Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.68 KB, 4 trang )

Sở GD-ĐT Bình Định ĐÁ ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ –I NĂM HỌC:2011-2012.
Trường THPT Vĩnh Thạnh MÔN:HÓA HỌC –LỚP:11 BAN CƠ BẢN.
HỌ VÀ TÊN: Thời gian: 45 phút ĐỀ GỐC
Phần 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1. Nhóm các chất đều là chất điện li
A . C
2
H
5
OH , NaCl, NaOH B . BaSO
4
, BaCl
2
, H
2
SO
4
C. NaCl, glucozơ, CaCO
3
D . C
6
H
6
, Na
2
CO
3
, HCl
Câu 2. Ion CO
3
2-


không phản ứng với các ion nào sau đây:
A. Na
+
, NH
4
+
, K
+
B . Ca
2+
, Mg
2+
C . H
+
, Na
+
, NH
4
+
, K
+
D . H
+
, Ca
2+
, Mg
2+
Câu 3. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn :NH
4
Cl, Na

2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
, KOH. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc
thử để nhận biết thì thuốc thử nào sau đây:
A. dung dịch AgNO
3
B . dung dịch BaCl
2
C . dung dịch NaOH D . dung dịch Ba(OH)
2
Câu 4. Cho V lit (đktc) CO
2
hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 2 M thu được 38 g muối. Giá trị của V là:
A . 6,72 l B . 8,96 l C . 2,24 l D . 5,6 l
Câu 5. Thêm từng giọt dung dịch CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
cho đến dư sự thay đổi độ sáng bóng đèn ( trong thí nghiệm
độ dẫn điện) như thế nào?
A . Bóng đèn mờ dần sau đó sáng dần B. Độ sáng không đổi
C. Lúc đầu sáng sau đó tắt D. Bóng đèn sáng dần
Câu 6. Dung dịch A chứa 0,4 mol

2+
Ba
và 0,4 mol
-
Cl
cùng với x mol
-
3
NO
. Cô cạn dung dịch A thu khối lượng muối:
A. 81,4 g B. 93,6 g C. 93,8 g D. 143,2 g
Câu 7. pH của dung dịch A chứa
-4
2
Ba(OH) 5.10 M
là:
A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0
Câu 8. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A.
3 2 4
CH COOH, HCl, H SO
C.
3 2 4
HCl, CH COOH, H SO

C.
2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
D. H
2

SO
4
, CH
3
COOH, HCl
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dung dịch NaOH 32%.
Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là muối nào sau đây:
A. Na
2
HPO
4
B. Na
3
PO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
Câu 10.Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ.
A . Không khí B . NH
3

và O
2
B . NH
4
NO
2
C . Zn và HNO
3
Câu 11.Khi cho hơi NH
3
đặc tiếp xúc với hơi HCl đặc, khói trắng bay ra là:
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2
Câu 12. Phản ứng của FeCO
3
với HNO
3
đặc tạo ra sản phẩm khí gồm:
A. CO
2
B. NO C. CO
2
và NO D. CO
2
và NO
2

Câu 13. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với HNO
3
đặc, nguội?
A. Mg, Al B. Al, Zn C. Al, Fe D. Al, Mn
Câu 14. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng tiêu chí nào sau đây?
A. Khả năng tan trong nước, B. Hàm lượng % đạm đó trong tạp chất
C. Hàm lượng % nitơ trong phân D. Hàm lượng % N
2
O
5
trong phân.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây chứng minh
3
NH
có tính bazơ:
A. 2NH
3
+ 3CuO →3 Cu + N
2
+ 3H
2
O B.
3 4
NH + HCl NH Cl→
C.
3 2 2 2
3
2NH + O 2N + 3H O + Q
2


D.
3 2 2
2NH + 3Cl 6HCl + N→
Phần 2: Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu hoà tan vừa đủ trong 400 ml dung dịch HNO
3
đặc, nóng. Sau
phản ứng thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ ở đktc.
a) Viết các phương trình hoá học.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
.
Câu 2. (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH
3
→
)1(
NO
→
)2(
NO
2
→
)3(
HNO
3
→
)4(
H

3
PO
4
→
)5(
Na
3
PO
4
Sở GD-ĐT Bình Định ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ–I NĂM HỌC:2011-2012.
Trường THPT Vĩnh Thạnh MÔN: HÓA HỌC –LỚP:11 (BAN CƠ BẢN)
HỌ VÀ TÊN: Thời gian: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B A D B A C D C B B A D C C B
Phần 2: Tự luận ( 5 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1 a Viết các phương trình hoá học.
Al

+ 6HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2

O
Cu

+ 4HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
0,5
b Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp



=
=




=+
=+
1,0
2,0
8,023

8,116427
y
x
yx
yx
%Al = 45,76%, %Cu = 54,24
1,5
c
Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO
3
C
M
= 4M
1
2 Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH
3
→
)1(
NO
→
)2(
NO
2
→
)3(
HNO
3
→
)4(

H
3
PO
4
→
)5(
Na
3
PO
4
Viết đúng mỗi phương trình có cân bằng và ghi rõ điều kiện 0,4 điểm
2
1. Ph¹m vi kiÓm tra
Bao gåm 9 ch¬ng ban cơ bản.
1. Ma trận cấu trúc đề kiểm tra –hóa 11 cơ bản:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (thấp-cao) Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. đại cương về HC
-số câu:
Điểm:(tỉ lệ %)
-nắm được
k/n,tính
toán,dựa
công thức.
1
0,33
-xác,định
công
CT,PT

1
0,33
2
0,66 =6,6%
2.đồng đẳng,đồng
phân ,danh pháp
-số câu:
Điểm:(%)
-phân biệt
được k/n
đồng đẳng
và đồng
phân
1
0,33
1
0,33 =3,3%
3.tính chất lí hóa học
-số câu:
Điểm(%).
-tính chất
các HC và
dẫn xuất
2
0,66
tính toán
dựa vào pứ
và công
thức.
2

0,66
-phát biểu
qui tắc
1
1,5
5
2,82 =28,2%%
4 .điều chế ,ứng dụng
-số câu:
Điểm:(%)
-một số
ứng dụng
hchc
1
0,33
-mối liên
quan qua
lại giữa các
hợp chất
hc
3
0,99
-điều chế
một số chất
hc cơ bản
2
0,66


6

1,98 =19,8%
5. bài tập thực nghiệm
-số câu
Điểm:(%)

-chuỗi phản
ứng
1
2,0

1
2,0=20%
6. bài tập tính toán
-số câu:
Điểm(%)
-xác định
ctpt các
hchc
2
0,66

-toán đồng
đẳng
1
1,5

-
3
2,16=21,6%
7. tổng hợp

-số câu:
Điểm:(%)

-nhận biết
các hc hữu
cơ cơ bản
1
0,33

1
0,33=3,3%
Tổng số câu
Điểm:(%)
8
Sắp sĩ = 2,65
11
= 7,35
18
10=100%
-Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm.
-các câu nhận biết:8;9;10;13;1;15
-các câu thông hiểu:2;4;6;11;12;14
-vận dụng thấp:7;1,2,3 (tự luận)3,5;7trắc nghiêm
-vận dụng cao:0(tự luận)

×