Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.24 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ KIỀM TRA CUỐI KỲ II
Năm học 2020 - 2021
Mơn: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 195

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
B. Tương tác giữa dòng điện và dòng điện.
C. Tương tác giữa 2 nam châm.
D. Tương tác giữa 2 điện tích đứng yên.
Câu 2: Ba điểm O, M và N nằm cùng phía trên trục ox sao cho M là trung điểm của ON. Nếu đặt

một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I tại điểm O thì cảm ứng từ do dịng điện này tạo ra tại M và
N là
và . Hãy chọn hệ thức đúng:
A.

B.

C.

D.


Câu 3: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn

từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong
khoảng thời gian đó là
A. 0,2 (V).
B. 0,5 (V).
C. 0,08 (V).
D. 0,05 (V).
Câu 4: Lực từ tác dụng lên một dây dẫn đạt giá trị cực đại khi góc hợp bởi dây dẫn với đường sức
từ bằng:
A.
B.
hoặc
C.
D.
Câu 5: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra
ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có
chiều
A. từ dưới lên trên.
B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới. D. từ trái sang phải.
Câu 6: Cho dây dẫn thẳng MN có chiều dài 25cm, khối lượng 50g,
được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường
đều có B vng góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, có độ lớn
B = 0,04T. Cho dịng điện có cường độ I = 16A qua dây và có chiều
từ M đến N. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của mỗi dây bằng
A. 0,13 N.
B. 0,66 N.
C. 0,17 N.
D. 0,34 N.

Câu 7: Trong một mạch kín, dịng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. trong mạch có một nguồn điện.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện
Câu 9: Một tiết diện S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
mặt phẳng tiết diện S là α. Từ thơng qua tiết diện S được tính theo công thức:
A.  = BS.sin α
B. = BS.cos α
C.  = BS.tan α
D.  = BS.cotan α
Trang 1/4 - Mã đề thi 195


Câu 10: Theo định luật Len-xơ, dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ

trường cảm ứng
A. có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thơng ban đầu qua mạch kín.
B. ln cùng chiều với chiều của từ trường ngồi.
C. ln ngược chiều với chiều của từ trường ngoài.
D. cùng chiều với chiều của từ trường ngồi khi từ thơng qua mạch kín tăng.
Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 22 (cm) trong khơng khí, cường độ dịng
điện chạy trên dây 1 là
, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là . Điểm M nằm trong
mặt phẳng hai dịng điện, ngồi khoảng hai dịng điện và cách dịng là 8 (cm). Để cảm ứng từ
tại M bằng không thì dịng điện có cường độ là

A. 1,6A và cùng chiều với
B. 1,6A và ngược chiều với
C. 0,8A và cùng chiều với
D. 0,8A và ngược chiều với
Câu 12: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt phẳng.
B. hai mặt cầu lõm.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và một mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 13: Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thơng qua một mạch kín đột nhiên bị triệt

tiêu.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dịng điện trong mạch đó

gây ra.
Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính thì
A. so với tia tới, tia sáng ló bị lệch về phía đáy của lăng kính.
B. tia sáng truyền thẳng.
C. tia sáng bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
D. tia sáng ln bị phản xạ tồn phần trong lăng kính.
Câu 15: Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính R đặt trong khơng khí. Cường độ dịng

điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây
được tính bởi cơng thức:
A. B  2 .107

R

.
I

B. B  2 .107

I
.
R

C. B  2 .107

R
.
I

D. B  2 .107

I
.
R

Câu 16: Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là

. Góc lệch giữa tia khúc xạ và tia tới là
A. D =
B. D =
C. D =
D. D =
Câu 17: Một cuộn dây có 400 vịng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vịng là 30
đặt cố định trong từ

trường đều, véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ
qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 0,01 (T/s)
B. 4 (T/s)
C.
(T/s)
D. 1 (T/s)
Câu 18: Độ lớn của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. khối lượng của điện tích.
Câu 19: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Trang 2/4 - Mã đề thi 195


Câu 20: Một khung dây phẳng có diện tích 12

đặt trong từ trường đều cảm ứng từ
, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ
thơng qua khung?
A.
Wb
B.
Wb
C.

Wb
D. 0,3Wb
Câu 21: Một khung dây hình vng cạnh 20 cm nằm trong một từ trường đều và vng góc với
các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất
điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 0,24 mV.
C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
Câu 22: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị lệch phương khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 23: Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điện có độ tự cảm L lớn khi
A. dòng điện trong mạch tăng nhanh hoặc giảm nhanh.
B. dịng điện trong mạch khơng thay đổi.
C. dịng điện trong mạch có giá trị rất lớn.
D. dịng điện trong mạch có giá trị rất nhỏ.
Câu 24: Chiếu một tia sáng từ mơi trường có chiết suất bằng 2 vào một mơi trường có chiết suất
bằng n dưới góc tới bằng
. Biết rằng góc khúc xạ chỉ bằng một nửa góc tới. Giá trị của n bằng
A.

2
3

B. 1


C. 2 3

Câu 25: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10

D. 4

gồm 1000 vòng dây.

Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H).
B.
(H).
C.
(mH).
D. 2,51 (mH).
Câu 26: Một electron (
) bay vng góc với các đường sức vào một từ trường
đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn
N. Vận tốc của electron là
A. 1,6.106 m/s.
B. 109 m/s.
C. 108 m/s.
D. 1,6.109 m/s.
Câu 27: Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 28: Để xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần thì tia sáng phải truyền từ môi trường

A. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
B. chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
C. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
D. chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
Câu 29: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn.

Biết khoảng cách từ vật tới màn là 32,4cm, thấu kính có độ tụ 12,5dp. Khoảng cách từ vật đến
thấu kính nhận giá trị nào sau đây?
A. 22,2 cm
B. 14,4 cm.
C. 18 cm hoặc 14,4 cm. D. 18 cm.
Câu 30: Một người có khoảng nhìn rõ trước mắt là 7 cm  50 cm. Mắt người này bị tật gì và
muốn khắc phục tật này phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu ? (Biết kính đeo sát mắt)
Trang 3/4 - Mã đề thi 195


A. Cận thị, D = - 4dp.
B. Cận thị, D = - 2dp.
C. Viễn thị, D = 0,2dp.
D. Viễn thị, D = - 0,2dp.
Câu 31: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong khơng khí gây ra tại một

điểm cách nó 4,5cm một cảm ứng từ có độ lớn
T. Cường độ của dịng điện chạy qua
dây dẫn là
A. 63A.
B. 6,3A.
C. 56A.
D. 8,6A.
Câu 32: Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như

A. gương cầu lồi.
B. gương cầu lõm.
C. thấu kính hội tụ.
D. thấu kính phân kỳ
Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì?
A. Tia tới song song với trục chính, tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm .
B. Tia tới qua tiêu điểm ảnh , tia ló song song với trục chính.
C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới qua quang tâm O, tia ló sẽ truyền thẳng.
Câu 34: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện 5A thì có cảm ứng từ
0,4μT. Nếu cường độ dịng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá
trị là
A. 1,6 μT.
B. 1,2 μT.
C. 0,8 μT.
D. 0,2 μT.
Câu 35: Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách
kính 100 cm. Ảnh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.
C. ngược chiều và bằng 1/3 vật.
D. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
Câu 36: Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ

cảm ứng từ B một góc α  30 o . Biết dịng điện chạy qua dây là 10A, cảm ứng từ
T.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:
A. F =
N. B. F =
N.

C. F =
N.
D. F =
N.
Câu 37: Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh A ' B ' cùng chiều cao bằng

2
lần vật. Dịch chuyển
5

1
lần vật. Thấu kính này là
2
A. TKHT, có tiêu cự f  10 cm
B. TKPK, có tiêu cự f  15 cm
C. TKPK, có tiêu cự f  10 cm
D. TKHT, có tiêu cự f  15 cm
Câu 38: Một khung dây kín gồm 10 vịng dây, diện tích mỗi vịng 20 cm 2 đặt trong một từ trường

vật lại gần thấu kính thêm 5cm thì lúc này ảnh cao bằng

đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung dây, điện trở khung dây 0, 2 . Nếu
trong thời gian 0,01s, độ lớn cảm ứng từ giảm đều từ 0,04T đến 0 thì cường độ dịng điện cảm
ứng có độ lớn i1, độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,02T thì cường độ dịng điện cảm ứng có
độ lớn i2. Khi đó i1 + i2 bằng
A. 0,3A.
B. 0,6A.
C. 0,2A.
D. 0,5A.
Câu 39: Độ phóng đại của ảnh qua TK khơng thể tính bằng công thức

A. k 

f
f d

B. k  1 

d
f

C. k  

d
d

D. k 

f
d  f

Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi

dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. Mặt phẳng chứa các đường sức từ vng góc với dây dẫn.
B. Chiều các đường sức khơng phụ thuộc chiều dòng điện.
C. Các đường sức từ là những đường tròn đồng tâm.
D. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc nắm tay phải.
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 195



SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐÁP ÁN MƠN VẬT LÍ 11
CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
Mã đề

Câu

195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195

195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195
195

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40

Đáp án Mã đề
D
C
D
D
B
C
B
A
A
A
D
C
D
A
D
A
D
D
A
A
A
B
A
C
D

C
C
B
C
B
B
C
B
B
A
C
C
B
D
B

208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208

208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208

Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án Mã đề
B
C
D
D
C
B
C
B
C
D
C
A
B
D
D
D
D
C
A
A

D
A
A
B
A
C
B
D
A
B
C
A
B
C
D
C
B
B
A
A

320
320
320
320
320
320
320
320
320

320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320
320

320

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án Mã đề
C
C
A
D
C
D
A
B
B
C
A
D
B
A
B

C
D
D
D
D
B
D
B
B
A
B
A
A
C
C
A
C
C
D
A
D
B
A
B
C

453
453
453
453

453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453
453

453
453
453
453
453
453

Câu

Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
B
A
B
B
C
B

C
C
B
A
A
C
B
D
A
A
C
C
A
B
D
A
D
A
B
C
C
B
C
A
D
D
D
B
D
D

D
D

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN



×