Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I năm học 2015 2016 môn: Đại số lớp 846419

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.42 KB, 2 trang )

PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) x  y  ;

3) 6xy 2 : 2xy ;

2) x  y x  y 

4) 2x 2  4x : 2x

2

Câu 2 (3,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 3x  3xy ;

3) 4x 2  4xy  y 2 ;

2) 9x 2  y 2 ;

4) x 2  xy  2x  2y .

Câu 3 (3,0 điểm). Tìm x, biết:


1) 5x  15  0 ;

3) x 2  2x  0 ;

2) x 2  25  0 ;

4) x x  2   3x  6  0 .

Câu 4 (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép chia đa thức 2x 3  x 2  x  1 cho đa thức 2x  1 ;
2) Tìm số nguyên x để đa thức 2x + 3 chia hết cho đa thức 3x + 2.
–––––––– Hết ––––––––

Họ tên học sinh:………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………………………

ThuVienDeThi.com


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2015 - 2016. MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8
(Đáp án gồm 01 trang)

PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

Đáp án

Câu

Điểm


1) x  y   x 2  2xy  y 2

0,5

2) x  y x  y   x 2  y 2

0,5

3) 6xy 2 : 2xy  3y

0,5

2

Câu 1
(2 đ)

4) 2x 2  4x : 2x  x  2

Câu 2
(3,0 đ)

0,5

1) 3x  3xy  3x 1  y 

0,75

2) 9x 2  y 2  3x  y 3x  y 


0,75

3) 4x 2  4xy  y 2  2x  y 

0,75

4) x 2  xy  2x  2y  x x  y   2 x  y   x  y x  2 

0,75

1) 5x  15  0  5x  15

0,25

 x  3

0,25

2) x 2  25  0  x  5 x  5   0

0,25

 x  5  0 hoặc x  5  0

0,25

2

 x  5 hoặc x  5


0,25

2
Câu 3 3) x  2x  0  x x  2   0
(3,0 đ)  x  0 hoặc x  2  0

0,25
0,25

 x  0 hoặc x  2

0,25

4) x x  2   3x  6  0  x x  2   3 x  2   0

0,25

 x  2 x  3  0

0,25

 x  2  0 hoặc x  3  0

0,25

 x  2 hoặc x  3

0,25


1) Đặt phép chia 2x  x  x  1 cho 2x  1
Tìm được số hạng thứ nhất của đa thức thương là x 2 và dư thứ nhất là 2x 2  x  1
Tìm được số hạng thứ hai của đa thức thương là x và dư thứ hai là 2x - 1
Tìm được số hạng thứ ba của đa thức thương là 1 và dư thứ ba là 0
3

Câu 4
(2,0 đ)



2



0,25
0,25
0,25

Viết kết quả 2x 3  x 2  x  1 2x  1  x 2  x  1

0,25

2) Đặt A = 2x + 3  3A  6x  9  2 3x  2   5

0,25

Với x  Z và A  3x  2  nên 3A  3x  2  , mà 2 3x  2  3x  2   5 3x  2 

0,25


 3x  2  Ư(5)  3x  2  5; 1;1;5

0,25

mà x  Z  x  1;1.Thử lại thỏa mãn A  Z (nếu không thử lại ghi “thỏa
mãn” cũng được điểm tối đa, không thử lại trừ cả Câu 4 đi 0,25 điểm).
Chú ý: Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm, HS làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.

ThuVienDeThi.com

0,25



×