PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
TRƯỜNG THCS . . . . . . . .
MÔN: ĐẠI 6
Đề số: 1
Tiết 93 tuần 31
Điểm:
Lời phê của thầy (cô)
Họ và teân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . .
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1) Số đối của 5 là số:
1
5
A.
B.
C. -5
5
1
13
2) Phân số
được viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 1,3
B. 0,13
C. 0,013
1
3) Hỗn số ‒ 3 được viết dưới dạng phân số là:
5
‒ 16
‒ 14
A.
B.
5
5
36
4) Phân số ‒
được viết dưới dạng phân số tối giản là:
45
‒4
4
‒ 12
A.
B.
C.
9
5
15
2 1
5) Kết quả của phép tính + là:
7 7
2
3
2
A.
B.
C.
7
7
49
23
6) Phân số
được viết dưới dạng hỗn số là:
5
3
3
5
A. 5
B. 4
C. 4
4
5
3
‒8 ‒7
⬚
7) Cho:
. Trong ô vuông ta điền ký hiệu:
9
9
A. >
B. =
C. <
4
8) Phân số
được viết dưới dạng phần trăm là:
25
A. 16%
B. 1,6%
C. 0,16%
D.
‒1
5
D. 0,0013
C.
2
5
D.
D.
D.
‒4
5
3
14
4
D. 3
5
D. 0,016%
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a)
1
2
+
3
5
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện các phép tính
b)
4 3
·
15 8
c)
5 3
‒
4 8
Tính giá trị biểu thức:
ThuVienDeThi.com
1
2
d) 3 :2
5 15
‒ 15
5
7
15
+ 5
A=6
22
22
B=
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH
5 17
5 5
4 5
·
+ ·
‒ ·
27 3
3 27 3 27
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: ĐẠI 6
I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng được 0,25đ)
1C,
2B ,
3A,
4D,
5C ,
6B
, 7C, 8A
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: (Mỗi câu đúng được 1 điểm)
1
2
+
3
5
10 + 3
=
(0,75đ)
15
13
(0,25đ)
=
15
4 3
.
15 8
4.3
=
(0,25đ)
15.8
1.1
=
(0,25đ)
5.2
1
=
(0,25đ)
10
�)
�)
1 2
�)3 :2
5 15
16 32
=
:
(0,25đ)
5 15
16 15
=
.
(0,25đ)
5 32
=
Bài 2: Mỗi câu đúng được 1 điểm
7
15
�=6 +5
12
22
15 7
+
(0,5đ)
= (6 + 5) +
22 22
22
= 11 + 1 (0,25đ)
= 11 +
22
(
= 12
(0,25đ)
�)
5
3
+
4
8
=
5
‒3
+
(0,25đ)
4
8
10 + ( ‒ 3)
=
(0,5đ)
8
=
7
(0,25đ)
8
16.15 1.3
=
(0,25đ)
5.32 1.2
3
= (0,25đ)
2
5 17 5 5
4 5
. + . ‒ .
27 3 3 27 27 3
5 17 5 5
5 4
= . + . ‒ . (0,25đ)
27 3 3 27 27 3
5 17 5 4
= .
+ ‒
(0,25đ = 7
27 3 3 3
5 18 5
= . = .6 (0,25đ)
27 3 27
10
(0,25đ)
9
(HS làm cách khác nếu đúng cũng cho điểm tối đa)
B=
)
(
ThuVienDeThi.com
)
(0,25đ)