Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm học 2019-2020 Trường THPT Thống Nhất A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.87 KB, 4 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT THONG NHAT A

DE THI HOC Ki 1
MON HOA HOC 10
NĂM HỌC 2019-2020

ĐÈ SĨ 1
Cau 1: Hay viết câu hình electron, Suy ra vỊ trí ngun tố (ơ, chu kì, nhóm), cho biết chúng là kim loại,

phi kim, hay khí hiễm của nguyên tố sau:

a) A có số hiệu nguyên tử là 19.
b) Fe (Z = 26).
Cau 2:
a) Sap xép cdc nguyén t6 sau theo chiéu tinh kim loai giam dan: Na, K, Al, Mg.
b) Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính phi kim tang dan: F, S, P, Cl.
Câu 3:
a) Biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử BaC];.
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của CạH;.
Câu 4: Cân băng các phương trình phản ứng hóa học sau theo phương pháp cân bằng electron:
a) HaŠ + HNO2

——>

H;SOx + NO + HO

b) Mg + HNO;

——>



Mg(NOs3)2 + No + H2O

Câu 5: Hợp chất khí với hidro của l nguyên tố ứng với công thức RH¿. Oxit cao nhất của nó chứa

72,73% oxi theo khối lượng. Xác định R.
Câu 6: Khi cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với nước thì có 2,912 lít khí Hạ thốt ra

(dktc):

a) Hãy cho biết tên kim loại kiềm đó?
b) Tính thể tích dung dịch H;SO¿ 0,4M cần để trung hòa hết dung dịch sau phản ứng.
Câu 7: lon X” có câu hình e lớp ngồi cùng là: 3s”3p”. Hãy xác định công thức oxit cao nhất và hidroxit
tương ứng của X.

ĐÈ SÓ 2
Câu 1:
a) Viết câu hình electron và xác định vị trí của Cl (Z.= 17) trong bảng tuần hồn.
b) Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho khí clo lần lượt tác dụng với H2O, Na. Trong các sản phẩm

tạo thành, viết cơng thức câu tạo chất có chứa liên kết cộng hóa trị và giải thích sự tạo thành hợp chất có

liên kết ion.

c) Cho sơ đồ điều chế clo trong phịng thí nghiệm.
Hãy cho biết chất A, B và viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra trong q trình đều chế trên.
Câu 2:
a) Hịa tan hồn tồn 4,6 gam kim loại kiềm R vào nước, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Xác
định khối lượng mol nguyên tử R.
b) Cho m gam nhôm tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí clo (đktc), sau phản ứng thu được muối X. Tính m

và nơng độ % của dung dịch thu được khi hịa tan tồn bộ muối X trên vào 100 gam HạO.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Cân băng các phản ứng sau băng phương pháp thăng bằng electron:
a) Cu + HNOs

——>

Cu(NO2a); + NO + HO

b) Fe304 + H2SOaaacy) ——>

Fe2(SOx4)2 + SO2 + H2O0

Cau 4:
a) Một ion M”T có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58, trò đó số hạt mang điện tích âm băng 45%
số khối. Tìm số hiệu ngun tử của M.
b) Hịa tan hồn toàn 12,6 gam hỗn hợp Y gồm Mg va kim loại X (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) bằng dung
dịch HzSO¿ đặc nóng dư thu được 1.344 lít HạS (đktc); 3,84 gam S (khơng có sản phẩm khử nào khác).
Xác định khối lượng mol nguyên tử của X.

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Viết đầy đủ câu hình electron của các ngun tử có phân lớp ngồi cùng như sau:

a) 2p"

b) 3p”

Câu 2: Cho S (Z = 16); N (Z =

I), tính số electron của các ion sau:

a) S“

b) NH?

Câu 3: Cho các nguyên tổ sau: Ca; K; Mg: Si. Hãy sắp xếp các ngun tơ theo chiêu tính kim loại tăng
dân.
Câu 4: Viết công thức electron và công thức cầu tạo của các chất sau: Cl, HNO3.

C4u 5: Giai thich su tao thanh lién két ion trong hop chat NaCl.
Câu 6: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất với hidro, R chiếm

82,35% về khối lượng. Xác định nguyên tô R. (Cho N = 14; P= 31; O = 16; H= 1).
Câu 7: Xác định chất khử, chất oxi hóa và cân bằng các phản ứng oxi hóa — khử sau theo phương pháp
cân băng electron:
a) lạ + Clạ + HạO
b) Cu + HNOs

——>

——>

HIOs + HCl


Cu(NO2a); + NO + HO

Câu 8: Nêu công thức hóa học của một số chất trong khơng khí. Cho biết loại liên kết trong các chất đó
và viết cơng thức cầu tạo.
Cau 9: Cho 5,05 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B (ở 2 chu kỳ liên tiếp) hịa tan hồn tồn vao 95,1

gam nước, sau phản ứng thu được 1,68 lít H2 (đktc).
a) Xac dinh tén kim loai A, B (Li= 7; Na = 23; K = 39; H=

1, O=

16)

b) Tính nơng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.

ĐÈ SỐ 4
Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) Al ——>»
b) FeCl,

H2 ——>HCl

——>

FeCl,

——>




Cla ——>

NaCÏ

——>

NaOH

Fe(OH);

Câu 2: Cân băng phản ứng sau theo phương pháp thăng băng e. Xác định chất oxi hóa, chất khử, chất
khử, sự khử, sự oxI hóa:

a) Zn + HNO; ——> ZN(NO3)2 + NO + HO
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) NaCrOQ> + Clb + NaOH

——>

NaoCrO, + NaCl + H2O


Cau 3:
a) Viết công thức cầu tạo của các phân tử sau: Br¿, NH3, SiOQ2, H2SQOu.

b) Dựa vào độ âm điện, hãy cho biết kiểu liên kết trong phân tử các chất sau thuộc loại liên kết ion, liên
kết cộng hóa trỊ có cực hay liên kết cộng hóa trị khơng cực: BaO, C›H¿, NaC]1, Òa.

Câu 4: Cho 18,6 (g) hén hop A gém Fe va Zn ta hoa tan trogn 100 ml dung dich HCI 0,75M (lay du)
thay co 6,72 (1) khi (dktc) bay ra va dung dich B.
a) Tinh % khối lượng mỗi kim loại dung dịch B.

b) Tính nơng độ mol các chất trong dung dịch B, xem thể tích dung dịch không thay đổi sau mỗi phản
ứng.
Câu 5: Cho hỗn hợp Y gơm 2 khí COs và NO; có tỉ khối so với khí Oxi là 1,4. Tính % theo thể tích và %
theo khối lượng của CO; trong hỗn hợp Y.
Câu 6: Cho 3 (ø) một oxit của một kim loại nhóm IA vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho X tác

dụng với 90 ml dung dịch H;SO¿x IM, thây dung dịch sau phản ứng làm hóa xanh. Xác định công thức
oxit kim loại đã dùng.

ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Xác định số proton, electron, notron và số khối của: AF”; Br; P”; NHỈ”.
Câu 2: Viết công thức câu tạo của các chat điểm sau: HạCOa, Na, SiO;, C¿H,O.

Câu 3: Cho cấu hình electron lớp ngồi cùng của 2 ion sau: X”: 3sˆ3p” và Y”; 272p”.

a) Viết phương trình tạo thành 2 ion trên.
b) Viết câu hình electron của nguyên tử X và ŸY.
Câu 4: So sánh tính kim loại của các nguyên tổ sau: 2X, 2X, ¡2

2T.


Câu 5: Cân băng các phản ứng sau băng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi
hóa, quá trình khử, q trình oxI hóa:
a) P + H2SO4

b) Zn + HNO3

— >

——>

H3PO, + SO2 + H2O

Zn(NQO3)2 + NH4NO3 + H20

Câu 6: Một ngun tử của ngun tơ R có phân mức năng lượng ngồi cùng là nsnp`.

nhất của nó chứa 43,662% R về khối lượng.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trong oxIt cao


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi DH, THPT QG: Đội ngũ GV Giói, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trân Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×