Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Trường Chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.05 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC

KI 1

MON HOA HOC 12

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH

THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Công thức nào sø với tên gọi?
A. teflon (-CFa-CTF2-)n

B. thủy tinh hữu cơ [-CH›2-CH(COOCHa)-|¡

C. to enang [-NH-(CH2)6-CO-]n

D. tơ nitron

(-CH2-CHCN-)n

C4u 2: Co bao nhiéu a-amino axit c6 cung cong thurc phan tu C4H»O2N?

A. 3 chat.

B. 5 chat.


C. 4 chất.

D. 2 chất.

Câu 3: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCI 0,1M thu được 3,67

gam muỗi khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức
cầu tạo thu gọn của X là :
A. HaNC›H:(COOH);

B. HoNC3Hs(COOH)2

C. HoNC3HeCOOH

D. (H2N)2C3HsCOOH

Câu 4: Cho các dung dịch sau đây : metylamin,

glyxin, amoni axetat, lòng trắng trứng (anbumin).

Đề nhận biết ra anbumin ta không thể dùng cách nào dưới đây:
A. Đun nóng nhẹ

B. Dùng dung dịch HNO: đặc

C. Cu(OH)› trong môi trường kiềm

D. Dùng dung dịch NaOH

Câu 5: Tên gọi của amino axIt sau là:

HạC - CH - CH - COOH
|
|

CH,

NH,

A. Axit a-aminoglutaric

B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic

C. Axit a-aminoisovaleric

D. Axit glutamic

Câu 6: Để rửa sạch lọ đựng amilin ta nên dùng cách nào sau đây:

A. Dùng dung dịch NaOH để rửa, sau đó tráng bằng nước sạch
B. Dùng dung dịch NaCl để rửa, sau đó trắng bằng nước sạch
C. Dùng dung dich HCI dé rửa, sau đó tráng băng nước sạch
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Cho anilin tác dụng 200ml dung dịch Br: 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,3 g

B. 19,8 g

C. 6,6 g

D. 4,4 g


Câu 8: Tìm cơng thức câu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau:
C4HoOzNĐ

+NaOH

-›>

(X) + CH:OH

A. H2N-CH2-CH2-COONa

B. CH3-CH2-CONH?2

C. CH3-COONH4

D. CH3-CH2-CH2-CONH2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Trong các polime sau:
(1) poli(metyl metacrylat)
(2) polistiren

(3) poli(etylen terephtalat)

(4) poli(hexametylen adipamit)
(5) poli(phenol fomandehit)
(6) poliacrilonitrin
(7) poli(vinyl clorua)

(8) policaproamit
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

C4u 10: C6 bao nhiéu amin bac hai c6 cting cong thuc phan tu CsHi3N ?
A. 6 amin.

B.5 amin.

C. 4 amin.

D. 7 amin.

Câu 11: Cho 2 chất X và Y có cùng công thức phân tử CzH;OzN. Cho X và Y tác dụng hết với NaOH
dư thấy thốt ra 4,48lít (đkte) hỗn hợp 2 khí làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của

2 khí đó so với Hạ là 13,75. Cô cạn dung dịch Z khối lượng muối thu được là:

A. II,2g

B. 15,7g

C. 17,58

D. 14,3g

Câu 12: Polime X có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime X là
A. PP

B. PVC

C. PE

D. Teflon

Câu 13: Cho hợp chất: HyN-CH›-CO-NH-CH(CH:)-CO-NH-CHa-COOH. Tên gọi được viết gọn của
chất này là:
A. Ala-Gly-Gly

B. Gly-Gly-Gly

C. Gly-Gly-Ala

D. Gly-Ala-Gly

C4u 14: Thuy phan hoan toan polipeptit sau thu duoc bao nhiéu amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2C¢Hs)-CO-NH-CH2-COOH
A.3


B.4

C.Ĩ

D. 5

Câu 15: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (vinyl clorua)

B. Poli (phenol fomandehit).

C. Poli (vinyl xianua)

D. Poli (metyl metacrilat)

Câu 16: Cho các phản ứng :
H2N — CH2 — COOH + HCl — CIH3Nt - CH2 —- COOH
H2N — CH2 —- COOH + NaOH — H2N - CH2 — COONa + H20
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. có tính oxI hóa và tính khử

B. chỉ có tính bazơ

C. chỉ có tính axIt

D. có tính chất lưỡng tính

Câu 17: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chat CH3-CH(CH3)—-NH2?


A. Etylmetylamin.
W: www.hoc247.net

B. Isopropylamin.

C. [sopropanamin.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Metyletylamin.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly — Ala — Gly với Gly — Ala là:
A. dung dich HCI

B. dung dich NaCl

C. Cu(OH)2 trong moi truong kiém

D. dung dich NaOH

Câu 19: Từ 4 tấn CaH¿ có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (biết hiệu suất của
quá trình phản ứng là 90%)

A. 2,55 tân


B. 3,60 tan

C. 2,50 tân

D. 2,52 tan

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức mạch hở X thu được 6,72 lit CO2 (dktc).

Công thức phân tử của X là:
A. C3HoN

B.CH:N.

C.CaH¡N

D. CoH7N

Câu 21: Tính chất nào của anilin chứng tỏ nhóm amino ảnh hưởng lên gốc phenyl?
A. Phản ứng với brom dễ dàng

B. Không làm xanh giấy quỳ tím

C. Phan tng voi axit nitro

D. Phản ứng với axit clohidric tạo ra muối

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đứng?
A. Polime là những dẫn xuất hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.


B. Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết
với nhau tạo nên.

C. Polime là những hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
D. Polime là những hiđrocacbon có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên
kết với nhau tạo nên.

Câu 23: Amino axit X có phân tử khối băng 75. Tên của X là
A. lysm.

B. valin.

C4u 24: Cho 0,15 mol

C. alanin.

D. glyxin.

axit glutamic vao 175 ml dung dich HCI 2M thu đuợc dung dich X. Cho

NaOH dư vào dung dịch X (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,75 mol

B. 0,65 mol

C. 0,50 mol

D.0,55 mol

Câu 25: Nhóm vật liệu nào đuợc điều chế từ polime thiên nhiên?

A. To tam, cao su isopren

B. To visco, to tam, cao su buna

C. To visco, to tam, to axetat.

D. To axetat, to capron, to olon.

Câu 26: Glixin có thê tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ):

A. CoH5OH, HCl, KOH, dung dich Brz

B. CoHsOH, HCl, NaOH, Ca(OH)2

C. HCHO, H2SO4, KOH, NazCO3

D. CeHsOH, HCl, KOH, Cu(OH)2

Câu 27: Không nên ủi (là) quá nóng qn áo bằng nilon, len, tơ tăm. Vì:
A. Len, tơ tăm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bên với nhiệt.
B. Len, tơ tăm, tơ nilon dễ cháy.
C. Len, tơ tăm, tơ nilon kém bên với nhiệt.
D. Len, to tam, to nilon mém mai.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 28: Cho day các chất: phenylamin C¿HzNH;,

etylamin CaHzNH;,

diphenylamin (CsHs)2NH,

dietylamin (C2Hs)2NH, amoniac NH3. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dân là:
A. dietylamin > etylamin > amoniac > phenylamin > diphenylamin
B. diphenylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > dietylamin.
C. dietylamin > etylamin > diphenylamin > phenylamin > amoniac
D. dietylamin > phenylamin > amoniac > etylamin > diphenylamin.
Câu 29: Hợp chất nảo sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N—CH2CONH-CH(CH3)-COOH

B. H2N—CH2CH2CONH-—CH2—-COOH

C. H2N—CH2CONH—CH2CH2-COOH

D. H2N—CH2CONH-—CH2CONH-CH2COOH

Câu 30: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo vé khéi luong, trung binh | phan tir clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là :
A.4

B.3

C. 6


D.5

DAP AN DE SO 1
1|B

II|D

211A

21D

12C

22|B

3B

13]

23

4|D

14A

24B

5C

I5SIỊC


25C

6C

16D

26|B

7ỊC

17|B

271A

SA

IS8BIC

281A

9C

19D

291A

I0A

201A


301B

D

|D

ĐÈ SỐ 2
Câu 1: Chất tác dụng với hidro tạo thành sobitol là:
A. Saccarozo

B. Xenlulozo

C. Tinh bột

D. Glucozo

Câu 2: Dau thuc vật ở trang thai long vi:

A. Chứa chủ yếu các gốc aeid béo không no

B. Chứa chủ yếu các gốc acid béo thơm

C. Chứa chủ yếu các gốc acid béo no

Ð. Không tan trong nước

Câu 3: Khi ẩun tripanmitin với dung dịch axit sunfuric loãng, ta thu được sản phẩm là
A. CisH31COONa va glixerol.


B. CisH31COONa va etanol.

C. Ci7H3sCOONa va glixerol.

D. CisH31COOH va glixerol.

Câu 4: Cho chat X vao dung dich AgNO; trong ammoniac, dun nong, khong thay xay ra phản ứng tráng gương. Chất
X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. glucozo.

B. saccarozo.

C. axit fomic.

D. fructozo.

Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:
A. AgNO3/NH3.

B. Cu(OH)2 6 nhiệt độ thường.

C. Cu(OH)2/NaOH dun nong.

D. dung dịch nước brom.

Câu 6: Để chế tạo thuốc súng không khói, sản xuất tơ nhân tạo, người ta dùng nguyên liệu:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Glucozo

B. Xenlulozo

C. Saccarozo

D. Tinh bot

Câu 7: Dun hỗn hợp axit axetic và ancol metylic với xúc tác H;SO¿ đặc, ta thu được este?
A. Metyl axetat.

B. etyl propionat.

C. Metyl propionat.

D. metyl fomat.

C. metyl fomat.

D. Propyl fomat.

Cau 8: este có cơng thức phân tir C3H6O>2 1a:
A. Mety]l axetat.

B. etyl axetat.


Cau 9: Dun nong este CH3COOC2Hs

véi mot luong via du dung dich NaOH,

san pham thu duoc 1a

A. HCOONAa va C2HsOH.

B. CH3COONa va C2HsOH.

C. CoHsCOONa va CH30H.

D. CH3;COONa va CH3OH.

Câu 10: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.

B. ancol etylic.

C. ancol metylic.

D. glixerol.

Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tình bột, xenlulozơ, glucozo.

B. Tỉnh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bot, xenlulozo, saccarozo.


D. Tinh bét, saccarozo, fructozo

Cau 12: Xa phong duoc diéu ché bang cach nao sau day?
A. Phản ứng của axít với kim loại

B. Phần hủy mỡ

C. Đề hiđrơ hóa mỡ tự nhiên

D. Thủy phân mỡ trong kiềm

Câu 13: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.

B. CH›:=CHCOOCHH:.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCHS.

Câu 14: Lên men 360 kg glucozơ với hiệu suất của quá trình lên men là 75%, thu được V lít ancol etylic
(D=0,5

g/ml). Giá trị của V là:

A. 132,5

B. 270,5


C. 186,5

D. 172,5

Câu 15: Dun néng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dự AgNOz/dung dịch NH;, thu được 2,16 gam bạc. Nông độ
% cua dung dich glucozo là:
A. 3,4 %

B.4,4 %

C. 2,4 %

D. 1,4 %

Câu 16: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có HaSO đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 60%

B. 62,5%

C. 55%

D. 75%

Câu 17: Xà phịng hố hồn tồn 12,51 gam chất béo băng NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,93g
muối của các axit béo và m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 4,6 gam.

B.9,2 gam.


C. 1,84 gam.

D. 1,38 gam.

Câu 18: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lit axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml)
phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40

B. 24

C. 36

D. 60

Cau 19: Thuy phan hoan toan 68,4 gam dung dich saccarozo 15% trong mdi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,8.

B. 6,75.

C. 12,96.

D. 6,48.

Câu 20: Este X mạch hở, có ty khéi so voi CHy 14 5,5. Thuy phân hoàn toàn 12,32 gam X bang dung dich NaOH du,
thu được 11,48 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOGHs.

B. CoHsCOOCHS.


C. CH3COOC2Hs.

D. CH3COOCHS.

Câu 21: Thủy phân 1 tấn mùn cưa (có 40% xenlulozo, còn lại là tạp chat tro) voi hiéu suat cla phan tg 14 80%, khéi
lượng ølucozơ thu được là:
A. 533,5 kg.
W: www.hoc247.net

B. 535,5 kg.

C. 345,5 kg.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 355,5 kg.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Xà phịng hóa hồn tồn 13,2 gam metyl propionat bằng KOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối
có khôi lượng là:
A. 19,6 gam.

B. 12,2 gam.

C. 22,4 gam.


D. 16,8 gam.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn

toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO, (đktc) và 18,9 gam HO. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất
60%, thu duoc m gam este. Gia tri cla m 1a

A. 12,24

B. 10,80

C. 15,30

D. 9,18

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam este X, thu được 13,44 lít CO› (đktc) và 10,8 gam H;O. Công thức phân tử
cua este 1a:
A. CoH4O2

B. C3H6O2

C. CsH1002

D. C4HgO>

Câu 25: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phẩm chứa 27

gam


glucozo. Gia tri cua m là
A. 48

B. 57

C. 54

D. 62

DE SO 3
Câu 1: Khi thủy phân pentapeptit thu được các dipeptit Ala-Val; Glu-Phe; Val-Glu; Gly- Ala.
Pentapeptit trên có cấu tạo là:
A. Glu-Phe- Val-Ala-Gly

B. Ala-Val-Glu-Phe-Gly

C. Gly- Ala-Val-Glu-Phe

D. Gly-Ala-Val-Phe-Glu

Câu 2: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là :
A. Dung dich KOH

B. Dung dich HCl

C. Cu(OH) trong kiém.

D. Dung dich quy tim

Câu 3: Trong cấu tạo của chất nào sau đây có chứa liên két peptit?

A. protein

B. chat béo

C. aminoaxit

Cau 4: Trong cdc dung dich CH3-CH2-NH»2, H2N-CH2-COOH,

C¿H:-NH;,

HOOC-CH;-CH;-CH(NH;)-COOH.

A.2

D. tinh bot

H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH,

Số dung dịch làm xanh quỳ tím là:

B.3

C.1

D. 4

C. to tam.

D. to nilon-6,6.


Câu 5: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. to visco.
Câu 6: PVC

B. to lapsan.

là một loại chất dẻo được dùng làm vật cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. PVC

được tổng hợp từ

monome
A. CH2=CH2

B. CH2=CHC1

C. CH2=CH-CH=CH)»

D. CH2=CHCN

Câu 7: Số đồng phan amino axit c6 cong thtre phan ttr C3H7O2N 1A
A. 4.

B. 3.

€. 1.

D. 2.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiêu trong nước .
B. Để rửa sạch ơng nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCI.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím âm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 9: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Brom?
A. Axit acrylic

B. axit axetic

C. etyl amin

D. phenyl amin

Câu 10: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. Dung dich HCI va dung dich NH3
W: www.hoc247.net

B. Dung dich KOH va dung dich HCl

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Dung dich HCI va dung dich Na2SO4

D. Dung dich KOH va CuO


Câu 11: Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); xenlulozo; policaproamit; tơ tằm; polibutadien; poli(vinyl
axetaO; polistiren. Số polime tổng hợp là:
A.5

B.4

C. 6

D. 3

C. Glucozo

D. B-aminoaxit

C. CH3NHCHs.

D. CH;CH2NHCHs.

Câu 12: Khi thủy phân protein ta sẽ thu được:
A. glixerol

B. ơ-aminoaxiIt

Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loai amin bat một?

A. (CH:):N.

B. CH3NH2.

Câu 14: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để trung hịa dung dịch có chứa 22,05 gam axit glutamic?

A. 300
Cau 15: Tring ngung

B. 600.

D. 400

m gam axit © -aminocaproic véi hiéu suadt 80%, thu duoc 56,5 kg to nilon-6. Gid trị m là:

A. 81,875

B. 92,825

Câu 16: Cho 12,46 gam Alanin
A. 15,54 gam.

C. 200
C. 85,425

D. 76,975

phản ứng hết với dung dịch HCI. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:
B. 18,825 gam.

C. 17,57 gam.

D. 16,86 gam.

Câu 17: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 17,55 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 20,85 gam muối khan. Công thức của X là:

A. HạNCx4H;COOH.

B. H2NCH»COOH.

€C. H;NC›H„COOH.

D. HạNC:H;COOH.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm (etyl amin và glyxin). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 21,84 lít O; (đktc). Mặt khác, m
gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCI 1M. Giá trị của mì là:
A. 19,5

B. 17,5

C. 18,5

D. 16,5

Cau 19: Thuy phan hoan toan 36,5 gam dipeptit Gly-Ala (mach hé) bang dung dich HCI vira du, thu duoc dung dich
X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 56,75.

B. 44,25.

C. 59,25.

D. 46,55.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức, no, mạch hở, cần vừa đủ 14,112 lít O; (đktc),


thu được

CO», H20 va No. Tim CTPT cua amin?

A. CHsN

B.C;H;N

C. C3HoN

D. CaHiuN

Câu 21: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCI (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân amin
bậc II của X là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 22: Cho 14,9 g hén hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCI 0,4M, thu được
25,85 hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 600.

B. 300.


C. 500.

D. 750.

Câu 23: Khéi luong cia mét doan mach to nilon-6,6 la 27346 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 trên là:

A. 121:

B. 152.

€. 118.

D. 125.

Câu 24: : Thể tích nước brom 5% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 — tribrom anilin là
A. 147,7 ml.

B. 148,7 ml.

C. 164,7 ml.

D. 157,7 ml.

Câu 25: Cho hén hop X gém alanin va axit glutamic tac dung voi HCI du, thu duoc 4,345 g muối. Mặt khác, cho X tác
dụng hoàn toàn với dung dich NaOH
A. 41,75%.

(du), thu duoc 4,13 gam muối. Tính % khối lượng của alanin trong X?


B. 54,77%.

C. 59,75%.

D. 47,25%.

ĐÈ SỐ 4
0001: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo : CHẠOOCCH;CH¿. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat.
W: www.hoc247.net

B. Metyl propionat.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Metyl axetat.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Propylaxetat


.



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Sa

0002: Hãy chọn nhận định đúng


A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động vật, thực vật.

C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước, nhưng hịa tan trong các dụng
môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit.
0003: Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nên. Công thức phân tử 2 axit trên là:
A. C¡;HzCOOH và C;:H::iCOOH

B..C¡:H:;COOH va Ci7H3s COOH

C. Ci7H29 COOH

D. CisH31COOH va C17H33COOH

va Ci7H2sCOOH

0004: Dau thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A, Chứa chủ yêu các gốc axit béo không no

B. Không chứa gốc axit

C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm

D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no

0005: Tính chất hố học quan trọng nhất của este là
A. Phan tng tring hop.

B. Phan tng cong.


€. Phản ứng thuy phan.

D. Tất cả các phản ứng trên

0006: Đun nóng xenlulozơ trong dung dich axit vơ cơ lỗng, thu được sản phẩm là:
A. saccarozo

B. glucozo

C. fructozo

D. mantozo

0007: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH)2.

B. trùng ngưng.

Œ. tráng gương.

D. thủy phân.

0008: Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là C,(HạO)„.
B. hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là C„(HO)„,.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có ngn gốc từ thực vật.
0009: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...

B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

D. Thực phẩm cho con người.
0010: Một phân tử saccaroz ơ có:

A. một gốc /j- ølucozơ và một gốc /jj— fructozơ.
C. hai gốc @ - glucozo

B. một gốc / - glucozo và một gốc

— fructozơ.

D. một gốc a@ - glucozo va một gốc /ÿ — fructozơ.

0011: Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit 1a

A.

xenlulozo.

B.

saccarozơ.

C.

glucozo.


D.

fructozo

0012: Chuối xanh làm dung dịch iot hoá xanh vì trong chuối xanh có:
A. Glucozơ

B. Xenlulozơ

C. Tinh bot

D. Fructozo

0013: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu 1a do:
A. Chất béo bị vữa ra

B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu
C,- Chất béo bị oxi hóa chậm bởi khơng khí tạo thành anđehit có mùi khó chịu

D. Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí
0014: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C4H;O; đều tác dụng với NaOH?
A. 8.
W: www.hoc247.net

B. 5.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 4.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


D. 6.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0015: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi các chất tăng dẫn 2
A. CH3COOH, CH3COOC2Hs,CH3CH2CH20H,
C. CH3CH2CH2OH,CH3COOH,

..

CH3sCOOC2Hs.

B. CH3COOH, CH3CH2CH20OH, CH3COOC:2Hs
D. CH3COOC2Hs,CH3CH2CH20H,
CH3COOH

0016: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của ølucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozo cho n - hexan.
B. Glucozo co phan tng trang bạc.
C. Glucozo tao este chira 5 géc axit CH;COO
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch ølucozơ lên men tạo rượu etylic
0017: Đê nhận biệt các chât răn màu trăng sau: tình bột, xenlulozo va saccarozo ta cân dùng các chat sau:
A. HaO

B. HO,

I;

Œ.I›


D. Dung dịch brom

0018: Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ.Những chất bị thủy phân là:
A. X, Z, H

B. Y, T, H

C. X, T, Y

D.Y, Z, H

0019: Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ thì thấy có vị ngọt, là do tinh bột:

A. Chun hóa thành đường mantozơ
C. Chuyển hóa thành đường saccarozơ

B. BỊ thủy phân tạo thành đường ølucozơ
D. Có vị ngọt

0020: Saccarozơ và ølucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO: trong dung dịch NH:, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCL.
€. phản ứng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axIt
0021: Cách nào sau đây có thể dung để điều chế etyl axetat?

A. Đun hỗn hợp etanol, giắm và axit sunfuric đặc
B. Ðun hỏi lưu hỗn hop axit axit axetic,ruou trang va axit nitric dac


C. Ðun sôi hỗn hợp etanol,axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuý tỉnh chịu nhiệt
D. Dun hồi lưu hỗn hop etanol, axit axetic va axit sunfuric đặc
0022: Dun nong 6g CH3COOH va 6g ancol etylic có axit HạSO¿ làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất
đạt 80% là:
A. 10g

B. 7,04g

C. 12g

D. 8g

0023: Dé trung hoa 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chi sé axit của chất béo đó là

A.6

B.5

C. 7

D. 8

0024: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Gia tri cua m là
A. 26,73.

B. 33,00.

C. 25,46.


D. 29,70.

0025: Dun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO; /dung dịch NH; dư, thu 6,48g Ag. Nồng độ % của
dung dich glucozo la
A. 11,4 %

B. 14,4 %

C. 13,4 %

D. 12,4 %

0026: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%, Hap thụ hồn tồn khí COs sinh ra vào nước

vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4

B. 45.

C. 11,25

0027: Thủy phân hồn tồn §,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dd NaOH

D. 22,5
IM vừa đủ thu được 4,6 gam ancol.

Xác định CTCT của X.
A. etyl fomat

W: www.hoc247.net


B. Etyl propionat

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. etyl axetat

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Propyl axetat


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0028: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH phan ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X
thoả mãn các tính chất trên là
A. 5.

B. 2.

C. 6.

D. 4.

0029: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gém hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khi Oo, thu duoc 23,52 lit khí
CO; và 18,9 gam nước. Cho m gam X

tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH


1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng

thì thu duoc 27,9 gam chat ran khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (Mz< My). Các thẻ tích khí đều đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A.3:4.

B. 3:2.

Œ.2:3.

D.4:3.

0030: Từ 12 kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lít cồn 900. Biết khối lượng riêng của CaH:OH nguyên
chất là 0,8 gam/mI. Hiệu xuất của quá trình thủy phân và phản ứng lên mem lần lượt là 83% và 71%. Giá trị của V là:
A. 5,468

B. 6,548

DESO5

C. 4,568

D. 4,685

0001: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

€. Săcarozơ.


D. Mantozo.

0002: Chọn định nghĩa đúng
A. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và andehit
B. Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
C. Glucézo la hop chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức và andehit đơn chức

(phân tử chứa 5 nhóm

hydroxyl va 1 nhém andehit)
D. Glucơzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit

0003: Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là:
A.2

B.3

C.4

D.5

0004: Xác định công thức cau tao thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ:

A. ( C6H703(OH)3)n

B. (C6Hs02(OH)3)n

C. (C6Hs02(0H)2)n


D. [CzH;Os(OH); |›

0005: Tính số gốc glucơzơ trong đại phân tử xenlulơzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc:
A. 30768

B. 36419

Œ. 39112

D. 43207

0006: Este duoc tao thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có cơng thức cau tao la:

A. CaHon- 1COOCmHam
+1

B. CaHon -1COOCnHom-1

C. CaHon+ 1COOCmH2m
+1

D. CaH2n+1COOC
mH -

0007: Đốt cháy a(g) CạH:OH được 0,2 mol CO;.Đốt b(g) CH:COOH được 0,2 mol CO¿.
Cho a(g) C›H:OH tác dụng với b(g) CHạCOOH (có HạSOxđ,giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) được c(ø) este. c có
giá trị là:
A. 4,4 g

B. 8,8 g


C. 13,2 g

D. 17,6 g

0008: Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH
hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A
A. HCOOCH(CH›);

B.CH:CH;COOCH:

1M, đun nóng.Cơ cạn

là:

Œ. C:H;COOC›H;

D.

HCOOCH2CH2CH3
0009: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc „ nóng . Đề có 29,7

kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).
A. 30 kg

B. 21 kg

C. 42 kg

D. 10 kg.


0010: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là :
A. 360

g

W: www.hoc247.net

B.270

g

F;:www.facebook.com/hoc247net

Œ. 250g
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 300g.
Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0011: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A.CTPT

B. Tính tan trong nước lạnh

C. Cấu trúc phân tử


D. Phản ứng thủy phân

0012: Cho các chất : dd saccarozơ „ glixerol, ancol etylic „ natri axetat. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở dk
thường là :

A. 4 chất

B. 2 chất

C. 3 chất

D. 5 chat

C. metyl fomat

D. etyl fomat

0013: Este có CTPT C›H4O; có tên gọi nào sau đây :
A. metyl axetat

B. metyl propIonat

0014: Dun nong este X co CTPT C4HgQ> trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là
A. CH3COOC2Hs

B. HCOOCH;CH;CH:

C. HCOOCH(CHs)2

D.


CH3CH2COOCHs3
0015: Dun 12 gam axit axetic với ancol etylic (HaSOađ.f). khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất

phán ứng là 80 % ?
A. 14,08 gam

B. 17,6 gam

C. 22 gam

D. 15,16 gam

0016: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C¡;H:zCOOH và C¡zH:¡COOH, số loại trieste (chất béo) thu

được tối đa là

A.6

B. 3

C. 5

D. 4

0017: Este no đơn chức mạch hở có CTPT:
A.

CyaH2nO2


vein

2 1

B. CaHon+102

€,

CnH›nO2

với n

>2

D.

CnHan.2O2

0018: Dựa vào đa£c tính nào ngườI ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu đệ tráng gương, tráng ruột phích
A. Saccarozơ có tính chất cuũa moat axit đa chức.
B. Saccarozơ nóng chy ơơ nhiệt độ cao 185C.
€,. Saccarozơ có thệ thy phân thành glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ có thệ phn ứng với Cu(OH)› cho dung dịch màu xanh lam.
0019: Phản ứng

thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là:

A. phan tng este hóa

B. phản ứng thủy phân hóa


€©. phản ứng xà phịng hóa

D. phan tng oxi

hóa
0020: Nea điều chế được 92 tấn ancol etylic từ tỉnh bột người ta phi dùng bao nhiêu tấn tỉnh bột biết
H=80%.
A. 162

B. 129.6

€. 202.5

D. 405

0021: Sau khi thu hoạch lúa , một lượng lớn rơm rạ được tận dụng cho nhiều mục đích khác nhau . Khi ta bón phân

chng hoặc phân bắc , người nông dân thường trộn thêm tro bếp vì trong tro chứa một số vi lượng và các nguyên tổ

A.C,H,O.,N

B.K, Mg ,Ca

C.K,C,H,O

,

D.Ca,N,C,H


0022: Khi thủy phân saccarozơ „ thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối lượng saccarozơ đã thủy phân
là: A. 128,25 gB.288g

Œ. 256,5 g

D.270g.

0023: Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C;;H:szCOOH) và axit panmitic
(C¡zH:iCOOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D
A. Ci7H3sCOO-CH2
C17H3sCOO-CH

|

|
C17H3sCOO-CH2
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. C¡;H::COO-CH;

|


C¡sHạiCOO-CH

|
C¡H;sCOO-CH;
Œ. C¡;H::COO-CH;

|

C¡;H:;COO-CH
C17H3sCOO-CH2

D. C;:H::¡COO-CH;

|

C1sH3,;COO-CH

|

C¡:H:;COO-CH›a
0024: Khi 8,Sg este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH

IM (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi

của X là:
A. etyl fomat

B. etyl propionat


€. etyl axetat

D. propyl axetat

0025: Có các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng:
A. nước và dd NaOH

B. nước và q tím

C. dd NaOH

D. nước brom

0026: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của esteX là:
A. C2H402

B. C3H6O2

€. CuH;O;

D. CH202

0027: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etlic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hồn
tồn vào dd Ca(OH) lây dư , thu được 75 g kết tủa . Giá trị của m là ?

A. 75

B. 65

C.8


D.55.

0028: Dé chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH),2 trong dd NaOH , dun nong .
C. natri hidroxit .

B. Cu(OH); ở nhiệt độ thường .
D. AgNO; trong dd NH;, đun nóng

0029: Hãy sắp xếp nhiệt độ sơi tương ứng với từng chất sau : CH;COOC;¿H; , C;H;OH , CH;COOH , HCOOCH; La
A.32°C , 117,9°C ,78.3°%C, 77°C
B.77°C, 783°C , 117,9°C
, 32°
C.32
,78,3°C , 77°C, 117,9°C
D.77°C ,
117,9°C , 78,3°C , 32°C
0030: Cho 13,2 ø este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu duoc 12,3 g mudi. Xac dinh
công thức của E

là .

A. HCOOCH;

W: www.hoc247.net

B. CH;-COOC;H;

F;:www.facebook.com/hoc247net


C. HCOOC>H;

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. CH;COOCH;

Trang | 12


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến


thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×