Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
`
ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 12
,
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
,
vo
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Có bao nhiêu amin bậc II có cùng cơng thức phân tử C4H¡¡N?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho các polyme sau đây : (1) tơ tắm; (2) sdii boang; (3) sdii fay; (4) t6 enang; (5) t6 visco;
(6)
nilon-6,6; (7) tô axetat. Loaii t6 cou nguoan goac xenlulozo lag?
A. 1, 2, 3, 6.
B. 2, 3, 5, 7.
Œ. 2, 3, 6.
D. 5, 6, 7.
Câu 3: a mol chất béo X có thể cộng tơi đa 4a mol Ha. Đốt cháy hoàn a mol X thu được b mol nước và Viit
khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:
A.V = 22,4(b + 3a)
B. V = 22,4(4a - b)
C. V = 22,4(b + 6a)
D.V = 22,4(b + 7a)
Câu 4: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dân?
A. CHNH;,
NH:, C¿ÖH:;NH;, HO
B. HO, NH:, CH:NH;, C¿H:NH:.
C. CoHsNH2, CH3NH2, NH3, H2O
D. NH3, H2O, CH3NH2, CeHsNH2
Câu 5: Polime nao sau đây được điều chế băng phản ứng đồng trùng ngưng?
A. Caosubuna — S
B. P.E
C.P.V.C
D. Tonilon — 6,6
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hop hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng thu được CO: và H›O với tỉ lệ số mol nco,
: no
= † : 2. Hai amin có cơng thức phân tử
lần lượt là
A. CoHsNH?2 và C:H;NH›
B. C3H7NH?2 va CaHoNH>.
C. CaHoNH2 va CsHii1NH2.
D. CHaNH: và CaH:NH:.
Câu 7: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành polime dùng sản xuất cao su?
A. CH3CH=CH-CH3.
B. CH›=CH:.
C. CH=CH.
D. CH:=CCI-CH=CH›
Câu 8. Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CạH;OsN; tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.
B. 68.
C. 45.
D. 46.
Cau 9: Theo nguoan goac, thì tơ axetat cùng loại với tơ nào dưới đây?
A. Tơ lapsan.
B. Tơ visco.
Œ. Tơ nilon -6,6.
D. Tơ tằm
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X băng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO; 12,6
gam HO và 69,44 lít Na (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N: và Os, trong đó oxi chiêm 20% thể tích
khơng khí. X có cơng thức phân tử là
A. C›H:NH:›.
B. CaH;NH:.
C. CH3NH2.
D. C„HoNH:.
Câu 11: Nhóm các vật lệu được chế tạo từ polime trùng ngõng là:
A. cao su, nilon-6,6, T6 nitron.
C. nilon-6,6,
W: www.hoc247.net
T6
lapsan, thiy tinh plexiglas.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
B. Tô axetat, nilon-7.
D. nilon-6,6, to lapsan, nilon-6.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 12. Từ 4 tân C;H¿ có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tân PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%)
A. 2,55.
B. 2,8.
C. 3,6.
D. 2,52
Cau 13: Chon cau dung.
A. Tính axit của phenol yêu hơn của ancol.
B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amonIac.
Cau 14: Cho 100 ml dung dich amino axit A 0,2M tac dung vira du v6i 80 ml dung dicn NaOH 0,25M. Mặt
khác 100ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi
so với Hạ bằng 52. Cơng thức phân tử của A là.
A. H2NC2H3(COOH)2
B. (H2N)2C2H3COOH
C. (H2N)2C2H2COOH
D. HoNC3Hs(COOH)2
Câu 15: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thê tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phenol va fomandehit.
B. axit adipic va hexametilendiamin.
C. buta-1,3-dien va stiren.
Câu 16: A là một
D. axit 6-aminocaproic
q@ - amino axit no, chỉ chứa một nhóm NH› và một nhóm COOH.
Cho 8,9 gam A
tac dung
với dung dịch HCI dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
A. H3C — CH (NH? )— CH2 — COOH.
B. H2N — CH2 — CH2 — COOH.
C. CH3— CH (NH2 )— COOH.
D. H3C — CH2 — CH (NH2 )— COOH.
Câu 17: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 18: Khối lượng của một đoạn mạch tơ milon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là:
A. 121 và 152.
B. 113 và 152.
C. 121 va 114.
D. 113 va
114.
Cau 19:Thuy phan hoan toan | mol petapeptit X thi thu duoc 3 mol Glyxin, 1 mol alanin va I mol valin. Khi
thủy phân khơng hồn tồn X
thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và tripeptit
Gly- Gly-Val.Phân trămkhối lượng của N trong X là :
A.15%
B.11,2 %
C.20,29%
D.19,5%
Câu 20 :Tơ không thuộc tơ poliamit là
A.Nilon- 7
B.tơ olon
C.to nilon-6,6
D.To tam
Câu 21. Cho 100 ml dung dich amino axit X néng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 8o ml dung dịch NaOH
0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là :
A.NH2C3H6COOH
W: www.hoc247.net
B. (NH2)2C4H7COOH
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. NH2C3Hs(COOH)2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. NH2C2HsCOOH
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 22.Cho X là hexapeptit Ala-Gly- Ala-Val-Gly-val và Y là tetrapeptit Gly- Ala-Gly-Glu.
Thuy phan hoan
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amnoaxit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá
tr của mì là :
A.77,5
B. 87,4
C. 73,4
D.83,2
Câu 23.Số đồng phân amin bậcI, chứa vịng benzen,có cùng CTPT C;HẹN
A.4
B.3
C.2
D.5
Cau 24.Cho các loại bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tam, to nitron, nilon-6,6.S6 to tôngt hợp :
A.4
Cau25.Cho
B.3
dãy
các
chat
CsHsOH
C.2
(phenol),
CeHsNH2
D.5
(anilin),
H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH,
CH:CH;CH;NH:. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là
A.4.
1
2
3
4
5
B.2.
C
B
C
A
A
6
7
8
9
10
D
D
C
B
A
C. 3.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
11
D
12
D
13
B
14
B
15
C
D. 3.
16
17
18
19
20
C
B
A
D
B
21
22
23
24
25
DE SO 2
Cau 1: Thuy phan a gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo ølucozơ). Sau một thời
gian phản ứng, thêm kiềm vào để trung hòa axit, sau đó cho tồn bộ hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNOa
trong NH3 dư thu được a gam bac. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 75%.
B.67%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm este X (chiếm 67,18% về khối lượng) và vinyl axetat bang dung
dịch KOH. Sau phản ứng thu được 29,4 gam muối kali khan và hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO; trong NHạ dư thu được 21,6 gam kết tủa. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 3: Glucozơ là hợp chất
A. có tinh oxi héa va tính khử.
B. khơng có tính khử và tính oxi hóa.
Œ. chỉ có tính oxI hóa.
D. chỉ có tính khử.
Câu 4: Cơng thức phân tử của axIt panmitic là
A. Ci6H3202.
B. CisH34QO2.
C. CisH3402.
D. CisH36O2.
Câu 5: Cho dãy các chat: HCHO, HOOCCH:, CoHs0OH, HCOOCG2Hs. Sé chat trong day c6 thé tham gia
phan tng trang bac la
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 6: Đề điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng bằng 60%) cần dùng V lít dung dịch
axit nitric 94,5% (D=1,5 g/m]l) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 40.
B. 36.
C. 24.
D. 60.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyên hóa: X —> CHạCOOC2H; — Y (C¿HeO) —>X.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Phát biểu sai là:
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
A
D
A
B
D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Khối lượng phân tử Y nhỏ hơn X.
B. Y là ancol etylic.
C. X 1a axit axetic.
D. Nhiệt độ sôi Y cao hơn X.
Câu 8: Khi thủy phân trong môi trường kiềm 80,6 gam tripanmitin thu được m gam muối natri. Giá trị của
m là
A. 27,8.
B. 83,4.
C. 83,1.
D. 27,7.
Câu 9: Cho các sơ đồ chuyển hóa:
X
+ HoSO, dic > Y +SO2 + HO;
Y + HO —SSS>Z+E
Z
X
+ HO —
45T;
+ HO
—*'
+» T+G
Dãy sắp xếp các chất theo phân trăm khối lượng cacbon giảm dẫn là:
A. G, Z, X, T.
B. Z, T, X, G.
C. X, Z, G, Y.
D. Z, X, T, Y.
Câu 10: Trong khơng khí, khí cacbonic chiếm 0,05% thé tích. Muốn tạo ra 243 gam tinh bột với hiệu suất
80% thì thể tích khơng khí (đktc) cần cung cấp đủ CO; cho phản ứng quang hợp là
A. 800000.
B. 480000 lit.
C. 825000.
D. 504000 lit.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat cần dùng 2,24 lít khi O2 (dktc). Dan toan bo san phẩm
cháy vào dung dịch Ca(OH); dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là
A. 5,92.
B. 4,96.
Œ. 4,48.
D. 3,04.
Câu 12: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol (xúc tác HaSOz¿ đặc) là phản ứng một chiêu.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
C. Nhiệt độ sôi của este cao hơn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Tổng số nguyên tử hiđro và oxi trong phân tử este luôn là số chẵn.
Câu 13: Cho các chất: glucozo, tinh bột, glixerol, fructozo, saccarozo.
Số chất tác dụng với Cu(OH)› tạo
dung dịch màu xanh lam là
A.2.
B.4.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Khi dun nóng 23 gam axit fomic với lượng dư ancol no, đơn chức A (có mặt H:SO¿ đặc) thu được
m gam chất hữu cơ X với hiệu suất 80% (tính theo axit). Đốt cháy m gam X thu được 17,92 lit CO2 (dktc).
Gia tri cua m la
A. 37,5.
B. 30,0.
C. 24,0.
D. 29,6.
Cau 15: Tinh bột và xenlulozơ có cùng
Á. cơng thức cầu tạo.
B. cơng thức phân tử.
C. số nguyên tử cacbon.
D. công thức đơn giản nhất.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ Z. có cơng thức phân tử là CạH4Os. Biết Z không phản ứng với Na; phản ứng được
với dung dịch NaOH, dung dịch Bra. Tên gọi của Z là
A. etyl fomat.
B. axit acrylic.
C, vinyl fomat.
D. vinyl axetat.
Œ. tĩnh bột.
D. glucozo.
Câu 17: Chất tác dụng với Ha tạo sobitol là
A. saccarozo.
B. xenlulozo.
Câu 18: Cho hai chất hữu cơ A, B (đều mạch hở, đơn chức) có công thức phân tử lần lượt là CaH4O›, CHạO;.
Đặc điểm chung của A, B là
A. đều có phản ứng với Na.
W: www.hoc247.net
B. đều là axit no đơn chức.
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Œ. đều có 1 liên kết đơi trong phân tử.
D. đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 19: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng băng 90%). Hắp thụ hồn
tồn lượng khí COs sinh ra vào dung dịch Ca(OH); dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,0.
B. 15,0.
C. 7,5.
D. 18,5.
Câu 20: Day cdc chat déu cd kha nang tham gia phan tng thiy phan trong dung dich H2SO, dun nong 1a:
A. glucozo, saccarozo va fructozo.
B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. fructozo, saccarozo và tinh bột.
D. saccarozo, tinh bột va xenlulozo.
Câu 21: Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử CsHsO› và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam
hỗn hợp gdm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư. đun nóng, lượng NaOH phản ứng tơi đa là 0,06 mol,
thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn
trong Z là
A. 0,68 gam.
B. 2,72 gam.
C. 0,82 gam.
D. 3,40 gam.
Câu 22: Xà phịng hóa hop chất X bằng dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp 3 muối gồm
natri acrylat, natri propionat và natri fomat. X có số nguyên tử hiđro là
A. 10.
B. 14.
C. 16.
D. 8.
Câu 23: Thủy phân chat X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. đều có phản ứng tráng bạc, Z
tác dụng được với Na sinh ra khí H›. Chất X là
A. HCOOCH2CHO.
B. CH:COOCH-=CH:.
Œ. HCOOCH=CH:.
D. HCOOCH=CH›CHa.
Câu 24: E là chất hữu cơ có cơng thức phân tử CsHsO;. Thủy phân E trong môi trường axit thu được axit X
và ancol Y. Đốt cháy I mol ancol Y can 3 mol Op. X 1a
A, axit axetic.
B. axit fomic.
C. axit butyric.
D. axit acrylic.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO; và H;O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a
mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Brạ IM. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,18.
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn một mẫu chất béo trung tính cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH, thu duoc 4,6
kg glixerol. Nồng độ phân trăm của NaOH là
A. 15%.
B. 45%.
C. 10%.
D. 5%.
Câu 27: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)a, dung dich brom, dung dich
NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 28: Số đồng phân cấu tạo của este có cơng thức phân tử CaHsOz là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp gồm etyl fomat va metyl axetat bang dung dich NaOH thu
được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với HaSO¿ đặc ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 8,Ï gam nước. Giá trỊ của m là
A. 99,9.
B. 66,6.
Œ. 133,2.
D. 33,3.
Câu 30: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit oleic và axit stearic. Số loại trieste (chứa cả
hai sốc axit) tối đa được tạo ra là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 6.
B.5.
DE SO 3
C. 4.
D. 3.
Câu 1: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thie phan ttr CoH4O> 14n luot tac dung
với: Na, NaOH, NaHCOa. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
Œ. 4.
D. 3.
Câu 2: Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây?
A. Glucozo va saccarozo.
B. Axit fomic va ancol etylic.
C. Saccarozo va fructozo.
D. Tat ca déu duoc.
Câu 3: Dét chay 0,01 mol este đơn chức E thu được 0,896 lít CO2
(dktc ) va 0,54 gam H20. Vay
tén ctia E
có thể là:
A.Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Vinyl fomiat.
D. Metyl axetat.
Câu 4: Chất X có cơng thức phân tử CaH4Os, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
CC. este no đơn chức.
D. axit no đơn chức.
Câu 5: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic băng phương
pháp lên men rượu.Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khối lượng khoai cần dùng đề điều chế được
100 lit ancol etylic 40° (d c2Hs0H = 0,8 gam/m]) là
A. 191,58 kg.
B. 234,78 kg.
C. 186,78 kg.
D.245,56 kg.
Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bét, xenlulozo, glucozo.
B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
Œ. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh b6t, saccarozo, fructozo
Câu 7: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4HsO›, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
C.4
D. 1.
Câu 8: Phat biéu nao sau day sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hắn ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thê chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo răn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu
9: Các
chất:
glucozơ
(CøH¡zOs),
anđehit
fomic
(HCHO),
axit fomic
(HCOOH),
andehit
axetic
(CHz:CHO) đều tham gia phản ứng tráng sương nhưng trong thực tế dé tráng gương, ruột phích, gương người
ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CoHi206.
D. HCOOH.
Câu 10: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có HaSOx đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 62,5%.
C. 55%.
D. 75%.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng.
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có HaSO¿ đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuỗi cùng là muối và ancol.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được CạH„(OH);.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 12: Đề phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử
sau? (1) Nước; (2) Dung dịch AgNOz/NHạ: (3) Dung dịch la;
(4) Giấy quỳ.
A. 1, 3, 4.
B. 1,2, 3.
Œ. 2, 3, 4.
D.1,2, 4.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chi g6m 4,48 lit
CO> (6 dktc) va 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 14: Đốt cháy hoang toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat va axit oleic,
rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được kết tủa và dung
dịch X có khối lượng giảm 7,38 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thể tích của CO2(đo
& O°C; 2atm) 1a
A. 2,016 lit.
B. 7,392 lit.
C. 3,696 lit.
D. 4,032 lit.
Câu 15: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí COa sinh ra hấp thụ vào dung
dich NaOH
dư được 318 gam muối. Hiệu suât phản ứng lên men là
A. 80%.
B. 75%.
Œ. 62,5%.
D. 50%.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người.
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giây.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Cau 17: Thuy phan hoan toan 62,5 gam dung dich saccarozo 17,1 % trong môi trường axIt được dung dịch
X. Cho dung dich AgNO3 trong NH3 vao X va dun nhe duoc m gam Ag. Gia tri cia m là
A. 13,5.
B. 7,5.
Œ. 10,8.
D. 6,75.
Câu 18: Thủy phân este E có cơng thức phân tử CaHạO; (có mặt H›SO¿ loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thê điều chê trực tiếp ra Y băng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 19: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. Ci5H31COONa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. CisH31COOH va glixerol.
D. Ci7H3sCOONa va glixerol.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyên hoá:
Glucozo > X > Y > CH3COOH.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO va CH3CH2OH.
B. CH3CH20OH va CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH va CH3CHO.
D. CH3CH20H va CH2=CH2.
Câu 21: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozo va axit nitric dac c6 xuc tac la axit sunfuric dac,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90 %). Giá trị
của m là
A. 30.
W: www.hoc247.net
B. 21.
Œ. 42.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 10.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 22: Cho m gam tĩnh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 hap thu hoan
toàn vào dung dịch nước vôi trong. thu được 275 gam két tia va dung dich Y. Dun k¥ dung dich Y thu them
50 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 750 gam.
B. 375 gam.
C. 555 gam.
D. 350 gam.
Cau 23: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu dugc mét muối của axit hiru co Y va mot ancol Z
có số mol băng nhau và băng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH
IM thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là
A. CoH4Q>.
B. C3H4Q..
Câu 24: Đốt cháy a(mol) một
C. C4H4Oa.
D. C2H20..
este A cua axit acrylic vi ancol no,đơn chức thu được 2,64 gam CO: và 0,81
gam HaO.a có giá trỊ là
A.0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 25: Để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 2 gam chất béo người ta dùng hết 10ml dd KOH 0,1 M.
Vậy chỉ sô axit của chat béo này là:
A.30.
B. 29.
C, 27.
D. 28.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
1
C
6
C
11
D
16
A
21
B
2
D
7
C
12
B
17
A
22
B
3
B
8
D
13
C
18
D
23
D
4
D
9
C
14
A
19
D
24
A
5
B
10
B
15
B
20
B
25
D
DESO4
Câu 1: Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây?
A. Glucozo va saccarozo.
B. Axit fomic va ancol etylic.
C. Saccarozo va fructozo.
D. Tat ca déu duoc.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuý phân trong môi trường axit?
A. Tinh bét, xenlulozo, glucozo.
B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
Œ. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tỉnh bột, saccarozo, fructozo
Câu 3: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có HzSO¿ đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 62,5%.
C. 55%.
D. 75%.
Câu 4: Đốt cháy hoang toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat va axit oleic, réi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được kết tủa và dung dịch X
có khối lượng giảm 7,38 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thể tích của CO2(đo ở O°C;
2atm) là
A. 2,016 lit.
B. 7,392 lit.
Œ. 3,696 lít.
D. 4,032 lít.
Câu 5: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4HạOa (có mặt HaSO¿ lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thê điều chế trực tiếp ra Y băng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
Câu 6: Đốt cháy a(mol) một
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
este A của axit acrylic v6i ancol no,đơn chức thu được 2,64 gam CO; và 0,81
gam HO.a có giá trỊ là
A.0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 7: Đề trung hịa hết lượng axit tự do có trong 2 gam chất béo người ta dùng hết 10ml dd KOH 0,1 M.
Vậy chỉ số axit của chất béo này là:
A.30.
B. 29.
Œ. 27.
D. 28.
Câu 8: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90 %). Giá trị của m
là
A. 30.
B. 21.
Œ. 42.
D. 10.
Cau 9: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ I7,I 3o trong môi trường axit được dung dịch
X. Cho dung dịch AøgNQOa trong NHa vào X và đun nhẹ được m gam Aøz. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 7,5.
Œ. 10,8.
D. 6,75.
Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chi g6m 4,48 lit
CO> (6 dktc) va 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 11: Cho tat ca cdc déng phan don chtre, mach hé, c6 cing cng thite phan ttr C2H4O> 14n lot tac dung
voi: Na, NaOH, NaHCOs. S6 phan tng xay ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 12: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó dé điều chế ancol etylic băng phương
pháp lên men rượu.Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khói lượng khoai cần dùng đề điều chế được
100 lít ancol etylic 402 (d caHson = 0,8 gam/ml) 1a
A. 191,58 kg.
Câu
13: Các
B. 234,78 kg.
chat: glucozo
(CsHi20¢),
C. 186,78 kg.
andehit fomic (HCHO),
D.245,56 kg.
axit fomic (HCOOH),
andehit axetic
(CH:CHO) đều tham gia phản ứng tráng sương nhưng trong thực tế dé tráng gương, ruột phích, gương người
ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CoH1206.
Cau 14: Dét chay 0,01 mol este don chitc E thu dugc 0,896 lit CO2
có thê là:
A.Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
D. HCOOH.
(dktc ) va 0,54 gam H20. Vay
C. Vinyl fomiat.
tén ctia E
D. Metyl axetat.
Câu 15: Số hợp chất là đồng phân câu tạo, có cùng cơng thức phân tử CaH;O, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
Œ. 4
D. 1.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng.
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có HaSO¿ đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuỗi cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được CạH„(OH);.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Phản ứng thuỷ phân esfe trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 17: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí CO sinh ra hấp thụ vào dung
dich NaOH
dư được 318 gam muối. Hiệu suât phản ứng lên men là
A. 80%.
B. 75%.
Œ. 62,5%.
D. 50%.
Câu 18: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. CisH31COONa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. Cis5H31COOH va glixerol.
D. Ci7H3sCOONAa va glixerol.
Cau 19: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu dugc mét muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z
có số mol băng nhau và băng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH
IM thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là
A. CoH4Q>.
B. C3H4Q..
C. C4H4Oa.
D. CoH20..
Câu 20: Cho m gam tĩnh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 hap thu hoan
tồn vào dung dịch nước vơi trong, thu được 275 gam két tia va dung dich Y. Dun k¥ dung dich Y thu them
50 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 750 gam.
B. 375 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyên hoá:
C. 555 gam.
D. 350 gam.
Glucozo > X > Y > CH3COOH.
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO va CH3CH20H.
B. CH3CH20H va CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH va CH3CHO.
D. CH3CH20H va CH2=CH2.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người.
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giây.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Câu 23: Dé phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử
sau?
(1) Nước; (2) Dung dịch AgNOz/NH:; (3) Dung dịch l›;
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
(4) Giấy quỳ.
Œ. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 24: Phat biéu nao sau day sai?
A. Nhiét d6 sdi cia este thap hon han ancol c6 cing phan ttr khdi.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo răn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 25: Chất X có cơng thức phân tử CaH4O;, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
€. este no đơn chức.
D. axit no đơn chức.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
1
D
2
C
W: www.hoc247.net
7
A
11
C
16
D
21
B
D
12
B
17
B
22
A
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
10
13
18
D
23
B
14
19
D
24
D
15
20
B
25
D
ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Thực hiện phản ứng tráng bạc có thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây?
A. Glucozo va saccarozo.
B. Axit fomic va ancol etylic.
C. Saccarozo va fructozo.
D. Tat ca déu duoc.
Câu 2: Chất X có cơng thức phân tử CaH4Os, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại
A. ancol no da chuc.
B. axit không no đơn chức.
C.este no donchitc.
D. axit no đơn chức.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bét, xenlulozo, glucozo.
B. Tinh bot, xenlulozo, fructozo.
Œ. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bét, saccarozo, fructozo
Câu 4: Phat biéu nao sau day sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hắn ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo răn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chắn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 5: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có HaSO¿ đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân băng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 62,5%.
C. 55%.
D. 75%.
Câu 6: Để phân biệt ølucozơ, saccarozơ, tĩnh bột và xenlulozơ, có thê dùng chất nào trong các thuốc thử
sau? (1) Nước; (2) Dung dịch AgNOz/NHạ:: (3) Dung dịch la;
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
(4) Giấy quỳ.
Œ. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 7: Đốt cháy hoang toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat va axit oleic, rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được kết tủa và dung dịch X
có khối lượng giảm 7,38 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thể tích của CO2(đo ở O°C;
2atm) là
A. 2,016 li.
B. 7,392 lit.
C. 3,696 lit.
D. 4,032 lit.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người.
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giây.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Câu 9: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4HạOa (có mặt HaSO¿ lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thê điều chế trực tiếp ra Y băng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
Câu 10: Cho sơ đồ chuyên hoá:
W: www.hoc247.net
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Glucozo > X > Y > CH3COOH.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CHO va CH3CH20OH.
B. CH3CH20OH va CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH va CH3CHO.
D. CH3CH2OH va CH2=CH2.
Câu 11: Dét cháy a(mol) một
este A của axit acrylic với ancol no,đơn chức thu được 2,64 gam CO; và 0,81
gam HO.a có giá trỊ là
A.0,015 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,06 mol.
Cau 12: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 hap thu hoan
toàn vào dung dịch nước vôi trong. thu được 275 gam két tia va dung dich Y. Dun k¥ dung dich Y thu them
50 gam kết tủa. Khối lượng m là
A. 750 gam.
B. 375 gam.
C. 555 gam.
D. 350 gam.
Câu 13: Để trung hịa hết lượng axit tự do có trong 2 gam chất béo người ta dùng hết 10ml dd KOH 0,1 M.
Vậy chỉ số axit của chất béo này là:
A.30.
B. 29.
Œ. 27.
D. 28.
Cầu 14: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z
có số mol băng nhau và băng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH
IM thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là
A. CoH4Q>.
Câu
B. C3H4Q..
C. CaH4Oa.
D. C2H20..
15: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozo va axit nitric dac c6 xuc tac la axit sunfuric dac,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90 %). Giá trị
của m là
A. 30.
B. 21.
Œ,. 42.
D. 10.
Câu 16: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. Ci5H31COONa va etanol.
B. Ci7H3sCOOH va glixerol.
C. CisH31COOH va glixerol.
D. Ci7H3sCOONa va glixerol.
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,l 3 trong môi trường axit được dung dịch
X. Cho dung dich AgNO3 trong NH3 vao X va dun nhe duoc m gam Ag. Gia tri cla m 1a
A. 13,5.
B. 7,5.
Œ. 10,8.
D. 6,75.
Câu 18: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho tồn bộ khí COa sinh ra hấp thụ vào dung
dich NaOH
dư được 318 gam muối. Hiệu suât phản ứng lên men là
A. 80%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chi g6m 4,48 lit
CO> (6 dktc) va 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có HaSO¿ đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuỗi cùng là muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được CạH„(OH);.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
D. Phản ứng thuỷ phân esfe trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu
21: Các
chất: glucozơ
(CøH¡zO¿),
anđehit fomic (HCHO),
axit fomic (HCOOH),
andehit axetic
(CH:CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế dé tráng gương, ruột phích, gương người
ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CeHi206.
D. HCOOH.
Câu 22: Số hợp chất là đồng phân câu tạo, có cùng công thức phân tử CaH;O, tác dụng được với dung dich
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
C.4
D. 1.
Câu 23: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó đề điều chế ancol etylic băng phương
pháp lên men rượu.Biết hiệu suất chung của q trình đạt 80%. Khói lượng khoai cần dùng để điều chế được
100 lít ancol etylic 402 (d caHson = 0,8 gam/ml) 1a
A. 191,58 kg.
B. 234,78 kg.
C. 186,78 kg.
Câu 24: Đốt cháy 0,01 mol este đơn chức E thu dugc 0,896 lit CO2
D.245,56 kg.
(dkte ) va 0,54 gam H20. Vay
tén ctia E
có thể là:
A.Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Vinyl fomiat.
D. Metyl axetat.
Câu 25: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C;HxOa lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCOa. Số phản ứng xảy ra là
A.2.
1
2
3
4
5
B.5.
D
D
C
D
B
W: www.hoc247.net
6
7
8
9
10
B
A
A
D
B
C. 4.
ĐÁP ÁN ĐÈ
II
12
13
14
15
F;:www.facebook.com/hoc247net
D. 3.
SỐ 5
A
B
D
D
B
l6
17
18
19
20
D
A
B
C
D
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
21
22
23
24
25
C
C
B
B
C
Trang | 13
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14