Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Nho Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.33 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

`
TRƯỜNG THPT NHO QUAN

MƠN HĨA HỌC 12
`
,
THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SÓ 1
Câu 1: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hóa của PE là

A. 12.000

B. 15.000

C. 13.000

D. 17.000

Câu 2: Khi rửa dụng cụ thủy tĩnh đựng amilin người ta:

A. Tráng bằng dung dịch axit rồi rửa lại băng nước.
B. Tráng bằng dung dịch brom rồi rửa lại bằng nước.
C. Tráng bằng dung dịch kiềm rồi rửa lại bằng nước.
D. Chỉ cần rửa bằng nước vì anilin rất dễ tan.


Câu 3: Cho sơ đơ biễn hóa sau: Alanin

+NaOH

>X

> Y. Chat Y 14 chat nao sau day ?

+HCl

A. CH3-CH(NH2)-COONa

B. H›N-CHa-CH:-COOH

C. CH3CH(NH3CI)COONa.

D. CH3-CH(NH3CI)COOH

Câu 4: Từ hỗn hợp chứa glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thê tạo ra tối da bao nhiéu dipeptit ?
A.4.

B.2.

C. 1.

D. 3.

Câu 5: Trong cdc chat duéi day, chat nao 1a dipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CHs3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 6: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g két tủa trắng là
A. 1,86g.

B. 18,6g.

C. 8,61g.

D. 6,81g.

Câu 7: X là một aminoaxIt no chỉ chứa I nhóm - NH:a và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HC]
vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức câu tạo của X là công thức nào sau đây ?
A. H2N-CH2-COOH

B. CHa-CH(NH›)-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.

D. C3H7-CH(NH2)-COOH

Câu 8: Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc œ-amino axit.
B. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc œ-amino axit, số liên kết peptit băng n—I
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit.
Câu 9: Cho các polime sau: (-CHa—-CH›-)›; (-CHa- CH=CH-CH:-)› ; (-NH-CHa-CO-)n
Công thức của các monome đề khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH.
B. CH›=CH›, CH›=CH-CH-=CẺH›, NH›:-CH›-COCOH.


C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. CH›=CH:›, CH:-CH=C-=CH›:, NH2-CH2-COOH.
Câu 10: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2 2

A. HaN-|CH:]NH:

B. CeHsNH2

C. CH:-NH-CH:

D. CH3—CH(CH3)—NH2

Câu 11: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCI 1M. Công thức phân tử của X

A. C3HoN

B. C3H7N

C. CoHsN


D. CH:N

Câu 12: Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: Glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột,

Gly- Ala. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi dung dịch là:
A. Quy tim, dung dich Iz, HNO: dac.

B. Cu(OH)›, quỳ tim, HNO3 dac

C. dung dich In, Cu(OH)2

D. dung dich Br2, Cu(OH)2

Cau 13: Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các œ-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-

Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Val-Phe

B. Val-Phe-GlyAla.

C. Ala-Val-Phe-Gly.

D. Gly-Ala-Phe-Val.

Cau 14: Cho céc chat: (1) CoHsNH2 ; (2) CoHsNHb; (3) CH3NH2 ; (4) NaOH; (5) NH3. Day chat nao duge
sắp xếp theo chiều tang dan luc bazo là:
A. (2) < (1) < (3) < 6) < (4)

B. (1) < 6)< 2) < GB) < (4)


C. (1) < (2) < (5) < 3) << 4)

D. (1) < 6) < 3) < 2) < (4

Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp 2
A. Propen.

B. Isopren.

C. Stiren.

D. Toluen

Câu 16: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của:
A. buta-1,3-dien

B. buta-1,4-dien

C. buta-1,2-dien

D. 2-metylbuta-1,3-dien

Câu 17: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H¡:¡N là
A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 5.


Câu 18: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CHaNH:.

B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COONa.

Câu 19: Axit 2-aminoetanoic (HzN-CHa-COOH) tác dụng được với tất ca cdc chat trong day nao sau day ?
Á. Na›SOa, Cu(OH)a, Hà.

B. As, CHaOH, Cu(OH):.

C. HCl, NaOH, CH30H.

D. K2SO4, NaOH, Mg(OH)>.

Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Tinh bazo cua anilin manh hon diphenylamin.
B. Metyl amin tan nhiều trong nước vì có tính bazơ mạnh.
C. Anilin là chất lỏng không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch NaOH.

D. Anilin là chất lỏng làm xanh giấy quỳ tím.
Câu 21: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế băng phản ứng trùng hợp
A. CH›a=CHCOOCHa.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.


C. CeHsCH=CH2.

D. CHa:COOCH=CH:.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Cho dãy các chất: CeHsNHa (anilin), H2NCH2COOH,

(phenol).

CH3CH2COOH,

CH3CH2CH2NH2,

CeHsOH

S6 chat trong dãy tác dụng được với dung dịch HCI là:

A.2.

B.4.

Œ. 5.


D. 3.

Câu 23: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X băng 100000
đvC thì số mặt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453

B.382

C. 328

D. 479

Câu 24: Dãy gồm những polime được tạo ra băng phương pháp trùng ngưng là:
A. to nitron, to axetat, nilon-6,6.

B. polibutadien, to nitron, nilon-6,6.

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.

D. polibutadien, to axetat, nilon-6,6.

Câu 25: Cho các polime sau đây : (1) to tam; (2) sợi bông: (3) sợi đay; (4) tơ enang: (5) tơ visco, (6) nilon6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlozơ là:

A. (1), (2), (6)

W: www.hoc247.net

B. (2), 3), @$), M
€. (2), (3), (6)

DAP AN DE SO 1
1
B
2
A
3
D
4
A
5
B
6
A
7
B
8
C
9
B
10
C
11
D
12
C
13
D
14
D
15

D
16
D
17
C
18
C
19
C
20
A
21
B
22
D
23
B
24
C
25
B
F;:www.facebook.com/hoc247net

D. (5), (6), 1)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ĐÈ SÓ 2

Cau 1: Zn (r) + Cl›(k,latm)

—>

Zn? (đ3,IM) + 2CI- (24, IM)

Một pm điện hóa hoạt động dựa trên phản ứng này có suất điện động chuẩn ở 25°C là 2,12V. Đề suất điện
động của pin ở nhiệt độ trên lớn hơn 2,12V thì phải

A. giam néng d6 ion Zn?* (dd).

B. cho thém Zn (7) vao.

C. tang néng d6 ion Cl (dd).

D. giảm áp suất riéng phan khi clo.

Câu 2: Cho cdc chat: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly.
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.


Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
CHE=

CH

+ HCN

X —

polime Y;

—X;:

X + CH2=CH-CH=CH2



polime Z;

Y và Z lần lượt dùng đề chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. To capron va cao su buna.

B. To nilon-6,6 va cao su cloropren.

C. To nitron và cao su buna-N.

D. To nitron va cao su buna-S.

Câu 4: Xà phịng hố một hợp chất có cơng thức phan ttt CioHi4O¢ trong dung dich NaOH (du), thu duoc


ølixerol và hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa va HCOONa.
B. HCOONa, CH=C-COONa va CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa va CH=C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa va CH3-CH=CH-COONa.

Câu 5: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết
A. a -1,6-glicozit.

B. a -1,4-glicozit va@ -1,6-glicozit.

C. a -1,4-glicozit.

D. a -1,4-glicozit va 6 -1,6-glicozit.

Câu 6: Đốt cháy hồn tồn V

lít hơi một amin X băng một lượng oxi vừa đủ tạo ra §V lít hỗn hợp gồm khí

cacbomc, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axIf

nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH3-CH2-CH2-NH>2.

—B. CH3-CH2-NH-CH3.

C€C,CH;=CH-NH-CH:

D.CH›=CH-CH›:-NH:.


Câu 7: Khử este no, đơn chức, mạch hở X băng LiAIHa, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y
thu được 0,2 mol COz và 0,3 mol H20. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng COa và H;O

A. 16,8 gam.

B. 28,4 gam.

C, 24,8 gam.

D. 18,6 gam.

Câu 8: Cặp số liệu nào là hợp lí cho một phản ứng trong pin điện hóa?

A.AG?°>0,E„„=0.
pin

W: www.hoc247.net

B.AG<0E„=0
pin

=F: www.facebook.com/hoc247.net

€C.AG<0E „>0

D.AG%<0E,„<0.
pin

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m¡ gam este X mạch hở băng dung dịch NaOH dư, thu được mạ gam ancol Y

(không có khả năng phản ứng với Cu(OH);) và 15 gam hỗn hợp muỗi của hai axit cacboxylie đơn chức. Đốt
cháy hoàn toàn mạ gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO¿ và 0,4 mol H›O. Giá trị của mị là
A. 14,6.

B. 10,6.

C. 11,6.

D. 16,2.

Câu 10: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hồ tan Cu(OH)› ở nhiệt độ

thường, phân tử có liên két glicozit, lam mat màu nước brom. Chat X 1a
A. saccarozo.

B. mantozo.

C. xenlulozo.

D. glucozo .

Câu 11: Một đoạn tơ nilon — 6 có phân tử khối băng 5876 đvC. Số nguyên tử H có trong đoạn tơ trên là
A. 520.

B. 522.


Œ. 574.

D. 572.

Câu 12: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H› (xúc tác NI, đun nóng).

B. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. HaO (xúc tác HaSO¿ lỗng, đun nóng).
D. Cu(OH)› (ở điều kiện thường).
Câu 13: Điện phân dung dịch CuSOzx với anot băng đồng (anot tan) và điện phân dung dich CuSO, voi
anot bằng sraphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. 6 catot xay ra su oxi hoa: 2H2O +2e > 2OH™ + Ho.
B. ở anot xảy ra sự khử: 2HzO —> O2 + 4H” + 4e.
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu —> Cu”' + 2e.
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu”! + 2e —> Cu.
Câu 14: Cho các phát hiểu sau:
(1) Có thể dùng nước brom dé phan biét mantozo va saccarozo.

(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fuctozơ có thê chuyên hóa lẫn nhau.
(3) Có thể phân biệt mantozơ và fuctozơ băng phản ứng với dung dich AgNO; trong NH3.
(4) Trong dung dịch, mantozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH); ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.
(5) Có thê dùng nước brom dé phan biét mantozo va glucozo.

Số phát biểu đúng là
A. |.

B. 4.


C. 3.

D. 2.

Câu 15: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (Mx< My). Băng một

phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z. khơng thẻ là
A. metyl axetat.

B. metyl propionat.

C. etyl axetat.

D. vinyl axetat.

Câu 16: Cho xenlulozơ phản ứng với anhidrit axetic (có HaSOx đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn hợp

X gồm xenluloze triaxetat, xenlulozo diaxetat va 6,6 gam axit axetic. Thành phân phần trăm theo khối lượng
của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77,84% và 22,16%. — B. 77% và 23%.

Œ. 76,84% và 23,16%.

D. 70% và 30%.

Câu 17: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HạÑCH;COOH, (2) CHzCOOH, (3) CHạCH;NH:a. Day
xếp theo thứ tự pH tăng dân là:

A. (2), (3), (1).


B. (2), (1), (3).

C. (3), (1), (2).

D.(1). (2), G).

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNOx, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất răn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NQ3)2 va Fe(NO3)2.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

B. Fe(NO3)2 va AgNO3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Fe(NO3)3 va Mg(NQO3)p.

D. AgNO; va Mg(NQO3)2.

Câu 19: Khi nói về peptit va protein, phat biéu nao sau day 1a sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)›a.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị ơ-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các ơ -amino axit.
Câu 20: Cho X, Y, Z. T là các chất khác nhau trong s6 4 chat: CH3NH>, NH3, CsHsOH (phenol) va


CsH:NH; (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chât
Nhiệt d6 sdi (t°C)
pH (dung dịch nông độ 0,001M)

X
182
6,48

Y
184
7,82

Z
-6,7
10,81

T
-33,4
10,12

Nhận xét nào sau day là đúng?

A.T là C¿ÖH:NH:›.

B. X 1a NH3.

€. Z là CHạNH:.


D. Y 1a CoHsOH.

Câu 21: Đun nóng 7z gam hỗn hợp gôm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH

IM (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72.48

gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm —NH; trong phân tử. Giá trị
cua m la
A. 66,00.

B. 44,48.

Œ. 54,30.

D. 51,72.

Câu 22: Hịa tan hồn tồn zz gam AI bằng dung dịch HNO: loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X

g6m No, NO va dung dich chtra 8m gam muối. Tỉ khối của X so với Hạ băng 18. Giá trị của zn là
A. 17,28.

B. 19,44.

C. 18,90.

D. 21,60.

Câu 23: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozo va 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung


dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dự
dung dich AgNO; trong NH3 thi lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol.

B. 0,095 mol.

C. 0,12 mol.

D. 0,06 mol.

Cau 24: Cho cac polime : (1) polietilen , (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutadien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch
axit và dung dịch kiềm là:

A. (2),(3),(6).

B. (2),(5),(6).

C. (1),(4),).

D. (1),(2),(3).

Cau 25: Dién phan (voi dién cuc tro) 200 ml dung dich CuSO4 nong độ x mol/l, sau một thời gian thu

được dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam
bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25.

DE SO 3

Câu

C. 1,25.

D. 3,25.

1: Chất nào sau đây khơng có phản ứng với dung dịch CạH:NH; trong HạO?
A. HCI.

Câu

B. 1,5.

2:

B. HaSOu.

C. NaOH.

D. quy tim.

Cho các chất: axit tere phtalic (1), axit aminoaxetic (2), axit adipic (3), axit axetic (4). Nhitng chat

có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. (1), (2), GB).
W: www.hoc247.net

B. (1), (2).


C. chỉ có (2).

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Cả bốn chất.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: Chọn câu phát biểu sai.
A. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức.
B. Tính bazơ của CøHzNH; yêu hơn tính bazo của NHa.
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CaHan;aN (n> 1).
D. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyên sang màu đỏ.

Câu 4: Amin có CTPT CzHeN có số đồng phân là:
A.2

B.3

Œ. 4

D.5

Câu 5: Trong các chất dưới đây , chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N-[CH2]6-NH2

B. CHa-CH-NH;

CH:a

C. CH3-NH-CoHs

D. C¿H;:NH; .

Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CHa-CH-NH;

2

CH:a

A. Metyletylamin

B. Etymetyllamin

€. Isopropanamin

D. Isopropylamin

Câu 7: Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng:
A. CH3NH2

< (CH3)2NH < NH3 < CeHsNH2

B. (CH3)2NH < NH:<
C.
D.

Câu


C¿H:NH›

C¿H:NH;› < NH3 < CH3NH2

NH3 < CH3NH2

< (CH3)2NH

< CHNH;

< (CH3)2NH

< CoeHsNH2

8: Có thể nhận biết lọ đựng dd CH:NH; bằng cách nào trong các cách sau ?

A. Nhận biết băng mùi ;

B. Thêm vài giọt dd HaSOx

C. Thêm vài giọt dd NaaCOa
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dd HCI đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CHaNH› đặc

Câu 9: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripetit
A. H›N-CH›CONH-CH›CONH-CH›COOH

B.H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C.H2N-CH2 -CONH-CH2CONH-CH2CH2-COOH
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH


Câu 10: dipeptit là hợp chất
A. Mà mỗi phân tử có 2 liên kết peptit

B. Có Ik peptit mà phân tử có 2 gốc amino axit giỗng nhau

C. Có Ik peptit mà phân tử có 2 gốc amino axit khác nhau

D. Có Ik peptit mà phân tử có 2 gốc

amino axit
Câu 11:

Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCI 0,1M thu được 3,67 gam muối

khan. Mặt khác 0,02 mol X tac dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là:
A. H2NC2H3(COOH)>2
(H2N)2C3HsCOOH

B. HoaNC3Hs(COOH)2

C.

D. HoNC3He6 COOH

Câu 12: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dd HạNCH;COOH cịn tơn tại ở dạng ion lưỡng cực HạN*CH;COO..
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Amino axit là những chat ran, két tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Hop chất H;N-CHạ-COOH¿N-CH; là este của glixin.
Câu

13:

Cho dãy các chất : CH¿ạ,

C›H›, C;H¿, C›H:OH,

CH› = CH —- COOH,

C;H;:NH; ( anilin), CeHsOH

(phenol), CøHs ( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A.6

B. 8

Câu 14:

Tơ Nion—


A. Tơ visco
Câu 15:

C. 7

D.5

6,6 là một loại

B. To polieste

C. To poliamit

D. To axetat

Cho 3,04g hỗn hợp X gồm hai amin no don chức, mạch hở (Biết số mol hai amin băng nhau) tác

dụng vừa đủ với dung dịch HCI thu được 5,96g muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. CH5N; C2H7N.

B. C3HoN; CoH7N.

C. C3HoN; C4HiN.

D. CaHi1N; CsHi3N.

Câu 16: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dich glucozo, glixerol, etanol va long trang trimg 1a
A. NaOH.
B. AgNOz/NH:.

C. Cu(OH);.
D. HNO¿.
Câu 17: Hợp chat X mạch hở có CTPT là C¿HoNO;. Cho 10,3 gam X phan ứng vừa đủ với dd NaOH sinh
ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ âm chuyên màu xanh. Dung dịch
Z. có khả năng làm mat màu nước brom. Cé can dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 10,8g
B.8,2g
C. 9,4g
Câu 18: Chất phản ứng với dung dịch FeC1ạ không cho kết tủa là :
A. CHạNH;
B. NaOH
C. CH:OH
D.NH:

D.9,6g

Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn | mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), | mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) va 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuy phan khong hoan toan X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit

Gly-Ala-Val nhung khong thu duoc đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val

B. Gly-Ala-Val-Val-Phe

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly

D. Val-Phe-Gly- Ala-Gly

Câu 20: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozo là:

A. protit luôn là chất hữu cơ no

B. Protit ln chứa nhóm hidroxyl

C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn

D. protit ln chứa nito

Câu 21: Đốt cháy hồn toàn m gam một amin X bậc I băng lượng khơng khí vừa đủ, thu được 17,6g khí
cacbonic, 12,6g hơi nước và 69.44 lít khí nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó nitơ chiếm
80% thể tích (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m và tên gọi của amin X là
A. 9, etyl amin.

B. 7, dimetyl amin.

C. 8, etyl amin.

D. 9, etyl amin hoac dimetyl amin.

Câu 22: Khi trùng ngưng 7,5g axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu
duoc m gam polime va 1,44g HaO. Giá trị của m là
A. 5,500

B.5,25g

C. 4,25¢

D. 4,56g

Câu 23: Thuy phân 500 gam protein X thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 50.000 dvC

thì số mắt xích alanin có trong phân tử X
A. 191.

W: www.hoc247.net

B. 382.


Œ. 328.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 479.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24: Dung dịch X chứa m gam anilin, cho dung dịch X tác dụng với nước brom dư thì thu được 3,3 gam
kết tủa trăng. Vậy giá trị của m là:
A. 1,86 gam

B. 0,93 gam

C.5,58gam_

_ D. 1,88 gam

Câu 25: Tên của monome tạo ra thủy tinh hữu cơ là

A. axit acrylic.

B. metyl acrylat.

C. axit metacrylic.

D. metyl metacrylat.
C4u 26: Dé diéu ché nilon — 6,6 người ta trùng ngưng hexametylen điamin với axit
A. axetic.

B. oxalic.

C. tere phtalic.

D. adipic.

Câu 27: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO và hơi HaO với tỉ lệ mol 1 : 1. Polime trên thuộc

loại nào trong sô các polime sau?
A. nhựa PVC.

B. nhựa PE.

C. tinh bột.

D. protein.

Câu 28: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CHạ —=5“ y x_ H=“ ,vy _ HZUZ, pyc.

Hiệu suất mỗi phản ứng được cho trên sơ đồ. Biết metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, để điều chế I

tan nhựa PVC thì số m° khí thiên nhiên ở đktc cần dùng là
A. 5883.
B. 4576.
C. 6235.
D. 7225.
Câu 29: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit

(CeHioOs)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000
B. 187 và 100 C. 278 va 1000
D. 178 và 2000
Câu 30: Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,33% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu gam
Polietilen (coi hiệu suất 100%)
A. 23g
B. l4g
C. I8§g
D. Kết quả khác

ĐÈ SỐ 4

Câu 1: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [CøH;O:(OH)a|

B. [CsHzO›(OH)a|n

C. [C6H703(OH)3]

D. [(C6H1202(OH)3]n

Câu 2: Hợp chất X c6 céng thire cau tao: CH3CH2COOCHs. Tén goi cia X 1a:

A. Propyl axetat.

B. Metyl axetat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl propionat.

Câu 3: Phat biéu nao dưới đây là đúng?
A. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
B. Thủy phân tĩnh bột thu được fructozơ và ølucozơ
C. Thủy phân xenlulozơ thu được ølucozơ
ÐD. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm —CHO

Câu 4: Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành:
A. HO

và COs

B.NH:

và CO

C. HO

va NH3

D. NH3, CO2, H2O

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không dung ?

A. Chât béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 6: Dé điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=I1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là:
A. 60

B. 24

C. 36

D. 40

Cau 7: Dun nong 18g axit axetic với 9,2g ancol etylic có mặt HaSO¿ đặc có xúc tac. Sau phản ứng thu được
12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là
A. 35,42 %

B. 46,67%


C. 70,00%

D. 92,35%

Câu 8: Dun nóng 8,9 kg tristearin chứa 10% tạp chất với dung dịch NaOH. Khối lượng sglixerol thu được là
bao nhiêu (hiệu suất phản ứng = 80%) ?
A. 1,3248 kg

B. 1,035 kg

C. 0,828 kg

D. 0,6624 kg

C. CH3CH2COOH

D. CH3COOC2Hs

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. CH3CH2CH20H

B. CH3COOCHs3

Câu 10: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. CisH3sCOONa va etanol.

B. Ci7H3sCOONa va glixerol.

C. CisH31COOH va glixerol.


D. Ci7H3sCOOH va glixerol.

Câu 11: Gốc glucozơ và gốc uctozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử:
A. hidro

B. nito

C. cacbon

D. oxi

CÂU 12: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc
ølucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000

B. 300.000

C. 270.000

D. 350.000

Câu 13: Cho dãy các chất:

ølucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozo. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng gương là:
A.2.

B.3.


Œ. 4.

D. 5.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyên hóa sau: Tinh bột — X — Y — axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Glucozo, andehit axetic.

B. Glucozo, etyl axetat.

C. Glucozo, ancol etylic.

D. Ancol etylic, andehit axetic.

Câu 15: Chất X có cơng thức phân tử CaHạOs. Khi X tác dụng với NaOH thu được chất Y có cơng thức
C3HsO2Na. Công thức câu tạo của X là:
A. Metyl propionat

B. Propyl axetat

C. Etyl axetat

D. Propyl format

Cau 16: Cho 8,8 gam etyl axetat tac dung voi 150 ml dung dich NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng

thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 12,3 gam

B. 8,2 gam


C. 10,2 gam

D. 10,5 gam.

Câu 17: Đốt cháy hoan toan 1,1 gam hop chat hitu co X thu duoc 2,2 g CO2 va 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X tac
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thi tao 4,8 g muối. CTCT của X là :
A. HCOOC3H7

B. CH:COOC2H:

C. C3H7COOH

D. CoHsCOOCH3

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là :
A. Tĩnh bột, xenlulozo, glucozo.

B. Tính bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bét, xenlulozo, fructozo.

D. Tinh b6ét, saccarozo, fructozo

Câu 19: Đề biến một số dầu thành mỡ răn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình:
A. cơ cạn ở nhiệt độ cao
W: www.hoc247.net

B. làm lạnh

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

€. xà phòng hóa.

ÐD. hiđro hóa (có xúc tac Ni)

Câu 20: Mỡ bị là:
A. La axit béo no

B. Este cua glixerol và axit béo không no

C. Este cua glixerol và axIt béo no.

D. Este cua glixerol va axit oleic

Câu 21: Cho các chất sau: Tính bột; Saccarozơ;

Glucozơ; Etyl axetat; Fructozo. Số chất khơng tham gia

phản ứng thủy phân là:
A.2

B.3


C.4

D.1

Câu 22: Ba 6ng nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt

3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử.
A. Dung dich 1ot và phản ứng tráng bạc

B. Dung dịch axit

C. Dung dich iot

D. Phản ứng với Na

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dd saccarozơ 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNOz/NH:

A. 19,44 g

vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:

B. 36,94 g

C. 15,50 ¢

D. 9,72 g

Câu 24: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến
ancol bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol thu được là:

A. 1242g

B. 828g

C. 628g

D. 920g

Câu 25: Để điều chế este HCOOC2H;: cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?
A. Axit etanoic va ancol etylic.

B. Axit propionic va ancol metylic.

C. Axit fomic va ancol etylic

D. Axit propionic va ancol etylic.

DAP AN DE SO4

ĐÈ SỐ 5

1

B

6

|D/11|D]16;/C}21/A

2


D

7

|C|I12|BII7|DI22IA

3

C

8

|D|JI3|AIISI|BI23|A

4

A

9

|BI14|C|19ID|24|B

5

C

10B|I51AI20IC|25IC

Câu 1: Phát biểu sai là:


A. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hơi.
Œ. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường.

D. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Câu 2: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH); cho hợp chất
A. mau trang.

B. mau tim.

C. mau vang.

D. mau do.

Câu 3: Một loại vật liệu polime X chứa 85% khối lượng poli(metyl metacrylat). Dé thu duoc 120 kg X can
dùng bao nhiêu kg axit metacrylic? Biết hiệu suất chung cho cả q trình este hóa và trùng hợp là 80%.
A. 109,65 kg.

B. 137,06 kg.

C. 70,18 kg.

D. 87,72 kg.

Cau 4: Khi dun nong cao su thiên nhiên tới 250 — 300°C thu được
A. buta-1,3-dien.
W: www.hoc247.net


B. stiren.

C, isopren.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. cao su lưu hóa.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5: Phát biểu sai là:
A. Cao su buna-N thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Lực bazơ của anilin yếu hon luc bazo cua metylamin.
C. Chất béo còn được goi la triglixerit hodc triaxylglixerol.

D. Soi bong, to tăm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 6: Protein X trong lông cừu chứa 0,16% lưu huỳnh (X chỉ có một nguyên tử lưu huỳnh). Phân tử khối
của X là
A. 30000.

B. 25000.

C. 20000.

D. 22000.


Câu 7: Khi đồng trùng hợp buta-I,3-đien với hợp chất X (theo tỉ lệ mol 1:1) có mặt xúc tác Na thu được
polime có thành phần phân trăm khói lượng của cacbon băng 91,14%. Hợp chất X là
A. etilen.

B. stiren.

C. vinyl xianua.

D. vinyl clorua.

B. bac IV.

C. bac III.

D. bậc II.

C. CsH1202N2.

D. CsHoO4N.

Cau 8: Etylamin 1a amin
A. bac I.

Cau 9: Lysin có cơng thức phân tử là
A. CoH140O2N2.

B.CsH¡¡OaN.

Câu 10: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử CaHsNzOa. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dich


KOH 0,1M, đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được chất răn khan có khối lượng là
A. 3,70 gam.

B. 3,03 gam.

C. 4,15 gam.

D. 5,50 gam.

Câu 11: Polime X được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCHS.

B. CeHsCH=CH)>.

C. CH3COOCH=CH)>.

D. CH2=C(CH3)OOCCH3.

Câu 12: Số amin bậc II có cùng cơng thức phân tử C4H¡¡N là
A. 1.

B.4.

C, 2.

D. 3.

Câu 13: Đốt cháy etylmetylamin thu được COa và HạO có tỉ lệ số mol là

A. 3:4.

B. 3:5.

C. 1:3.

D. 2:3.

Câu 14: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng hết với dung dịch HCI (dư) thu được dung dịch chứa 11,15
gam muối. Tên gọi của X là
A. alanin.

B. glyxin.

C. axit glutamic.

D. valin.

Câu 15: Cho các chất: etyl axetat, anilin, axit glutamic, axit axetic. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH

(ở điều kiện thích hợp) là
A. |.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 16: SỐ lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ capron có khối lượng 17176 dvC là

A. 114.

B. 152.

Œ. 113.

D. 151.

C. polieste.

D. tơ thiên nhiên.

Cau 17: Nilon-6,6 thudc loai

A. to nhan tao.

B. to poliamit.

Câu 18: X là este của glyxin, X có phân tử khối bằng 89. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng. Cho tồn bộ lượng ancol thu được tác dụng với CuO dư, đun nóng. Sản phẩm hơi thu được cho
tác dụng với dung dịch AgNOz/NH:
W: www.hoc247.net

dư thu được 6,48 gam bạc. Giá trỊ của m là

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 5,340.

B. 1,335.

C. 2,670.

D. 1,780.

Câu 19: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen.

B. poli(vinyl clorua).

C. poliacrilonitrin.

D. poli(etylen terephtalat).

Cau 20: Tripeptit được tạo nên từ glyxin có cơng thức phân tử
ÁA. C¿H¡azNOs.

B. C¿ƯH;:¡NaOs.

Œ. C¿ƯH¡:Na:ƠƯa.

D. CsH¡¡N›:Ưa.


Câu 21: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, toluen, metyl metacrylat và stiren. Số chất trong dãy tác dụng
được với nước brom là

A.4.

B. 5.

C, 3.

D.2.

Câu 22: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCI 1M, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong hỗn hợp
X 1a
A. 0,05.

B. 0,125.

C. 0,1.

D. 0,075.

Câu 23: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử CaHsO;N (sản
phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3.

B. 2.

C. 4.


D. 5.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức X bằng một lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6
gam CO; 12,6 gam HO và V l# khí Na (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm Na và Oa, trong đó oxi chiếm
20% thể tích khơng khí. Giá trị của V là
A. 67,20.

B. 2,24.

C. 71,68.

D. 69,44.

Câu 25: Phát biểu sai là:

A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị ơ-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
€Œ. Protein có phản ứng màu biure với Cu(Oh)a.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các ơ-amino axIt.

Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyên thành màu xanh?
A. alanin.

B. metylamin.

C. glyxin.

D. axit axetic.

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) băng dung dịch KOH vừa đủ, thu được

dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 2,4 gam muỗi khan. Giá trị của m là

A. 1,22.

B. 1,36.

C. 1,46.

D. 1,64.

C4u 28: S6 nhém amino va s6 nhém cacboxyl trong mot phan tir axit glutamic tuong tng 1a
A. 2 và 2.

B. 1 val.

C. 2 va 1.

D. I và 2.

Câu 29: Thuốc thử được dùng đề phân biệt Ala- Ala-Ala với Ala-Ala là
A. dung dịch NaOH.

B. dung dich NaCl.

C. Cu(OH); trong môi trường kiềm.

D. dung dịch HCI.

Câu 30: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung
dịch HCI 1M. Công thức phân tử của X là

A, CoH N.

W: www.hoc247.net

B. C3HoN.

C. CaHiiN.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D.CH:N.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


=


«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG


Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×