Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Cao Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CAO THẮNG</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021</b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 12</b>


<b>Thời gian 45 phút</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: “Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà </b>
địch tương đối yếu, nhằm tiêu diệt một phần sinh lực địch, giải phóng đất đai, đồng thời buộc chúng phải
bị động đối phó...” Đó là phương hướng chiến lược của ta trong:


<b>A. Phá sản kế hoạch Na-va. </b> <b>B. Chiến dịch Tây Bắc. </b>
<b>C. Đông Xuân 1953 - 1954. </b> <b>D. Chiến dịch Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 2: Cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, ta đã buộc địch phải phân tán binh </b>
lực trên chiến trường ở những địa điểm nào theo trình tự thời gian ?


<b>A. Điện Biên </b>⇒ Sê-nô ⇒ Luông – Pha-băng, Mường Sài ⇒ Plây-cu.
<b>B. Điện Biên </b>⇒ Luông – Pha-băng ⇒ Sê nô ⇒ Plây-cu.


<b>C. Điện Biên </b>⇒ Mường Sài ⇒ Sê-nô ⇒ Plây-cu.


<b>D. Điện Biên </b>⇒ Sê-nô ⇒ Plây-cu ⇒ Luông – Pha-băng, Mường Sài.


<b>Câu 3: Ai làm Trưởng đoàn đại biểu Việt Nam đến dự Hội nghị Giơ-ne-vơ ? </b>


<b>A. Nguyễn Duy Trinh. </b> <b>B. Phạm Văn Đồng. </b> <b>C. Xuân Thuỷ. </b> <b>D. Nguyễn Thị Bình </b>
<b>Câu 4: Na-va là một tướng tài của Mĩ được cử sang Đông Dương để làm cố vấn kiêm tổng chỉ huy quân </b>
viễn chinh Pháp ở Đông Dương, đúng hay sai?



<b>A. Đúng </b> <b>B. Sai. </b>


<b>Câu 5: Việc tập trung xây dựng Điện Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh có nằm trong kế </b>
hoạch ngay từ đầu của Na-va khơng?


<b>A. Có </b> <b>B. Khơng. </b>


<b>Câu 6: Khấu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì? </b>
<b>A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng” </b>


<b>B. “Thà hy sinh tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ” </b>
<b>C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!” </b>


<b>D. “Thà hy sinh tất cả chứ không để mất nước, không làm nô lệ” </b>


<b>Câu 7: Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì? </b>


<b>A. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhật tiêu biểu cho tinh thần chiến đầu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta </b>
trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.


<b>B. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX </b>
<b>C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. </b>


<b>D. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình. </b>
<b>Câu 8: Khẩu hiệu mà ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì? </b>
<b>A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”. </b>


<b>B. “Thà hi sinh tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ”. </b>
<b>C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!”. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Vì sao Pháp, Mĩ đánh giá Điện Biên Phủ là Pháo đài bất khả xâm phạm”? </b>
<b>A. Điện Biên Phủ là một tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương. </b>


<b>B. Đây là một hệ thống phòng ngự kiên cố. </b>


<b>C. Điện Biên Phủ được tập trung lực lượng đông, mạnh và trang bị vũ khí hiện đại </b>
<b>D. Cả A, B và C đều đúng. </b>


<b>Câu 10: Hội đồng chính phủ và Hội đồng quốc phịng Pháp thơng qua kế họach quân sự Na-va vào thời </b>
gian nào?


<b>A. Tháng 5 - 1953. </b> <b>B. Tháng 6 - 1953. </b> <b>C. Tháng 7 - 1953. </b> <b>D. Tháng 8 - 1953. </b>
<b>Câu 11: Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc theo quyết định của hội nghị ngoại trưởng 4 nước nào? </b>


<b>A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức. </b> <b>B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, </b>


<b>C. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. </b> <b>D. Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam. </b>


<b>Câu 12: Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc theo quyết định của hội nghị ngoại trưởng 4 nước nào? </b>


<b>A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức. </b> <b>B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp </b>


<b>C. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. </b> <b>D. Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam </b>


<b>Câu 13: Trong bước 1 của Kế hoạch Nava, Pháp tập trung giữ thế phòng ngự chiến lược ở đâu ? </b>


<b>A. Bắc Bộ, Trung Bộ. </b> <b>B. Bắc Bộ. </b>


<b>C. Nam Bộ, Trung Bộ. </b> <b>D. Nam Bộ. </b>



<b>Câu 14: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954 là gì? </b>
<b>A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp, </b>


<b>B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mĩ </b>


<b>C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải tự động phân tán và giam </b>
chân ở miền rừng núi.


<b>D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường </b>
Bắc Bộ của thực dân Pháp.


<b>Câu 15: Vì sao kết thúc thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ ta thu toàn bộ vũ khí và cơ sở vật chất kĩ </b>
thuật?


<b>A. Vì địch khơng vận chuyển kịp. </b> <b>B. Vì cách xa hậu cứ của địch. </b>
<b>C. Vì địch bị tiêu diệt và bắt sống hoàn toàn. </b> <b>D. Tất cả các lí do trên. </b>


<b>Câu 16: Từ cuối năm 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào? </b>
<b>A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Luông-pha-băng. </b>


<b>B. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâycu, Luông-pha-băng. </b>
<b>C. Điện Biên Phủ, Thà Khet, Plâycu, Luông-pha-băng. </b>
<b>D. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâycu, Sầm Nưa. </b>


<b>Câu 17: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na-va là gì? </b>
<b>A. Phịng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn cơng chiến lược ở miền Nam. </b>
<b>B. Phịng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. </b>
<b>C. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam. </b>


<b>D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam. </b>



<b>Câu 18: Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ </b>
(1946 - 1954), nguyên nhân nào quyết định nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Toàn Đảng, toàn dân và toàn quân ta đoàn kết một lịng. </b>
<b>C. Có hậu phương vững chắc. </b>


<b>D. Có tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. </b>


<b>Câu 19: Hãy điền vào chỗ trống câu sau đây: “Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc </b>
như:... của thế kỉ XX”.


<b>A. Một Chị Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa. </b>
<b>B. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa. </b>


<b>C. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm - Xoài Mút, một Đống Đa. </b>
<b>D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa. </b>


<b>Câu 20: Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành: </b>


<b>A. 45 cứ điểm và 3 phân khu. </b> <b>B. 49 cứ điểm và 3 phân khu. </b>
<b>C. 50 cứ điểm và 3 phân khu. </b> <b>D. 55 cứ điểm và 3 phân khu. </b>


<b>Câu 21: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng </b>
mạnh....”. Đó là câu nói của ai?


<b>A. Võ Nguyên Giáp. </b> <b>B. Chủ tịch Hồ Chí Minh. </b>


<b>C. Trường Chinh. </b> <b>D. Phạm Văn Đồng. </b>



<b>Câu 22: Để thực hiện kế hoạch Na-va, Pháp đã tập trung ở Bắc Bộ một lực lượng cơ động mạnh lên đến </b>
bao nhiêu tiểu đoàn?


<b>A. 40 tiểu đoàn </b> <b>B. 44 tiêu đoàn. </b> <b>C. 46 tiểu đoàn </b> <b>D. 84 tiểu đoàn </b>
<b>Câu 23: Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na-va: </b>


<b>A. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ </b>


<b>B. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng dành thắng lợi quân sự quyết định, “kết thúc chiến </b>
tranh trong danh dự”.


<b>C. Giành thắng lợi quân sự, kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng. </b>
<b>D. Giành thắng lợi quân sự, kết thúc chiến tranh theo ý muốn. </b>


<b>Câu 24: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày? </b>


<b>A. 55 ngày đêm. </b> <b>B. 56 ngày đêm. </b> <b>C. 60 ngày đêm. </b> <b>D. 66 ngày đêm. </b>


<b>Câu 25: “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng </b>
mạnh...”. Đó là câu nói của ai?


<b>A. Võ Nguyên Giáp </b> <b>B. Chủ tịch Hồ Chí Minh </b>


<b>C. Trường Chinh </b> <b>D. Phạm Văn Đồng </b>


<b>Câu 26: Nơi nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất trong chiến dịch Điện Biên Phủ? </b>


<b>A. Cứ điểm Him Lam. </b> <b>B. Sân bay Mường Thanh. </b>


<b>C. Đồi A1, C1. </b> <b>D. Sở chỉ huy Đờ-cat-xtơ-ri. </b>



<b>Câu 27: Để thực hiện kế hoạch Na-va Pháp đã sử dụng lực lượng cơ động mạnh trên tồn chiến trường </b>
Đơng Dương lên đến bao nhiêu tiểu đoàn?


<b>A. 44 tiểu đoàn. </b> <b>B. 80 tiểu đoàn </b> <b>C. 84 tiểu đoàn. </b> <b>D. 86 tiểu đồn. </b>
<b>Câu 28: Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Na-va? </b>
<b>A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng bậc nhất Đơng Dương. </b>


<b>B. Điện Biên Phủ cách xa hậu phương của ta. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Tất cả đều đúng. </b>


<b>Câu 29: Lí do nào sau đây khơng đúng khi nói về chủ trương ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết </b>
chiến chiến lược với thực dân Pháp?


<b>A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-va. </b>
<b>B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ. </b>
<b>C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với phía Bắc Đơng Dương. </b>
<b>D. Qn ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 30: Điền thêm từ còn thiếu trong câu sau : "Cơ sở của việc đình chiến là Việt Nam là Chính phủ </b>
Pháp ... tơn trọng ... thực sự của Việt Nam".


<b>A. Thật thà, nền độc lập. </b> <b>B. Cam kết, nền độc lập. </b>


<b>C. Thật sự, chủ quyền. </b> <b>D. Thật lòng, chủ quyền. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 C 11 B 21 B



2 A 12 B 22 B


3 C 13 B 23 B


4 B 14 C 24 B


5 B 15 C 25 B


6 C 16 B 26 C


7 A 17 A 27 C


8 C 18 A 28 D


9 D 19 D 29 A


10 C 20 B 30 D


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa lịch sử của </b>
<b>A. Chiến thắng Điện Biên Phủ </b>


<b>B. Hội nghị Giơnevơ </b>


<b>C. Cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ </b>
<b>D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ. </b>


<b>Câu 2: Điểm yếu của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ do Pháp xây dựng là: </b>



<b>A. Nằm ở vùng lòng chảo Điện Biên, bốn bề đều có núi bao quanh, rất thuận lợi cho ta tổ chức tiến công. </b>
<b>B. Nằm xa hậu phương của Pháp, rất dễ cô lập khi đường đổ bộ bị khống chế. </b>


<b>C. Nằm ở địa bàn trọng yếu, cả hai bên đều quyết tâm chiếm giữ. </b>


<b>D. Hệ thống cơng sự khơng có địa hình địa vật che chở, rất dễ bị ta tiến công khống chế. </b>
<b>Câu 3: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơ-ne-vơ? </b>


<b>A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ </b>
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của họ.


<b>Câu 4: Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng (tháng 2 - 1253) để ra kế hoạch tác chiến đông xuân </b>
(1953- 1954) với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả hai mặt trận nào?


<b>A. Chính trị và quân Sự </b> <b>B. Chính diện và sau lưng địch. </b>
<b>C. Quân sự và ngoại giao </b> <b>D. Chính trị và ngoại giao </b>
<b>Câu 5: Tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương gồm có những nước nào? </b>
<b>A. Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Liên Xô. </b>


<b>B. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Mĩ, Pháp. </b>


<b>C. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Mĩ, Anh, Pháp </b>
<b>D. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mĩ, Pháp. </b>


<b>Câu 6: Nava đề ra kế hoạch quân sự mới, hi vọng sẽ giành thắng lợi trong thời gian bao lâu ? </b>


<b>A. 12 tháng. </b> <b>B. 16 tháng. </b> <b>C. 18 tháng. </b> <b>D. 20 tháng. </b>



<b>Câu 7: Phương châm chiến lược của ta trong đông - xuân 1953 – 1954 là gì: </b>
<b>A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”. </b>


<b>B. “Đánh chắc, thắng chắc” </b>


<b>C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng” </b>


<b>D. “Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt”, “đánh chắc thắng”. </b>
<b>Câu 8: Thời gian nào sau đây găn với chiến dịch Điện Biên Phủ? </b>


<b>A. Từ ngày 30 - 3 đến 26 – 4 - 1954, </b> <b>B. Từ ngày 30 - 3 đến 24 - 4 - 1954. </b>
<b>C. Từ ngày 01 - 5 đến 5 – 7 - 1954. </b> <b>D. Cả A, B, và C đều đúng </b>


<b>Câu 9: Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ, lực lượng kháng chiến Lào sẽ tập kết quân về vùng nào? </b>


<b>A. Sầm Nưa, Viêng Chăn. </b> <b>B. Phong-xa-lì, Thà Khẹt. </b>


<b>C. Sầm Nưa, Phong-xa-lì. </b> <b>D. Lng-pha-băng, Thà Khẹt. </b>
<b>Câu 10: Thời gian nào gắn với chiến dịch Điện Biên Phủ? </b>


<b>A. Từ ngày 30 - 3 đến 26 -4- 1954. </b> <b>B. Từ ngày 30 - 3 đến 24 – 4- 1954, </b>
<b>C. Từ ngày 1 - 5 đến 5- 7- 1954. </b> <b>D. Tất cả đều đúng. </b>


<b>Câu 11: Kế hoạch Nava chia làm bao nhiêu bước? </b>


<b>A. Hai bước </b> <b>B. Ba bước </b>


<b>C. Bốn bước </b> <b>D. Năm bước </b>



<b>Câu 12: Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành Hiệp định Giơ-ne-ve ở Việt Nam gồm những nước nào? </b>
<b>A. In-đô-nê-xia, Ấn Độ, Ba Lan </b> <b>B. In-đô-nê-xia, Ấn Độ, Ca-na-đa </b>


<b>C. Ca-na-đa, Ấn Độ, Ba Lan </b> <b>D. Ca-na-đa, Ấn Độ, Nam Tư </b>
<b>Câu 13: Tình hình quân Pháp tại Điện Biên sau cuộc tiến công đợt 1 của quân ta là: </b>
<b>A. Pháp bị mất sân bay Hổng Cúm, bị ta bao vây ở phân khu trung tâm. </b>


<b>B. Pháp mất lá chắn phía Bắc, bị ta bao vây ở phân khu trung tâm. </b>
<b>C. Pháp bị cắt đứt hoàn toàn khả năng tiếp viện bằng đường không. </b>
<b>D. Pháp bị mất sân bay Mường Thanh, cầu hàng không bị cắt đứt. </b>


<b>Câu 14: Đông xuân 1953 - 1954 ta tích cực, chủ động tiễn cơng địch ở 4 hướng nào sau đây? </b>
<b>A. Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào </b>


<b>Câu 15: Tham dự hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương gồm có những nước nào? </b>
<b>A. Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam, Liên Xồ. </b>


<b>B. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Mĩ, Pháp. </b>


<b>C. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Mĩ, Anh, Pháp. </b>
<b>D. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mĩ, Pháp. </b>


<b>Câu 16: Vì sao đến năm 1953, ta mới mở mặt trận ngoại giao, mở ra khi khả năng giải quyết bằng con </b>
đường hồ bình cho cuộc chiến tranh ở Đơng Dương ?


<b>A. Vì đây là thời điểm thuận lợi, quân ta đã giành và phát huy thế chủ động trên chiến trường. </b>


<b>B. Vì Pháp đã sa lầy chiến tranh và đã có xu hướng chấp nhận một giải pháp hồ bình để "rút lui trong </b>


danh dự".


<b>C. Vì dư luận quốc tế cũng ủng hộ việc tiến hành đàm phán, kết thúc chiến tranh ở Đông Dương. </b>
<b>D. Tất cả các ý trên. </b>


<b>Câu 17: Từ lúc Hội nghị Giơ-ne-vơ khai mạc đến lúc những văn bản của Hội nghị được kí kết mắt </b>
khoảng thời gian bao lâu?


<b>A. 90 ngày. </b> <b>B. 75 ngày. </b> <b>C. 85 ngày. </b> <b>D. 95 ngày. </b>


<b>Câu 18: Khó khăn lớn nhất của quân Pháp trên chiến trường Đông Dương từ năm 1953 ? </b>
<b>A. Thiếu hẳn một lực lượng cơ động mạnh để đối phó với các cuộc tiến cơng mới của qn ta. </b>
<b>B. Cuộc chiến tranh của Pháp không được Mỹ ủng hộ. </b>


<b>C. Thiếu một vị chỉ huy giỏi, trung thành với lợi ích của nước Pháp. </b>
<b>D. Tất cả các ý trên. </b>


<b>Câu 19: Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954? </b>
<b>A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ. </b>


<b>B. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác </b>
của Pháp và Mĩ.


<b>C. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân. </b>


<b>D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho </b>
cuộc đấu tranh ngoại giao.


<b>Câu 20: Một hình thức vận tải độc đáo của dân cơng phục vụ chiến dịch Điện Biên Phủ? </b>
<b>A. Vận chuyển bằng bè mảng </b> <b>B. Vận chuyển bằng ngựa thồ </b>


<b>C. Vận chuyến bằng voi thồ </b> <b>D. Vận chuyển bằng xe đạp </b>
<b>Câu 21: Hoàn cảnh ra đời của kế hoạch Na-va? </b>


<b>A. Lực lượng của Pháp suy yếu sau 8 năm tiến hành chiến tranh, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, gặp nhiều </b>
khó khăn về kinh tế, chính trị.


<b>B. Tranh thủ sự viện trợ của Mĩ cho cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương. </b>
<b>C. Chiến tranh Triều Tiên kết thúc. </b>


<b>D. Tất cả các ý trên. </b>


<b>Câu 22: Để phá sản bước thứ nhất kế hoạch Na-va, chủ trương nào sau đây của ta là cơ bản nhất? </b>
<b>A. Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng, tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch buộc chúng phân tán lực </b>
lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Phân tán lực lượng địch đến những nơi rừng núi hiểm trở. </b>


<b>D. Giam chân địch ở Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâycu, Luông-pha-băng. </b>


<b>Câu 23: Lí do chủ yếu nhất khiến chính phủ Pháp cử Na-va sang Đơng Dương? </b>
<b>A. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương. </b>
<b>B. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận. </b>


<b>C. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao. </b>


<b>D. Sau 8 năm tiến hành chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh </b>
tế tài chính.


<b>Câu 24: Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của ta trong đơng xn 1953 - 1954? </b>
<b>A. Trong vịng 18 tháng chuyển bại thành thắng. </b>



<b>B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu. </b>
<b>C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán. </b>


<b>D. Giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong đơng xuân 1953 - 1954. </b>


<b>Câu 25: Hội nghị Giơ-ne-vơ bàn về việc chấm đứt chiến tranh lập lại hồ bình ở Đơng Dương họp từ </b>
ngày nào?


<b>A. Ngày 26 – 4 - 1954. </b> <b>B. Ngày 1 - 5 - 1954. </b> <b>C. Ngày 7 - 5 - 1954. </b> <b>D. Ngày 8 - 3 - 1954. </b>
<b>Câu 26: Chiến thắng nào quyết định thắng lợi của Hội nghị Giơ-ne-vơ? </b>


<b>A. Chiến thắng Biên giới. </b> <b>B. Chiến thắng Tây Bắc. </b>


<b>C. Chiến thắng Đông xuân 1953 - 1254. </b> <b>D. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. </b>
<b>Câu 27: Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ là gì? </b>
<b>A. Chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với ta. </b>


<b>B. Điện Biên Phủ là một đầu mối giao thông quan trọng, địch sử dụng lực lượng không quân để đánh ta. </b>
<b>C. Với địa thế hiểm trở, khó khăn, sẽ bất lợi cho sự tấn công của ta. </b>


<b>D. Cả A, B và C đều đúng. </b>


<b>Câu 28: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 </b>
- 1954)?


<b>A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị, quân sự, </b>
kháng chiến đúng đắn.


<b>B. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. </b>


<b>C. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. </b>


<b>D. Tinh đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương và sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế </b>
giới.


<b>Câu 29: Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lí quốc tế phi nhận: </b>


<b>A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương. </b>
<b>B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. </b>


<b>C. Quyền tổ chức Tổng tuyến cử tự đo. </b>


<b>D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời. </b>


<b>Câu 30: Bài học kinh nghiệm quan trọng rút ra từ Hội nghị Giơnevơ là: </b>


<b>A. Chiến thắng qn sự có vai trị quyết định đến chiến thắng trên bàn hội nghị. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. Tất cả các ý trên. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 C 11 A 21 D


2 D 12 D 22 A


3 B 13 C 23 D


4 B 14 B 24 B



5 C 15 C 25 D


6 C 16 B 26 D


7 D 17 C 27 D


8 A 18 A 28 A


9 C 19 D 29 B


10 A 20 C 30 B


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Đại đoàn quân chủ lực được thành lập đầu tiên của quân đội ta là đại đoàn nào ? </b>


<b>A. Đại đoàn 307. </b> <b>B. Đại đoàn 308. </b> <b>C. Đại đoàn 316. </b> <b>D. Đại đoàn 325. </b>


<b>Câu 2: Vạch rõ nguyên nhân gây ra cuộc chiến tranh này là do chính sách xâm lược của thực dân Pháp, </b>
chính nghĩa thuộc về nhân dân ta, nên quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta là để bảo vệ độc lập và chính
quyền giành được. Nêu lên tính chất của cuộc kháng chiến, khẳng định niềm tự hào ân tộc, đó là nội dung
của văn kiện nào ?


<b>A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19 – 12 - 1946). </b>
<b>B. Bản chỉ thị toàn quốc kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng. </b>
<b>C. Tác phẩm " Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Trường Chinh. </b>


<b>D. A và B đúng. </b>


<b>Câu 3: Chiến dịch Việt Bắc kết thúc ngày nào? </b>



<b>A. 17-12- 1947 </b> <b>B. 18- 12- 1947 </b> <b>C. 19- 12- 1947 </b> <b>D. 20- 12- 1947 </b>


<b>Câu 4: Các "đại đội độc lập", "trung đội vũ trang tuyên truyền" ra đời và hoạt động trong thời gian nào ? </b>
<b>A. Những năm 1947 - 1948. </b> <b>B. Những năm 1948 - 1949. </b>


<b>C. Những năm 1947 - 1949. </b> <b>D. Những năm 1948 -1950. </b>


<b>Câu 5: Điền thêm những từ còn thiếu trong câu sau : "Chứng ta muốn ... , chúng ta ... nhân nhượng" (Hồ </b>
Chí Minh).


<b>A. Độc lập, phải. </b> <b>B. Tự do, đã. </b> <b>C. Hồ bình, phải. </b> <b>D. Thống nhất, đã. </b>


<b>Câu 6: Ý nghĩa của cuộc chiến đấu của quân dân ta trong giai đoạn mở đầu của cuộc kháng chiến toàn </b>
quốc (cuối năm 1946 đầu 1947)?


<b>A. Đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta. </b>


<b>B. Giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực địch. </b>


<b>C. Đã tạo ra thế trận chiến tranh nhân dân, chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài, toàn dân toàn diện. </b>
<b>D. Tạo ra thế trận mới, đưa cuộc chiến đấu bước sang giai đoạn mới. </b>


<b>Câu 7: Hai hệ thống phòng ngự mà Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950 là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nội, Hoà Bình, Sơn La).


<b>B. Xây dựng hệ thống phịng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và trung du. </b>


<b>C. Lập phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng” xung quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ. </b>


<b>D. Tất cả đều sai. </b>


<b>Câu 8: Trận đánh nào có tính chất quyết định trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950? </b>


<b>A. Trận đánh ở Cao Bằng. </b> <b>B. Trận đánh ở Đông Khê. </b>


<b>C. Trận đánh ở Thất Khê. </b> <b>D. Trận đánh ở Đình Lập. </b>


<b>Câu 9: Mục đích của cuộc chiến đấu của quân dân ta trong giai đoạn mở đầu cuộc kháng chiến toàn </b>
quốc (cuối năm 1946 đầu 1947) là


<b>A. Để vây hãm địch, đàm bảo cho việc chuyền quân của ta. </b>


<b>B. Ta chủ động tiến công, bao vây, giam chân tiêu diệt một bộ phận lực địch. </b>


<b>C. Để hậu phương kịp thời huy động lực lượng kháng chiến cho kháng chiến lâu dài. </b>
<b>D. A và B đúng. </b>


<b>Câu 10: Chiến dịch Việt Bắc diễn ra trong thời gian nào? </b>


<b>A. Từ ngày 7 - 11 đến 19 - 12 - 1947. </b> <b>B. Từ ngày 7 - 10 đến 19 - 12 - 1947, </b>
<b>C. Từ ngày 7 - 10 đến 20 - 12 - 1947. </b> <b>D. Từ ngày 16 - 8 đến 19 – 12 - 1947. </b>


<b>Câu 11: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta giành được thắng lợi trong chiến dịch Biên giới thu - đông </b>
1950 là:


<b>A. Ta đã giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ). </b>


<b>B. Tiêu diệt và bắt 8.300 tên địch, thu trên 3.000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh. </b>
<b>C. Giải phóng dải biên giới Việt - Trung với chiều dài 750km từ Cao Bằng đến Đình Lập. </b>


<b>D. Bộ đội ta đã phát triển với ba thứ quân </b>


<b>Câu 12: Mục đích cuộc chiến đấu của quân dân ta trong giai đoạn mở đầu cuộc kháng chiến toàn quốc </b>
(cuối năm 1946 đầu 1947) là gì?


<b>A. Để vây hãm địch, đảm bảo cho việc chuyển quân của ta. </b>


<b>B. Ta chủ động tiến công, bao vây, giam chân tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch. </b>
<b>C. Để hậu phương kịp thời huy động lực lượng kháng chiến. </b>


<b>D. Câu A và B đúng. </b>


<b>Câu 13: Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đa quy định đô tuổi được tham gia tuyển chọn vào các </b>
lực lượng chiến đấu (chống Pháp) là bao nhiêu ?


<b>A. 18 tuổi dến 25 tuổi. </b> <b>B. 17 tuổi đến 35 tuổi. </b> <b>C. 18 tuổi đến 35 tuổi. </b> <b>D. 18 tuổi dến 45 tuổi. </b>
<b>Câu 14: Trong thời kì đầu kháng chiến chống Pháp, thành phố nào đã kìm được chân địch lâu nhất? </b>


<b>A. Hà Nội. </b> <b>B. Nam Định. </b> <b>C. Huế. </b> <b>D. Đà Nẵng. </b>


<b>Câu 15: Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam? </b>


<b>A. Liên Xô </b> <b>B. Trung Quốc </b> <b>C. Lào </b> <b>D. Cam-pu-chia </b>


<b>Câu 16: Chủ trương cải cách giáo dục phổ thơng đầu tiên được Chính phủ ban hành vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tháng 5 - 1950 </b> <b>B. Tháng 6 - 1950 </b> <b>C. Tháng 7 - 1950 </b> <b>D. Tháng 8 - 1950 </b>
<b>Câu 17: Hành động nghiêm trọng trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước tấn công ta? </b>
<b>A. Ở Nam Bộ và Trung Bộ, Pháp tập trung quân tấn công các cơ sở cách mạng </b>


<b>B. Ở Bắc Bộ, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Gửi tối hậu thư địi Chính phủ ta hạ vũ khí đầu hàng. </b>


<b>Câu 18: Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là của ai? </b>


<b>A. Chủ tịch Hồ Chí Minh. </b> <b>B. Trường Chinh. </b>


<b>C. Phạm Văn Đồng. </b> <b>D. Võ Nguyên Giáp. </b>


<b>Câu 19: Thực dân Pháp huy động 12000 quân tỉnh nhuệ và hầu hết máy bay ở Đông Dương, chia thành </b>
3 cánh, mở cuộc tiến công:


<b>A. Bắc Cạn. </b> <b>B. Lạng Sơn. </b> <b>C. Cao Bằng </b> <b>D. Việt Bắc. </b>


<b>Câu 20: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu từ lúc nào? </b>


<b>A. Ngày 18 - 12 - 1946. </b> <b>B. Đêm 19 - 12 - 1946. </b>


<b>C. Đêm 20 - 12 - 1946. </b> <b>D. Ngày 22 - 12 - 1946. </b>


<b>Câu 21: Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là chiến dịch thực dân Pháp chủ động đánh ta để thực hiện </b>
âm mưu tấn công lên Việt Bắc lần hai, đúng hay sai?


<b>A. Đúng. </b> <b>B. Sai. </b>


<b>Câu 22: Vì sao Pháp mở cuộc tấn cơng lên Việt Bắc? </b>


<b>A. Phá căn cứ địa chính của cả nước, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến Của ta, khoá chặt biên giới </b>
Việt Trung.



<b>B. Phá hậu phương kháng chiến, triệt phá đường tiếp tế. </b>


<b>C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh. </b>
<b>D. A, B, C đều đúng. </b>


<b>Câu 23: Đường lối kháng chiến của Đảng ta là gì? </b>
<b>A. Kháng chiến toàn diện. </b>


<b>B. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. </b>
<b>C. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia. </b>


<b>D. Tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính. </b>


<b>Câu 24: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp? </b>


<b>A. Hội nghị Ở Phông-ten-blô không thành cơng. </b> <b>B. Pháp đánh chiếm Hải phịng (27 - 1 - 1946); </b>
Pháp gây ra vụ thảm sát ở Hà Nội (17 – 12- 1946); Pháp gửi tối hậu thư (18- 12- 1946).


<b>C. Pháp đã kiểm soát Thủ đô Hà Nội. </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 25: Địch tấn công lên Việt Bắc vào ngày nào? </b>


<b>A. 7- 10- 1947 </b> <b>B. 8-10- 1947 </b> <b>C. 9- 10- 1947 </b> <b>D. 10 – 10- 1947 </b>
<b>Câu 26: Nguyên tắc cải cách giáo dục được đưa ra năm 1950 là gì ? </b>


<b>A. Khoa học. </b> <b>B. Dân tộc. </b> <b>C. Đại chúng. </b> <b>D. Tất cả các ý trên. </b>


<b>Câu 27: Thực dân Pháp gọi đường nào là "con dường chết" ? </b>
<b>A. Đường số 3. </b>


<b>B. Đường số 4. </b>



<b>C. Đường quốc lộ 1 (đoạn Bắc Giang - Lạng Sơn). </b>
<b>D. Đường số 5 Hà Nội - Hải Phòng. </b>


<b>Câu 28: Trong chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. ta đã bắn cháy bao nhiêu máy bay địch ? </b>


<b>A. 11. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. 21. </b> <b>D. 9 . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Quân sự. </b> <b>B. Chính trị. </b> <b>C. Kinh tế. </b> <b>D. Ngoại giao. </b>
<b>Câu 30: Việc hoàn thành cơ bản thống nhất hai Mặt trận Việt Minh và Liên Việt vào thời gian nào? </b>


<b>A. Năm 1948. </b> <b>B. Năm 1949. </b> <b>C. Năm 1950. </b> <b>D. Năm 1951 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 B 11 A 21 A
2 A 12 D 22 D
3 C 13 D 23 D
4 B 14 A 24 B
5 C 15 B 25 A
6 C 16 C 26 D
7 A 17 D 27 B
8 B 18 B 28 B
9 C 19 D 29 A
10 B 20 B 30 C


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Sau thắng lợi quân sự ở Việt Bắc (1947), thắng lợi tiếp theo có ý nghĩa </b>



<b>A. Thắng lợi về kinh tế - chính trị </b> <b>B. Thắng lợi về chính trị - ngoại giao </b>
<b>C. Thắng lợi về ngoại giao - văn hoá giáo dục </b> <b>D. Thăng lợi vê kinh tế - ngoại giao </b>
<b>Câu 2: Trung đồn Thủ đơ được lệnh rút khỏi Hà Nội ngày nào? </b>


<b>A. 5 – 2 - 1947. </b> <b>B. 16 – 2 - 1947. </b> <b>C. 17 – 2 - 1947. </b> <b>D. 18 - 2 - 1946. </b>


<b>Câu 3: Nơi nào hưởng ứng “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh đầu tiên? </b>


<b>A. Hà Nội. </b> <b>B. Nam Định. </b> <b>C. Huế. </b> <b>D. Sài Gịn. </b>


<b>Câu 4: “Ở hướng đơng, qn ta phục kích chặn đánh địch nhiều trận trên đường số 4, cản bước tiến của </b>
chúng, tiêu biểu là trận đánh phục kích đường....”


<b>A. Bản Sao, đèo Bơng Lau </b> <b>B. Chợ Mới, Chợ Đồn </b>


<b>C. Đoan Hùng, Khe Lau </b> <b>D. Chiêm Hoá, Tuyên Quang </b>


<b>Câu 5: Trong cuộc chiến đấu ở các đô thị, thành phố nào kìm chân địch lâu nhất? </b>


<b>A. Hải phịng, Đà Nẵng. </b> <b>B. Hải Phòng, Huế, Nam Định. </b>


<b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Vinh. </b>


<b>Câu 6: Văn kiện nào trình bày đây đủ nhất đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta? </b>
<b>A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh. </b>


<b>B. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng. </b>
<b>C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi ” của Trường Chinh. </b>


<b>D. A và B đúng. </b>



<b>Câu 7: “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Hồ Chủ Tịch dành cho </b>


<b>A. Đội Cứu quốc quân. </b> <b>B. Trung đoàn Thủ Đơ. </b>


<b>C. Việt Nam giải phóng qn. </b> <b>D. Vệ Quốc Quân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 9: Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc là gì? </b>
<b>A. Bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến của ta. </b>


<b>B. Bộ đội của ta được trưởng thành lên trong chiến đấu. </b>
<b>C. Loại khỏi vòng chiến đấu 6000 tên địch </b>


<b>D. Làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” buộc địch phải chuyển sang "đánh lâu dài” với ta. </b>
<b>Câu 10: Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là: </b>


<b>A. Toàn dân, toàn diện. </b>


<b>B. Toàn dân, toàn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN. </b>


<b>C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. </b>
<b>D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh. </b>


<b>Câu 11: Điền các địa danh trong chiến dịch Việt Bắc vào chỗ trồng trong câu sau đây: “Trên sông Lô, </b>
quân và dân ta phục kích tại...”


<b>A. Khoan Bộ, Bơng Lau. </b> <b>B. Khoan Bộ, Đoan Hùng, Bông Lau. </b>


<b>C. Khoan Bộ, Đoan Hùng, Khe Lau. </b> <b>D. Đoan Hùng, Bông Lau, Khe Lau. </b>
<b>Câu 12: Cánh quân đầu tiên Pháp tấn công lên Việt Bắc là cánh quân nào? </b>



<b>A. Một bộ phận nhảy dù xuống thị xã Bắc Cạn. </b>


<b>B. Một binh đồn lính thủy từ Hà Nội dọc theo sơng Hồng, sơng Lơ lên Thái Ngun rồi vịng về Băc </b>
Cạn.


<b>C. Một bộ phận từ Lạng Sơn lên Cao Bằng rồi vòng về Bắc Cạn. </b>
<b>D. Một bộ phận từ Thái Nguyên đánh lên Bắc Cạn. </b>


<b>Câu 13: Chính phủ ta tiến hành cải cách giáo dục vào thời gian nào ? </b>


<b>A. Tháng 7/1950. </b> <b>B. Tháng 5/1950. </b> <b>C. Tháng 9/1949. </b> <b>D. Tháng 9/1950. </b>


<b>Câu 14: lừ lúc bùng nổ đến khi kết thúc chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, thời gian nào dưới đây là </b>
đúng?


<b>A. Từ ngày 16 - 9 - 1950 đến 22 - 10 - 1950. </b> <b>B. Từ ngày 16 - 8 - 1950 đến 20 - 10 - 1950. </b>
<b>C. Từ ngày 16 - 8 - 1950 đến 22 - 10 - 1950. </b> <b>D. Từ ngày 18 - 9 - 1950 đến 20 - 10 - 1950. </b>
<b>Câu 15: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến vào thời điểm nào? </b>


<b>A. Sáng ngày 19 – 12 - 1946 </b> <b>B. Trưa ngày 19 - 12 - 1946 </b>
<b>C. Chiều ngày 19 – 12 - 1946 </b> <b>D. Tối ngày 19 – 12- 1946 </b>


<b>Câu 16: Trong những năm 1947 - 1948, Đảng và Chính phủ ta đã có chủ trương gì để đối phó với những </b>
âm mưu và hành động của thực dân Pháp,


<b>A. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện. </b>
<b>B. Phát động chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiếm. </b>
<b>C. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật. </b>



<b>D. B và C đúng. </b>


<b>Câu 17: Cuộc tấn công Việt Bắc của địch năm 1947 diễn ra trong bao nhiêu ngày? </b>


<b>A. 55 ngày đêm </b> <b>B. 65 ngày đêm </b> <b>C. 75 ngày đêm </b> <b>D. 85 ngày đêm </b>


<b>Câu 18: Trong Chiến dịch Biên giới, hình thức đấu tranh nào phát triển mạnh ở Bình - Trị - Thiên, Liên </b>
Khu V và Nam Bộ?


<b>A. Chiến tranh nhân dân. </b> <b>B. Đấu tranh chính trị. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 19: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp thể hiện trong các văn kiện lịch sử nào? </b>
<b>A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19 - 12 - 1946). </b>


<b>B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (22- 12- 1946). </b>
<b>C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi ” của Trường Chinh. </b>


<b>D. Tất cả các văn kiện trên. </b>


<b>Câu 20: Bom ba càng do ai chế tạo ? </b>


<b>A. Lê Tâm. </b> <b>B. Trần Đại Nghĩa. </b> <b>C. Hoàng Hanh. </b> <b>D. Ngô Gia Khảm. </b>


<b>Câu 21: Chủ trương cơ bản nhất của Đảng và Chính phủ trong những năm 1948 - 1950 trên lĩnh vực </b>
kinh tế là gì?


<b>A. Phát động phong trào thi đua ái quốc, đẩy mạnh sản xuất. </b>
<b>B. Xây dựng kinh tế kháng chiến, tự cấp tự túc. </b>


<b>C. Bảo vệ mùa màng. </b>


<b>D. A và B đúng. </b>


<b>Câu 22: Ai đã chỉ huy binh đoàn dù đổ quân xuống Việt Bắc trong chiến dịch thu đông 1947 ? </b>
<b>A. Sô-va-nhắc. </b> <b>B. Com-muy-nan. </b> <b>C. Sác-tông. </b> <b>D. Lơ Pa-giơ. </b>
<b>Câu 23: Pháp buộc phải chuyển sang chiến lược "đánh lâu dài" từ khi nào ? </b>


<b>A. Từ sau chiến thắng Biên giới 1950. </b>


<b>B. Từ sau khi chúng mở rộng chiếm đóng đồng bằng Bắc Bộ. </b>
<b>C. Sau thất bại của cuộc tiến công lên Việt Bắc mùa đông 1947. </b>
<b>D. Từ sau khi kiểm sốt hồn tồn các đô thị Bắc vĩ tuyến 16. </b>


<b>Câu 24: Ta đã làm gì để tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài? </b>
<b>A. Thực hiện một cuộc tông di chuyển (cơ quan, máy móc...). </b>


<b>B. Tiến hành “tiêu thổ để kháng chiến”. </b>


<b>C. Xây dựng lực lượng về mọi mặt (chính trị, qn sự, kinh tế, văn hố). </b>
<b>D. A, B và C đều đúng. </b>


<b>Câu 25: Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến của ta biểu hiện ở điểm nào? </b>
<b>A. Nội dung kháng chiến tồn dân của Đảng ta. </b>


<b>B. Mục đích kháng chiến của Đảng ta. </b>


<b>C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta. </b>
<b>D. Đường lối kháng chiến của Đảng ta. </b>


<b>Câu 26: Thắng lợi đó đã chứng minh sự đúng đắn của đường lối kháng chiến của Đảng, là mốc khởi đầu </b>
sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào?


<b>A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 </b> <b>B. Chiên dịch Biên giới 1950 </b>


<b>C. Chiến dịch Tây Bắc 1952 </b> <b>D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 </b>
<b>Câu 27: Khẩu hiệu nào dưới đây được nêu ra trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950? </b>
<b>A. “Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp”. </b>


<b>B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”. </b>
<b>C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng!” </b>
<b>D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa. </b>
<b>C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động. </b>


<b>D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh. </b>
<b>Câu 29: - Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. </b>


- Khai thông biên giới Việt - Trung.


- Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt - Bắc.
Đó là ba mục đích trong chiến dịch nào của ta?


<b>A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. </b> <b>B. Chiến dịch Biên gIới thu đông 1950 </b>
<b>C. Chiến dịch Hồ Bình - Tây Bắc - Thượng Lào </b> <b>D. A và B đúng. </b>


<b>Câu 30: Hiệu lệnh kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp nổ ra đầu tiên ở đâu? </b>


<b>A. Thái Bình. </b> <b>B. Hải Phòng. </b> <b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Thanh Hoá. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



1 B 11 C 21 D
2 C 12 A 22 A
3 A 13 A 23 C
4 A 14 A 24 D
5 C 15 D 25 A
6 C 16 B 26 A
7 B 17 C 27 C
8 C 18 C 28 A
9 D 19 D 29 B
10 C 20 B 30 C


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu, 6 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, Pháp chú trọng nhất vào ngành kinh tế: </b>
A. Công nghiệp phục vụ đời sống B. Luyện kim C. Xây dựng D. Khai mỏ
<b>Câu 2: Với hiệp ước Nhâm Tuất (5-6-1862), triều đình nhà Nguyễn đã nhượng cho Pháp </b>
A. ba tỉnh Biên Hịa, Gia Định, Định Tường và đảo Cơn Lơn.


B. ba tỉnh An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Cơn Lơn.
C. ba tỉnh Biên Hịa, Gia Định,Vĩnh Long và đảo Cơn Lơn.
D. ba tỉnh Biên Hịa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.


<b>Câu 3: Thực dân Pháp không đầu tư phát triển công nghiệp nặng ở thuộc địa vì: </b>
A. Muốn hạn chế cạnh tranh với chính quốc B. Số lượng công nhân đông
C. Phải đầu tư nhiều vốn D. Đòi hỏi kĩ thuật cao


<b>Câu 4: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì hết người Nam đánh Tây” là câu nói nổi tiếng </b>
<b>của: </b>



A. Trương Định. B. Nguyễn Hữu Huân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Muốn giúp vua cứu nước.


B. Muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.
C. Vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.


D. Căm thù Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.


<b>Câu 6: Sự kiến nào đánh dấu mốc quân Pháp xâm lược Việt Nam: </b>


A. Chiều 31-8-1858,Liên quân Pháp-Tây Ban Nha dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
B. Sáng 1-9-1858 ,liên quân Pháp –Tây Ban Nha nổ súng rồi đổ bộ lên bán đảo Sơn Trà.
C. Ngày 17-2-1859,Pháp chiếm thành Gia Định.


D. Hiệp ước Nhâm Tuất (năm1862) được ký kết


<b>Câu 7: Từ cuối tháng 8/1858 đến đầu tháng 2/1859, liên quân Pháp-Tây Ban Nha bị cầm chân trên </b>
<b>bán đảo Sơn Trà, vì: </b>


A. Quân đội triều đình nhà Nguyễn anh dũng chống trả quân xâm lược đẩy lùi nhiều đơt tấn công của
chúng


B. Nhân dân cả nước kiên cường chống giăc đẩy lùi nhiều đơt tấn công của chúng.


C. Quân dân cả nước anh dũng chống trả quân xâm lược đẩy lùi nhiều đơt tấn công của chúng
D. Qn ít,thiếu viên binh,thời tiết khơng thuận lợi.


<b>Câu 8: Vào giữa thế kỷ XIX, tình hình nước ta có những đặc điểm nổi bật nào: </b>


A. Chế độ phong kiến Việt Nam đang trong giai đoạn hình thành.


B. Chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam được cũng cố vững chắc.


D. Một lực lượng sản xuất mới –tư bản chủ nghĩa đang hình thành trong lịng xã hội phong kiến.
<b>Câu 9: Trước khi Pháp xâm lược xã hội Việt Nam có hai giai cấp cơ bản: </b>


A. Địa chủ phong kiến và nô lệ
B. Địa chủ phong kiến và tư sản
C. Địa chủ phong kiến và nông dân
D. Công nhân và nông dân


<b>Câu 10: Người đầu tiên tự chế tạo được súng trường theo kiểu của Pháp là: </b>


A. Cao Thắng B. Phan Đình Phùng C. Đề Thám D. Trương Định
<b>Câu 11: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã để lại kinh nghiệm tác chiến ở đồng bằng ? </b>


A. Hương Khê B. Bãi Sậy C. Ba Đình D. Yên Thế
<b>Câu 12: Sắp xếp các cuộc khởi nghĩa dưới đây theo đúng trình tự thời gian bùng nổ </b>
1. Khởi nghĩa của Phan Đình Phùng. 2. Khởi nghĩa của Trương Công Định.


3. Khởi nghĩa của Nguyễn Thiện Thuật. 4. Khởi nghĩa của Phạm Bành và Đinh Công Tráng.
A. 2 – 3 – 1 – 4. B. 1 – 4 – 2 – 3. C. 3 – 2 – 4 – 1. D. 4 – 3 – 2 – 1.
<b>Câu 13: Chính sách khai thác của Pháp tập trung vào: </b>


A. Phát triển kinh tế nông- công thương nghiệp
B. Nông nghiệp – công nghiệp – quân sự


C. Cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, giao thông, thu thuế


D. Ngoại thương, quân sự, giao thông thủy bộ


<b>Câu 14: Chọn </b><i><b>câu sai</b></i><b> trong những nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Các cuộc KN chưa có sự liên kết thống nhất
C. Chưa có đường lối rõ ràng


D. Chưa có sự lãnh đạo thống nhất trong cả nước


<b>Câu 15: Đại diện phái chủ chiến trong triều đình Huế là: </b>


A. Tơn Thất Thiệp B. Tôn Thất Thuyết C. Trương Quang Ngọc D. Phan Thanh Giản
<b>Câu 16: Để phục vụ cho việc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, thực dân Pháp đã: </b>


A. Lập chính phủ bù nhìn B. Xây dựng trường học Tây
C. Xây dựng quân đội, nhà tù ... D. Mở mang hệ thống giao thông


<b>Câu 17: Triều đình Huế đã làm gì khi quân và dân ta giành chiến thắng Cầu Giấy năm1873 ? </b>
A. Đàn áp phong trào quần chúng. B. Đứng về phía nhân dân cùng chống Pháp.
C. Kí với Pháp Hiệp ước 1874. D. Tập hợp lực lượng đánh đuổi Pháp.
<b>Câu 18: Thực dân Pháp đem quân tấn công Hà nội lần nhất với lý do: </b>


A. Giải quyết vụ gây rối của Đuy-puy


B. Vì nhu cầu về thị trường ,nguyên liệu,nhân cơng,…
C. Nhà Nguyễn khơng trả chiến phí cho Pháp.


D. Nhà Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh.


<b>Câu 19: Trong các phong trào chống Pháp cuối thế kỷ XIX đầu XX, phong trào kéo dài lâu nhất là: </b>


A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.


C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Yên Thế.


<b>Câu 20: Chủ trương giải phóng dân tộc của nhà yêu nước Phan Bội Châu theo khuynh hướng </b>


A. Cải cách B. Bạo động cách mạng


C. Bất bạo động, bất hợp tác D. Đấu tranh nghị trường
<b>Câu 21: Năm 1858 Pháp dùng chiến thuật nào để đánh Đà nẵng: </b>


A. Đánh lấn dần B. " Chinh phục từng gói nhỏ"
C. Đánh nhanh thắng nhanh D. Đánh lâu dài


<b>Câu 22: Người được nhân dân phong Bình Tây đại ngun sối là: </b>


A. Trương Quyền B. Trương Định C. Nguyễn Trung Trực D. Nguyễn Hữu Huân.
<b>Câu 23: Khởi nghĩa Yên Thế có điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần </b>
<b>Vương: </b>


A. có người lãnh đạo tài giỏi, nhưng đều thất bại.
B. có sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân.
C. là phong trào đấu tranh tự vệ của nông dân.


D. là phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân ta.


<b>Câu 24: Cuộc khởi nghĩa nào </b><i><b>không thuộc</b></i><b> phong trào Cần Vương ? </b>


A. Ba Đình B. Hương Khê C. Bãi Sậy D. Yên Thế
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>



<b>Câu 1: Tại sao khởi nghĩa Hương Khê được coi là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần </b>
Vương? (2đ).


<b>Câu 2: Trình bày tóm tắt cuộc khởi nghĩa n Thế (1884-1913). Tại sao cuộc khởi nghĩa này có thể tồn </b>
tại gần 30 năm? (2đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24


<b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) </b>


<b>B. DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (MÃ ĐỀ 201 VÀ 401) </b>
<b>Câu 1: </b>


Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa điển hình trong phong trào Cần Vương
- Quy mô rộng lớn, địa bàn rộng khắp 4 tỉnh Bắc Trung Kì…..


- Thời gian tồn tại hơn 10 năm.


- Tổ chức và chuẩn bị tương đối chặt chẽ, chu đáo : chế tạo vũ khí, tích trữ lương thảo, đào đắp cơng sự
liên hồn, huy động được sự tham gia của nhân dân.



- Khởi nghĩa Hương Khê thất bại đánh dấu kết thúc phong trào đấu tranh yêu nước chống Pháp dưới ngọn
cờ Cần Vương….


<b>Câu 2: </b>


Trong những năm cuối XIX, song song với các cuộc khởi nghĩa của phong trào Cần Vương cịn có các
cuộc đấu tranh chống Pháp tự phát của nhân dân các địa phương ở trung du và miền núi, nổi bật nhất là
cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Cuộc khởi nghĩa này bắt đầu từ 1884 đến 1913 thì kết thúc. Lãnh đạo cuộc
<b>khởi nghĩa là nông dân, tiêu biểu nhất là Đề Nắm và Đề Thám. </b>


. Cuộc khởi nghĩa trải qua bốn giai đoạn.


<b>Giai đoạn 1 (1884 - 1892), nghĩa quân còn họat động lẻ tẻ, nhưng đã đẩy lùi nhiều trận càn của </b>
Pháp.Đến tháng 4-1892, Đề Thám trở thành thủ lĩnh tối cao.


<b>Giai đoạn 2 ( từ 1893 đến 1897), nghĩa quân mở rộng địa bàn hoạt động ra nhiều vùng thuộc Bắc Giang, </b>
Bắc Ninh, xây dựng căn cứ ở Hố Chuối. Thực dân Pháp tập trung lực lượng đánh lên Yên Thế. ……..từ
tháng 10/1894. Tranh thủ thời gian hịa hỗn, nghĩa qn ra sức sản xuất, chuẩn bị lực lượng cho cuộc
chiến đấu mới. Đến tháng 11/1895, Pháp tấn công trở lại và bị thiệt hại nặng nên phải đề nghị Đề Thám
giảng hòa lần thứ hai vào tháng 12-1897.


<b>Giai đoạn 3 ( từ 1898 đến 1908 ), suốt 11 năm đình chiến, nghĩa quân Yên Thế giữ vững tinh thần chiến </b>
đấu, ra sức sản xuất, sắm sửa vũ khí, luyện tập quân sự chuẩn bị chống trả kẻ thù, phối hợp hoạt động với
các sĩ phu yêu nước đầu thế kỷ XX.


<b> Giai đoạn 4 ( từ 1909 đến 1913), thực dân Pháp tập trung lực lượng tấn công. Từ đây cuộc khởi nghĩa </b>
suy yếu dần rồi đi đến thất bại.


Tuy thất bại, nhưng cuộc khởi nghĩa là biểu hiện cụ thể sinh động tinh thần quật khởi, đấu tranh bất
<b>khuất của nhân dân ta trước sự xâm lược của thực dân Pháp. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi trắc nghiệm tiếng Anh 2010 (Có đáp án)
  • 30
  • 2
  • 49
  • ×