Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
DE THI HOC KI 1
MON HOA HOC 12
TRUONG THPT PHAM VAN DONG
THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ SỐ 1
Câu 1:CaH¡¡N có số đồng phân amin là
A.7
B.S
C. 6
D. 5
Câu 2:PVC duoc diéu ché tir khi thién nhién theo so d6: CHa — CạH; -> CHạ=CH-CI -> PVC. Nếu
hiệu suất tồn bộ q trình là 80% thì thê tích khí thiên nhiên (đktc) cần lay dé diéu ché ra 5 tắn PVC là
(xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích)
A. 4480 m3
B. 2560 mồ
C. 2240 m3
D. 1280 m3
Câu 3:Cho các polime sau: (-CH2- CH>-)n ; (- CH2- CH=CH- CH>-)n ; Công thức của các monome đề khi
trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH›=CH:, CH3- CH=C= CH2.
B. CH2=CHCI, CH3- CH=CH- CHs3.
C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=
D. CH2=CH>2, CH:- CH=CH-
CH2.
CHa.
Câu 4 :Tơ milon -6,6 có cơng thức là
A. [-NH-(CH2-)7NH-CO(CH2)4-CO-]n
B. [-NH-(CHo2-)6NH-CO(CH2)s-CO-]n
C. [-NH-(CH2)6- NH-CO-(CH2)4-CO-]n
D. [-NH-(CH2)sNH-CO-(CH2)4-CO-]n
Câu 5 : Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 15.000
B. 13.000
C. 12.000
D. 17.000
Câu 6 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyền
màu hơng, màu xanh, khơng đơi màu lân lượt là
A.2, 1,3.
B. 1, 2, 3.
Œ. 3, 1, 2.
D. 1, 1, 4.
Câu 7 : Công thức của dãy đồng dang amin no don chức, mạch hở là
A.
CnHan2N
( n>1)
B.
CrHoneiN
( n>1)
C.
CnHan+3N
( n>1)
D.
CnHan¡N
( n>1)
Câu 8 : Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 9 : Dung dịch của chất nào sau đây khéng lam d6i mau quy tim:
A. Glyxin (CH2NH2-COOH)
B. Lysin (H2N[CH2]4CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH) _
D. Natriphenolat (CsHsONa)
Câu 10 Hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tô nitơ 2
A. Xenlulozơ
B. Glixerol
C. Glucozo
D. Peptit
Cau 11: Phat biéu nao sau day la dung?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơtƠng hợp.
D. Sợi bơng, tơ tắm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 12 : Đề phân biệt 3 dung dịch H:ạNCHzCOOH, CH;:COOH và CzHzNH;: chỉ cân dùng một thuốc thử là
A. dd NaOH.
B.dd HCI.
CC. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 13 : Đốt cháy hồn tồn 13,5 gam một amn no, đơn chức, mạch hở được 0,6 mol COa. CTPT của amin
trên là
A. C3HoN
B.CaH:¡N
C. CoH7N
D. C3H7N
Câu 14 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
€. chứa nhóm cacboxyl va nhom amino.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu IŠ : Trong phân tử aminoaxIt X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của
X 1a
A. HoNC2HsCOOH.
B.H2NC3H6COOH.
C.H2NCsHsCOOH.
D.H2NCH2COOH
Cau 16 : Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tac dung duoc véi dung dich
A. NaNOs.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4
Câu 17 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A, axit axetic.
B. anilin.
C. ancol etylic.
D. benzen.
Câu 18 : Để chứng minh axit d-amino axetic có tính chất lưỡng tính, ta cho chất này lần lượt pư với
HCI va CH30H(xt)
A.
B. NaOH và CH:OH(xt)
Œ. HCI và H›SO¿
D. KOH và HCI
Câu 19 : Dãy các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ giảm dân là
A. Ce6HsNH2
> NH3
> CH3NH>
B. CH3NH2
C. CH3NH2 > NH3 > CeHsNH2
> CeHsNH2
> NH3
D. NH3 > CH3NH2 > CeHsNH2
Câu 20 : Cho 3,1 gam metylamin (CH3NHz2) téc dung vira du véi axit HCl. Khéi lwong muéi (CH3NH3Cl)
thu được là
A. 6,75 gam.
B. 1,85 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,65 gam.
Cau 21: Cho: To tam; to nitron; to nilon-6,6; to visco; to axetat: bông. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
B.2
C.1
A.4
D.3
Câu 22: Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Bra thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 1,93 g
B. 2,79 g
C. 1,86 g
D. 3,72 g
Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X băng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2; 12,6
gam HO và 69,44 lít Na (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N: và Os, trong đó oxi chiêm 20% thể tích
khơng khí. X có cơng thức phân tử là
A. C›H:NH:.
B.CaH;NH:.
C. CH3NH2.
D. Ca4HoNH2.
Câu 24 : 11,8 gam hỗn hợp gồm propylamin và trimetylamin phản ứng vừa đủ với V lit dd HCI 1M. Giá trị
của V là
A. 10 ml
B. 100 ml
Œ. 200 ml
D. 50 ml
C. glucozo
D. peptit
Câu 25 : Khi thủy phân đến cùng protein thì thu được
A. cac ơ-aminoaxIt
W: www.hoc247.net
B. các B-aminoaxit
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol,
(5) acrilonitrin, (6) buta — 1,3 — đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (5), (6).
[
]
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (4), ©), (6).
Câu 27 : Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H;N-CH;-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCI. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là
A. 11,15 gam. B. 14,03 gam. C. 11,05 gam. D. 13,03 gam
Câu 28 : (CHa)aN có tên gọi là
A. metylamin
B. trimetylamin
C. dimetylamin
D. Etylamin
Cau 29 : Cho cac dd sau: NH3, CoHsNH2, CoHsNH2, CH3NH2. Số dd làm quỳ tím hóa xanh là
A.4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 30 : Khi thủy phân hoàn toàn 45,3 gam một peptit X chỉ thu được 53,4 gam alanin. X là:
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D. dipeptit
DE SO 2
0001: Hợp chất chiếm thành phân chủ yêu trong cây mía có tên là:
A. Glucozo.
B. Fructozo.
€. Săcarozơ.
D. Mantozơ.
0002: Chọn định nghĩa đúng
A. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và andehit
B. Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon
€. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức và andehit đơn chức
(phân tử chứa 5
nhóm hydroxyl và I nhóm qndelHf)
D. Glucơzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit
0003: Số nhóm hydroxyl trong hop chat glucoze 1a:
A, 2
B. 3
C.4
D.5
0004: Xác định công thức cầu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ:
A. ( C6H703(OH)3)n
B. (Ce6eHsO2(OH)3)n
C. (C6HsQO2(OH)2)n
D. [CoH;O›(OH)a
Jn
0005: Tính số góc glucơzơ trong đại phân tử xenlulơzơ của sợi đay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc:
A. 30768
B. 36419
C. 39112
D. 43207
0006: Este đựơc tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có cơng thức câu
tạo là :
A.
CaHan
- ¡iCOOCmH2m
€,
CnHan
+ 1>COOCnH2m
+1
B.
+1
D.
CaHan
-fOOCmH2m
CnHan+iCOOCmH2m
-1
-
0007: Dét chay a(g) CoHsOH duoc 0,2 mol COs.Đốt b(g) CH:COOH được 0,2 mol CO».
Cho a(g) CaH;:OH tác dụng với b(g) CH:COOH (có H;SOxđ,giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) được c(ø)
este. c có giá trỊ là:
A. 4,4 g
W: www.hoc247.net
B. 8,8 g
=F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 13,2 g
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. 17,6 ¢
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0008: Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho
17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH
1M, dun
nóng.Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:
A. HCOOCH(CHa)›
B.CH:CH›COOCH:a
C. CoH3COOCHs
D.
HCOOCH2CH2CH3
0009: Xenlulozo trinitrat duoc điều chế từ xenlulozo va axit nitric dic có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng .
Đề có 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).
A. 30 kg
B. 21 kg
Œ. 42 kg
D. 10 kg.
0010: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng ølucozơ thu được là:
A. 360 g
B.270
g
C. 250 ¢
D. 300 g.
0011: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. CTPT
B. Tính tan trong nước lạnh
C. Câu trúc phân tử
D. Phản ứng thủy phân
0012: Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic „ natri axetat. s6 chat phan ứng được với Cu(OH)2
ở đk thường là :
A. 4 chất
B.2 chất
C. 3 chất
D. 5 chất
0013: Este c6 CTPT C2H40O> có tên gọi nào sau đây :
A. metyl axetat
B. metyl propionat
€, metyl fomat
D. etyl fomat
0014: Dun nóng este X có CTPT C4HsO¿ trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có
CTCT là
A. CH3COOC2Hs
B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOCH(CH3)2
D.
CHaCH›COOC
Ha
0015: Dun 12 gam axit axefic với ancol etylic (HaSOađ.f9). khối lượng của esfe thu được là bao nhiêu biết
hiệu suất phản ứng là 80 % ?
A. 14,08 gam
B. 17,6 gam
Œ. 22 gam
D. 15,16 gam
0016: Cho glixerol phan tng véi hén hop axit béo gdm: Ci7H3sCOOH va CisH31COOH, số loại trieste (chat
béo) thu được tối đa là
A. 6
B. 3
C.5
D. 4
€, CnHanO2 với n >2
D. CnH2n202
0017: Este no don chitc mach hở có CTPT:
A. CnH2n02 voin > 1
B. CnH›n.¡O2
0018: Dựa vào fiắc tinh nago ngddgi ta dùng saccrozơ làm nguyên liệu đệ tráng gương, tráng
ruột phích
A. Saccarozơ có tính chất ca moat axit fia chéuc.
B. Saccarozơ nóng chy ơơ nhiệt độ cao 185°C.
C. Saccaroz6 cot thea thy phân thành glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ có thea phatin Ging v6ti Cu(OH)2 cho dung doch magu xanh lam.
0019: Phản ứng
thuy phan este trong dd bazơ còn gọi là:
A. phan tng este héa
B. phản ứng thủy phân hóa €.
phản ứng xà phịng hóa
hóa
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. phản ứng oxI
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0020: Nea điều chế được 92 tấn ancol etylic từ tinh bột người ta phi dùng bao nhiêu tấn tinh
boat bieat H=80%.
A. 162
B. 129.6
C, 202.5
D. 405
0021: Sau khi thu hoạch lúa , một lượng lớn rơm rạ được tận dụng cho nhiều mục đích khác nhau . Khi ta
bón phân chuồng hoặc phân bắc , người nông dân thường trộn thêm tro bếp vì trong tro chứa một số vi lượng
và các nguyên tố :
A.C,H,O.,N
B.K,Mg
,Ca
C.K,C,H,O
,
D.Ca,N,C,H
0022: Khi thủy phân saccarozơ , thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và uctozơ thì khối lượng saccarozơ đã
thủy phân là: A. 128,25g
B.288¢
C.256,5¢
D.270¢.
0023: Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu duoc glixerol va hén hop axit stearic (C17H3sCOOH) va axit
panmitic (C¡szHaiCOOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este và chọn đáp án A, B, C hay D
A. C17H3sCOO-CH2
|
C,7H3sCOO-CH
|
C,7H3sCOO-CH?2
B. Ci7H3sCOO-CH2
|
C15H31,;COO-CH
|
C,7H3sCOO-CH>2
Œ. C¡;H:sCOO-CH;
|
C,7H33COO-CH
C,7H3sCOO-CH?2
D. C¡:H::COO-CH:
|
C1sH31COO-CH
|
CisH31,;COO-CH2
0024: Khi 8,8g este don chitrc mach hé X tac dung 100ml dd KOH
1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y.
Tên gọi của X là:
A. etyl fomat
B. etyl propionat
C, etyl axetat
D. propyl axetat
0025: Có các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần
dùng:
A. nước và dd NaOH
W: www.hoc247.net
B. nước và q tím
F;:www.facebook.com/hoc247net
C. dd NaOH
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
D. nước brom
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0026: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của
esteX là:
A. CoH40>
B. C3H6O>2
C, C4Hg02
D. CH2O2
0027: Cho m gam tĩnh bột lên men thành ancol etlic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng khí sinh ra được hap
thu hoan toan vào dd Ca(OH); lây dư , thu được 75 g kết tủa . Giá trị của m 1a ?
A. 75
B. 65
C.8
D. 55.
0028: Dé chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong dd NaOH , dun nong .
B. Cu(OH)›
€,. natri hidroxIt .
ở nhiệt độ thường .
D. AgNO; trong dd NH3 , dun nong
0029: Hãy sắp xếp nhiệt độ sôi tương ứng với timg chat sau : CH3COOC2Hs , CoHsOH , CH3;COOH ,
HCOOCH: Là :
A.32°C
`, 117,9°C
C.32° .
,78,3°C
,78,3°C,
, 77°C,
77°C
B.77 °C , 78,3°C
:117,9°C
D.77°C, -
,
117,9°C
1179°C
, 32°C
, 783°C
, 32°C
0030: Cho 13,2 g este don chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dich NaOH 1M thu được 12,3 g muối .
Xác định công thức của E
là .
A. HCOOCH:a
B. CHa-COOC›2Hs
DE SO 3
Œ. HCOOC2H;
D. CH3COOCH3
1. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức là.
A. CxH2x+3N
B.CHạN
= C.CnHaniN
D.CxHyN
2. Nguyên nhân nào gây ra tính bazơ của C2H:NH;: :
A. Do phân tử bị phân cực về phía nguyên tử N
B. Do cặp electron giữa N và H bị hút về phía N.
C. Do tan nhiều trong nước
D. Do ngun tử N cịn có cặp electron tự do nên phân tử có thể nhận proton
3. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amnno.
B. chỉ chứa nhóm amno.
Œ. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa mtơ hoặc cacbon.
4. Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử đi mùi tanh của cá trước khi nâu
ăn chúng ta nên làm gì?
A. Ngâm cá lâu trong nước dé amin tan di
B. Rửa cá băng giắm ăn
C. Rửa cá băng dd NaaCOa
D. Rửa cá băng muối
5. Poli vinylclorua có cơng thức là
A. (-CH›-CHCI-)›.
B. (-CH›-CH:-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH›-CHE-)a.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
6. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đồi.
C. tring hop.
D. trung ngung.
7. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. tring hop gitta axit adipic va hexametylendiamin
C. tring hop tu caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit adipic va hexametylendiamin
D. trùng ngưng từ caprolactan
8: To nilon -6 thuộc loại
A. to nhan tao.
B. to ban tong hop.
C. to thién nhién.
9. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hop?
A. Cao su clopren
B. Cao su isopren
C. Cao su buna
D. to tong hop.
D. Cao su buna-N
10. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-Cl va CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH - CH=CH2 va CH2=CH-CN
C. H2N-CH2-NH2 va HOOC-CH2-COOH
D. CH2=CH - CH=CH? va CeHs-CH=CH2
11. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (CsHạ)n.
B. (CaHà)n.
Œ. (CaHe)n.
D. (C›H¿)n.
12: Hiện tượng riêu cua nồi lên khi nâu canh cua là đo
A. sự đông tụ.
B. sự đông răn.
Œ. sự đơng đặc.
D. sự đơng kết.
13. Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử CzHeN?
A. 1.
B. 2.
Œ. 3.
D. 4.
14. Để chứng minh axit d-amino axetic có tính chất lưỡng tính, ta cho chất này lần lượt pư với
A. HCl va CH30H(xt)
B. NaOH va CH30H(xt)
C. HCl va H2SO4
D. KOH va HCl
15. Aminoaxit
CH3-CH(NH?)- COOH có tên là:
A. Glyxin
B. axit 2- aminopropanoic
C. axit 2- metylaminoaxetic
D. Valin
+ Peptit- protein
16: Tir glyxin (Gly) va alanin (Ala) c6 thé tao ra may chat dipeptit ?
A. 1 chat.
W: www.hoc247.net
B. 2 chat.
C. 3 chat.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 4 chat.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
17. Tính bazo của các amin giảm dan:
A.(CH3)2NH>C2HsNH2>CH3NH2>C6HsNH2>NHs3.
B. (CH3)2NH>C2HsNH2>CH3NH2>NH3>CeHsNH2.
C. CoHsNH2>CH3NH2>NH3>Ce6HsNH2>CH3CH»CH2NH>2
D. CoHsNH2>(CH3)2NH>(CH3)3N>
CH3NH2>NH3>Ce6Hs-NH2.
18. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo âm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A. To nilon-7.
B. To nilon -6,6.
C. To capron.
D. To nitron.
19. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
nào?
A. CHa2=C(CH:)COOCHa.
B. CH› =CHCOOCHHa.
C. CoHsCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
20. Nhóm vật liệu nào sau đây đều được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. To visco, to tam, cao su buna, thuỷ tính hữu cơ.
B. Tơ axetat, bông y tế, giấy, tơ tăm.
C. To axetat, da thudc, caosu buna, gdm.
D. Dé thuy tinh, to tam, bong y té, g6m sw.
21: Mơ tả hiện tượng khơng chính xác
A. Đun nóng lịng trắng trứng thây hiện tượng đơng tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng ,dung dịch NaOH và một ít CuSO¿ thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng
C. Nhỏ vài giọt HNOa đặc vào lòng trắng trứng thấy kết tủa vàng
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
22. Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCI thu được 18,975
gam muối. Khối lượng HCI phải dùng là
A. 9,521 gam.
B. 9,125 gam.
C. 9,215 gam.
D. 9,512 gam.
23. Thủy phân hoàn toan | mol pentapeptit X, thu duoc 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và I mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được dipeptit Val-Phe va tripeptit GlyAla- Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
24.
X là một a — amino axit no, chỉ chứa I nhóm —NH: và 1 nhóm —-COOH. Cho X tác dụng với 100ml dd
NaOH 1M, thu duoc 11,1 g muối. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CoH5-CH(NH2)-COOH
D. H2N- CH2-CH2-COOH.
25. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng phản ứng hết với
dung dịch HCI (dư), thu được 3,925 sam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C:HNH;
W: www.hoc247.net
và CxHoNH:.
B. CHaNH:
F;:www.facebook.com/hoc247net
và C›H:NH:.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ŒC. CH›NH;
và (CH›):N.
D. CoHsNH2
va C3H7NH2.
26/ Khéi lượng của một doan mach to nilon-6,6 la 27346 dvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Só lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 va 152
B. 121 va 114
C, 121 va 152
D. 113 va 114
27. Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có mét cau di sunfua
—S-S-? Giả thiết răng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong cao su.
A. 46
28.
B. 100
Cho
hỗn
hợp
M
gdm
C. 50
CoHsNH2,
D. 48
CH2e=CHCH2NH2,
HeNCH2zCH2CH2NH2,
CH3CH2CH2NH2
va
CHzCH;NHCH:. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít (đktc) M cần dùng vừa đủ 25,76 lit O2( dktc) chi thu duoc CO>;
18 gam HO và 3.36 lít (đktc) Na. Tính thành phần phần trăm khối lượng của CaHzNH;
A. 48,21%
B. 24,11%
Œ. 40,18%
D. 32,14%
29. Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần
trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X
băng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam
hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A. 2:3
B.
3:7
C. 3:2
D. 7:3
30. Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đơ
chuyển hóa và hiệu suât mỗi giai đoạn như sau:
hs 15%
.
hs 95%
.
hs 90%
Metan —————*Axetillen———————*Vinyl clorua———————>PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu mỶ khí thiên nhiên (đo ở đktc)2
A. 5589m’.
B. 5883mi.
C. 2941mẻ.
D. 5880m?
ĐÈ SỐ 4
0001: Hợp chất X có cơng thức câu tạo : CHIOOCCH;CHạ. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Propylaxetat
0002: Hay chon nhan dinh ding
A. Lipit 1a chat béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động vật, thực vật.
C. Lipit la este của ølixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước, nhưng hịa tan trong các
dung mơi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit.
0003: Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nên. Công thức phân tử 2 axit trên là:
A. Ci7H29COOH va C1sH31 COOH
B. CisH31COOH va Ci7H3s COOH
C. Ci7H22COOH va Ci7H2sCOOH
D. CisH31COOH va Ci7H33 COOH
0004: Dau thuc vat 6 trang thái lỏng vì:
A, Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
B. Không chứa gốc axit
D. Chứa chủ yêu các gốc axit béo no
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0005: Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng cộng.
€, Phản ứng thuỷ phân.
D. Tất cả các phản ứng trên
0006: ĐÐun nóng xenlulozơ trong dung dich axit vơ cơ lỗng, thu được sản phẩm là:
A. saccarozo
B. glucozo
C. fructozo
D. mantozo
0007: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
Œ. tráng sương.
D, thủy phân.
0008: Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Ca(HạO)„.
B. hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Ca(H;O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có ngn gốc từ thực vật.
0009: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, øÕ.nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con người.
0010: Một phân tử saccaroz ơ có:
A. một gốc B - glucozo va một gốc B— fructozo.
B. một gốc / - glucozo va mét gốc œ-—
fructozo.
C. hai géc @ - glucozo
D. một gốc a@ - glucozo va mot géc B-
fructozo.
0011: Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là
A. xenlulozơ.
B.
saccarozo.
C.
glucozo.
D.
fructozo
0012: Chuối xanh làm dung dịch iot hố xanh vì trong chuối xanh có:
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
€, Tình bột
D. Fructozơ
0013: Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do:
A. Chất béo bị vữa ra
B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu
C. Chat béo bi oxi héa cham bdi khéng khi tao thanh andehit co mui khoé chiu
D. Chất béo bị thủy phân với nước trong khơng khí
0014: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử CaHsOs đều tác dụng với NaOH?
A. 8.
B. 5.
Œ. 4.
D. 6.
0015: Day chat nao sau day được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi các chất tăng dần ?
A. CH3COOH,
CH3COOC2Hs,CH3CH2CH20O8,
..
B. CH3COOH,
CH3CH2CH2OH,
CH3COOC2Hs
C. CH3CH2CH20H,CH3COOH,
CH3COOC2Hs.
D. CH3COOC2Hs,CH3CH2CH20H,CH3COOH
0016: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng đề chứng minh duoc cau tao ctia glucozo 6 dang mach
hở:
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Khử hoàn tồn øglucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CHạCOO
D. Khi có xúc tác enzIim, dung dịch ølucozơ lên men tạo rượu etylic
0017: Để nhận biết các chất rắn màu trắng sau: tỉnh bột, xenlulozơ và saccarozơ ta cần dùng các chất sau:
A. H2O
B. HO,
I›
C. lb
D. Dung dich
brom
0018: Cho các chât: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh bột; T. glixerin; H. xenlulozơ.Những chất bị thủy
phân là:
A.X,Z.H
B.Y,T,H
C. X, T, Y
D.Y, Z, H
0019: Khi ăn cơm, nêu nhai kĩ thì thây có vị ngọt, là do tinh bột:
A. Chuyên hóa thành đường mantozơ
C. Chuyển hóa thành đường saccarozơ
B. BỊ thủy phân tạo thành đường ølucozơ
D. Có vi ngọt
0020: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNQOa trong dung dịch NHa, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaC].
€. phản ứng với Cu(OH)s ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
0021: Cách nào sau đây có thể dung để điều chế etyl axetat?
A. Dun hỗn hợp etanol, giẫm và axit sunfric đặc
B. Dun héi lưu hỗn hop axit axit axetic,ruou trang va axit nitric dac
C. Dun séi hén hop etanol,axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tính chịu nhiệt
D. Ðun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
0022: Đun nóng 6g CHạCOOH và 6g ancol etylic có axit HạSO¿ làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với
hiệu suất đạt 80% là:
A. 10g
B.7,04¢
C. 12¢
D. 8g
0023: Đề trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A,Ó6
B.5
C. 7
D.8
0024: Từ 16,20 tắn xenlulozơ người ta sản xuất được m tân xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
Œ. 25,46.
D. 29,70.
0025: Dun nong 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNOa /dung dịch NHạ dư, thu 6,48g Ag. Nông độ
% của dung dịch glucozo la
A. 11,4%
B., 14,4 %
Œ. 13,4%
D. 12,4%
0026: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí COa sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
0027: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dd NaOH
D. 22,5
IM vừa đủ thu được 4,6
gam ancol. Xác định CTCT của X.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. etyl fomat
B. Etyl propionat
C, etyl axetat
D. Propyl axetat
0028: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì
lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân
câu tạo của X thoả mãn các tính chat trén là
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D.4.
0029: Đót cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí Oa, thu được
23,52 lít khí COa và 18,9 gam nước. Cho m gam X tac dung hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muỗi Y và b mol muối Z
(Mz< My). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a: b là
A. 3:4.
B.3: 2.
C. 2: 3.
D. 4: 3.
0030: Từ 12 kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu được V lít cồn 90°. Biét khéi luong riéng cla CoHs0H
nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu xuất của quá trình thủy phân và phản ứng lên mem lần lượt là 83% và 71%.
Gia trỊ của V là:
A. 5,468
B. 6,548
DESO5
C. 4,568
D. 4,685
Câu 1: Bang phuong phap hoa hoc nhan biét3 dung dich: CoHsOH; CoHsOH: C2HsCHO (3diém)
Câu 2: Viết tất cả các đồng phâneste, gọi tên các đồng phancé CTPT C4Hs02(4 diém)
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X sau phản ứng thu được 4.48
lít COa ở đktc và 3,6 gam
HO
a/ Xác định công thức phân tử của Este X (2đ)
b/ Néu cho 0,1 mol este X va 0,2 mol este HCOOC¢Hs
tac dung
hoàn toàn với NaOH. Sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam chất răn. (1đ)
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
Câu 1:C›H:OH;: C¿H:OH;: C›H:CHO
Cách 1:
- AgNO3 /NH3
=>C2HsCHO co mau sang Ag ( phản ứng tráng sương)
CoHsCHO+2AgNO3
+2NH3—C2HsCOONH.4
+2Ag
+ 2NH4NO3
- Dd Bro => CoHsOH két tia trăng
C¿H:OH +3 Br2 — CeH2OH Br3 + 3HBr
- CoH5OH khong hién tượng.
Cách 2: Chỉ dùng dd Brom
- C›H:OH không hiện tượng.
- CeH:OH kết tủa trăng
C¿H:OH +3 Br2 — CeH2OH Br3 + 3HBr
- dd CoHsCHO mat màu dd brom
CoHsCHO
+ Bro
+ H2O
—C»HsCOOH
+ 2HBr
Cau 2:
HCOOCH2CH2CH3
: Propylfomat
HCOOCH(CHa)-CH: : Isopropylfomat
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CH:COOC 2H: : etylaxetat
CoHsCOOCH;
: Metyl propionat
Cau 3
a/ n(CQO2)= 0,2 mol
n(H;O)= 0,2 mol
Do số mol COa bằng số mol HạO nên este là no đơn chức
Gọi CT TQ của este đơn chức là CnHanO2
C,H>,O> + =
Os —> nCO; + nH;O
0,1
0,In
n(CO2)=
0,1x = 0,2
>
n=2
=>
CTPT: CoHs02
b/ HCOOCH3 + NaOH — HCOONa + CH30H
0,1
HCOOC¢6Hs + 2NaOH
0,2
0,1
— HCOONa+ CeHsONa
0,2
+ H20
0,2
m(CR) = 68*0,3 + 0,2*116 = 43,6 gam
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
=
«=
=
`
yo)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14