Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Vĩnh Viễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.44 KB, 28 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1
TRUONG THPT VINH VIEN

MON

HON HOC "2

THƠI GIAN 45 PHUT

NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly—Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 16,8.

B. 20,8.

Œ. 22,6.

D. 18,6.

Câu 2: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế băng phản ứng trùng hợp monome

A. CHz=C(CHa)COOCHa.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. CeHsCH=CH2.
D. CH:COOCH=CH:.
Câu 3: Cho m gam HaNCH;COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dich chtra 28,25 gam


muối. Giá trị của m là

A. 18,75.

B. 37,50.

Œ. 21,75.

D. 28,25.

Câu 4: Phân tử polime nảo sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).

D. Poli(vinyl clorua).
Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng sương?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
Œ. Tình bột

D. Saccarozo
Câu 6: Cho lần lượt các kim loại: Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước.

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện

thường là
A. 3.

B. 2.


Œ. 4.

D. 5.

Câu 7: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCI 2M và KNOa

1M, sau phản ứng thu

được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?
A. 0,64.

B. 1,28.

C. 1,92.

D. 1,20.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8: Cho 19,1 gam hỗn hợp CHa:COOC;H; và HạNCH›COOC2H;: tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6.


B. 9,2.

C. 19,4.

D. 17,9.

Cau 9: To nao sau day thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. To nilon—6,6.

B. To nilon-6.
C. Tơ tăm.
D. To nitron.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bét, glucozo va saccarozo can 2,52 lit
O› (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 5,25.

B. 3,15.

C. 6,20.

D. 3,60.

Cau 11: Cho nguyén tir nhém (Z = 13), sé electron lép ngoai cing cia nhôm là
A. 3.

B. 4.

C. 1.


D. 2.

Câu 12: Tên gọi của H:NCHzCOOH là
A. Alanin.
C. Metylamin.

B. Glyxin.
D. Axit glutamic.

Cau 13: Phat biéu nao sau day dung ?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH);

tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Xenlulozơ bị thuy phan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Œ. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axtt.
D. Tỉnh bột có phản ứng tráng bac.
Câu 14: Số công thức câu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H¡¡N là
A.4.

B. 7.

C. 3.

D. 5.

Cau 15: Cacbohidrat (Gluxit, Saccarit) 1a

A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Ca(HạO)m.
B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

C. hợp chất chứa nhiều nhóm —OH và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là Ca(HaO)„.
Cau 16: Cho cac polime sau:

(1) xenlulozo; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna.

Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A.5S

B.4

Œ. 2

D.3

Câu 17: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCI dư đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít Hạ (ở
dktc). Gia tri cua V la
A. 4,48 lit.
W: www.hoc247.net

B. 6,72 lit
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. 3,36 lít.


D. 2,24 lit.

Cau 18: Cho axit acrylic (CH›=CHCOOR) tác dụng với ancol đơn chức X, thu dugc este Y. Trong Y, oxi
chiêm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH:COOC›H:.
B. CoH3COOC2Hs.
C. CoHsCOOC>H3.
D. C›Ha:COOC
Ha.

Cau 19: To nao sau day là tơ nhân tạo?

A. To tam.

B. Tơ nilon-6,6.

C. To nitron.

D. To visco.

Câu 20: Cho các chất sau NH3(1), anilin (2), metyl amin (3), dimetyl amin (4). Thur tu tang dan luc bazo
là :

A. 4, 3, 1, 2.
B. 4, 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3, 4.
D. 2, 4, 1, 3.
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z„ T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử


Thuốc thứ

xX

Quy tim

Y

Dung dịch l›

Z

Cu(OH)›

T

Nước brom

Các dung dịch X, Y, Z„ T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trăng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tỉnh bột.
C. Etylamin, hỗ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tỉnh bột, anilin.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím.

B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin băng quỳ tím.
Œ,. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br:.
D. Dung dịch amlin có phản ứng với dung dịch HCI.

Câu 23: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H›(Ni, t°). Qua hai phản ứng nay
chứng tỏ ølucozơ

A. chi thê hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. thẻ hiện cả tính khử và tính oxi hố.
Câu 24: Xà phdng héa CoHsCOOC>Hs trong dung dịch NaOH đun nóng. thu được muối có cơng thức là
A. C6HsCOONa.
B. CoHsONa.
C. CoHsCOONa.

D. HCOONa.
Câu

25:Cho

các

cste: CH:COOC¿H:(I);


+ ©=CH3COOCH=CH?2 (2);

CH;=CHCOOCH:

(3);

HCOOCH2CH=CH:› (4); CH3COOCH2Ce6Hs (5). Nhirng este bi thy phan khéng tao ra ancol là
A. 1, 2, 4, 5.

B. 1, 2.

C. 1, 2,3, 4,5.

D. 1, 2, 4.

Cau 26: Hop chat X c6 cong thie cau tao. CH3CH2COOCH:. Tén goi ctia X 1a
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)z/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
A. saccarozo, glixerol, ancol etylic.

B. long trang trimg, glucozo, glixerol.
C. glucozo, long trang trimg, ancol etylic.
D. glucozo, glixerol, andehit axetic.
Câu 28: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.

D. Tristearin.
Cau 29: Cho cac loai to sau: (1) to nilon-6,6 ; (2) to nilon-6 ; (3) to xenlulozo axetat ; (4) to olon.
To thudc loai poliamit la

A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).

D. (1), (2), G), A).
Cau 30: Polime dung lam to nilon-6,6: (-HN-[CH2]o-NHOC-C4Hs-CO-), duoc diéu tir cac monome
A. axit €-aminocaproic.
B. axit adipic va hexametylendiamin.
C. axit adipic va etylenglicol.
D. phenol va fomandehit.
Câu 31: Số este có cơng thức phân tử CaH;Oa mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic (HCOOH)

A. 3.
W: www.hoc247.net

la

B. 1.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C, 2.

D. 4.

Câu 32: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với HO

(khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích

hợp) là

A. saccarozo, etylaxetat, glucozo.
B. tính bột, tristearin, valin.
C. Gly-Ala, fructozo, triolein.
D. xenlulozo, long trang trimg, metylfomat.
Câu 33: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C4HsOa, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a
mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoản toàn Y, thu

được 0,2 mol CO› và 0,3 mol HO. Giá trị của a và m lần lượt là:

A. 0,2 va 12,8.
B. 0,1 va 13,4.
C. 0,1 va 16,6.
D. 0,1 va 16,8.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(đ) Tĩnh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được ơ-aminoaxIt.


Số phát biểu đúng là

A. 5.
C. 3.

B.2
D. 4.

A. 3.
C. 2.

B. 1.
D. 4.

Câu 35(NB)(ID:285040): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly- Ala-Gly là

Cau 36: Este X mach ho, co céng thire phan tr Ca4HoO2. Dun nong a mol X trong dung dich NaOH vwa du,
thu được dung dịch Y chứa hai chật đều tráng bạc. Công thức câu tạo của X là

A. CH2=CH-COO-CHs3.
B. CH›:COO-CH=CH:.
Œ. HCOO-CH=CH-CH:.
D. HCOO-CH›-CH=CH:.
Câu 37: Dung dịch H:SOx lỗng khơng phản ứng với kim loại
A. Fe.

B. Cu.

C. Na.


D. Zn.

Cau 38: Axit nao sau day thuéc loai aminoaxit?
A, Axit axetic CH3COOH.
B. Axit glutamic H2NC3Hs5(COOH)>.

C. Axit stearic C17H3sCOOH.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Axit adipic C4Hg(COOH)>.
Câu 39: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường

được truyền dịch đường

để bổ sung nhanh năng

lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Mantozo.
B. Fructozo.

C. Saccarozo.
D. Glucozo.

Câu 40: Thủy phan m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozo. Gia tri cua m la

A. 18,5.
C. 20,5.

B. 17,1.
D. 22,8.

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 1

1

2

3

4

5

B

A

A

A

B


6

7

8

9

10

C

B

D

C

B

11

12

13

14

15


A

B

A

A

D

16

17

18

19

20

D

D

B

D

C


21

22

23

24

25

A

A

D

C

B

26

27

28

29

30


A

C

D

C

B

31

32

33

34

35

C

D

C

C

A


36

37

38

39

40

C

B

B

D

D

DE SO 2

PHAN I. TRAC NGHIEM (8 diém)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H;O¿ (có mặt HaSO¿ loãng) thu được 2 sản phâm hữu cơ
X và Y. Từ X có thê điều chế trực tiếp ra Y băng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E

là:

A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Cau 2: Thuy phân hoàn toàn 17,6 gam một este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 2M (vừa
đủ) thu được 9,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là?
A. Etyl fomat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức câu tạo
A. HCOOC3H7
B. CoHsCOOH
C. CoHsCOOCH3

D.C:H;COOH
Cau 4: Cho 7,4 gam | este no, don chitc tac dung vira du 100ml dung dich NaOH

1M, sau phan ứng thu

được 4,6 gam ancol. Tên gọi của este đã dùng là
A. metyl fomat

B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl axetat
Cau 5: Phan tmg este hda gitta ancol etylic va axit axetic tạo thành
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Axyl etylat
D. Axetyl etylat
Câu 6: Phản ứng chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là
A. tác dụng với Cu(OH)› tạo dung dịch có màu xanh đặc trưng.
B. tác dụng với axit tạo sobitolL

Œ. phản ứng lên men rượu etyÏIc.
D. phản ứng tráng gương.
Câu 7: Lên men I1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men
là 85%. Khối lượng ancol thu được là

A. 400kg.
Œ. 389,8kg.

B. 398,8kg.
D. 390kg.

Câu 8: Đề phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây
làm thuốc thử ?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. HNOa

và AgNOz/NHa

B. AgNO3/NH3 va NaOH
Œ. Nước brom
D. Cu(OH)2 va AgNO3/NH3
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Lén men tao thanh ancol etylic.
B. Đime hoá tạo đường saccarozZơ.
Œ. Tham gia phản ứng tráng gương.

D. Pứ với Cu(OH)z/t? thường tao dd mau xanh.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chuyên hoá ølucozơ và fuctozơ thành một sản phẩm duy nhật
A. Phản ứng với Cu(OH)›
B. Phản ứng với dung dịch AgNOz/NHa
Œ. Phản ứng với Na

D. Phản ứng với Hzư/N¡, t°
Câu 11: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (HaN-CHa-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCI. Sau phản ứng,

khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C= 12, O = 1ó, CI=35,5)
A. 43,00 gam.

B. 44,00 gam.


C. 11,05 gam.

D. 11,15 gam.

Cau 12: Trong cac chat dudi day, chat nao 1a dipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Cau 13: Tw glyxin (Gly) va alanin (Ala) co thé tao ra may chat dipeptit ?

A. 1 chat.

B. 2 chat

C. 3 chất.

D. 4 chất.

Câu 14: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin don chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung
dịch HCI 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3HoN.

B.CH:N.

C. CaHN.

D. C3H7N.

Câu 15: Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là

A. R(OH)x(CHO)y
B.C,HyO;
C. Cn(Ha2O)m
D. CaH:O
Câu 16: Công thức câu tạo của glyxin là:
A. CH3-CH2-COOH
B. H2N—CH2—CH2-COOH
C. H2N—CH2-COOH
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. CH3—CH2—CH2-COOH
Câu 17: Tơ nilon - 6,6 được điều chế băng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH?2)2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-(CH2)4-COOH va HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH va H2N-(CH2)6-NH2
D. H2N-(CH2)s-COOH.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyên hoá: Glucozơ —>X —>Y —> Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH20H va CH3CHO.
B. CH:CH:OH và CH›=CH:›.
C. CH:CH›OH và CHa-CH=CH-CHa.
D. CH3CH2OH va CH2=CH-CH=CH2.
Câu 19: Cho axit HNO3 dam đặc vào dung dịch lịng trăng trứng và đun nóng, xuất hiện màu
A. xanh lam


B. vang

C. tim

D. trăng

Câu 20: Số đồng phan amin bậc một ứng với công thức phân tử CaHsN là
A.2

B. 3

C.5

D. 4.

Câu 21: Cho phan tmg: C2H2 + H2O — A. A là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CoHsOH.

Câu 22: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Nị, t°), phản ứng thê với dd AgNOz/NH:
A. etan.

B. etilen.

C. axetilen.


D. xiclopropan.

Cau 23: Hién tuong khi cho kim loai Cu tac dụng với dung dịch HNO2: đặc, nóng là

A. Có khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Có khí khơng màu thốt ra, dung dịch chun sang màu nâu.
C. Có khí màu nâu thốt ra, dung dịch chuyên sang màu xanh.
D. Không hiện tượng, do Cu khơng tác dụng với HNOa đặc.
Câu 24: Phương trình dạng phân tử:
Thì phương trình dạng 1on thu gọn là:
A. Na’ + Cl — NaCl
B. Na* + HCl — NaCl + H*
C. 2H* + CO37 —

CO. + HO

D. 2HCI + CO¿” — CO; + HạO + 2CT
Cau 25: Cặp dung dịch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chat không tan là
A. KCI va (NHa4)2SO4
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. NH4NO3


va KoSOa

C. NaNOQO3 va KoSQ,z.

D. BaCla và NaaSOa.

PHẢN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Cau 26 (2 diém): X là một ơ-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm —NH; và một nhóm —COOH.

7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCI dư thu được 11,15 gam

X 1a?

Cho

muối clohidrat của X. Công thức cầu tạo của

DAP AN DE SO 2
1

2

3

4

5

D


C

C

C

A

6

7

8

9

10

D

C

D

B

B

11


12

13

14

15

D

B

D

A

C

16

17

18

19

20

C


C

D

B

A

21

22

23

24

25

B

C

C

C

D

Bài 26:


Giả sử X có công thức H:N-R-COOH
PTHH: H2N-R-COOH + HCI — CIH3N-R-COOH
BTKL:

maci = M mudi— Mx = 11,15 — 7,5 = 3,65 gam

=> nuci = 3,65 : 36,5 = 0,1 mol
Theo PTHH: mx = nyc = 0,1 mol

=> Mx =7,5 : 0,1 = 75 => R = 14 (-CH2-)

=> Công thức câu tạo của X là: HạN-CH›-COOH

DE SO 3
Câu 1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu 2: Chất X có cơng thức cầu tạo CHa=CH-COOCH:. Tên gọi của X là
A. propyl fomat
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. ctyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl acrylat
Câu 3: S6 déng phan cau tao ca amin C2H7N là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Cau 4: Dung dich nao sau đây có phản ứng tráng bac?
A. Glyxin
B. Glucozo
C. Metyl axetat
D. Saccarozo

Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. AI

B. Fe

C. Ag


D. Cu

Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (Ci7H3sCOQ)3C3Hs

B. CisH31COOCHs3
C. (Ci17H33COO)2C2H4

D. CH3COOCH2Ce6Hs
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) băng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dich X. C6 can toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,36

B. 1,22

Œ. 1,46

D. 1,64

Câu 8: Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCI dư, thây thốt ra 6,72 lít khí ở dktc, loc lay phan
dung dịch rồi đem cô cạn được m gam muôỗi khan. Giá trị của m là

A. 32,5

B. 6,4

Œ. 38,1


D. 44,5

Câu 9: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H:N-CH(CHa)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hop ran X. Cho X vào nước, thu được dung
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3

B. NaOH

C. Cu

D. Ch

Câu 11: Este X có công thức phân tử là CH4O;. Dun nong 18,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 30,0

B. 16,4

Œ. 24,6

D. 20,4

Cau 12: Phat biéu nao sau day la ding?
A. Glucozo lam mat mau dung dich brom
B. Tỉnh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đung nóng
C. Trong mơi trường axit ffuctozơ chuyền thành glucozơ
D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc
Câu 13: Cho các chất sau: Fructozơ, ølucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Val. Số chất phản ứng với Cu(OH)s trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A.4

B.2

C. 1

D. 3

Cau 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Fe + 6HCI — 2FeCla + 3Ha
B. Ba+ 2H2O — Ba(OH)2 + He
C. 2Na + 2HCI — 2NaCl + Ho

D. Fe + CuSOQ4—

FeSO4+ Cu

Câu 15: Muối mononatri của axit nào sau đây làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)?
A. Axit glutamic
B. Axit amino axetic
C. Axit stearic
D. Axit gluconic
Câu 16: Thủy phan hoan toan 1 mol pentapeptit X, thu duoc 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy
phân khơng hoản tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng
khơng có Val-Gly. Aminoaxit dau N va aminoaxit dau C cua peptit X lần lượt là
A. Ala va Gly
B. Ala va Val
C. Gly va Gly
D. Gly va Val
Cau 17: Cac polime thudc loại tơ nhân tạo là

A. to visco va to nilon-6,6
B. to tam va to vinilon
C. to visco và to xenlulozo axetat
D. to nilon-6,6 va to capron
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72

lít khí CO2 (dktc) va 5,04

gam HO. Giá tri cua m 1a
A. 9,28

B. 8,64


C. 8,36

D. 13,76

Câu 19: Cho sơ đồ chuyên hóa sau:

Triolein

+H,

——““"' 5 X

W: www.hoc247.net

+N2OH

=



5y

.

0

=F: www.facebook.com/hoc247.net

57

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tên của Z là
A, axit linoleic

B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit stearic
Câu 20: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Dung dịch X

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H1206 + Cu(OH)2 — (C6H1106)2Cu + 2H2O
B. CH3COOH

+ C2HsOH

.CH3COOC2Hs

+ H2O

C. H2NCH2COOH + NaOH — H2NCH2COONAa + H2O
D. CH3COOH + NaOH — CH3COOH + H2O
Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X. Y, Z„, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử

Thuốc thử

X

Quy tim

Y

Dung dich Iz

Z

Dung dich AgNO3 trong NH3

T

Nước brom

Các dung dịch X, Y, Z„ T lân lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, amilin, ølucozơ

B. Anilin, tính bột, ølucozơ, axit glutamic
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin
D. Axit glutamic, glucozo, tình bột, amilin
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muỗi trong X là

A. Fe(NO3)2 va AgNO3

B. Fe(NO3)3 va Mg(NQO3)2
C. Mg(NQ3)2 va Fe(NO3)2
D. AgNO;

va Mg(NQO3)2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử đipeptit có chứa hai liên kết peptit

B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín
C. Amino axit là hợp chất tạp chức
D. Protein hình sợi khơng tan trong nước
Câu 24: Hịa tan hồn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm AI, Fe vào dung dịch H;SO¿ loãng, sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 12,9 gam. Phân trăm về khói lượng của Fe trong X là
A. 76,91

B. 60,87


C. 58,70

D. 39,13

Câu 25: Cho 2,7 gam Al va 1,4 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNOa IM, sau khi phản ứng kết thúc thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 35,1

B. 37,8

Œ. 43,2

D. 40,5

Câu 26: Điện phân 200 ml dung dich g6m CuSO, 1,25M va NaCl a mol/lit (dién cue tro, mang ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng
điện khơng đồi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,00

B. 1,50

C. 0,50

D. 0,75

Câu 27: Cho 19,1 gam hn hop CH;COOC>Hs va H2NCH2COOC>Hs tac dung vira di voi 200 ml dung dich
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,6


B. 9,2

C. 19,4

D. 17,9

Câu 28: Xà phịng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hop hai este don chức băng dung dịch NaOH thu được 4,10
gam muỗi của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đăng kế tiếp nhau. Cơng thức hai
este đó là
A. HCOOCH3 va HCOOC2Hs
B. CH3COOC2Hs

va

CH3COOC3H7

C. CoHsCOOCH3 va CoHsCOOC2Hs
D. CH3COOCH3

va CH3COOC2Hs

Câu 29: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 72%, lượng COz sinh ra được hap thu
hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M va Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá
trị của m là

A. 25

B. 12,96


C. 15

D. 13

Câu 30: Hoa tan hoan toan 8,9 gam hén hop g6m Mg va Zn bang luong vira du 500 ml dung dich HNO3

1M.

Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N›O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối.
Gia tri của m là

A. 34,10
W: www.hoc247.net

B. 31,32
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. 34,32

D. 33,70

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
1


2

3

4

5

C

D

B

B

C

6

7

8

9

10

A


C

C

C

D

11

12

13

14

15

D

A

B

A

A

16


17

18

19

20

D

C

B

D

B

21

22

23

24

25

C


C

A

B

D

26

27

28

29

30

B

D

D

A

A

DE SO 4

Cau 1 (NB): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chay thap nhat?
A. Pb.

B. AI.

C. Sn.

D. Hg.

Cau 2 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tĩnh bột.
B. Saccarozo.

C. Fructozo.
D. Glucozo.

Câu 3 (VD): Cho m gam hỗn hop g6m glyxin va alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1,2M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 31,62 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 30,96.

B. 26,94.

Œ. 24,72.

D. 25,02.

Câu 4 (TH): Cho hỗn hợp Cu và FeaOa vào dung dich HCI du. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A, FeCh.
B. CuCh, FeCh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. FeCh, FeCls.
D. FeCl.

Câu 5 (NB): Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 8.

B. 6.

Œ. 4.

D. 2.

Câu 6 (THỊ): Polime nào sau đây được điều chế băng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Polietilen.
Cau 7 (TH): Cho cac phat biéu sau:


(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nItơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.

(d) Anilin 1a chat rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
C. 3.

B. 2.
D. 1.

Câu 8 (VD): Hén hợp X gồm 3 chat: CH2O2, C2H1O2, CaHgO2. Dét chay hoàn toàn một lượng hỗn hợp X,
thu được 0.8 mol HO

và m gam COs. Gia tri cua m 1a

A. 35,20.
B. 17,60.
C. 17,92.
D. 70,40.
Câu 9 (NB): Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO

trong NHạ dư, đun nóng, không xảy ra phản

ứng tráng bạc?
A. Glucozo.
B. Fructozo.


C. Andehit axetic.
D. Saccarozo.
Câu 10 (TH): Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tn hồn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 3, nhóm IIB.
B. chu kì 3, nhóm HIA.
Œ. chu kì 3, nhóm IIIA.
D. chu kì 2, nhóm IIA.

Cau 11 (NB): Este nao sau đây có cơng thức phân tử C4HạO2?
A. Vinyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Propyl axetat.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Phenyl axetat.
Câu 12 (NB): Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tĩnh bột.

B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.

Câu 13 (THỊ): Kim loại nào sau đây khử được FeŸ? trong dung dich?

A. Ag.
B. Na.

C. Zn.
D. Cu.
Câu 14 (THỊ): Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic va axit axetic 1a
A. propyl propionat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.

Câu 15 (TH): Chất X có câu tạo CHạCH;COOCHg. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 16 (NB): Đường fuctozo có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh
như ồi, cam, xoàải, rau diếp xoăn, cà chua, ... rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fucfozo là
A. Ci2H2O011.
B. CeHi00s.

C. CH3COOH.
D. Ce6eH120¢.

Câu 17: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A.2.

B. 3.


Œ,. 4.

D. 5.

Câu 18 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?

A. CH3-NH-CHs.
B. C›H:-NH:.
C. (CH3)3N.
D. CH:-NH:.

Câu 19 (TH): Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen.
B. isopren.
C. propen.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. stiren.
Câu 20 (NB): Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


B. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.

Câu 21 (TH): Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim gây nên
chủ yếu bởi
A. khối lượng riêng của kim loại.
B. cac electron tu do trong tinh thé kim loai.

C. cau tao mang tinh thé kim loai.
D. các ion dương kim loại.
Câu 22: lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch?

A. Fe”*.

B. Zn**.

Œ. Ae".

D. Ba”'.

Câu 23 (VD): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bang 80%.
Gia tri của m là

A. 1,5.

B. 2,0.

C. 1,2.


D. 1,8.

Câu 24 (VD): Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml
dung dịch HCI 1,2M thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,19.

B. 3,06.

C. 5,67.

D. 4,17.

Cau 25 (NB): Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức
A. hidroxyl va amino.
B. cacboxyl va amino.
C. cacbonyl va amino.
D. cacboxyl va hidroxyl.
Câu 26: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một có cơng thức phân tử C4H¡¡N là
A. 5.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 27 (NB): Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol etylic.

B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Cau 28 (TH): Cho day cac kim loai: Hg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch

HaSŠOx loãng là
A.2.

B. 3.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. 4.

D. 1.

Câu 29 (NB): Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A, Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl fomat.

Câu 30 (TH): Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 2 và 2.
B. 2 và 1.
C. 1 va 1.
D. 1 va 2.
Câu 31 (TH): Phân tử polime nảo sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H2
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(vinyl axetat).
C. Polietilen.
D. Poliacrilonitrin.

Cau 32 (VDC): Dét chay hoan toan 0,120 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CaHan;aO2N) và
muối của axit cacboxylic hai chức Y (CmHam+4OxN›) cần vừa đủ 0,258 mol Oa, thu được 0,720 mol hỗn hợp
CO2, Na và HạO. Mặt khác, khi cho 0,120 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng. Kết thúc

phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z. gồm hai chất khí, đều làm xanh quỳ tím âm và m gam hỗn
hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 8,832.
B. 12,284.
C. 11,328.
D. 12,336.
Câu

33 (VDC): Lên men

m gam tính bột thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 75%.

Lượng

CO; sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)›, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch X.

Thêm dung dịch KOH

1,0M vào X, thu duoc kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu

150 ml dung dich KOH. Gia tri cua m là
A. 75,6.
B. 86,4.
C. 70,2.
D. 64,8.
Cau 34 (VDC): Cho m gam Mg vao dung dich X g6m 0,036 mol Zn(NO3)2 va 0,060 mol Cu(NO3)2, sau
một thời g1an thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, thu được
lượng kết tủa lớn nhất là 8,004 gam. Gia tri cua m 1a

A. 4,860.
B. 2,424.
Œ. 3,432.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. 4,320.
Câu 35 (VD): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O›, thu được 2,28 ml CO› và 39,6


gam HạO. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 2a gam X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và m gam hỗn
hợp muối. Giá trị của m là
A. 38,64.
B. 77,28.
C. 19,32.
D. 57,96.
Câu 36: Cho 33,32 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin tác dụng với dung dịch
KOH dư thì có 0,35 mol KOH đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 33,32 gam X, thu duc CO2, N2 va
25,20 gam H;O. Cho 33,32 gam X tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối.
Gia tri của m là

A. 48,65.
B. 58,87.
C. 53,76.
D. 46,09.
Cau 37 (VDC): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở (phân tử khối nhỏ hơn
148). thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 40.6
gam hỗn hợp muối và 19,0 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít
Hạ (đktc). Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 62,36%.
B. 33,71%.
Œ. 41,57%.
D. 50,56%.
Câu 38 (VDC): Hịa tan hồn tồn 10,680 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn băng lượng vừa đủ 500 ml dung
dich HNO;

1,2M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,2096 lít khí NaO (đktc) duy nhất và dung dịch

X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 40,920.

B. 40,440.
Œ. 41,184
D. 37,584.
Cau 39 (TH): Cho các phát biểu sau:

(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(đ) Glucozo thuộc loại monosaccartt, tĩnh bột thuộc loại polisaccartt.

(e) Các chất có cơng thức dạng C;(H›O)„ đều thuộc loại cacbohidrat.
(ø) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×