Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 17 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1

MƠN VẬT LÝ 12

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

THỜI GIAN 45 PHÚT
NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SÓ 1
Câu 1: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
A. hé số công suất của đoạn mạch bằng không.

B. pha của cường độ dịng điện ln băng khơng.
C. cường độ dịng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng

pha.

Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi ngn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Goi M 1a một điểm năm trên đường vng
góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trỊ lớn nhất là:

A. 20 cm.
Câu 3:

B. 40 cm.

C. 50 cm.



D. 30 cm.

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cem) dao động theo các phương trình :
`

u, =0,2cos(50Zf + Z)cm và : u, =0,2cos(50Zf +

T

em

-ˆ.

wn

A

a,

A

x

2

TA

. Biệt vận tơc trun sóng trên mặt nước là 0,5(m⁄s).


Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.

A. 10 va 10.
B. 8 và 8.
C. 9 và 9.
D. 11 va 11.
Cau 4: Mot may bién thé gém cuộn sơ cập có 2000 vịng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.
A. 8,8 V.
B. 11 V.
C. 16 V.
D. 5,5 V.
Câu 5: Một đoạn mach RLC khi có cộng hưởng điều nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hai bản tụ điện cùng pha điện áp hai đầu cuộn cảm.
B. Hệ số công suất mạch cực đại.
€. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.

D. Điện áp hai đầu mạch và dòng điện cùng pha.

Câu 6: Cho mạch điện xoay chiêu RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100L)t (V). Điện trở thuần R =
I0ˆ

50L, độ tự cảm cuộn dây L= Tụ,
7

điện dụng C =

A. u = 200V2 cos(100Lt - 2) (V).
37


C.u =1002/2 cos(10071t - "

(V).

(F). Biêu thức điện áp hai bản tụ điện là:

B. u = 100-¥2 cos(1000t - SW).
3

D.u=20042 cos(100Lt - >) (V).

Câu 7: Tai thoi diém t, dién dp u = 200V2 cos(100zt =5)

(trong đó u tính băng V, t tính bằng s) có giá trị

1 ; điện
| áp này có giáa,trị là
100 V2 V và đang tăng. Sau thời ađiểm đó Son
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. -100^A/2 V.

B. 200 V.


C. O100V.

D. 20042.

Câu 8: Tai người có thể nghe được:
A. các âm thanh có tần số từ 20Hz dén 16KHz.

B. các âm thanh có tân số trên 16Hz.

C. các âm thanh có tần số dưới 20KHz.

D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20KHz.

Câu 9: Đặt điện áp u = UocosL't vào hai bản tụ điện điện dung C. 'Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện
`

có độ lớn băng

U

=>

A, ø@CU,,.

.

.

`


thì cường độ dịng điện qua tụ điện băng:
B. Ý2 „cụ,

C. 1 OCU,.

2

D. 43

2

cụ,

2

Câu 10: Con lắc lị xo treo thăng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm.

Biết lị xo có k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,5kg. Lây ø = 10m/s”. Tìm thời gian lị xo bị nén trong
mot chu ki.
A. 0,4 s.

B. Os.

C. 0,2 s.

D.

0,32 s.


Cau 11: Muc cudng d6 4m tai mot vi tri tang thém 30dB. Hoi cudng d6 am tại vỊ trí đó tăng lên bao nhiêu
lần?

A. 100 lan.

B. 1000 lan.

C. 10000 lan.

D. 10 lần.

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 20 cm. Xác định l¡ độ của vật để thế năng của vật bằng
động năng của nó.
A. +5
B. +10N2em.

Cc, +10N/3em.

D.

+54/2em.

Cau 13: Dat điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

sôm điện trở thuần 40 L1, cuộn cảm thuần có độ tự cảm " (H) và tụ điện có điện dung thay đối được. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá tr cực đại băng:

A. 120V.


B. 220V.

Œ. 150V.

D. 125V.

Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tân số, cùng biên độ, có biên độ
băng biên độ của mỗi dao động khi hai dao động đó:
A. lệch pha >

2
C. lệch pha “:

B. ngược pha.

D. cùng pha.

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiêu vào hai đâu đoạn mạch gôm một cuộn dây mắc nôi tiêp với một tụ điện.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn day co gia tri bang điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dịng điện


st

A

T1

¬.

4 a


ee

-



A

A

^



on

AL»

tức thời trong đoạn mạch chậm pha 7 so với điện áp tức thời giữa hai đâu cuộn dây. Hệ sô công suât của
đoạn mạch là

A. 0,69.

B. 0,71.

C. 0,92.

D. 0,87.


Câu 16: Sóng âm khơng truyền được trong mơi trường nào 2

A. ran.

B. chan khong.

C. long .

D. khi.

Câu 17: Dao động tắt dần là dao động :
A.

chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn.

C. có tần số và biên độ khơng đổi theo thời gian.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

B.

có biên độ giảm dan theo thoi gian.

D. có tính điều hịa.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 18: Trong dao động điều hoà:
A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha 7⁄2 so với vận tốc.

B. gia tốc biễn đổi điều hoà sớm pha 72 so với li độ.
C. gia tốc biến đồi điều hoà ngược

pha so với li độ.

D. gia tốc biến đối điều hoà ngược pha so với vận tốc.
Câu 19: Ở hai đầu một cuộn day thuần cảm L = 0,3

H có một điện áp xoay chiều u = 120-/2 cos (100L1t)

A

(V). Biểu thức cường độ dòng điên qua mạch là:

A.i= 44/2 cos (100F1t - >) (A).

B.¡= 42/2 cos (100Eit + 2) (A).

C.¡= 2cos (100Eit+ 5) (A).

D. i = 2cos (100Lt - 2) (A).

Câu 20: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên đô A =
5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là:

A. 0,08 J.


B. 0,8 J.

C. 0, 25 J.

D. 0,04 J.

Câu 21: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dịng điện qua mạch lần lượt
có biểu thức: j = 2\|2oœsf 00rf+r/ 2) (A)., u= 100A/2œs(1 OOnt+ 2/6) (V). Céng suat tiêu thụ của đoạn
mach là:

A. 100 W.
Câu 22:
Aw

B. 50 W.

C. 200 W.

Cuộn dây thuân cảm có hệ sô tự cảm L=
^

wn

À

2



^


A

2

——H
1

TU

D. 0 W.

mắc nôi tiêp với đoạn mạch X, đoạn mạch X chứa
*

A

.

H

A

yee



2 trong 3 phần tử R, L, C mac néi tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thé u = 120V2 cos1002 t(V)
thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 1= 4cos(100
7 t 4 X{A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?

A.R=500

`
vaC=

103

C.R=300

a=

SOF
7

An

F.

B.R=300

`
vaC=

103
7

_8

Câu 23: Hai dao
— 7)


động

-3

p.R=s00uc=

1

7

F.

điều hịa cùng phương, cùng tân số, có các phương trình dao

cm va x2 = 8sIn(@f + = em

A. 14 cm.

F.

động là: xị = 6sin (œt

Biên độ của dao động tong hợp hai dao động trên là:

B. 10 cm.

C. 20 cm.

D. 2 cm.


Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hỗ thây khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 100cm và
có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 10s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 5 m/s.

B. 0,5 cm/s.

C. 0,5 m/s.

D. 5 cm/s.

Cau 25: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trỊ
A.

bang chu kì dao động riêng của hệ.

B.

phụ thuộc vào câu tạo của hệ đao động.

Œ.

nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.

D.

phụ thuộc vào lực cản mơi trường.

Cau 26: Phương trình dao động của vật có dạng x = IŨcos(—5Z7 + seem).
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Pha ban đầu của dao động là:

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.“,

B.z.

C. 0.

D._-Z.

3
3
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 2s và đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 5 Z (cm/§).
Góc thời gian lúc chất điểm có li độ 2,5cm và thế năng của vật đang tăng. Phương trình dao động của chất
điểm là:
1

A. x =5cos(at+ Bem)

7

.


B. x =5cos(at— 3)m)

2

C. x=10cos(at + = em)

.

D. x=10cos(2zt— stem) .

Câu 28: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
ung ?

A. Chu ky.

B. Céng suat.

C. Điện áp.

D. Tân số.

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = I0cos4LÌt ( x tinh bằng cm, t

tính băng s). Tại thời điểmt = 2s, tốc độ của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 10 cm/s.

B. 0 cm/s.

C. - 400) cm/s.


D. 400) cm/s.

Cau 30: Mot soi day dan hồi dài 50cm, được rung VỚI tần số 50Hz, trên đây tạo thành một sóng dừng ồn

định với 5 bụng sóng, hai đâu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v= 10cm/s.

B. v = 15m/s.

C. v = 15cm/s.

D. v = 10m/s.

DAP AN DESO 1
1

D

7

D

13

D

19

A


25

A

2

D

8

D

14

C

20

D

26

D

3

A

9


D

15

C

21

A

27

B

4

B

10

B

16

B

22

C


28

C

5

A

11

B

17

B

23

B

29

B

6

C

12


B

18

C

24

C

30

D

DE SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM. (6 diém)
Câu 1. Một dịng điện xoay chiều có tần số f= 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều

A. 50 lan.

B. 200 lan.

C. 100 lan.

D. 150 lần.

Câu 2. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (sin Ay ® A, (rad)). Tần số dao động của nó được
tính băng công thức


a,
In

fe
Ve

Bon]

i

C. 27 [L.
2

D.-Ll#.
on Vi

Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều (kiêu cảm ứng) có 6 cặp cực. Rơto phải quay với tốc độ băng bao

nhiêu để dịng điện nó phát ra nó có tần số 50 Hz ?
A.n= 500 vòng/phút.

ˆ B.n= 750 vòng/phút.

Œ.n= 1000 vòng/phút.

D.n =1500 vòng/phút.

Cau 4. Tai mot vi tri dao động, néu tang chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số đao động của con lắc
sẽ


W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Giảm 2 lần.

B. Giảm
-/2 lần.

C. Tăng 2 lần.

Câu 5. Một đoạn mạch gdm điện trở thuần R = 100Q
1
L=—H.

1

D. Tăng-/2 lần.

mặc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

à
.
À
Đặt vào 2 đâu mạch một điện áp xoay chiêu


a
Len
,
= 200cos(100zZ?) (V). Công suât tiêu thụ của mạch

điện là

A. 200V2 W.

B. 50 W

C. 200 W.

D. 100 W.

Câu 6. Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s, thì bước sóng của nó là
A. 1,0 m/s.

B. 0,2 m/s

C. 0,5 m/s.

D. 2,0 m/s.

Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thắng dài 8 cm, tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị
trí cân băng và băt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao dộng của chất điểm là
ÁA. x=4cos(10Z/— 2) (cm).

B. x= 4sin(10z/ + Z) (cm).


C.x=442 sin(10xt+7) (cm)

D. x=4sin(10Z/— 2)

(cm).

Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(Z7 — =) trong đó x tinh bang cm, t tinh

băng giây (s). Vào thời điểmt = 3,5 s vật di qua vị trí có lï độ
A.x= 42cm.

B.x=- 42cm.

Œ. x = -2 cm.

D. x= 2 cm.

Câu 9. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng L lên 2 lần,

giảm f đi 4 lần thì cảm kháng của cuộn sẽ

A. Tang 2 lan.

B. Giảm 4 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Tăng 4 lần.


Câu 10. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ là A,=3

mm và A4, =4 mm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5 mm.

B.7 mm.

C. 1 mm.

D. 8 mm.

Câu 11. Một con lắc lò xo sôm độ cứng k= 100 N/m và vật nặng có khối lượng m, dao động điều hịa theo

trục Ox năm ngang. Thê năng của con lắc đó khi đi qua vị trí có 11 d6 x = 3 cm theo chiéu am là
A. 0,045 J.

B. -0,09J.

Câu 12. Mặc một tụ điện co dién dung
Aw

~.

^

A

t

A


C. 0,09 J.
C = —— F
107

7

D. -0,045 J.

vao dién 4p xoay chiéu c6 tan sé f = 50 Hz thi dung
`

A



“A



Az

A

“XN

kháng của tụ điện là

A.1Q.


B.0,01Q.

C. 1002.

D. 509.

Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu Z, > Z, thì pha của cường độ dịng điện ¡ chạy
trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là

A. Cùng pha.

B. Sớm hơn.

C. Ngược pha

Cau 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 3cos(2Z? + 2)

A. 1 Hz.
W: www.hoc247.net

B. 5 He.

C. 3 Hz.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Trễ hơn.
(cm). Tần số của đao động là:

D. 27 Hz.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Trong dao động điều hịa:
A. Vận tốc ln trễ pha

s0 vi li dé.

B. Lực tác dụng lên vật trái dấu với l¡ độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của l¡ độ.

C. Gia tốc và li độ luôn cùng pha.
-

Jk

A

~

7z

na:

4a

D. Gia tôc luôn tré pha 5 so với li dé.
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có


A. Cùng biên độ dao động.

B. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. Cùng pha ban đầu.
A

^

D. Cùng tân số.
x

"

2

Ä

Câu 17. Một đoạn mạch gôm điện trở thuân R = 100
F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều



ke

ok

pe

oA


,

a

`

101

mặc nôi tiệp với tụ điện có điện dung là C=———

7

= 200cos(100zr) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng

của dòng điện chạy trong mạch là

A. 1,2V2 A.

B.1A.

Cc. J2A

D.
2 A.

Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10,0 cm và cơ năng 0,8 J. Độ cứng của lò xo

A. 1,6 N/m.
B. 80 N/m.

C. 160 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos100zt (V). Thoi diém gan nhat kể từ
lúc t =0, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V là
A.

I

300

S.

B. _L

100

S.

Œ. 0,02 s.

D. __

600

S.

Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S,va S,. Biét
khoảng cách giữa hai nguồn là 5,5, = 10 cm và bước sóng là 4 = 1,6 cm. Số điểm trên SS, cd dao dong
bị triệt tiêu là
A. 10.


B. 12.

C. 8.

D. 6.

Câu 21. Chọn phát biểu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng băng
A. Một số ngun lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.

B. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
C. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.

Câu 22. Trong một dao động điều hòa, khi biết tần số gốc ø„ biên độ A. Công thức liên hệ giữa vận tốc v
của vật với ÍI độ x của vật ở cùng thời điểm có dạng:
A.

@

Av =—

y

2

4x".

B. x


Vv

2

=—

@

2

+A’.

C.

A? =—+x’.

@

D.

x

@

2

=—+A’.

y


Câu 23. Một vật khối lượng m = 0.01 kg treo ở đầu một lị xo có độ cứng k = 4 N/m, dao dộng điều hịa
quanh vị trí cân băng. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,196 s.
W: www.hoc247.net

B. 0,624 s.

C. 0,157 s.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 0,314 s.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 24. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một bước sóng.

B. Hai lần bước sóng.

C. Một nửa bước sóng. D. Một phân tư bước sóng.

II. TỰ LUẬN: ( 8 câu - 4 điểm):
Câu 25: Một vật nặng treo vào dầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 em. Đầu kia treo vào một điểm O cố định.

Hệ dao động điều hòa theo phương thắng đứng. Cho g = Zˆ m/s”. Tính chu kì đao động của hệ.

Câu 26: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương x, =sin20t (cm) va x, = 2,4cos 20t (cm).
Tính biên độ dao động của vật.

Câu 27: Một con läc đơn có độ dài/= 100 em. Người ta thay đổi độ dài của nó tới giá trị /' sao cho chu kì
dao động mới chỉ băng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài /'.

DAP AN DE SO 2

I. PHAN TRAC NGHIEM. (6 diém)
\O

oo

~)

nN

1/2/3]41]5
10} 11] 12 | 13] 14] 15] 16] 17] 18] 19 | 20
D|D|A|BID|IC|A|B|C|ID|ALIC|ID|A|B|B|B|IC|IAA|B
21 | 22 | 23 | 24
A|c|D]|c
Il. PHAN TU LUAN: (0,5d x 8 = 4,0d)
Cau 25: Chu kì dao động của hé: T = 27

Câu 26: x, = sin 207 = cos(20/ — 2) (cm)

Al = 27

\ g


OLE

1

=0,4s.

x, = 2,4cos 20t (cm).

Hai dao động vuông pha nên A = J A’ +A, = VP +2,4° =2,6cm.
Cau 27:
TP

T

l

=09<>0'=080

=

§1

cm.

DE SO 3
Cau 1: Song siéu 4m

Á. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.

C. khơng truyền được trong chân không.
D. truyền được trong chân không.
Câu 2: Một con lặc gõ giây (coi như con läc đơn) có chu kì là 2s, tại nơi có gia tốc trọng trường là g =

9,8m/s? thi chiều dài của con lắc đơn là
A. 0,04 (m).

B. 3,12 (m).

C. 0,993 (m).

D. 96,6 (m).

Câu 3: Chất điểm dao động điều hoa voi phuong trinn X=!Ocos(27Tt)cm. | Vận tốc của vật tại thời
điểm t=1,5s 1a
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 57 (cms).

B. —207 (cm/s). — C. 207 (emis).

D. 0 (cm/s).


Câu 4: Hai dao động điều hịa có các phương trình l¡ độ lần lượt là
x1 = S5cos(100at + 7 /2) (cm) va x2 = 12cos100at (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có

biên độ bằng
A. 7 cm.

B. 13 cm.

Œ. 8,5 cm.

D. 17 cm.

Câu 5: Mot con lic don co d6 dai 1; dao dong véi chu ki T; = 0,8 s. Một con lac đơn khác có độ dài l› đao
động với chu kì T¡ = 0,6 s. Chu kì của con lac đơn có độ dài lị + l› là

A.T=1@).

B. T = 0,7 (s).

Cau 6: Chon cau đúng. Một vật DĐĐH

C. T = 0,8 (s).

D. T = 1,4(s).

với biên độ Scm, chu kỳ 2s. Chọn sốc thời gian là lúc vật đạt ly độ

cực đại. Phương trình dao động của vật là
.


7t

A. X= 8sSIn(Zí + >)
Cc

x=

8 sin(zt)

.

7

B, X= 8sin(zt — >

(cm).
(cm).

D.

(cm).

x = 8 sin(47t) (cm).

Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi dài Im, hai đầu có định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của
sóng truyền trên đây là
A. 0,25m.

B. 2m.


Œ. 0,5m.

D. Im.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động điều hịa khơng thay đổi theo thời gian cịn biên độ của dao động tuần hồn thì
thay đồi theo thời gian.
B. Dao động tuân hoàn là một dao động điều hịa.
C. Dao động điều hịa là một dao động có li độ biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc césin.

D. Đồ thị biểu diễn li độ của một dao động tuần hồn theo thời gian ln là một đường hình sin.
Câu 9: Một con lắc lị xo DĐĐH. Lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có
li độ x = - 2cm thì thế năng của con lặc là bao nhiêu?

A. 0,016(J).

B. 0,008(J).

C. — 0,008(J).

D. — 0,016 (J).

Câu 10: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này
TL

TU

có phương trình lần lượt là X¡ = 2€os(TÚt + yD (cm) và Xa = 3COS(TÖI — T}) (cm). Độ lớn vận
tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80cm/s.


B. 100cm/s.

C. 50cm/s.

D. 10cm/s.

Câu 11: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của
sóng đó là

A. 27,5 Hz

B. 440 Hz

C. 220 Hz

D. 50 Hz

T
Câu 12: Một vật dao động điều hoa v6i phurong trinh T=ACOS(OF)CM. vào thời điểm f = 12 thì li độ

à 2A3(cm): Biên độ dao động của vật là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 4 (cm).

B. 43 (cm).

C. 2 (cm).

D. 2x3 (cm) .

Câu 13: Một sóng âm truyên trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một diém gap 100 lan cudng độ

âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 dB.

B. 10 dB.

C. 100 dB.

D. 20 dB.

Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì | s tai noi c6 gia téc trong trudng 9,8m/s”, chiéu dai cla
con lắc là
A. 1= 1,56 (im).

B. 1 = 24,8(cm).

C. 1 = 2,45( m).

D. 1 = 24,8 (im).


Cau 15: Khi néi vé dao dong cu@ng buc, phat biéu nao sau day 1a ding?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số băng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 16: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

Œ. một bước sóng.

D. một nửa bước sóng.

Câu 17: Dao động tắt dần là:
A. Dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nỘi lực.

B. Dao động có chu kì ln ln thay đồi.
Œ. Dao động của một vật có l¡ độ phụ thuộc vào thời g1an theo dạng si.

D. Dao động có biên độ giảm dân theo thời gian.
Câu 18: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng
của sóng này trong mơi trường nước là
A. 3,0 km.

B. 30,5 m.

Œ. 7,5m


D. 75,0 m.

Câu 19: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Hệ số lực cần (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tân số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 20: O một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thăng đứng với
phương trình lo

— 4cos 207rf

(u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

40 m/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M
(ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là

¿uy =4cos(20ãt+ 2) (em)
TU

c. Um = 4c0s(20mt 7) (em),
W: www.hoc247.net

s. tụ = 4cos(201t + > (em)
D. Uy, = 4c0s(20nt — 5) (cm).

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21: Một con lắc đơn dài 0,3m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh

xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thăng đều với tốc độ là bao nhiêu

thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhật? Cho biết khoảng cách giữa hai mối nói là 12,5m. Lây g = 9,8 m/s?.
A. 12,5(km/h).

B. 41 (km/h).

C. 11,5(km/h).

D. 60 (km/h).

Câu 22: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. tan sé.

B. mức cường độ âm.

Œ. biên độ.

D. cường độ âm.

Câu 23: Con lắc đơn gồm vat nặng khối lượng m treo vào sợi dây | tại nơi có gia tốc trọng trường ø, dao

động điều hồ với chu kì T thuộc vào

A.mval.

B.mva g.

C.1 va g.

D. m, | va g.

Câu 24: Một con lắc lò xo DĐĐH với biên độ A=4xl2(cm). Tại thời điểm động năng bằng thế năng.
vat 6 li do

A. x = 43V2 (cm).

B. X = £2 (cm).

C. x= +22

Dp. x = +4 (cm).

(cm).

Câu 25: Chất điểm dao động điều hòa với phuong trinh X=ICOS(4-7T)cM.
sau khi nó bắt đầu dao động được 5s là
A. x = 5(cm); v = O(m/s).

B. x = O(cm); v = 5(cm/s).

C. x = 5(cm); v = 20(cm/s).

D. x = 5(cm); v = 5(cm/s).


Lj do va van téc ctia vat

Câu 26: Một con lặc lị xo gơm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng đi § lần thì tần số đao động của vật sẽ
A. tang 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 27: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gắn nhau nhất và dao động cùng pha với nhau
gọi là
A. vận tốc truyền sóng.

B. bước sóng.

Œ. độ lệch pha.

D. chu kỳ.

Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số xi= Aicos(œf) và

Xa = Aacos(œt — 7/2). Biên độ của dao động tổng hợp của chúng là
A.

A=

JA, +A,°

B.


_

A=

A,

2

42

A,’|

C.A=A,+ Ao.

D.

A=|A,- A,|

Câu 29: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyên trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s

B. 100 m/s

Câu 30: Trên mặt nước năm ngang, tại hai điểm

C. 25 m/s

D. 75 m/s


Š5¡, 5; cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn

song co

kết hợp, dao động điều hoà theo phương thắng đứng có tần số 15Hz và ln dao động đồng pha. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S¡Š› là

A. 9.
W: www.hoc247.net

B. 8.

C.5.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 11.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1]c
21C
3|D
4|B
5|A

6| A
7|D
8/C
9IB
10|D

ĐÁP ÁN DE SO 3
11/B
12| A
13|D
14/B
15|C
16|D
17|D
I8|C
19|B
201 C

21|B
221A
23|C
24|D
25/A
26/A
27|B
28|A
29/A
30/A

ĐÈ SỐ 4

Câu 1. Một vật thực hiện dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x= 2cos lạm

— =)

cm. Pha ban đầu của vật là

A. 5 (rad).

B. 5 (rad).

C. az - 4 (rad).

D. 4z ad).

Câu 2. Biêu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(œt + @), gia tốc của vật có giá trị cực đại


A. max = A0.

B. amax = 2AQ.

C. amax = AQ.

D. amax = A’.

Câu 3. Một vật dao động điều hịa khi di qua vị trí biên thì vật có
A. vận tốc băng 0, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc băng 0.
C. vận tốc và gia tốc băng 0.


D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 4. Một vật dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(2mt — z6) cm. Lây øˆ = 10. Vận tốc của vật khi
t= 3(s) la

A. 5x (cm/s).

B. - 52 (cm/s).

C. 2,53 (cm/s).

D.— 2,543 (cm⁄s).

Câu 5. Vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(5zt) (x tính băng cm, t tính băng s). Kể từt = 0,
thời điểm vật qua vị trí có l¡ độ x = 2,50 (cm) lần thứ 2018 là

A. 403,60 (s).

B. 403,53 (s).

C. 807,20 (s).

D. 806,87 (s).

Câu 6. Xét một con läc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị ví cân

băng thì vật có
A. động năng và thế năng đều tăng.

B. động năng và thế năng đều giảm.


C. động năng tăng, thế năng giảm.

D. động năng giảm, thế năng tăng.

Câu 7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng
I00N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lây x? = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 2,5 (s).

W: www.hoc247.net

B. 0,01(s).

F;:www.facebook.com/hoc247net

C. 0,4(s).

D. 451 (s).

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Mot con lac lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g, dao động điều hòa theo phương ngang trên một quỹ

đạo thăng dài 10 em với tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của vật đao động này là
A. 0,025 (J).


B. 10° (J).

C. 0,1 (J).

D. 250 (J).

Câu 9. Cơng thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lặc đơn là

ATo

fe.

pT =2n fs

27 \ g

cre

l

27

fe.

D. T=27

V1

{L.

g

Câu 10. Tại cùng một vi trí địa lý, nếu thay đối chiều dài con lắc sao cho chu ki dao động điều hoà của nó
giảm đi hai lần. Khi đó, chiều dài của con lac da

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 2 lân.

Câu 11. Dao động của con lắc đồng hỗ là
A. dao dong cưỡng bức.

B. dao động tắt dần.

C. dao động điều hịa.

D. dao động duy trì.

Cau 12. Nhận xét nào sau đây là không đúng 2
A. Dao động duy trì có chu kỳ băng dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nêu lực cản môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số băng tân số của lực cưỡng bức.
Câu 13. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
A. khơng phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phân.
B. phụ thuộc vào tần số của hai đao động thành phân.


C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha với nhau.

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần vuông pha với nhau.
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tân số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và lệch pha
2

nhau một góc =

2

.

.

`

. Dao động tông hợp của hai dao động này có biên độ băng

A. 14 (cm).

B. 12,2 (cm).

C. 11,5 (cm).

D. 7,2 (cm).

Câu 15. Sóng đọc truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng và chân khơng.


B. khí, rắn và chân khơng.

C. răn, lỏng và khí.

D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 16. Đặc điểm tốc độ truyền sóng cơ trong các môi trường nảo dưới đây là đúng?

A. Vrin > Vint > Vieng.

B. Vrin > Vieng > Vieni.

C. Veni > Vieng > Viến.

C. Veni > Vein > Vieng.

Câu 17. Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng băng bước sóng sẽ dao động
A. cùng pha.

B. ngược pha.

Œ. lệch pha 5

D. lệch pha 7

Câu 18. Khi một sóng cơ truyền từ nước ra khơng khí thì sóng cơ đó có
A. tần số tăng, vận tốc truyền sóng giảm.

B. tần số giảm, vận tốc truyền sóng giảm.


C. tần số khơng đổi, vận tốc truyền sóng tăng.

D. tần số khơng đổi, vận tốc truyền sóng giảm.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 19. Một sóng cơ truyền đọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(67t — 7x) (cm), với † đo băng S,X

đo băng m. Bước sóng của sóng cơ là
A. 1 Gm).

B. I(cm).

Œ. 2 (mì).

D. 2 (cm).

Câu 20. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Xét hai đêm M và N trên phương truyền
sóng (MN = 50 cm) có phương trình lần lượt là uw = 3coszt (cm) va uN = 3cos (at - " (cm). Kết luận nào
dưới đây là đúng?

A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 (m/$).

B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2 (m/s).

C. Sóng tuyên từ N đến M với vận tốc 1 (m/s).

D. Sóng tuyên từ M đến N với vận tốc 1 (m/s).

Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai ngn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các

nguồn lần lượt là dị, dạ dao động với biên độ cực tiểu là

A. do — dị = kÀ⁄2.

B. d2 — di = (2k + 1)W/2.

€. da — dị = kÀ.

D. d›; - dị = (2k + T)À/4.

Câu 22. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu có định, có bước sóng 2. Muốn có sóng dừng trên dây thì

chiều dài L phải thoả mãn điều kiện là

ated

`":

4


2

ed.

D.L =2”.

3

Câu 23. Dây AB căng năm ngang dai 2m, hai dau A va B cé dinh. Thi nghiém hiện tượng sóng dừng trên

dây với tần số f, ta thấy trên dây AB thây có 9 nút sóng (kế cả 2 đầu A, B). Bước sóng trên dây là
A. 2m.
B. Im.
C. 0,5m.
D. 0,75m.
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cô định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây
có 5 bụng sóng. Muốn trên dây có 6 bụng sóng thì tần số sóng trên dây là

A. 16 (Hz).

B. 24 (Hz).

C. 25 (Hz).

D. ni (Hz).

Câu 25. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương

thăng đứng với phương trình uA = us = 3cos(40L1t + ° ) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Một
đường trịn có tâm là trung điểm của AB, năm trên mặt nước, có đường kính là AB. Số điểm đứng n khơng

đao động trên đường tròn là

A.8.
1
B
14 |
D

B. 9.
2
A
15 |
C

3
A
16 |
B

4
17 |
A

C. 16.
ĐÁP ÁN DE SO 4
5
6
7
8
9

B
C
C
A
18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
D
C
A
B
B

D. 18.
10 |
B
23 |
C

11 |
D
24 |
B

12 |
C
25
C

23
C


ĐÈ SỐ 5
Câu 1: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2k7.

B.(2k- l)Ø.

Œ. (k— 1/2)m.

D.(2k+1)x/2.

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos( mit)

cm, pha dao động của chất

điểm tại thời điểm t =1s là
A. 27

(rad).


B. z (rad).

C. 0,57

(rad).

D. 1,52

(rad).

Câu 3: Hai dao động điều hoà cùng phương, biên độ a băng nhau, chu kì T băng nhau và có hiệu pha ban

đầu Ao = 27/3. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ băng:
A. 2a.

B.a.

B.0.

D.a42.

Câu 4: Một vật tham gia vào hai dao động điều hồ có cùng tần số thì

A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tân số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hoà cùng tần số.
C. chuyển động tong hợp của vật là một dao động điều hồ cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha

của hai dao động thành phản.
D. chuyển động của vật là đao động điều hoà cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương.


Câu 5: Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lị xo cố định. Khi vật ở vị
trí cân băng lị xo giãn ra một đoạn bằng AI,. Kích thích để vật dao động điều hoà với biên độ A( A > AI,
). Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật ở vỊ trí cao nhất băng:

A. Fa
= k(A - Al,).
Câu

B.Fa= kAI,.

C. 0.

D. Fa
= kA.

6: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thi chu ki dao

động điều hoà của con läc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. Giảm 3 lần.

B. Tăng 43 lầu.

C.Tăng V12lần

D.Giảm V12 lần.

Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài I dao động điều hồ với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo
con lac bi ket chat tai trung điểm của nó. Chu kì đao động mới tính theo chu ki ban đầu là


A. T/2.

B. Tiv2.

C.T. v2.

D. T(+A42).

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thắng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. 6 vị
trí cần băng lị xo giãn ra một đoạn AI, . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:

AI
A. 2n,{—2
g

AI
Boo.
2n \ g

c=2m

\ Al,

D. 2n,|-&
Al,

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Đề phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.


B. phương truyền sóng và tân số sóng.

C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.

D. phương dao động và phương truyền sóng.

Câu 10: Lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hồ có độ lớn
A. khơng đổi, hướng về vị trí cân bằng.

B. và hướng khơng đồi.

C. tỉ lệ bình phương biên độ.

D. tỉ lệ với li độ, hướng về vị trí cân băng.

Câu 11: Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây có định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch
nhau một lượng băng bao nhiêu ?

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2km.


B.

T + 2k7.

C. (2k+l)mn.

D.

21 2krn.

( k: nguyên).

Câu 12: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 7 lần trong 18 giây và đo
được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3(m). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là:
A. 0,5m/s.

B. lm/s.

C. 2m/s.

D. 1,5m/s.

Cau 13: Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. làm tăng tân sô của âm.

B. làm giảm bớt cường độ âm.

C. làm tăng cường độ của âm.


D. làm giảm độ cao của âm.

Câu 14: Khi truyền âm từ khơng khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đồi.
B. Tốc độ âm tăng.
C. Tốc độ âm giảm.

D.

Bước

sóng thay đồi.
Câu 15: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = Acos@t va ug = Acos(@t
+ x). Những điểm năm trên đường trung trực của AB sẽ

A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. đao động với biên độ bắt kì.
D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 16: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là: u, =u; = Acosot. Xét một điểm M trên
mat chat long cach A, B lần lượt là dị, dạ. Coi biên độ sóng khơng thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng
hợp tại M là:

A. Ay =2A cos nS
C. Ay, = 2Alcos1

+}.

d,—d,



B. Ay, =2A COS 7 dtd
.

d,

-—d

D. Ay, =A cos 7 ——_—+}.

Câu 17: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm có cơng suất 3u W.

Biết cường độ âm chuẩn là lọ =

1012W/n7. Tại một điểm M cách nguồn 5m mức cường độ âm có giá trị là
A. 39,8dB.

B. 39,8B.

C. 38,9dB.

D. 398dB.

3,4
Câu 18: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cùng một nơi. Người ta thây rằng trong
cùng một khoảng thời gian t, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 đao động, con lắc thứ hai được 36 đao động.

Chiêu dài của các con lắc là
A. 72cm và 50cm.


B. 44cm và 22cm.

C. 132cm va 110cm.

D. 50cm và 72cm.

Câu 19: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc vo = 20cm/s nằm
ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hồ với chu kì To = 2

/5s. Phương trình dao động của con lac

đạng li độ góc là
A. œ

=0,I1cos(St-7 /2) (rad).

B. a

=0,lcos(St +7 /2) (rad).

C. a

=0,lcos(t/51 /2)(rad).

D. &

=0,lcos(t/5 +7 /2)(rad).

Câu 20: Một vật nhỏ có thể trượt khơng ma sát trong lịng chảo dạng mặt câu bán kính R. Tính chu kì dao


động

riêng của vật nhỏ theo một cung trịn nhỏ năm trong mặt phăng thăng đứng.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A.T=

R

8

B.T=—

2n\

R.

g

C.T= 2n


D.T=

g

|—.

g

Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình :

x1 = Aicos(20t -/3)(em) và xa = 3cos(20t +7/3)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ
lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A+ có giá trị là
A. 7cm.

B. 8cm.

D. S5cm.

D. 4cm.

Câu 22: Cho một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần

luot 1a x1 = 10cos(202 t- 2 /6)(cm), x2 = 6 V3 cos(20 t- z/2)(cm), xa = 42/3 cos(20 #t -)(cm), xạ =
10cos(20
7 t +7/6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng là

A. x = 6¥6 cos(20t-/4)(em).

B.x= 62/6 cos(207 t -37/4)(cm).


C. x = 6cos(20t -/4)(cm).

D. x = V6 cos(207t -%/4)(cm).

Câu 23: Một con lắc lị xo treo thăng đứng, vật có khối lượng m = Ikg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi bng ra cho vật dao động điều hồ với năng lượng dao động là 0,057.

Lấy g = 10m/s”. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm.

B. 4cm.

C. 6cm.

D. 5cm.

Cau 24: Mot vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vi tri can bang la 62,8cm/s va

gia tốc ở vị trí biên là 2m/s”. Lay ø” = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
Á. lcm; O,ls.

B. 10cm; Is.

Œ. 2cm; 0,2s.

D. 20cm; 2s.

Câu 25: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(2at — 2/3) cm. Quãng đường nhỏ nhất (Sun)
vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là

A. 10,92 cm.

W: www.hoc247.net

B. 12 cm.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 9,07 cm.

D. 10,26 cm.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~


HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17



×