Số mũ
1. a = a.a...a
n
( n số a , n ∈ Z , n > 1 ) “ đọc là : a lũy thừa n hay a mũ n”.* Qui ước: a1 = a
1
2. Với a ≠ 0 và n là số nguyên dương ta có định nghóa sau: a0 = 1 ; a –n = n
a
3. Tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên: Cho a,b ∈ R, a ≠ 0 , b ≠ 0 vaø m , n ∈ Z
am
m n
m+n
= a m−n
* a .a = a
*
* ( am )n = ( an )m = am.n
n
a
n
n
n
* (a.b) = a .b
an
a
* = n
b
b
n
m
1
. a n = n am
( a > 0 ) ( a = a2 ,
n
1
n
a =a )
Bài tập
I. Thực hiện phép tính
2
3
1
1/ 8 .4 .2
2/ 27 +
16
II. Rút gọn các biểu thức
3+ 2
1− 2
A=
−4 − 2
(
)(
a − 4 a +1
a 3
C = 3 −1
b
G=
3
3 +1
−0 , 75
− 25
3/
0,5
)(
6 5+
20
4 2+ 5 .91+
4/ 41−2 3 .161+
5
)
a+b
− 3 ab :
a + 4 a +1 a − a +1 , B = 3
3
a+ b
6 3+ 5
a −1− 3
. − 2 , D = 2+ 5 1+
b
2
.3
7+5 2 +3 7−5 2 , H =
5
(a )
5 +1
,E =
5 −1
a 7 − 2 .a −3+
2
,F =
4+2 3 − 4−2 3 ,K=
(
3
a −3 b
10 2+
2
7
2 2+ 7 .51+
3
)
3
7
9 + 80 + 3 9 − 80
LÔGARIT
I. Định nghóa lôgrit:
Cho 0 < a ≠ 1 và b > 0. Lôgirt theo cơ số a của b là một số , số đó ký hiệu là:
log b = m ⇔ a =b
loga b .
Ta có:
• log a 1 = 0 ( vì : a0 = 1 )
m
• log a a = m , ∀ m∈ R
( Cơ số thành cơ số )
m
a
II.Các định lý về logarit
1/ Định lý 1.
* loga (x1.x2 ) = loga x1 + loga x2
x1
= log a x 1 − log a x 2
* log a
x2
2/ Định lý 3. αlogax = logaxα
3/ Công thức đổi cơ số.
logax = logab.logbx
hay
*
log a a = 1 ( vì : a1 = a)
*
a log a b = b
( x1 , x2 ∈ ( 0 ; + ∞ ) )
( x1 , x2 ∈ ( 0 ; + ∞ ) )
( x∈ ( 0 ; + ∞ ) ; α ∈ R )
log a x =
α
Hệ quả : logab.logba = 1 ; log aβ x =
log a x = log a n x n
(b>0)
log b x
log b a
α
log a x
β
( a, b laø hai số dương khác 1 và x > 0 )
( trong điều kiện có nghóa )
logax2 = 2loga| x |
(x≠0)
1/ logarit cơ số 10 gọi là logarit thập phân . Thay vì viết log10 x, ta viết : lgx , hay logx
đọc là lôgarít thập phân của x
n
1
2/ logarit cơ soá e = 2,71828... ( e = lim1 + ) gọi là logarit tự nhiên,
n
Thay vì viết loge x, ta viết : lnx , đọc là lôgarit “nê -pe” cuûa x
Thực hiện phép tính
1/ log 4 16
2/
log 1 9
3/ log
3
2
3
4/ log 1 81
8
3
1
3
6/ log 9 15 + log 9 18 − log 9 10 7/ 2 log 3 6 − log 3 400 + 3 log 3 45
2
8/ Cho loga b = 3 và loga c = –2. Tính:
a 2 .5 b 2 .3 c 4
a 4 .3 b
3 2
a/ log a a b c
b/ log a 3
c/ log a
c
c3 b
1
1
1
1
1
1
+
+
+
9/
10/
11/
log 2 6 log 3 6
log 4 6 log 9 6
log a (ab) log b (ab)
5/ 51+log5 3
(
)
12/ Cho a, b, c dương và khác 1. Chứng minh: a logc b = b logc a
13/ Cho a = log3 15 vaø b = log3 10. Tính: log 3 50 theo a vaø b
14/ Cho log5 2 = a vaø log5 3 = b. Tính theo a và b
a/ log5 72
b/ log5 15
c/ log5 12
15/ Cho a = log12 18 vaø b = log24 54 . Chứng minh : a.b +5(a –b) = 1
d/ log5 30
Đạo hàm số mũ và logarit
Với : a > 0 vaø a ≠ 1
(a )
(a )
x /
u /
= a x . ln a
( log a x ) / = 1
x ln a
( log a x ) / = 1
x ln a
= u / a u . ln a
( log a u )
/
( log u )
a
/
u/
=
u. ln a
u/
=
u. ln a
(e )
x /
= ex
( ln x ) / = 1
x
( ln x ) / = 1
x
(e )
u /
= u / .e u
u/
( ln u ) =
u
/
( ln u ) / = u
u
/
Tính đạo hàm các hàm số sau.
x −1
e x − e−x
4/ y = x
x
−x
e
e +e
1+ x
7/ y = ln
8/ y = ln x + x 2 + 4
1− x
sin x
1/ y = e
2/ y = (sin2x + cos2x)e2x
5/ y = ln sin x
6/ y = ln
3/ y =
(
sin x
1 + cos x
Phương trình mũ và logarit
I/ Đưa về cùng cơ số: Cho a > 0 và a ≠ 1
x
* ax = ay ⇔ x = y
* a = m ⇔ x = log a m ( m > 0 )
x > 0 ( hay : y > 0 )
m
* log a x = log a y ⇔
* log a x = m ⇔ x = a
x= y
Giải các phương trình sau.
5
(
)
2
1/ 2 x −6 x − 2 = 16 2
2/ log 2 2 x − 7 x + 12 = 2
4/ log2x(x –1) = 1
5/ log2x + log2(x –1) = 1
x+2
x
x +3
7/ 4 − 10.3 = 2.3 − 11.2 2 x
ÑS: x = 3
3
2
3
3
9/ 2 log 1 ( x + 2 ) − 3 = log 1 ( 4 − x ) + log 1 ( x + 6 )
4
4
4
2
1
x −1
2
+ log 3 x − 3
10/ log 9 x − 5 x + 6 = log 3
2
2
11/ log2 x + log3 x + log4 x = log5 x
12/ log4(log2 x) + log2(log4 x) = 2
2
(
)
13/ 3.log2x.log4x.log8x.log16x = 2
3/ 3x + 4 + 3.5x + 3 = 5x + 4 + 3x + 3
6/ 5 lg x + x lg 5 = 50
ÑS: x = 100
2
8/ lg 2 x + 21x + 9 = lg( 2 x + 1) + 1
(
ÑS: 2 ; 1 − 33
5
3
ÑS: x = 1
ÑS: x = 16
1
ÑS:
;4
4
ÑS:
)
)
II/ Đặt ẩn phụ: Cho a > 0 và a ≠ 1
Nếu đặt: t = ax thì điều kiện: t > 0 , khi đó: amx = tm
m
m
Nết đặt: t = logax thì không có điều kiện của t, khi đó: log a x = t
Giải các phương trình sau:
x
x
2/ 7 + 48 + 7 − 48 = 14
1/ 16x –17.4x + 16 = 0
(
3/ 4 log 9 x + log x 3 = 3
)
2
2
4/ log x 9 x . log 3 x = 12
ÑS: {9 ;
1
}
27
5/ 3. log 3 x − log 3 3x − 1 = 0
7/ 16
x −3
+ ( x − 6 ) 4 x −3
2
2
6/ ( log 2 x + 3log2 x +1)( log 2 x + 3log2 x –3 ) = 5
7
x −2
x −2
+ 8 − 2 x = 0 ÑS: 3 ;
8/ 3.25 + ( 3x − 10 ) 5 + 3 − x = 0
2
3
32
1 1
4
2 x
2
9/ log 2 x − log 1 + 9 log 2 2 = 4 log 1 x
ÑS: ; ; 4 ; 8
8
x
8 4
2
2
2 x+4
x
2 x+2
10/ 3
+ 45.6 − 9.2
=0
ÑS: x = –2
x 2 −3 x + 2
x 2 + 6 x +5
2 x 2 +3 x + 7
11/ 4
ÑS: {–5 ; –1 ; 1 ; 2 }
+4
=4
+1
11
2
3
12/ lg 4 ( x − 1) + lg 2 ( x − 1) = 25
ÑS: { 11 ;
}
10
13/ log2 x.log3 x = 2log2 x + 3log3 x –6
ÑS: { 8 ; 9}
x +1
x
14/ ( x − 1) log 5 3 + log 5 3 + 3 = log 5 11.3 − 9
ÑS: {0 ; 2}
(
15/ 3 2 x
2
−6 x + 3
+ 6x
2
−3 x +1
)
= 22x
2
(
ĐS: {1 ; 2}
−6 x + 3
16/ 1 + 2 log x 2. log 4 (10 − x ) =
)
2
log 4 x
ÑS: {2 ; 8}
17/ 1 + log 4 x − 3 log 4 x = log 2 x − 1
ĐS: {2}
III/ Sử dụng tính đơn điệu. Cho hai hàm số f(x) và g(x)
1/ Nếu f luôn đồng biến và g luôn nghịch biến thì phương trình :
f(x) = g(x) không quá một nghiệm
2/ Nếu f luôn đồng biến ( hoặc luôn nghịch biến) thì phương trình:
f(x) = k ( k: hằng số) không quá một nghiệm
Giải các phương trình sau
1/ 2x = 11 –x
2/ log2x = 3 –x
3/ 3x + 4x = 5x
4/ 9x + 2( x –2).3x + 2x –5 = 0
5/ 25x –2(3 –x ).5x + 2x –7 = 0
2
6/ log 3 ( x + 1) + ( x − 5) log 3 ( x + 1) + 6 − 2 x = 0
ÑS: { 2 ; 8}
7/ log 6
(
3
)
x + 6 x = log 64 x
Hệ phương trình mũ và logrit
Giải các hệ phương trình sau
x + y = 11
1/
log 2 x + log 2 y = 1 + log 2 15
(
)
lg x 2 + y 2 = 1 + lg 8
2/
lg( x + y ) − lg( x − y ) = lg 3
ÑS: (5 ; 6), (6 ; 5)
ÑS: (8 ; 4)
3 x .2 y = 972
3/
ÑS: (5 ; 2)
log 3 ( x − y ) = 2
3 y +1 − 2 x = 5
5/ x
ÑS: (2 ; 1)
4 − 6.3 y + 2 = 0
x 2 − y 2 = 3
4/
ÑS: (2 ; 1)
log 3 ( x + y ) − log 5 ( x − y ) = 1
4 x .2 y = 32
x log8 y + y log8 x = 4
6/ 8 x +1
ÑS: (1 ; 3)
7/
ÑS: ( 8 ; 2 ) ,
3
= 27 y
log 4 x − log 4 y = 1
1 1
;
2 8
Bất phương trình mũ và logarit
1/ a > 1
( y = a và y = logax là các hàm số đồng biến trên tập xác định của nó)
x
y
• a >a ⇔x>y
• ax > m . * m ≤ 0 ⇒ x∈ R
* m > 0. ax > m ⇔ x > loga m
y > 0
m
• log a x > log a y ⇔
* log a x > m ⇔ x > a
x> y
x
•
•
•
ax < ay ⇔ x < y
ax < m . * m ≤ 0 ⇒ x∈ ∅
x > 0
log a x < log a y ⇔
x < y
* m > 0. ax < m ⇔ x < loga m
m
* log a x < m ⇔ 0 < x < a
2/ 0< a < 1
( y = ax và y = logax là các hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó)
• ax > ay ⇔ x < y
• ax > m . * m ≤ 0 ⇒x∈ R
* m > 0. ax > m ⇔ x < loga m
x > 0
m
• log a x > log a y ⇔
* log a x > m ⇔ 0 < x < a
x < y
•
•
•
ax < ay ⇔ x > y
ax < m . * m ≤ 0 ⇒x∈ ∅
y > 0
log a x < log a y ⇔
x > y
* m > 0. ax < m ⇔ x > loga m
m
* log a x < m ⇔ x > a
Giải các bất phương trình sau
I/ Cùng cơ số
1
1/
2
x 2 −5 x + 4
>4
ÑS: 2 < x < 3
1 − 2x
>0
3/ log 1 log 2
1+ x
3
(
2/ 6 2 x +3 < 2 x + 7.33 x −1
1
ÑS: − < x < 0
4
)
1
1 x
1
4/ ≤
2
2
2
5/ log 0,5 ( 5 x + 10 ) < log 0,5 x + 6 x + 8
ÑS: –2 < x < 1
6/ log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 2 ) ≤ 1
ÑS: 3 < x ≤ 4
7/ log 2 ( x − 3)( x − 2 ) ≤ 1
ÑS: 1 ≤ x < 2 ∨ 3 < x ≤ 4
3x − 1
1
>0
8/ log x 2
ÑS: x ∈ ( ; 2) \ {1} 9/ 2 x − 2 > 4 x +1
3
x +1
1
1
10/ log x x − ≥ 2
ÑS: < x < 1
4
4
1
11/ log 2 1 + log 1 x − log 9 x < 1
ĐS: < x < 3
3
9
log 1 ( x − 1) ≥ −2
12/
ÑS: (1 ; 10]
3
13/ log 4 x − 3 < 1
14/ 152x + 3 > 53x + 1.3x + 5
2
15/ 6 log 6 x + x log6 x < 12
ÑS: 16 < x < 256
ÑS: x < 2
ĐS:
1
6
16/ 2 x .3 x −1.5 x −2 ≥ 12
ĐS: x ≥ 2
II/ Đặt ẩn phụ. Giải các bất phương trình sau
1/ 3 x − 3 − x + 2 + 8 > 0
ÑS: x > 0
1
2
2/ log 2 x + log 2 4 x − 4 ≥ 0
ÑS: 0 < x ≤ ∨ x ≥ 2
4
ÑS: x > 4
4
ÑS: 0 < x ≤
1
4
ÑS: − 4 < x < 0
1
1
1
2
ÑS: x = 2
1
ÑS: −
3/ 9.4 − x + 5.6 − x < 4.9 − x
4/ 4 x +5 − x − 2 x +5 − x + 2 ≤ −4
log 1 4 x + 4 ≥ log 1 2 2 x +1 − 3.2 x
5/
2
2
(
)
(
2
)
ÑS: x ≥ 2
2
(
6/ 3 + 2 2
)
x −1
(
≥ 3−2 2
7/ 41+lg x − 6 lg x > 2.3 2+lg x
)
ÑS: [ − 2 ; − 1) ∪ [1 ; + ∞ )
x −1
x +1
1
0 ;
100
ÑS: 2 < x < 64
1
; 5 \ {1}
ÑS:
625
ÑS: x > 2
2
8/ x log 4 x − 2 < 2 3( log 4 x −1)
2
9/ log x (125 x ). log 25 x < 1
2
10/ x . log x 27. log 9 x > x + 4
1
1
≤ x +1
11/ x
ÑS: ( − 1 ; 1]
3 + 5 3 −1
log 2 x + log a x + 2
a
> 1 ( 0 < a ≠ 1)
12/
ÑS: a > 1 ⇒ x > a2 ; 0 < a < 1 ⇒ 0 < x < a2
log a x − 2
1
; 3
13/ x 4 +log3 x < 243
ÑS:
243
1
2
14/ 3 2+ lg x < 3lg x +5 − 2
ÑS: x >
100
15/ 6.9 2 x
2
−x
2
2
− 13.6 2 x − x + 6.4 2 x − x ≤ 0
ĐS: −
1
≤ x ≤1
2
III/ Một số bài toán có tham số
2
2
1/ Tìm m để phương trình: log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trong đoạn
[1 ; 3 ]
3
ĐS: 0 ≤ m ≤ 2
(
)
x
(
)
x
2/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: 7 + 3 5 + m 7 − 3 5 = 2 x +3
ĐS: m ∈ (0 ; 16)
2
2
2
3/ Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 2 sin x + 3cos x ≥ m.3sin x
ĐS: m ≤ 4
x
x
4/ Xác định m để phương trình sau có nghiệm : 4 – 4m(2 –1) = 0
ÑS: m∈ (–∞ ; 0 ) ∪ [1 ; +∞ )
5/ Xác định các giá trị của m để bpt sau có nghiệm: 4x – m2x+1 + 3 –2m ≤ 0
ĐS: m ≥ 1
2
6/ Tìm để phương trình sau có nghiệm . log 0,5 ( m + 6 x ) + log 2 3 − 2 x − x = 0
(
ĐS: –6 < m < 18
(
) (
x
)
)
x
7/ Xác định m để phương trình sau có nghiệm: 2 + 3 + 2 − 3 = m ÑS : m ≥ 2
8/ Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với moïi x
m 2
m
m
2 − log 2
x − 21 + log 2
x − 21 + log 2
> 0 ÑS: 0 < m < 1
m + 1
m + 1
m + 1
2
9/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: lg x + mx = lg( x − 3) ĐS: m > –3
(
)
x
x
10/Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x: 9 − 2( m + 1)3 − 2m − 3 > 0 ÑS: m ≤ −
11/ Tìm m để với mọi x thuộc đoạn [0 ; 2] đều thỏa mãn bất phương trình:
(
)
log 2 x 2 − 2 x + m + 4 log 4 x 2 − 2x + m ≤ 5
ĐS: 2 ≤ m ≤ 4
3
2
IV. Một số bài tốn khác
1/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = log 4 x + 12 log 2 x. log 2
2
2
ĐS: 81 , khi x = 8
2
2/ Giải phương trình: log 2 ( x − 4 ) + log
(
2
)
8
trên khoảng ( 1 ; 16)
x
( 2 x − 1) = 4 log 2 3
ĐS: x = 5
3/ Giải phương trình: lg x 2 − x − 6 + x = lg( x + 2) + 4
ĐS: x = 4
4/ Giải phương trình: 8 log 4 x 2 − 9 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 + log 2 ( x − 3) 2
4 log3 ( xy ) − 2 = 2 log3 ( xy )
(
5/ Giải hệ phương trình:
2
2
)
ĐS:
1
= + log 4 ( x + 3y )
2
log 4 4 x + 4 y
2 log 3 y = log 2 x − 1
1
6/ Giải hệ phương trình:
2
log y = ( log x − 1). log 3
2
2
2
(
7/ Giải bất phương trình:
) log x − (
10 + 1
3
log 2 ( y + 3x + 7 ) = 6
6
3; 3 , 6 ;
2
)
ĐS: (2 ; 1)
) log x ≥ 2 x
3
10 − 1
(
ĐS: x = –7
ĐS: x ≥ 3
3
8/ Giải hệ phương trình:
2.8 x + 2 y+ 2 = 17.2 y +3x −1
1
ĐS: ( x; y ) = (1;−2); − ;2
3
1
9/ Giải phương trình: log 3 x 3 + 1 = log 3 2 x − 1 + log 3 ( x + 1)
2
(
)
ĐS: S = { 0 ; 1 ; 2}
10/ Giải phương trình:
log 2 ( 5 − 2x ) + log 2 ( 5 − 2 x ). log 2 x +1 ( 5 − 2x ) = log 2 ( 2x − 5) 2 + log 2 ( 2x + 1). log 2 ( 5 − 2x )
1
2
1 1
4 2
ĐS: S = − ; ; 2
11/ Giải phương trình: 4 x
2
+x
12/ Giải bất phương trình:
+ 21− x = 2 ( x +1) + 1
x +1
log 1
< − log 2 x
1− x
2
2
ĐS: S = { − 2;−1 ; 0 ; 1 }
ĐS: 0 < x < 1
2
2 x .4 y = 64
13/ Giải hệ phương trình:
x + y =3
3 lg x = 4 lg y
14/ Giải hệ phương trình:
( 4x ) lg 4 = ( 3y ) lg 3
4 log3 ( xy ) = 2 + ( xy ) log3 2
15/ Giải hệ phương trình: 2
x + y 2 − 3( x + y ) = −2
ĐS: (4 ; 1)
1 1
4 3
ĐS: ;
ĐS: (1 ; 3) , (3 ; 1)
16/ Tìm tất cả các giá trị cũa m để phương trình sau có nghiệm: log 3 x + log 3 ( x − 2 ) = log
17/ Giải phương trình: 3 x
3
+x
− 2.3 x − x − 3 2 x + 2 = 0
3
2x 2 + 2xy − 3x − y + 1 = 0
18/ Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
4 x + y − 2 x + y − 2 = 0
1
3 1 3
ĐS: ( x; y ) = (1;0); ( 0;1) , ;− , ;
2
2 2 2
ĐS: S = { − 1 ; 0 ; 1 }
3
m
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Thực hiện phép tính
1/ 8 3+ 2 .41− 2 .2 −4− 2 = 2 3( 3+ 2 ).2 2 (1− 2 ).2 −4−
= 2 3+ 3
2
2 + 2− 2 2 −4 − 2
= 21 = 2
−0 , 75
2
3
1
− 25 0,5 = 3 27 2 + 4 16 3 − 25 = 9 + 8 − 5 = 12
2/ 27 +
16
5+ 20
6
2 5+ 2 5 .35+ 2 5
5+ 2 5 − 2 − 2 5 5+ 2 5 − 2 − 2 5
.3
= 2 3.33 = 6 3 = 108
3/ 2+ 5 1+ 5 = 4+ 2 5 2+ 2 5 = 2
4
.9
2
.3
1− 2 3
1+ 3
1− 2 3 2 + 2 3
4/ 4
=4
.16
.4
= 4 3 = 64
II. Rút gọn các biểu thức
A = a − 4 a +1 a + 4 a +1 a − a +1 = a +1− 4 a a +1+ 4 a a − a +1
(
)(
)(
) (
= ( a + 1 + a )( a + 1 − a ) = a + 2a + 1 − a = a
a+b
B=
− ab : ( a − b )
2
3
3
3
)(
2
2
3
(
)( )
( )
F=
(a )
5 +1
3 +1
.
2
2 3+ 5 .33+
2
2+ 5
5 −1
2
1+ 7
.5
(
3
a −3 b
)
2
)
a −1− 3 a 3+ 3 a −1− 3
=
. −2 = a 2
−2
2
b
b
b
=
5
a 7 − 2 .a −3+
10 2+ 7
2+ 7
( )
( ) (
a 3
C = 3 −1
b
3+ 5
6
D = 2+ 5 1+
2
.3
E=
)
+ a +1
a+ b
2
3 a + 3 b 3 a − 3 a .3 b + 3 b 2
3
− ab :
=
3
a +3 b
2
2
2
3
3
3
3
3
= a − 2. ab + b : a − b = 1
3
)(
=
=
5
1+ 5
.3
= 21.3 2 = 18
a 5−1
a 7−
2 − 3+ 2
2 2+ 7 .5 2+
2
2+ 7
=
7
a4
=1
a4
= 51 = 5
1+ 7
.5
G = 3 7 + 5 2 + 3 7 − 5 2 ⇔ G 3 = 7 + 5 2 + 7 − 5 2 + 3.3 7 + 5 2 .3 7 − 5 2 .G ⇔
G 3 + 3G − 14 = 0 ⇔ G = 2
H = 4+2 3 − 4−2 3
=
(
)
2
3 +1 −
(
)
2
3 −1 =
3 +1 − 3 −1 =
(
) (
3 +1 −
)
3 −1 = 2
K = 3 9 + 80 + 3 9 − 80 ⇔ K 3 = 9 + 80 + 9 − 80 + 3.3 9 + 80 .3 9 − 80 .K ⇔
K 3 − 3K − 18 = 0 ⇔ K = 3
Thực hiện phép tính
3/ log
2
8 = log
2
( 2)
6
1
= log 1
3
3
2/
2
1/ log 4 16 = log 4 4 = 2
=6
5/ 51+log5 3 = 51.5 log 5 3 = 5.3 = 15
log 1 9
4/
log 1 3 81
3
3
−2
= −2
4
4
log 1 3 3 4 =
4
=
log 3−1 3 3 = 3 log 3 3 = −
3
−1
3
6/ log 9 15 + log 9 18 − log 9 10 = log9(15.18) –log910 = log 9
270
3
3
= log 9 27 = log 3 3 =
10
2
2
1
36.45
3
= log 3 81 = 4
7/ 2 log 3 6 − log 3 400 + 3 log 3 45 = log 3 36 − log 3 20 + log 3 45 = log 3
2
20
8/ Cho loga b = 3 vaø loga c = –2. ( 0 < a ≠ 1).Tính:
1
1
log a a 3b 2 c = log a a 3 + log a b 2 + log a c 2 = 3 + 2 log a b + log a c = 3 + 6 − 1 = 8
a/
2
1
4 3
a . b
1
3
4
3
b/ log a 3 = log a a + log a b − log a c = 4 + log a b − 3 log a c = 4 + 1 + 6 = 11
c
3
2
2 5 4
1
1
a 2 .5 b 2 .3 c 4
a .b .c 3
1
1
38
= log a
log a
log a a 2 .b 15 .c 3 = 2 + .3 − ( − 2 ) =
c/
=
1
15
3
15
c3 b
cb 3
1
1
+
9/
= log 6 2 + log 6 3 = log 6 6 = 1
log 2 6 log 3 6
1
1
+
10/
= log 6 4 + log 6 9 = log 6 36 = 2
log 4 6 log 9 6
1
1
+
11/
= log ab a + log ab b = log ab ab = 1
log a (ab) log b (ab)
(
)
12/ Cho a, b, c dương và khác 1. Chứng minh: a logc b = b logc a
(
a logc b = a logc a. log a b = a log a b
)
log c a
= b logc a
13/ Cho a = log3 15 và b = log3 10. Tính: log 3 50 theo a vaø b
1
10.15 1
log 3 50 = log 3
= ( log 3 10.15 − log 3 3)
3
3
3
1
1
= ( log 3 10 + log 3 15 − log 3 3) = ( a + b − 1)
3
3
14/ Cho log5 2 = a và log5 3 = b. Tính theo a vaø b
3
2
a/ log5 72 = log5(8.9) = log 5 2 + log 5 3 = 3a + 2b
b/ log5 15 = log5 (5.3) = 1 + b
c/ log5 12 = log5 (22.3) = 2a + b
d/ log5 30 = log5 (5.2.3) = 1 + a + b
Tính đạo hàm các hàm số sau.
sin x
/
sin x
1/ y = e ⇒ y = cos xe
/
2x
2x
2/ y = (sin2x + cos2x)e2x ⇒ y = ( 2 cos 2 x − 2 sin 2 x ) e + ( sin 2 x + cos 2 x ) 2e
y / = ( 2 cos 2 x − 2 sin 2 x + 2 sin 2 x + 2 cos 2 x ) e 2 x = 4 cos 2 x.e 2 x
(
) (
2
e x + e−x − e x − e−x
e x − e−x
y/ =
3/ y = x
⇒
2
e + e−x
e x + e−x
(
)
)
2
=
(e
4
x
+ e−x
)
2
e x − ( x − 1) e x 2 − x
x −1
y/ =
= x
⇒
2
e
ex
ex
cos x
/
= cot x
5/ y = ln sin x ⇒ y =
sin x
sin x
6/ y = ln
= ln sin x − ln 1 + cos x
1 + cos x
cos x − sin x
cos x + cos 2 x + sin 2 x
1
/
−
⇒ y =
=
=
sin x 1 + cos x
sin x(1 + cos x )
sin x
1+ x 1
7/ y = ln
= ( ln 1 + x − ln 1 − x )
1− x 2
4/ y =
( )
1 1
−1 1
2
1
−
=
= .
2 1 + x 1 − x 2 (1 − x )(1 + x ) 1 − x 2
x
1+
2
2
1
x +4
8/ y = ln x + x + 4 ⇒ y / =
=
x + x2 + 4
x2 + 4
/
⇒ y =
)
(
Phương trình mũ và logarit
I/ Đưa về cùng cơ số.Cho a > 0 và a ≠ 1
* ax = ay ⇔ x = y
* a =m ⇔x =log m (m >0)
x > 0 ( hay : y > 0 )
m
* log a x = log a y ⇔ x = y
* log a x = m ⇔ x = a
x
a
Giải các phương trình sau.
5
5
9
1/ 2 x −6 x − 2 = 16 2 ⇔ 2 x −6 x − 2 = 2 2 ⇔ x2 –6x –7 = 0 ⇔ x = –1 ∨ x = 7
2
2/ log 2 2 x − 7 x + 12 = 2 ⇔ 2x2 –7x + 8 = 0 ( vn)
2
(
3/ 3
x+4
+ 3.5
2
x+3
=5
)
x+4
+ 3x + 3⇔ 3.3 x +3 − 3 x +3 = 5.5 x +3 − 3.5 x +3
x +3
3
⇔ 2.3 = 2.5 ⇔ = 1 ⇔ x + 3 = 0 ⇔ x = 3
5
4/ log2x(x –1) = 1 ⇔ x2 –x = 2 ⇔ x2 –x –2 = 0 ⇔ x = –1 ∨ x = 2
x > 0
⇒ x >1
5/ log2x + log2(x –1) = 1 . Điều kiện:
x − 1 > 0
x +3
x +3
log2x + log2(x –1) = 1 ⇔ log2x(x –1) = 1 ⇔ x2 –x –2 = 0 ⇔ x = –1 (l) ∨ x = 2 ⇔ x = 2
(
6/ 5 lg x + x lg 5 = 50
)
lg x
Điều kiện: 0 < x ≠ 1 . Vì: x lg 5 = x log10 x. log x 5 = x log x 5
= 5 lg x
5 lg x + x lg 5 = 50 ⇔ 2.5 lg x = 50 ⇔ 5 lg x = 5 2 ⇔ lgx = 2 ⇔ x = 100
7/ 4 x + 2 − 10.3 x = 2.3 x +3 − 11.2 2 x ⇔ 16.4 x − 10.3 x = 54.3 x − 11.4 x ⇔ 27.4 x = 64.3 x
x
3
4
4
⇔ = ⇔ x=3
3
3
2
2
8/ lg 2 x + 21x + 9 = lg( 2 x + 1) + 1 ⇔ lg 2 x + 21x + 9 = lg( 2 x + 1) + lg 10
1
2 x + 1 > 0
x > −
2
2
⇔ lg 2 x + 21x + 9 = lg 10( 2 x + 1) ⇔ 2
⇔
2 x + 21x + 9 = 20 x + 20
2 x 2 + x − 11 = 0
3
2
3
3
9/ 2 log 1 ( x + 2 ) − 3 = log 1 ( 4 − x ) + log 1 ( x + 6 )
4
4
4
(
)
(
(
)
)
x + 2 ≠ 0
x ≠ −2
Điều kiện: 4 − x > 0 ⇔ x < 4 ⇔ x ∈ ( − 6 ; 4 ) \ { − 2}
x + 6 > 0
x > −6
3
2
3
3
log 1 ( x + 2 ) − 3 = log 1 ( 4 − x ) + log 1 ( x + 6 ) ⇔ log 1 x + 2 = log 1 ( 4 − x ) + log 1 ( x + 6 ) + 1
2
4
4
4
4
4
4
( 4 − x )( x + 6)
2
⇔ log 1 x + 2 = log 1
⇔ 4 x + 2 = − x − 2 x + 24
4
4
4
2
Với x ∈ ( − 6 ; − 2) .Phương trình trở thành: − 4( x + 2 ) = − x − 2 x + 24 ⇔ x2 –2x –32 = 0
2
Với x ∈ ( − 2 ; 4 ) .Phương trình trở thành: 4( x + 2) = − x − 2 x + 24 ⇔ x2 +6x –16 = 0
ÑS: 2 ; 1 − 33
2
1
x −1
2
+ log 3 x − 3
10/ log 9 x − 5 x + 6 = log 3
2
2
(
)
x − 5x + 6 ≠ 0
x ≠ 2 ∧ x ≠ 3
⇔
Điều kiện: x − 1 > 0
x > 1
x − 3 ≠ 0
x −1
x −1
+ log 3 x − 3 ⇔ x − 2 . x − 3 =
. x − 3 ⇔ 2 x − 2 = x −1
2
2
2 x − 4 = x − 1
x = 3 ( l )
5
⇔
⇔
⇔ x=
3
2 x − 4 = 1 − x
3 x = 5
log 3 x 2 − 5 x + 6 = log 3
11/ log2 x + log3 x + log4 x = log5 x
⇔ log 2 5. log 5 x + log 3 5. log 5 x + log 4 5. log 5 x = log 5 x
⇔ (log 2 5 + log 3 5 + log 4 5) log 5 x = log 5 x ⇔ log5x = 0 ⇔ x = 1
12/ log4(log2 x) + log2(log4 x) = 2
Điều kiện: x > 1
log4(log2 x) + log2(log4 x) = 2 ⇔ log 4 ( 2 log 4 x) + 2 log 4 ( log 4 x ) = 2
3
1
⇔ log 4 2 + log 4 (log 4 x ) + 2 log 4 ( log 4 x ) = 2 ⇔ 3 log 4 ( log 4 x ) = ⇔ log 4 ( log 4 x ) =
2
2
⇔ log4x = 2 ⇔ x = 16
log 2 x = 2
1 1 1
4
4
13/ 3.log2x.log4x.log8x.log16x = 2 ⇔ 3. . . . log 2 x = 2 ⇔ log 2 x = 16 ⇔
2 3 4
log 2 x = −2
x = 4
⇔
x = 1
4
II/ Đặt ẩn phụ: Cho a > 0 và a ≠ 1
x
Nếu đặt: t = a thì điều kiện: t > 0 , khi đó: amx = tm
m
m
Nết đặt: t = logax thì không có điều kiện của t, khi đó: log a x = t
Giải các phương trình sau:
4 x = 1
x = 0
x
x
4 2 x − 17.4 x + 16 = 0 ⇔ x
⇔
1/ 16 –17.4 + 16 = 0⇔
4 = 16
x = 2
x
x
x
x
2/ 7 + 48 + 7 − 48 = 14 Vì: 7 + 48 . 7 − 48 = 1
x
1
x
x
= 14
7 + 48 + 7 − 48 = 14 ⇔ 7 + 48 +
x
7 + 48
x
Đặt : t = 7 + 48 ( t > 0 ) .Phương trình trở thaønh
t = 7 + 48
t 2 − 14t + 1 = 0 ⇔
−1
t = 7 − 48 = 7 + 48
(
)
2
Với t = 7 + 48 = 7 + 48 ⇒ x = 2
−1
−2
Với t = 7 + 48 = 7 + 48 ⇒ x = –2
3/ 4 log 9 x + log x 3 = 3
Điều kiện: 0 < x ≠1
1
2
= 3 ⇔ 2 log 3 x − 3 log 3 x + 1 = 0
4 log 9 x + log x 3 = 3 ⇔ 2 log 3 x +
log 3 x
log 3 x = 1
x = 3
⇔
1⇔
log 3 x =
x = 3
2
2
2
4/ log x 9 x . log 3 x = 12
(
)
Điều kiện: 0 < x ≠ 1
log x 9 x . log x = 12 ⇔ log 3 x. log 3 x. log x 9 x 2 = 12 ⇔
(
2
)
(
2
3
)
(
)
log 3 x. log 3 9 x 2 = 12
log 3 x = 2
2
⇔ log 3 x.( 2 + 2 log 3 x ) = 12 ⇔ log 3 x + log 3 x − 6 = 0 ⇔
log 3 x = −3
5/ 3. log 3 x − log 3 3x − 1 = 0 Điều kiện: x ≥ 1
ÑS: {9 ;
1
}
27
3. log 3 x − log 3 3x − 1 = 0 ⇔ 3. log 3 x − ( log 3 3 + log 3 x ) − 1 = 0 ⇔
log 3 x = 1
log 3 x = 1
3. log 3 x − log 3 x − 2 = 0 ⇔
⇔
⇔
log 3 x = 2
log 3 x = 4
2
2
6/ ( log 2 x + 3log2 x +1)( log 2 x + 3log2 x –3 ) = 5
x −3
x −3
2 ( x −3 )
+ ( x − 6 ) 4 x −3 + 8 − 2 x = 0
7/ 16 + ( x − 6 ) 4 + 8 − 2 x = 0 ⇔ 4
x −3
( t > 0) . Phương trình trở thành
Đặt t = 4
x = 3
x = 81
t 2 + ( x − 6 ) t + 8 − 2 x = 0 . ∆ = ( x − 6 ) 2 − 4( 8 − 2 x ) = x 2 − 4 x + 4 = ( x − 2 ) 2 . Khi đó:
− x+6+ x−2
=2
t =
2
2
t + ( x − 6) t + 8 − 2 x = 0 ⇔
t = − x + 6 − x + 2 = 4 − x
2
1
Với t = 2 ta được 4 x −3 = 4 2 ⇔ x =
7
2
Với t = 4 –x ta được 4 x −3 = 4 − x
• x = 3 là nghiệm
4 x − 3 > 1
⇒ 4 x −3 > 4 − x
• x > 3 hay x –3 > 0. Vì:
4 − x < 1
4 x − 3 < 1
⇒ 4 x −3 < 4 − x . Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của
x < 3 hay x –3 < 0. Vì:
4− x >1
x −3
phương trình: 4 = 4 − x
7
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 3 vaø x =
2
x−2
x −2
8/ 3.25 + ( 3x − 10 ) 5 + 3 − x = 0
x −2
( t > 0) . Phương trình trở thành
Đặt t = 5
•
3t 2 + ( 3x − 10 ) t + 3 − x = 0 . ∆ = ( 3 x − 10 ) 2 − 12( 3 − x ) = 9 x 2 − 48 x + 64 = ( 3x − 8) 2 . Khi đó:
− 3 x + 10 + 3 x − 8 1
=
t =
6
3
2
3t + ( 3x − 10 ) t + 3 − x = 0 ⇔
t = − 3 x + 10 − 3 x + 8 = 3 − x
6
1
1
x −2
Với t =
ta được 5 = ⇔ x = 2 − log 5 3
3
3
x −2
Với t = 3 –x ta được 5 = 3 − x
• x = 2 là nghieäm
5 x − 2 > 1
⇒ 5 x−2 > 3 − x
• x > 2 hay x –2 > 0. Vì:
3 − x < 1
5 x − 2 < 1
⇒ 5 x − 2 < 3 − x . Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của
• x < 2 hay x –2 < 0. Vì:
3 − x > 1
phương trình: 5 x −2 = 3 − x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 và x = 2 − log 5 3
3
32
4
2 x
2
9/ log 2 x − log 1 + 9 log 2 2 = 4 log 1 x
Điều kiện: x > 0
8
x
2
2
x3
32
log 4 x − log 2 + 9 log 2 2 = 4 log 2 x
2
1
1
8
x
2
2
2
3
x
2
2
⇔ log x − − log 2 + 9 log 2 32 − log 2 x = 4( − log 2 x )
2
(
4
2
)
2
x
⇔ log x − 3 log 2 + 9( 5 − 2 log 2 x ) = 4 log 2 x
2
2
4
2
⇔ log 4 x − 9[ log 2 x − 1] + 45 − 18 log 2 x = 4 log 2 x
2
2
2
log 2 x = 4
log x = ±2
4
2
⇔ log 2 x − 13 log 2 x + 36 = 0 ⇔ 2
⇔
log 2 x = 9
log x = ±3
2
1 1
ÑS: ; ; 4 ; 8
8 4
x
10/ 3
2 x+4
+ 45.6 − 9.2
x
3
⇔ 81.
2
2x
3
+ 45.
2
x
9
3
= 0 ⇔ 81.9 + 45.6 − 36.4 = 0 ⇔ 81. + 45. − 36 = 0
4
2
3 x
= −1
x
−2
3
3
2
− 36 = 0 ⇔
⇔ = ⇔ x = −2
x
2
2
4
3
=
9
2
2 x+2
x
x
x
x
11/ 4 x −3 x + 2 + 4 x + 6 x +5 = 4 2 x +3 x + 7 + 1 ⇔ 4 x −3 x + 2 + 4 x + 6 x +5 = 4 x −3 x + 2.4 x + 6 x +5 + 1
2
u = 4 x −3 x + 2
( u > 0; v > 0)
Đặt:
2
v = 4 x + 6 x +5
Phương trình trở thành: u + v = u.v + 1 ⇔ u –u.v + v –1 = 0 ⇔ u(1 –v) + (v –1) = 0
2
4 x −3 x + 2 = 1
x 2 − 3x + 2 = 0
u = 1
2
⇔ (v –1)(1 –u) = 0 ⇔
⇔ x +6 x +5
⇔ 2
x + 6x + 5 = 0
4
v = 1
=1
2
2
2
2
ÑS: {–5 ; –1 ; 1 ; 2 }
2
3
2
12/ lg ( x − 1) + lg ( x − 1) = 25
4
3
[
2
Điều kiện: x > 1
lg 4 ( x − 1) + lg 2 ( x − 1) = 25 ⇔ lg( x − 1) 2
2
2
] + [lg( x − 1) ]
4
3 2
= 25 ⇔
lg 2 x = 1
16 lg 4 ( x − 1) + 9 lg 2 ( x − 1) − 25 = 0 ⇔ 2
lg x = − 25
16
11
ÑS: { 11 ;
}
10
13/ log2 x.log3 x = 2log2 x + 3log3 x –6
Điều kiện : x > 0
log2 x.log3 x = 2log2 x + 3log3 x –6 ⇔ log2x(log3x –2) = 3(log3x –2)
log 3 x = 2
x = 9
⇔
⇔
x = 8
log 2 x = 3
(
)
(
x +1
x
14/ ( x − 1) log 5 3 + log 5 3 + 3 = log 5 11.3 − 9
)
2
(
)
(
)
(
)
(
x −1
x +1
x
x −1
x +1
x
⇔ log 5 3 + log 5 3 + 3 = log 5 11.3 − 9 ⇔ ⇔ log 5 3 3 + 3 = log 5 11.3 − 9
3 x = 1
x −1
x +1
x
2x
x
⇔ 3 3 + 3 = 11.3 − 9 ⇔ 3 − 10.3 + 9 = 0 ⇔ x
ÑS: {0 ; 2}
3 = 9
(
15/ 3 2 x
2
)
)
−6 x + 3
+ 6x
x 2 −3 x +1
2
−3 x +1
= 22x
2
−6 x + 3
⇔ 3.9 x
x 2 −3 x +1
2
−3 x +1
+ 6x
2
−3 x +1
2 ( x 2 − 3 x +1)
= 2.4 x
2
−3 x +1
x 2 − 3 x +1
9
3
3
3
⇔ 3.
+
= 2 ⇔ 3.
+
−2=0
4
2
2
2
2
3 x −3 x +1
= −1 ( loai )
x 2 −3 x +1
−1
2
3
3
⇔
⇔
=
ĐS: {1 ; 2}
x 2 −3 x +1
2
2
3
2
=
2
3
2
0 < x ≠ 1
0 < x ≠ 1
16/ 1 + 2 log x 2. log 4 (10 − x ) =
Điều kiện:
⇔
log 4 x
10 − x > 0 x < 10
2
1 + 2 log x 2. log 4 (10 − x ) =
⇔ log 4 x + log 4 x log x 4. log 4 (10 − x ) = 2
log 4 x
⇔ log 4 x + log 4 (10 − x ) = 2 ⇔ log 4 x(10 − x ) = 2 ⇔ x(10 − x ) = 16 ⇔ x 2 − 10 x + 16 = 0
17/ 1 + log 4 x − 3 log 4 x = log 2 x − 1
Giải
Điều kiện: x ≥ 1
1 + log 4 x − 3 log 4 x = log 2 x − 1 ⇔ 1 − 2 log 4 x =
⇔
(
)
(
1 + log 4 x + 3 log 4 x + 1 ( 2 log 4 x − 1) = 0
III/ Sử dụng tính đơn điệu.
1/ 2x = 11 –x
• x = 3 là nghiệm
2 x > 2 3 = 8
⇒ 2 x > 11 − x
• x>3
11 − x < 8
2 x < 8
⇒ 2 x < 11 − x
• x<3
11 − x > 8
Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
2/ log2x = 3 –x
• x = 2 là nghiệm
log 2 x > log 2 2 = 1
⇒ log 2 x > 3 − x
• x>2
3 − x < 8
0< x < 2
•
log 2 x < 1
⇒ log 2 x < 3 − x
3 − x > 1
Vaäy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
x
x
3 4
3/ 3 + 4 = 5 ⇔ + = 1
5 5
• x = 2 là nghiệm
3 x 3 2
<
x
x
5
5
3 4
⇒ + <1
• x>2
x
2
5 5
4
4
<
5
5
x
x
x
)
1 + log 4 x + 3 log 4 x ( 2 log 4 x − 1)
3 x 3 2
>
x
x
5
5
3 4
⇒ + >1
• x<2
x
2
5 5
4
4
>
5
5
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
4/ 9x + 2( x –2).3x + 2x –5 = 0 ⇔ 32x + 2( x –2).3x + 2x –5 = 0
x
Đặt t = 3 ( t > 0 ) . Phương trình trở thành
t 2 + 2( x − 2 ) t + 2 x − 5 = 0 . ∆/ = ( x − 2 ) 2 − ( 2 x − 5) = x 2 − 6 x + 9 = ( x − 3) 2 . Khi đó:
t = − x + 2 + x − 3 = −1 ( l )
t 2 + 2( x − 2 ) t + 2 x − 5 = 0 ⇔
t = − x + 2 − x + 3 = 5 − 2 x
Với t = 5 –2x ta được 3 x = 5 − 2 x
• x = 1 là nghiệm
3 x > 3
⇒ 3x > 5 − 2x
• x > 1 . Vì:
5 − 2 x < 3
3 x < 3
⇒ 3x < 5 − 2x
• x < 1 . Vì:
5 − 2 x > 3
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
5/ 25x –2(3 –x ).5x + 2x –7 = 0
x
Đặt t = 5 ( t > 0 ) . Phương trình trở thaønh
t 2 − 2( 3 − x ) t + 2 x − 7 = 0 . ∆/ = ( 3 − x ) 2 − ( 2 x − 7 ) = x 2 − 8 x + 16 = ( x − 4 ) 2 . Khi đó:
t = 3 − x + x − 4 = −1 ( l )
t 2 − 2( 3 − x ) t + 2 x − 7 = 0 ⇔
t = 3 − x − x + 4 = 7 − 2 x
Với t = 7 –2x ta được 5 x = 7 − 2 x
• x = 1 là nghiệm
5 x > 5
⇒ 5 x > 7 − 2x
• x > 1. Vì:
5 − 2x < 5
5 x < 5
⇒ 5 x < 7 − 2x
• x < 1. Vì:
5 − 2 x > 5
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất phương trình đã cho
2
6/ log 3 ( x + 1) + ( x − 5) log 3 ( x + 1) + 6 − 2 x = 0
Đặt t = log 3 ( x − 1) . Phương trình trở thành
Điều kiện: x > –1
t 2 + ( x − 5) t + 6 − 2 x = 0 . ∆ = ( x − 5) 2 − 4( 6 − 2 x ) = x 2 − 2 x + 1 = ( x − 1) 2 . Khi đó:
− x + 5 + x −1
=2
t =
2
2
t + ( x − 5) t + 6 − 2 x = 0 ⇔
t = − x + 5 − x + 1 = 3 − x
2
Với t = 2 ⇒ log 3 ( x + 1) = 2 ⇔ x = 8
Với t = 3 –x ⇒ log 3 ( x + 1) = 3 − x (1)
•
x = 2 là nghiệm
•
x > 2 ⇒ x + 1 > 3. Vì:
log 3 ( x + 1) > log 3 3 = 1
⇒ log 3 ( x + 1) > 3 − x
3 − x < 1
log 3 ( x + 1) < log 3 3 = 1
⇒ log 3 ( x + 1) < 3 − x
3 − x > 1
•
0 < x < 2 ⇒ x + 1 < 3. Vì:
•
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của (1)
Tập nghiệm của phương trình ñaõ cho S = { 2 ; 8}
7/ log 6 3 x + 6 x = log 64 x Điều kiện: x > 0
(
)
t
Đặt: t = log 64 x ⇔ x = 64 , ta coù:
3
(
x = 3 64 t = 4 t vaø
6
x = 6 64 t = 2 t
t
)
t
2 1
Phương trình trở thành: log 6 4 t + 2 t = t ⇔ 4 t + 2 t = 6 t ⇔ + = 1 (1)
3 3
• t = 1 là nghieäm
2 t 2 1
<
t
1
3 3
2 1
⇒ + <1
• t>1
x
1
3 3
1
1
<
3
3
2 t 2 1
>
t
1
3 3
2 1
⇒ + >1
• t<1
x
1
3 3
1
1
>
3
3
• t = 1 là nghiệm duy nhất của (1)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 64
Hệ phương trình mũ và logrit
x + y = 11
1/
log 2 x + log 2 y = 1 + log 2 15
x + y = 11
⇔
log 2 x + log 2 y = 1 + log 2 15
Điều kiện: x > 0 vaø y > 0
x + y = 11
⇔
log 2 xy = log 2 30
x + y = 11
.
xy = 30
X = 5
x, y laø nghiệm phương trình: X2 –11X + 30 = 0 ⇔
. Nghiệm của hệ:(5 ; 6), (6 ; 5)
X = 6
(
)
lg x 2 + y 2 = 1 + lg 8
2/
Điều kiện: x + y > 0 và x –y > 0
lg( x + y ) − lg( x − y ) = lg 3
lg x 2 + y 2 = 1 + lg 8
lg x 2 + y 2 = lg 10 + lg 8
lg x 2 + y 2 = lg 80
⇔
⇔
lg( x + y ) − lg( x − y ) = lg 3
lg( x + y ) = lg 3 + lg( x − y )
lg( x + y ) = lg 3( x − y )
(
)
(
)
(
)
y = 4
( 2 y ) 2 + y 2 = 80
x 2 + y 2 = 80
x 2 + y 2 = 80
y 2 = 16
x = 8
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
y = −4
x + y = 3x − 3 y
x = 2 y
x = 2 y
x = 2 y
x = −8
Nghieäm của hệ (8 ; 4)
3 x .2 y = 972
3 x .2 y = 972 3 y +3.2 y = 972 6 y = 36
y = 2
3/
⇔
⇔
⇔
⇔
ÑS: (5 ; 2)
log 3 ( x − y ) = 2
x − y = 3
x = y + 3
x = y + 3 x = 5
x 2 − y 2 = 3
( x − y )( x + y ) = 3
4/
⇔
log 3 ( x + y ) − log 5 ( x − y ) = 1 log 3 ( x + y ) − log 5 3. log 3 ( x − y ) = 1
log 3 ( x − y ) + log 3 ( x + y ) = 1
u = log 3 ( x + y )
⇔
Đặt
hệ trở thành
log 3 ( x + y ) − log 5 3. log 3 ( x − y ) = 1
v = log 3 ( x − y )
u + v = 1
u + v = 1
v = 0 log 3 ( x + y ) = 0 x + y = 1 x = 2
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
u − log 5 3.v = 1 (1 + log 5 3) v = 0 u = 1 log 3 ( x − y ) = 1 x − y = 3 y = 1
3 y +1 − 2 x = 5
3.3 y − 2 x = 5
3.3 y − 2 x = 5
3.3 y − 2 x = 5
5/ x
⇔ 2x
⇔ 2x
⇔ 2x
⇔
y
y
x
4 − 6.3 + 2 = 0
2 − 6.3 + 2 = 0 2 − 2 2 + 5 + 2 = 0
2 − 2.2 x − 8 = 0
3.3 y − 2 x = 5
y
x
3 = 3 x = 2
2 = 4
⇔ x
⇔
ÑS: (2 ; 1)
2 = 4 y = 1
x
2 = −2
(
)
x y
2 x + y = 32 2 x + y = 5
x = 1
4 .2 = 32
2
6/ 8 x +1
⇔
y ⇔ 8 x +1
3y ⇔
3
3
= 27
=3
8 x − 3 y = −1 y = 3
x log8 y + y log8 x = 4
7/
Điều kiện: 0 < y ≠ 1 vaø x > 0
log 4 x − log 4 y = 1
x log8 y + y log8 x = 4
y log8 x = 2
⇔
⇔
log 4 x − log 4 y = 1 log 4 x − log 4 y = 1
log 8 x. log 2 y = 1
⇔
log 4 x − log 4 y = 1
log 2 y + 2 log 2 y − 3 = 0
( 2 + log 2 y ) log 2 y = 3
2
⇔
⇔
⇔
log 2 x = 2 + log 2 y
log 2 x = 2 + log 2 y
log 2
log 2
⇔
log
2
log 2
x 2 −5 x + 4
log 2 x. log 2 y = 3
log 2 x − log 2 y = 2
log 2 y = 1
log 2 y = −3
log x = 2 + log y
2
2
x=3
y =1
1 1
ÑS: ( 8 ; 2 ) , ;
2 8
x = −1
y = −3
I/ Cùng cơ số
1
1/
2
ĐS: (1 ; 3)
Bất phương trình mũ và logarit
1
> 4 ⇔
2
x 2 −5 x + 4
−2
1
> ⇔ x2 –5x + 6 < 0
2
ÑS: 2 < x < 3
x−4
2
< 2 .3
2/ 2 .3
⇔ 2 .3 < 1 ⇔ < 1 ⇔ x – 4 > 0 ÑS: x > 4
3
1 − 2x
1 − 2 x
− 3x
log 2
>0
>1
1+ x
1 + x > 0
1 − 2x
1+ x
>0 ⇔
3/ log 1 log 2
⇔
⇔
1+ x
3
log 1 − 2 x < 1
1 − 2 x < 2
− 1 − 4x < 0
2 1+ x
1+ x
1+ x
− 1 < x < 0
1
⇔
1 ÑS: − < x < 0
4
x < −1 ∨ x > − 4
2 x +3
2 x +3
x +7
3 x −1
x −4
4− x
1
4
1
1 − 4x
1
1 x
1
≥ 0⇔0 < x ≤
4/ ≤ ⇔ ≥ 4 ⇔
x
x
4
2
2
x 2 + 6x + 8 > 0
x 2 + 6x + 8 > 0
2
5/ log 0,5 ( 5 x + 10 ) < log 0,5 x + 6 x + 8 ⇔
⇔ 2
2
5 x + 10 > x + 6 x + 8
x + x − 2 < 0
x < −4 ∨ x > −2
⇔
⇔ –2 < x < 1
− 2 < x < 1
(
)
6/ log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 2 ) ≤ 1 Điều kiện x > 3
log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 2 ) ≤ 1 ⇔ log 2 ( x − 3)( x − 2 ) ≤ 1 ⇔ x 2 − 5 x + 4 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 4
So lại điều kiện, ta được:: 3 < x ≤ 4
x 2 − 5x + 6 > 0
x < 2 ∨ x > 3
7/ log 2 ( x − 3)( x − 2 ) ≤ 1 ⇔ 2
⇔
ÑS: 1 ≤ x < 2 ∨ 3 < x ≤ 4
x − 5x + 4 ≤ 0
1 ≤ x ≤ 4
1
3 < x < 1
1
1
3 < x < 1
3 < x < 1
3 x − 1 < 1
1
3x − 1
x 2 − 3x + 2 > 0 x < 1 ∨ x > 2 < x < 1
2
x + 1
>0 ⇔
8/ log x 2
⇔
⇔
⇔ 3
x +1
1 < x < 2
x > 1
x > 1
x > 1
2
3 x − 1
1< x < 2
2
> 1 x − 3x + 2 < 0
x + 1
1
⇔ x ∈ ( ; 2) \ {1}
3
x −2
x +1
9/ 2
⇔ 2 x −2 > 2 2 x +1 ⇔ x − 2 > 2 x + 1 ⇔ 3x2 +12x < 0 ⇔ − 4 < x < 0
>4
1
4 < x < 1
4 x − 1
2
1
1
10/ log x x − ≥ 2 ⇔ 4 ≤ x ⇔ < x < 1
4
4
x > 1
2
( 2 x − 1) ≤ 0
1
log 9 x < 2
1 − 2 log 9 x > 0
1
x < 1 ⇔
⇔
⇔ < x<3
3
1 − 2 log 9 x < 2
log x > − 1
9
2
x − 1 > 0
x > 1
log 1 ( x − 1) ≥ −2
12/
⇔
⇔
Vaäy: x ∈ (1 ; 10]
3
x − 1 ≤ 9
x ≤ 10
11/ log 2 1 + log 1 x − log 9
9
log 4 x − 3 > −1
13/ log 4 x − 3 < 1 ⇔
log 4 x − 3 < 1
x > 16
⇔
⇔ 16 < x < 256
x < 256
log 4 x − 3 > −1
⇔
log 4 x − 3 < 1
log 4 x > 2
⇔
log 4 x < 4
5
14/152x + 3 > 53x + 1.3x + 5⇔ 5 2 x +3.3 2 x +3 > 5 3 x +1.3 x +5 ⇔ 5 − x + 2.3 x − 2 > 1 ⇔
3
15/ Điều kiện:x > 0, x = 1 là nghiệm bất phương trình đã cho
(6
2 −x
> 1⇔ x < 2
)
log 6 x log 6 x
log x
log x
+ x log 6 x < 12 ⇔ ( x ) 6 + x 6 < 12
1
⇔ x log6 x < 6 ⇔ ( log 6 x ) 2 < 1 ⇔ − 1 < log 6 x < 1 ⇔ < x < 6
6
2
⇔
6 log 6 x + x log6 x < 12
II/ Đặt ẩn phuï.
1/ 3 − 3
x
− x+2
3 x < −3
9
2x
x
+ 8 > 0 ⇔ 3 − x + 8 > 0 ⇔ 3 + 8 .3 − 9 > 0 ⇔ x
⇔x>0
3
3 > 1
x
log 2 x ≤ −2
2/ log x + log 2 4 x − 4 ≥ 0 ⇔ log x + log 2 x − 2 ≥ 0 ⇔
⇔
log 2 x ≥ 1
2
2
2
2
3/ 9.4
1
x
+ 5.6
−
1
x
< 4.9
−
1
x
3
⇔ 9. + 5.
2
−
1
x
9
< 4.
4
−
1
x
⇔ 4. 3
2
1
−
3 x
< −1
2
1
2x + 1
1
<0 ⇔ −
⇔
⇔ − >2 ⇔
1
x
x
2
3 − x 9
>
4
2
4/ 4
ÑS:
1
∨x≥2
4
0< x≤
−
1
0 < x ≤ 4
x ≥ 2
x 2 +5 − x
≤ −4 ⇔ 4
x 2 +5 − x + 2
−2
x 2 +5 − x
− 4.2
x 2 +5 − x
1
2 −
x
(
+4≤ 0⇔ 2
3
− 5
2
x 2 +5 − x
−
1
x
)
−9 > 0
2
−2 ≤0
⇔ 2 x +5 − x − 2 = 0 ⇔ 2 x +5 − x = 2 ⇔ x 2 + 5 − x = 1 ⇔ x 2 + 5 = x + 1
x + 1 ≥ 0
x ≥ −1
x ≥ −1
⇔ 2
⇔ 2
⇔
⇔x=2
2
2
4 = 2 x
x + 5 = x + 2x + 1
x + 5 = x + 2x + 1
2
5/
2
(
)
(
log 1 4 x + 4 ≥ log 1 2 2 x +1 − 3.2 x
2
2
)⇔2
2x
+ 4 ≤ 2.2 2 x − 3.2 x
⇔ − 2 2 x + 3.2 x + 4 ≤ 0
2 x ≤ −1
⇔ x
⇔x≥2
2 ≥ 4
(
6/ 3 + 2 2
)
x −1
(
≥ 3−2 2
)
x −1
x +1
⇔
(3 + 2 2 )
x −1
(
≥ 3+ 2 2
)
1− x
x +1
⇔ x −1 ≥
1− x
⇔
x +1
1− x
1− x +1− x2
− x2 − x + 2
+1− x ≤ 0 ⇔
≤ 0⇔
≤ 0 .Vaäy: x ∈ [ − 2 ; − 1) ∪ [1 ; + ∞ )
x +1
x +1
x +1
lg x
2 + lg x 2
lg x
lg x
lg x
3
⇔ 4−
2
lg x
lg x
9
> 18 ⇔
7/ 4
⇔ 4.4 − 6 > 18.9
− 6 > 2.3
4
2 lg x
lg x
lg x
1
1 3
4
3
3
18
+ − 4 < 0 ⇔ − < < ⇔ lgx < –2 . Vaäy: x ∈ 0 ;
100
2 2
9
2
2
8/ x log 4 x − 2 < 2 3( log 4 x −1)
ÑS: 2 < x < 64
2
9/ log x (125 x ). log 25 x < 1 . Điều kiện : 0 < x ≠ 1
log x (125 x ). log 2 x < 1 ⇔ log 25 x. log x (125 x ). log 25 x < 1 ⇔ log 25 (125 x ). log 25 x < 1
25
1+ lg x
⇔ ( log 25 125 + log 25 x ). log 25 x < 1 ⇔ ( 3 + log 5 x ). log 5 x < 4
1
2
; 5
⇔ log 5 x + 3 log 5 x − 4 < 0 ⇔ − 4 < log 5 x < 1 . Vaäy: x ∈
625
2
10/ x . log x 27. log 9 x > x + 4
Điều kieän : 0 < x ≠ 1
3
x 2 . log x 27. log 9 x > x + 4 ⇔ x 2 log 9 x. log x 27 > x + 4 ⇔ x 2 − x − 4 > 0 ÑS: x > 2
2
x
2.3 − 6
1
1
1
1
≤ 0 ⇔ 1 < 3x ≤ 3
≤ x +1
−
≤ 0⇔ x
11/ x
⇔ x
x
3 + 5 3.3 x − 1
3 + 5 3 −1
3 + 5 3.3 − 1
(
12/
log x + log a x + 2
>1
log a x − 2
2
a
( 0 < a ≠ 1)
)(
)
log x + 4
> 0 ⇔ log a x − 2 > 0 ⇔ log a x > 2
log a x − 2
2
a
ÑS: a > 1 ⇒ x > a2 ; 0 < a < 1 ⇒ 0 < x < a2
13/ Điều kiện: x > 0
4 + log 3 x
< log 3 243 ⇔ ( 4 + log 3 x ) log 3 x < 5
⇔ log 3 x
1
2
; 3
⇔ log 3 x + 4 log 3 x − 5 < 0 ⇔ −5 < log 3 x < 1 Vaäy: x ∈
243
2
14/ 3 2+ lg x < 3lg x +5 − 2 ⇔ 9.3 lg x < 243.9 lg x − 2 ⇔ 243.3 2 lg x − 9.3 lg x − 2 > 0
2
lg x
3 < − 27
1
⇔
⇔ lg x > −2 ⇔ x >
100
3lg x > 1
9
2
2
2x 2 −x
15/ 6.9
− 13.6 2 x − x + 6.4 2 x − x ≤ 0
x 4 +log3 x < 243
2x 2 −x
2x 2 −x
9
3
− 13
+6≤0 ⇔
6.9 2 x − x − 13.6 2 x − x + 6.4 2 x − x ≤ 0 ⇔ 6.
4
2
2 x 2 − x + 1 ≥ 0
2x 2 −x
1
2 3
3
⇔ –1 ≤ 2x2 – x ≤ 1 ⇔ 2
⇔ − ≤ x ≤1
≤
≤
2
3 2
2
2 x − x − 1 ≤ 0
2
2
2
III/ Một số bài toán có tham số
2
2
1/ Tìm m để phương trình: log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trong đoạn
[1 ; 3 ]
3
ĐS: 0 ≤ m ≤ 2
(
)
(
x
)
x
2/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: 7 + 3 5 + m 7 − 3 5 = 2 x +3
ĐS: m ∈ (0 ; 16)
2
2
2
3/ Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 2 sin x + 3cos x ≥ m.3sin x
ĐS: m ≤ 4
x
x
4/ Xác định m để phương trình sau có nghiệm : 4 – 4m(2 –1) = 0
ÑS: m∈ (–∞ ; 0 ) ∪ [1 ; +∞ )
5/ Xác định các giá trị của m để bpt sau có nghiệm: 4x – m2x+1 + 3 –2m ≤ 0
ĐS: m ≥ 1
6/ Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu : m.9 x + 3(m –1)3x –5 + 2m = 0
5
ÑS:0 < m <
2
(
) (
)
x
x
7/ Xác định m để phương trình sau có nghiệm: 2 + 3 + 2 − 3 = m
ĐS : m ≥ 2
8/ Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x
m 2
m
m
2 − log 2
x − 21 + log 2
x − 21 + log 2
>0
m + 1
m + 1
m + 1
ĐS: 0 < m < 1
2
9/ Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: lg x + mx = lg( x − 3)
ĐS: m > –3
10/ Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x
3
9 x − 2( m + 1)3 x − 2m − 3 > 0 ĐS: m ≤ −
2
2
11/ Tìm để phương trình sau có nghiệm . log 0,5 ( m + 6 x ) + log 2 3 − 2 x − x = 0
(
(
log 0,5 ( m + 6 x ) + log 2 3 − 2 x − x
)
(
2
) = 0 ⇔ log ( m + 6 x ) = log (3 − 2 x − x )
)
2
2
2
− 3 < x < 1
− x − 2 x + 3 > 0
⇔
2
2 ⇔
m + 6 x = 3 − 2 x − x
m = − x − 8 x + 3
2
Xeùt: f ( x ) = − x − 8 x + 3 trên khoảng ( − 3 ; 1)
f / ( x ) = −2 x − 8
f / ( x ) = 0 ⇔ x = −4
f ( − 3) = 18 và f (1) = −6
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm khi: –6 < m < 18
2
IV. Một số bài tốn khác
1/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = log 4 x + 12 log 2 x. log 2
2
2
8
trên khoảng ( 1 ; 16)
x
Giải.
8
= log 4 x + 12 log 2 x.( 3 − log 2 x )
2
2
x
y = log 4 x + 12 log 2 x. log 2
2
2
Đặt: t = log 2 x
x ∈ (1 ; 16) ⇒ t∈ (0 ; 4)
Xét: g( t ) = t 4 + 12t 2 ( 3 − t ) = t4 +36t2 –12t3 trên (0 ; 4)
g/(t) = 4t3–36t2 +72t
g/(t) = 0 ⇔ x = 0 (l) ∨ x = 3 ∨ x = 6 (l). Lập bảng biến thiên
2
2/ Giải phương trình: log 2 ( x − 4 ) + log 2 ( 2 x − 1) = 4 log 2 3
Giải
1
và x ≠ 4
2
2
log 2 ( x − 4 ) + log 2 ( 2 x − 1) = 4 log 2 3 ⇔ log 2 ( x − 4 ) 2 + log 2 ( 2 x − 1) 2 = log 2 81
Điều kiện : x >
⇔ log 2 [ ( x − 4 )( 2 x − 1) ]
2
2 x 2 − 9 x + 4 = 9
= log 2 81 ⇔ (2x –x –8x + 4) = 81 ⇔ 2
⇔
2 x − 9 x + 4 = −9
2
1
x = − 2
⇔
( vn ) x = 5
2 x 2 − 9 x − 5 = 0
2
2 x − 9 x + 14 = 0
(
2
(l)
)
3/ Giải phương trình: lg x 2 − x − 6 + x = lg( x + 2) + 4
Giải:
x 2 − x − 6 > 0
⇔x>3
x + 2 > 0
Điều kiện:
(
)
lg x 2 − x − 6 + x = lg( x + 2) + 4 ⇔ lg( x − 3)( x + 2 ) + x = lg( x + 2) + 4 ⇔
lg( x − 3) = 4 − x
4/ Giải phương trình: 8 log 4 x 2 − 9 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 + log 2 ( x − 3) 2
Giải
x2 − 9 > 0
2 log ( x + 3) 2 ≥ 0
4
Điều kiện:
⇔ x < –3 ∨ x > 3
( x − 3) 2 > 0
( x + 3) 2 > 0
8 log 4 x 2 − 9 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 + log 2 ( x − 3) 2
(
)4
⇔ log 4 x 2 − 9 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 + log 2 ( x − 3) 2
⇔ log 4 ( x − 3) 4 + log 4 ( x + 3) 4 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 + log 2 ( x − 3) 2
2
⇔ 2 log 4 ( x + 3) 2 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 = 10 ⇔ 2 log 2 ( x + 3) 2 + 3 2 log 4 ( x + 3) 2 − 10 = 0
2 log ( x + 3) 2 = 2
4
⇔
2
2 log 4 ( x + 3) = −5
x = 1
⇔ log 4 x + 3 = 1 ⇔ x + 3 = 4 ⇔
x = −7
( vn )
4 log3 ( xy ) − 2 = 2 log3 ( xy )
5/ Giải hệ phương trình:
(
)
1
2
2
log 4 4 x + 4 y = + log 4 ( x + 3y )
2
( loai)
Giải
Điều kiện: x > 0, y > 0
4
log 3 ( xy )
(
−2=2
log3 ( xy )
)
⇔2
2og 3 ( xy )
−2
log 3 ( xy )
(
2 log3 ( xy ) = 2
− 2 = 0 ⇔ log ( xy )
2 3
= −1
( vn )
)
⇔ log3(xy) = 1 ⇔ xy = 3
1
+ log 4 ( x + 3y ) ⇔ log 2 4 x 2 + 4 y 2 = 1 + log 2 ( x + 3y )
2
⇔ log 2 4 x 2 + 4 y 2 = og 2 ( 2x + 6 y )
3
3
3
3
y = x
y=
y =
y =
x
x
x
Ta có hệ:
⇔
⇔
⇔
2
4 x 2 + 4 y 2 = x + 3y
4x 2 + 4 3 = x + 1
x 4 − 9x 2 + 18 = 0
x 2 = 3 ∨
x
x
2 log 3 y = log 2 x − 1
1
6/ Giải hệ phương trình:
2
log y = ( log x − 1). log 3
2
2
2
log 4 4 x 2 + 4 y 2 =
(
)
x2 = 6
Giải
Điều kiện: x > 0
2 log 3 y = log 2 x − 1
2 log 3 y = ( − log 2 x ) 2 − 1
1
2 log 3 y = log 2 x − 1
2
⇔
⇔
2
log 2 3. log 3 y = ( log 2 x − 1). log 2 3
log 3 y = log 2 x − 1
log y = ( log x − 1). log 3
2
2
2
2( log 2 x − 1) = log 2 x − 1
log 2 x − 2 log 2 x + 1 = 0
2
⇔
⇔ 2
⇔
log 3 y = log 2 x − 1
log 3 y = log 2 x − 1
x = 2
⇔
y = 1
7/ Giải bất phương trình:
(
) log x − (
10 − 1
)t (
log 2 x = 1
log 2 x = 1
⇔
log 3 y = log 2 x − 1
log 3 y = 0
)
10 + 1
3
) log x ≥ 2 x
3
3
Giải:
Nhận xét: 10 + 1 10 − 1 = 9
Điều kiện: x > 0
Đặt: t = log 3 x ⇔ x = 3t
(
)(
)
(
t
t
10 + 1 10 − 1
t
2
2
10 − 1 ≥ .3 t ⇔
Bất phương trình trở thành:
3 − 3 ≥ 3
3
1 + 10
t
u ≥
10 + 1
1 2
3
, ta được: u − ≥ ⇔ 3u2 – 2u – 3 ≥ 0 ⇔
Lại đặt : u =
3
u 3
1 − 10
( vn )
u ≤
3
10 + 1 −
t
10 + 1
≥ 10 + 1 ⇔ t ≥ 1 hay: log3x ≥ 1 ⇔ x ≥ 3
Khi đó:
3
3
log 2 ( y + 3x + 7 ) = 6
8/ Giải hệ phương trình: x
2.8 + 2 y+ 2 = 17.2 y +3x −1
Giải
log 2 ( y + 3x + 7 ) = 6
y + 3x + 7 = 8
y = 1 − 3x
⇔ 3x
x
y +3
y + 3x ⇔
4.2 + 2
4.2 3x + 2 y+3 = 17.2 y+3x
= 17.2
2.8 + 2 y+ 2 = 17.2 y +3x −1
y = 1 − 3x
y = 1 − 3x
y = 1 − 3x
y = 1 − 3x
⇔ 3x
⇔ 3x
⇔ 6x
⇔ 3x
4 −3 x
−3 x
3x
4.2 + 2
4.2 + 16.2
4.2 − 34.2 + 16. = 0
2 = 8 ∨ 2 3x = 2 −1
= 34
= 34
y = 1 − 3x
⇔
1
x = 1 ∨ x = − 3
(
)
1
2
9/ Giải phương trình: log 3 x 3 + 1 = log 3 2 x − 1 + log
3
( x + 1)
Giải
1
2
1
+ 1 = log 3 2 x − 1 + log 3 ( x + 1) ⇔ log 3 x 3 + 1 = log 3 2 x − 1 + log 3 ( x + 1)
2
3
x + 1 = log 3 2 x − 1 ( x + 1) ⇔ x 3 + 1 = 2x − 1 ( x + 1) ⇔ x 2 − x + 1 = 2 x − 1 ( do x > –1)
Điều kiện: x > –1 và x ≠
(
log 3 x 3
⇔ log 3
(
)
(
)
x 2 − x + 1 = 1 − 2x
⇔ 2
( do x2 –x + 1 > 0 ∀ x ) ⇔
x − x + 1 = 2x − 1
)
x 2 + x = 0
x 2 − 3x + 2 = 0
10/ Giải phương trình:
log 2 ( 5 − 2x ) + log 2 ( 5 − 2 x ). log 2 x +1 ( 5 − 2x ) = log 2 ( 2x − 5) 2 + log 2 ( 2x + 1). log 2 ( 5 − 2x )
1
2
1 1
4 2
ĐS: S = − ; ; 2
Giải
5
x < 2
5 − 2x > 0
Điều kiện:
⇔
0 < 2 x + 1 ≠ 1
x > − 1
2
∧ x≠0
log 2 ( 5 − 2x ) + log 2 ( 5 − 2 x ). log 2 x +1 ( 5 − 2x ) = log 2 ( 2x − 5) 2 + log 2 ( 2x + 1). log 2 ( 5 − 2x )
1
2
⇔ log 2 ( 5 − 2 x ) + log 2 ( 5 − 2x ). log 2 x +1 ( 5 − 2 x ) = 2 log 2 ( 5 − 2 x ) + 2 log 2 ( 2 x + 1). log 2 ( 5 − 2 x )
2
log ( 5 − 2 x )
2
2
⇔ log 2 ( 5 − 2 x ) + log 2 ( 5 − 2x ). log ( 2 x + 1) = 2 log 2 ( 5 − 2x ) + 2 log 2 ( 2x + 1). log 2 ( 5 − 2x )
2
log 2 ( 5 − 2x ) = 0
log 2 ( 5 − 2x ) = 0
1
⇔ log ( 5 − 2x ) + log 2 ( 5 − 2 x ) = 2 + 2 log ( 2x + 1) ⇔
log 2 ( 5 − 2x ) 1 +
2
2
= 2[1 + log 2 ( 2x + 1) ]
log 2 ( 2 x + 1)
log 2 ( 2x + 1)
log 2 ( 5 − 2x ) = 0
⇔ 1 + log 2 ( 2 x + 1) = 0
2
log 2 ( 5 − 2x ) = log 2 ( 2 x + 1)
2
2
2
11/ Giải phương trình: 4 x + x + 21− x = 2 ( x +1) + 1
ĐS: S = { − 2;−1 ; 0 ; 1 }
Giải
2
2
2
2
2
2
4 x + x + 21− x = 2 ( x +1) + 1 ⇔ 2 2 x + 2 x + 21− x = 2 ( x +1) + 1
u = 2 x 2 + 2 x
Đăt:
, (u > 0, v > 0)
2
v = 21− x
ta được: u + v = uv + 1 ⇔ u –uv + v –1 = 0 ⇔ u(1 –v) – (1 –v) = 0 ⇔ (u –1)(1 –v) = 0
u = 1
⇔
v = 1
12/ Giải bất phương trình:
log 1
2
Giải
x +1
< − log 2 x
1− x
ĐS: 0 < x < 1
x +1
>0
Điều kiện: 1 − x
⇔0
x > 0
x +1
< − log 2 x ⇔ − log x + 1 < − log x ⇔ log x + 1 > log x ⇔ x + 1 > x
2
2
2
2
1− x
1− x
1− x
1− x
2
2
x +1
− x > 0 ⇔ x +1− x + x > 0 ⇔ 1 – x > 0 ⇔ x < 1
⇔
1− x
1− x
2 x .4 y = 64
13/ Giải hệ phương trình:
x + y =3
log 1
Giải
2 x .4 y = 64
2 x .2 2 y = 64
2 x + 2 y = 64
x + 2 y = 6
⇔
⇔
⇔
⇔
x + y =3
x + y =3
x + y =3
x + y =3
( )
(
)
x + 2 3 − x 2 = 6
x + y =3
3 x 2 − 12 x + 12 = 0
x =2
x =2
x = 4
⇔
⇔
⇔
⇔
x + y =3
y =1
y = 1
x + y =3
3 lg x = 4 lg y
14/ Giải hệ phương trình:
( 4x ) lg 4 = ( 3y ) lg 3
Giải:
Điều kiện: x > 0 và y > 0
lg 3
3 lg x = 4 lg y
. lg x
lg x. lg 3 = lg y. lg 4
lg y =
lg 4
⇔
⇔
( 4x ) lg 4 = ( 3y ) lg 3
lg 4. lg( 4x ) = lg 3. lg( 3y )
lg 4( lg 4 + lg x ) = lg 3( lg 3 + lg y )
lg 3
lg 3
lg y = lg 4 . lg x
lg y = lg 4 . lg x
⇔
⇔
lg 4( lg 4 + lg x ) = lg 3 lg 3 + lg 3 lg x
2 (
2
lg 4 lg 4 + lg x ) = lg 3( lg 4 + lg x )
lg 4
lg 3
1
1
lg 3
lg y = − lg 3
lg y = lg 4 . lg 4
y = 3
lg y =
. lg x
lg 4
⇔
⇔
⇔ 1
⇔
x = 1
x = 4
x = 1
lg x = − lg 4
4
4
4 log3 ( xy ) = 2 + ( xy ) log3 2
15/ Giải hệ phương trình: 2
x + y 2 − 3( x + y ) = −2
Giải
4 log3 ( xy ) = 2 + ( xy ) log3 2
2 2 log3 ( xy ) = 2 + 2 log3 ( xy )
2 2 log3 ( xy ) − 2 log3 ( xy ) − 2 = 0
2
⇔ 2
⇔ 2
2
2
x + y − 3( x + y ) = −2
x + y − 3( x + y ) = −2
x + y 2 − 3( x + y ) = −2
log3 ( xy )
log3 ( xy )
2
log 3 ( xy ) = 1
= −1 ( vn ) ∨ 2
=2
⇔ 2
⇔
2
( x + y ) 2 − 3( x + y ) − 2xy = −2
x + y − 3( x + y ) = −2
xy = 3
xy = 3
⇔
2
( x + y ) − 3( x + y ) − 4 = 0
x + y = −1 ∨
⇔
x + y = −1
(vn)
xy = 3
Với:
x + y = 4
xy = 3
Với:
x+y=4
X, y là nghiệm phương trình: X2 –4X + 3 = 0 ⇔ X = 1 ∨ X = 3
Nghiệm của hệ: (1 ; 3) , (3 ; 1)
16/ Tìm tất cả các giá trị cũa m để phương trình sau có nghiệm: log 3 x + log 3 ( x − 2 ) = log
Giải
Điều kiện: x > 2 và m > 0
log 3 x + log 3 ( x − 2 ) = log 3 m ⇔ log x ( x − 2) = log m 2 ⇔ x2 –2x = m2
3
3
2
Xét hàm số f(x) = x –2x trên khoảng (2 ; +∞ )
f/(x) = 2x –2
f/(x) = 0 ⇔ x = 1 ∉ (2 ; +∞ )
lim f ( x ) = 0 , lim f ( x ) = +∞
x →2 +
x →+∞
Lập bảng biến thiên
3
3
17/ Giải phương trình: 3 x + x − 2.3 x − x − 3 2 x + 2 = 0
Giải
ĐS: S = { − 1 ; 0 ; 1 }
u = 3 x 3 + x
Đặt:
(u, v > 0) , suy ra: uv = 32x
x −x3
v = 3
Ta được: u –2v – uv + 2 = 0 ⇔ u – uv –2v + 2 = 0 ⇔ u(1 –v) +2(1 –v) = 0
⇔ (1 –v)(u + 2) = 0 ⇔ v = 1
2x 2 + 2xy − 3x − y + 1 = 0
18/ Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
4 x + y − 2 x + y − 2 = 0
Giải
2x 2 + 2xy − 3x − y + 1 = 0
2x 2 − 3x + 1 + 2xy − y = 0
⇔
2
2
2
2
2
2
2
2
4 x + y − 2 x + y − 2 = 0
2 2 x + y − 2 x + y − 2 = 0
( x − 1)( 2 x − 1) + y( 2 x − 1) = 0
( 2x − 1)( x − 1 + y ) = 0
⇔ x 2 + y2
⇔ 2
2
2
x +y
x + y 2 = 1
2
= −1( vn) ∨ 2
=2
3
m