Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phương pháp giải bài tập về Sắt và hợp chất của Săt môn Hóa học 12 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.63 KB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHUONG PHAP GIAI BAI TAP VE SAT VA HOP CHAT CUA SAT MON HOA HOC 12 NAM
2021-2022

1. KIÊN THỨC CÂN NHỚ
a. Sắt
- Sắt năm ở ơ số 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hồn.

- Câu hình electron: 1s22s22p”3s23p53d54s7, viết gọn là [Ar]3d54s7.
- Nguyên tử săt dễ dàng nhường đi 2 hoặc 3 electron để trở thành ion Fe2+ hoặc Fe3+.
- Sắt tồn tại chủ yêu ở dạng hợp chất trong tự nhiên (quặng sắt): quặng manbhetit (FeaOa), quặng hematit đỏ
(Fe203), quang hematit ndu (Fe203.nH2O), quang xiderit (FeCO3), quang pirit (FeS2).

b. Hop chất của sắt

- Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử:
Fe?!



Fe** + le

- Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính oxi hóa:
Fe** + le —>
Fe'' + 3e >

Fe”
Fe

c. Hợp kim của sắt


Gang

Thép

Thành phần

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giảm hàm lượng các tạp chat C, S, Si, Mn....

Điều
ch
iéu chê

Khử quặng sắt oxit băng than cốc

có trong gang bằng cách oxi hóa các tạp chất
SA
L.
.
đó thành oxit rơi biên thành xi va tách ra khỏi

trong lò cao.


thép.

2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài 1. Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung dich

HNO2 khuấy đều đến phản ứng hồn tồn thây cịn lại 2,3 gam chất răn khơng tan. Tính khối lượng muối
tạo thành.

Hướng dẫn giải
Ta có mCu = 2,94 gam, mFEe = 1,96 gam, nFe = 0,035 mol; nCu = 0,046 mol.



Sau phản ứng còn 2,3 gam < 2,94 gam —> chất răn không tan là Cu, dung dịch sau phản ứng chứa

Cu(NOa); và Fe(NQOa)a.
Co nFe(NQO3)2 = nFe = 0,035 mol;

nCu(NO3)2 = nCu pu = \(\dfrac{2,94-2,3} {64}=0,1\) mol
— Mmuédi = MFe(NO3)2 + mCu(NO3)2 = 0,035.180 + 0,01. 188 = 8,18 gam.
Bai 2. Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp X gồm FeCOa và Fe;Oy trong khơng khí tới khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được CO

và I6 gam một oxIf sắt duy nhất. Cho toàn bộ lượng CO

sinh ra hap thu hét vao 400 ml

dung dịch Ba(OH)a 0,15M thu được 7,88 gam két tia. Dé hoa tan hét 18,56 gam X can it nhat V ml dung
dich HCI 2M. Tinh giá trị của V.


Hướng dẫn giải
Cho CO; vào dung dich Ba(OH) tim được 2 giá trị của số mol COa là 0,04 và 0,08.

Nếu nCO; = 0,04 => mFe203 + mCO> = 16 + 1,76 = 17,76 < 18,56 (loai).
=> nCO2 = 0,08 => mFeCO3 = 0,08.116 = 9,28 gam.
<=> mFe,Oy = 9,28 gam (a mol).

Theo ĐLBT nguyên tổ với Fe:
0,08

+ ax

=0,1.2

=> \(left\{ { }\begin { matrix }ax=0, 12\\56ax+ 1 6ay=9,28\end { matrix }\right.\) => \(left\{ { }\begin{ matrix } x=
3;y=4\\a=0,04\end{ matrix }\right.\)
FeCO3

+

0,08
Fe304
0,04
=> nHCl

2HCI




FeCl

+

CO;

+ HạO



FeCh

+

2FeCh

0,16
+

8HCl

+ 4HaO

0,32
= 0,48 mol <=> V = 0,48 : 2 = 0,24 lit.

Bài 3. Biết 2,3 gam hỗn hợp g6m MgO, CuO, FeO tac dung vira dit voi 100ml dung dich H2SOx 0,2M. Khối
lượng muỗi thu được là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

nHaSOx = 0,1. 0,2 = 0,02 mol

RO + H2SO4 — RSO« + H20
1 mol oxit (RO) > 1 mol mudi sunfat (RSO.) => khéi luong tang là: 96 — 16 = 80g
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Khối lượng muối thu được là: 2,3 + 80. 0,02 = 3,9 g
nHaSOx = 0,2.0,1 = 0,02 mol

2,3g Oxit + 0,2 mol H›SOa — muối sunfat + HạO
Ta thây: nHaSOa= nH;O = 0,2 mol
Áp dụng ĐLBT khối lượng: moxit + mMH2SO4 = m„uái + MH2O
<> 2,3 + 96.0,2 = Mmudi + 18.0,2
< Mmudi = 3,9 gam.
Bài 4. Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H›SO¿a loãng thu được 560 ml một chất khí
ở đktc. Nếu cho một lượng gap đơi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dich CuSOg thi thu được một chat

rắn. Tính khối lượng bột sắt đã dùng trong hai trường hợp nói trên và khối lượng chất rắn thu được.
Hướng dẫn giải
Số mol Hạ = \\dữac{0,56}{22,4}\) = 0,025 mol
Fe

+


H;SOx

—>

FeSOx

+

Ha

Theo pt nFe = nH2 = 0,025(mol)

— Khdi luong sat ding 6 trudng hop 1 1a: mFe = 0,025 x 56 = 1,4 gam.
TH:: Lượng Fe gấp đơi khi đó số mol Fe là: 0,025. 2 = 0,05 (mol)
Fe + CuSO4 — FeSO, + Cu
nFe = 0,05 mol.

Khối lượng Fe đã dùng ở trường hợp 2 là: mFe = 0,05 x 56 = 2,8 gam.
Khối lượng chất ran m = mCu = 0,05 x 64 = 3,2 gam.

3. LUYEN TAP
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tổ Fe có
A. Có bao nhiêu electon d

6 electron d

B. Có bao nhiêu e lớp vỏ ngồi cùng > 8 electrong — 8 electron hóa trỊ
C. Hạt nhân có bao nhiêu hạt > 56 hat gdm 26 e va 30 hat n


Câu 2. Cau hinh cua sat
A. Cau hinh ctia Fe 1

1s22s22p3s?3p53d54s?

= [Ar]3d54s2

B. Cau hinh ctia Fe?* 1a > [Ar]3d° mat 2 e ở lớp ngoài trước mắt e lớp trong sau

C. Câu hình của Fe?” là [Ar]3d” sau khi mất 2e ở lớp ngoài, mới tiếp tục mất e của 3d
Câu 3. Chất nào sau đây không thê oxi hoá được Fe thành Fe".
A.S

B. Bro

C. AgNO3

D.H2SQa.

Câu 3':viễt cơng thức chất chính trong quặng sau
A.Hematit đỏ
C. Manhetit
B. Pirit.
D. Xederit
Câu 4. Cho Oxit Fe vao dung dịch H;SO¿ loãng thu duoc dung dich khong thé hoa tan duoc Ni. Oxit Fe do
là:
(1) FeO
W: www.hoc247.net

(2) Fe2O3


(3). FeaOa.

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. (1).

B. (2),(3).

Câu 5. Oxit Fe vào dung dịch HNO:

C. (1), (2), (3).D.(2), (3).
đặc nóng thu được dung dịch X và khơng thây có khí thốt ra. Oxit Fe

là:
(1) FeO
A. (1).

(2) Fe2O3

(3). Fe3Ou.

B. (2),

C. (3).


D.(1), (2), (3).

Cau 6. Hoa tan oxit sắt từ vào dung dịch H;SO¿ loãng dư thu được dung dịch X.
A. Có làm mất màu dung dịch thuốc tím khơng? > vì có sắt II => có làm mắt màu thuốc tím

B. Có thể hịa tan đồng khơng. > co sat III => có hịa tan được Cu
C. Cho NaOH dư vào dung dich X thu được kết tủa để lâu ngoai khơng khí kết tủa tăng hay giảm khối lượng
D. Dung dịch X có tác dụng với AgaSO4a khơng?
Câu 7. Cho Fe vào dung dịch AgNOz có phản ứng tạo thành Fe“! hay Fe"
Câu 8. Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng hoá học nào sai, sửa lại cho đúng.
(1). FeazOa + HCI —> FeC]; + FeC]a + HạO.
(2). Fe(OH)a + HaSO¿ đặc nóng —> Fez(SO4)a + SO› + H¿.
(3). FeO + HNO2: —> Fe(NO2a)a + NO + HO.
(4).

FeCls + HNOa —> Fe(NOa)a + HCI + NO + HaO.

(5). AI+ HNOa -—> Al(NOa)a + Ha
(6). FeO + HaSƠ¿ đặc nguội —> Fe2(SO.)3 + SO2 + H20.

Bao nhiéu phan tng sai?
A. 1

B. 2

Œ.3

D.4


Câu 9. Có 3 chất rắn đã được nhuộm đồng mau: Fe, FeO, Fe2O3. Dung dich nao sau day co thé nhan biét

đồng thời ba chất này.

A. HCI
B. H›SO¿ đặc.
C. HNO2 loãng.
D. Tất cả đúng.
Câu 10. Fe không tan trong nước ở nhiệt độ thường nhưng ở nhiệt độ cao Fe có thể khử hơi nước . Sản phẩm
của phản ứng khử hơi nước ở nhiệt độ 800°C là:
A. FeO

B.Fe(OH)2

C. Fe304

D. FeaOa.

Câu 11. Quặng nào sau đây có hàm lượng Fe cao nhất.
A. Hematit đỏ ( FeaOa).

C. Manhetit ( FeaÒa).

B. Pirit. (FeS2)

D. Xederit ( FeCOa).

Câu 12. Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất.
A. Tóc.


B. Xương.

C. Mau

D. Da.

Câu 13. Xác định vai trò của sắt trong từng phản ứng là chất oxi hóa hay khử
A. FeCla + 2 NaOH -—> Fe(OH)› + 2 NaCl

B.C. Fe(OH)2 + 2 HCl > FeCl, + 2 H20.
C. 3 FeO + 10 HNO3 > 3 Fe(NO3)3 + 5 H2O0 + NO

D.D. FeO + CO — > Fe + CO¿.
Câu 14. Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(II) có tính oxi hóa.

A. Fe304 + 4H. —“> 3 Fe + 4 HạO.

B. FeCh + 3 AgNO; —> Fe(NO3)3 + 3AgCl.

C. Fe203 + 6 HNO3 > 2Fe(NO3)3 + 3 H20.

D. khơng có phản ứng nào.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 15. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO¿ đã được axit hố bằng H;SO¿a vào dung dịch KMnO¿. Mơ tả
hiện tượng quan sát được.

A. Dung dich mau tim hông bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hông bị nhạt dần đến không màu.

Câu 17. Cho mẫu Fe vào dung dịch X, khi phản ứng kết thúc thây khối lượng của chất rắn giảm hơn so với
khối lượng ban đầu. X là dung dịch nào sau đây.
A. CuCh.

B. NiSiOg

C. AgNO3.

D. Một dung dịch khác.

Câu 17° doc phat biéu sau:
“Trong phản ứng giữa Fe + M"* > Fe?'+M

thì khối lượng thanh sắt sẽ tăng hay

giảm tùy thuộc vào phân

tử khối của M. nêu M lớn hơn săt thì thanh sắt tăng, ngược lại.” phát biểu trên đúng cho mọi trượng hợp
khơng? Khi nào thì nó sai?
Câu 19. Cho Fe vào trong dung dịch HNO2

lỗng thì


sinh ra một chất khí khơng màu bị hố nâu ngồi

khơng khí. Tỉ lệ mol Fe và HNO+ là:
A.1:2

B. 1:1

C. 1:4

D. 1:6

Cau 21. Gang và thép là hợp kim của Fe . Tìm phát biểu đúng.

A. Gang là hợp kim Fe — C ( 5 đến 10%).
D. Thép 1a hop kim Fe -C

(2 3 5%).

B. Nguyén tac san suat gang 1a khir Fe trong oxit bang CO, H> hay Al 6 nhiét d6 cao.
C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tap chat trong gang. (C, Si, Mn, S, P) thanh oxit nham giảm hàm
lượng của chúng.
Câu 21: gang có hai loại xám và trắng. loại nào nhiều C hơn?

Loại nào được dùng để luyện thép?
Câu 22. Phản ứng nảo sau đây có thê xảy ra ở cả hai q trình luyện gang và luyện thép.

A. FeO + CO ——> Fe + CO».
B. FeO
+ Mn ——> Fe + MnO.


C. SiO2 + CaO
> CaSiOs.
D.S +02 —» SO¿.

Câu 243. Phương pháp nào có thể luyện được những loại thép có chất lượng cao và tận dụng sắt thép phế
liệu.

A. Phương pháp Betxơmen. ( 16 théi Oxi).

C. Phương pháp Mactanh ( lò bằng).

B. Phương pháp lò điện .

D. Phương pháp Mactanh và lò điện.

Câu 25. Trong phản ứng hoá học.
10 FeSOu+2_

KMnO¿ + 8 HaSO¿ —> 5 Fea(SO4a)a + KaSƠa + 2 MnSOx + 6 HaO.

vai trò của Fe trong phản ứng là: (gợi ý: KMnO¿là chất oxi hóa mạnh trong mơi trường acid)

A. Chất Oxi hoá.

C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.

B. Chất khử.

D. Phản ứng khơng phảilà phản ứng oxI hố khử.


Câu 26. Viết sản phẩm các phản ứng.
A. Fe + Oo
B.C. Nhiệt phân Fe›(SO¿)a.
C. B. Fe + H20.
D.D. nhiệt phân Fe(OH)a.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Không thê điều chê trực tiếp FeC]a trong phịng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng.
A. Fe + Ch.

C. FeCl, + Ch

B. Fe + HCL.

D. Fe203 + HCl.

Câu 28. Gang là hợp kim của Fe-C. và một số nguyên tố khác. Trong đó C chiểm.
A.0—-2%

B. 2% - 5%.

C. 8% - 12%


D. Trén 15%.

Câu 29. Đốt một ít bột Fe trong một bình đựng O› đủ dư cho phản ứng. Sau đó để nguội. Cho dung dịch
HCI hồ tan hết chất tạo thành. Dung dịch thu được là:
A. Chỉ có muỗi FeCh.
C. Chỉ có muối FeCH.
B. H6n hop FeCl va FeCh.

D. Có HCI, Cl; tan trong nước.

Câu 30. Có 4 kim loại để riêng biệt: Ag, AI, Mg, Fe. Có cách nào nhận biết 4 chất trên chỉ bằng một hóa
chất khơng?

Chỉ dùng hai thuốc thử có thể phân biệt được từng chất.
A. Dung dich NaOH, phénol phtaléin.

C. Dung dich NaOH, dung dich HCl.

B. Dung dịch HCI, giấy quỳ xanh.

D. dung dich HCI, dung dich AgNO3.

Cau 31. Trong s6 cdc hop chật FeO, FezOa, FeSa, FeS, FeSOa, Fea(SOa)a

Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất và nhỏ nhất là:
. FeS, FeSOa.

B. FesOa, FeSa.


C. FeSOa, FesỊa.

D. FeO, Fea(SO¿)a.

Câu 32. Có các phương trình hố học, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? Cho biết sản phần
tạo thành.

(1)FeS + 2 HCl >
(2)Fe + 2 HCl >
A. (1).

(3). 2 FeCh + Fe >
(4).2 Fe+ 3 Cho
B. (1), (3).
C. (2), @).

D. (3), (4).(2)

Cau 33. Cho cac phuong trinh hoa hoc:

1. 4 Fe(OH): + O2 + 2 H2O > 4 Fe(OH).
3. FeClh + Fe > 3 FeCh.

2. FexO3 + 6 HC] > 2 FeCl; + 3 H20.
4. FeCh + Ch > 2 FeCh.

5. Fe(OH): “> FeO + H20.

6. FexO3 + CO >


7. FeClạ + Cu —E—> 2 FeCh + CuCh.

2 FeO + CO>.

8.3 FeO + 10 HNO3 > 3 Fe(NOs)3 + 5 H2O + NOT.

Cau 34: ...... Fe bị oxi hoá đến Fe**.
A.Cl, dung dịch

HaSƠ¿, dung dịch

HNOa. C. Cl›, dung dịch HNOa, H:ŠO¿ đặc nóng.

B. Ch, So.

D. dung dịch

HNOa, H:SO¿ đặc.

Câu 35: Cho phản ứng sau : A + HNO2 đặc nóng > Fe(NOa)s + NO¿ + HạO A
A: Fe, FeO, Fe302, Fe203

có thể là:

B. FeS2, FeO, Fe(OH), Fe3O4

C: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, FeS D. Fe, FeO, Fe301, Fe(OH)».

Cau 36: Cho phan tmg sau: A + HNO3 lodng > B + H2SO4 + NO + H20 A


A: FeS, FéS2, Fe2S3, Fe

B. FeS, FeS2, S, NazS

sé 1a:

C. FeS, FeS2,S, NaCl

D. Tat ca déu sai.

C4u 37: Cho hén hop g6m Fe va Fe3O. voi HNO; dic nong: sau mot thoi gian thay HNO3 phan tng hét, Fe

van còn dư, Dung dịch thu được là:

A; Fe(NO;); và Fe(NO¿);

B. Fe(NO¿);

C. Fe(NO3)3

D. Tat ca déu sai.

Câu 38: khi cho FezOa và Fe(OH)s vào dung dịch HNO2: đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là:
A: Fe(NQ3)3, Fe(NO302, khi NOz.
W: www.hoc247.net

B. Fe(NQO3)3 va khi NO2

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C: Fe(NQO3)2 va khi NO2
Cau 39: Khi cho Fe vao dung dich HNO3

A. | electron.

B. 3 electron

D: Dung dich Fe(NO3)3 va H20.
dac thi tổng số electron cho nhận là:

C. 6 electron

D. Kết quả khác.

Câu 40: Khi hoà tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO2 lỗng thì thu được khí khơng màu
N> va dung dich A. Sau phan tng thay van con dư kim loại Cu. Vậy dung dịch A sẽ là:
A. Fe** và Cu”?

W: www.hoc247.net

B. Fe**, Fe**, Cu**.

CC. Fe**, Fe**

F;:www.facebook.com/hoc247net


D. Fe**, và Cu”.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
LLuyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%

-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IIILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×