Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra Vật lý 12 Học kì 1 Đề số 1152239

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.76 KB, 7 trang )

Sở giáo dục và đào tạo ĐakLak
Trường THPT Krông Bông
ĐỀ NỘP SỞ

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : VẬT LÝ LỚP 12
( Thời gian 45 phút )

Câu 1:Nói về dao động điều hoàcủa 1 vật , mệnh đề nào sau đây đúng .
A. Li độ của dao động điều hoà biến thiên theo định luật dạng sin hoăïc côsin của
thời gian t
B. Chu kì dao động phụ thuộc vào cách kích thích của ngoại lực .
C. Tần số góc  phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu .
D. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào cách chọn gôùc toạ độ và gôùc thời gian.
Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà ,chu kì dao động được xác định bởi biểu
thức nào sau ñaây.
1 m
k
m
1
k
A. T = 2 
B. T =2 
C. T =
D.T =
2 k
m
k
2 m
Câu 3 :Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng :
A. Thế năng của nó ở vị trí biên.


B. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng .
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì .
D. Cả A, B và C .
Câu 4 : Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi có độ lệch pha của hai dao
động thành phần có giá trị nào sau đây :
A.
B.  2  1 = (2k + 1)  /2
 2  1 = (2k + 1) 
C.
 2  1 = 2k 
D.  2  1 = (2k + 1/2) 
Câu 5 : Kết quả nào sau đây sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi
trường .
A. Vận tốc sóng là vận tốc truyền pha dao động .
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường .
C. Sóng truyền đi khi các phần tử vật chất của môi trường truyền đi .
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lường .
Câu 6 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình li độ x = 4sin ( 10 10 t  /6) ( cm) .Vận tốc cực đại có giá trị nào sau đây :
A. 40 10 cm/s
B 0,4 10 cm/s
C. 40 10 m/s
D. Một đáp án khác.
Câu 7 : Sóng ngang là loại sóng có phương dao động:
A. Là phương ngang.
B. Là phương thẳng đứng .
C .Song song với phương truyền sóng .
D. Vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 8 :Một con lắc đơn dao động điều hoà, chu kì doa động được xác định bởi biểu
thức nào sau đây :
1

l
g
g
1
l
A. T = 2 
B. T =2 
C T=
D. T =
.
2 l
g
l
2 g
Câu 9 : Một vật dao động điều hoà . Trong khoảng thời gian t = 5T , vật di chuyển
được một đoạn dài 80 cm. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc bằng 40 2 (cm/s).
DeThiMau.vn


Viết phương trình dao động của vật . Lấy gốc thơi gian là lúc vật ở vị trí biên có toạ độ
âm.Lấy gôùc toạ độ là vị trí cân bằng O .


A. x = 4sin ( 10t + )
B. x = -4sin ( 10t - )
2

2

C. x = -4 2 sin ( 10t +  )


D. x = 4sin ( 10 2 t -


2

)

Câu 10 :Trong quá trình truyền sóng ,vận tốc truyền sóng ở một môi trường phụ thuộc
yếu tố nào sau đây :
A. Năng lượng của sóng .
B . Biên độ dao động của sóng .
C .Tần số của sóng .
D. Tính chất của môi trường .
Câu 11 :Một con lắc đơn dao động với biên độ góc  0 = 0,12 (rad) có chu kì T = 2(s)
.Lấy g= 10 m/s2 .Biên độ dài và tần số góc của dao động thoả mản giá trị nào sau
đây:
A. Biên độ dài S0 = 3cm
;  =  (rad/s)
B. Biên độ dài S0 = 12cm
;  =  (rad/s)
C. Biên độ dài S0 = 3cm
;  = 2  (rad/s)
D. Biên độ dài S0 = 12cm
;  = 2  (rad/s)

Câu 12 :Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 12sin( 12  t + )
6

Mệnh đề nào sau đây sai :

A. Vận tốc có biểu thức v= 122  cos(12  t +


6

B. Gia tốc có biểu thức a = - 122  cos(12  t +
C. Tần số góc là
D. Chu kì dao động là

 = 12  (rad/s)
T = 1/6 ( s)

).


6

).

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dao động điều hòa của một chất
điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.
D. B và C.
Câu 14. Phương trình dao động của một dao động điều hòa có dạng: x =A sin( t 


2


Gốc thời gian đã được chọn vào thời điểm ứng với phương án nào sau đây?
A. Lúc chất điểm có li độ x= +A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm có li độ x= -A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 15. Xét hai dao động có phương trình: x1 = A1sin( t  1 ) và x2 = A2sin( t  2 ).
Kết luận nào dưới đây là ĐÚNG?
DeThiMau.vn

).


A. Khi 2  1  0 (hoaëc 2n  ) thì hai dao động cùng pha.

B. Khi 2  1   (hoặc (2n + 1) ) thì hai dao động ngược pha.
2

C. Khi 2  1   (hoặc (2n + 1)  ) thì hai dao động ngược pha.
D. A và C.
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình:
x1 = A1sin( t  1 ) vaø x2 = A2sin( t  2 )
Kết luận nào sau đây là ĐÚNG về biên độ của dao động tổng hợp?
A. Biên độ A = A1 + A2 neáu: 2  1  0 (hoặc 2n  ).
B. Biên đo äA = A1 - A2 nếu: 2  1   (hoặc (2n + 1)  ) vaø A1 > A2.
C. A1 + A2 > A > A1 - A 2 với mọi giá trị của 1 và 2 .
D. A, B và C đều đúng.
Câu 17: . Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ,có biên
độ lần lượt là 6cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào
sau đây?
A. 14cm


B. 2cm

C. 10cm

D. 17cm

Câu 18. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ
dao động là ;
A. 5cm

B. –5cm

C. 10cm

D. –10cm

Câu 19. Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời
điểm t. Thời điểm ấy là thời điểm ứng với phương án nào sau đây?
A. Khi t = 0

B. Khi t =

T
(T: chu kì)
4

C. Khi t = T

D. Khi vật qua vị trí cân bằng

* Sử dụng dữ kiện sau:
Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo có
độ cứng k=100 (N/m). Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có
vận tốc cực đại bằng 62,8 (cm/s). Xem như  2 =10.
Trả lời các câu 20, 21 và 22.
Câu 20. Biên độ nào sau đây đúng với biên độ dao động của vật?
A. 2 (cm)

B. 2 (cm)

C. 4 (cm)

D. 3,6 (cm)

Câu 21. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì pha
ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. +
B. 0
C. - 
3

DeThiMau.vn

D. -


4



Câu 22. Vận tốc của vật khi qua khỏi vị trí cân bằng 1 (cm) có thể nhận giá trị nào
sau đây?
A. 62,8 (cm/s)

B.50,25 (cm/s)

C. 54,38 (cm/s)

D.36 (cm/s)

Câu 23. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 sin100  t
(A) bằng :
A. 2 (A)
B. 3 ( A)
C. 3 2 (A)
D. 6 (A)
Caâu 24 .Đoạn mạch RLC nối tiếp khi đặt 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều thì góc lệch pha  giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện được xác định
bằng công thức nào sau đây :
A. tg  =

1
 L
C

B. tg  =
R

R


L 

1
C

C. tg  = R( L 

1
)
C

D. tg  =

L 

1
C

R

Câu 25. Máy phát điện xoay chiều ,Rôto có p = 5 cặp cực. Để có dòng điện xoay
chiều tần số f = 60 Hz , cần quay Rôto với vận tốc quay là :
A. 900 vòng / phút
B. 640 vòng / phút
C. 600 vòng / phút
D. 720 vòng / phút
Câu 26. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức : u = 100 2 sin 100  t (v) .
C=


Cho R= 100 (  );L=

1



(H);

104
(F) . Hỏi cường độ hiệu dụng trong mạch là bao nhiêu ?
2

A.

2 (A)

B. 1( A)

C. 2 (A)

Câu 27. Cho đoạn mạch như hình veõ :

L,r

R

A

D.


2
(A)
2

C
B

uAB = 120sin100  t (v)
r = 10  , R = 40  .Khi xảy ra cộng hưỡng điện thì công suất của đoạn mạch là :
A. 72 (W)
B. 288 (W)
C. 144 ( W)
D. 115,2 ( W)
1

H  tụ điện có điện dung C thay

đổi được . Biết tần số dòng điện f = 50 Hz . Hỏi điện dung C của tụ điện có giá trị nào
sau đây thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha ?
Câu 28. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R= 50  , L =

A. 100  F

B.

1

( F )

100


(  F)
D. 100  (  F)


Caâu 29 . Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều :
u = U0sin  t (V). Để xảy ra cộng hưỡng điện , ta phải có :
DeThiMau.vn

C.


A.  LC = 1
B.  2 LC = 1
C.  L =  C
D.  2 = LC
Caâu 30. Chọn câu trả lời đúng
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha của uR và u là  / 2.
B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc  / 2.
C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc  / 2.
D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc  / 2.
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng
Đặt hiệu điện thế u = U0sin  t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện
chạy qua C là :
A. i = I0sin(  t -  / 2 ) (A) với I0 =

U0
C


B. i = I0sin(  t +  / 2 ) (A) với I0 = U0 .C 
C. i = I0sin  t
(A) với I0 = U0 .C 
D. i = I0sin(  t +  / 2 ) (A) với I0 =

U0
C

Câu 32. Chọn câu đúng
Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp . Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì :
A. Dung kháng tăng.
B. Cảm kháng giảm .
C. Điện trở tăng.
D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 33. Chọn câu trả lời sai
Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp xảy ra khi
A. cos  = 1
B. C = L/  2.
C. UL= UC
D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại
Câu 34. Chọn câu trả lời đúng
C
1
Cho mạch điện như hình vẽ
A
R
B
A


K

2

L

UAB = const , f = 50 Hz
C=

104

F , RA  RK = 0

Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 thì số chỉ của Ampe kế không thay đổi . Độ
tự cảm L của cuộn dây là :
A.

102

(H)

B.

10 1



Câu 35 Chọn câu trả lời đúng
Cho mạch điện như hình vẽ


( H)

C.

1



( H)

D.

10



(H)

3
M

Biết : R = 120  , L cuộn thuần cảm
Điện trở Ampe kế bằng 0.
DeThiMau.vn

L

R


C
1 2
4

A

N


Cho uM N = 240 2 sin100  t ( V)
Nối chốt 1 với 3, chốt 2 với 4 ; Ampe kế chỉ 1,2 A . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng :
A.

1,2

B.

1,6

(H )

C.

2

D. Một kết quả khác
(H )




Câu 36.Chọn câu trả lời sai
Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp :
A. Là công suất tức thời
B. Là P = UIcos 
C. Là P = I2R
D. Là công suất trung bình trong một chu kỳ .
(H )

Câu 37. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay
chiều một pha?
A. Máy phát điện xoay chiều có Rôto là phần ứng ta lấy điện ra mạch ngoài
nhờ hai vành khuyên và hai chổi quét.
B. Hai chổi quét nối với hai đầu mạch ngoài và trượt trên hai vành khuyên khi
roto quay.
C. Hai vành khuyên và chổi quét có tác dụng làm các dây lấy dòng điện ra
ngoài không bị xoắn lại.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 38. Đối với Máy phát điện xoay chiều một pha có phương trình p cặp cực và roto
quay
n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện do máy tạo ra có thể tính bằng biểu thức nào sau
đây?
A. f =

n
60p

B. f =

60n
p


C. f =

np
60

D. Một biểu thức khác.

Câu 39. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống của ba dòng điện xoay chiều một
pha.
B. Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều
có cùng biên độ, cùng tần số.
C. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha luôn

lệch pha nhau một lượng là .
3

D. Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải
được sử dụng đồng thời, không thể tách riêng được.

DeThiMau.vn


Câu 40 Ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay chiều 180V, tần số 50Hz.
Dòng điện đi qua tụ điện có cường độ bằng 1A. Điện dung C của tụ điện có thể nhận
giá trị nào sau đây?
A. 27,7 F

B. 17,7 F


C. 7,17 F

D. Một giá trị khác.

-----------------HẾT--------------------

Sở giáo dục và đào tạo ĐakLak
Trường THPT Krông Bông

CÂU 1: A
CÂU 5: C
CÂU 9: D
CÂU 13 :D
CÂU 17 :D
CAÂU 21 :B
CAÂU 25 :D
CAÂU 29 :B
CAÂU 33 :B
CAÂU 37 :D

CAÂU 2 : B
CAÂU 6 : A
CAÂU 10 :D
CAÂU 14 :A
CAÂU 18 :A
CAÂU 22 :C
CAÂU 26 :D
CAÂU 30 :B
CAÂU 34 :C

CÂU 38 ;C

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2006 -2007
MÔN : VẬT LÝ LỚP 12

CÂU 3 : D
CÂU 7 : D
CAÂU 11 :B
CAÂU 15 :D
CAÂU 19 :D
CAÂU 23 :D
CAÂU 27 :C
CAÂU 31 :B
CAÂU 35 :B
CAÂU 39 :B

DeThiMau.vn

CAÂU 4 :C
CAÂU 8 :A
CAÂU 12 :B
CAÂU 16: D
CAÂU 20 :B
CAÂU 24 :D
CAÂU 28 :C
CAÂU 32 :D
CAÂU 36 :A
CAÂU 40 :B




×