Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

kiểm tra vật lý 12 học kì 2 năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.44 KB, 14 trang )


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 147
Câu 1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Cùng cường độ sáng. B. Đơn sắc C. Cùng màu sắc D. Kết hợp.
Câu 2. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =
2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A. 6mm B.
6 m
µ
C.

0,6 m


µ
D. 0,6mm
Câu 3. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức i= I
0
cos2000πt. Lấy
π
2
=10
. Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A.
0,25 F
µ
B.

4 F
µ
C.

4 pF
D.

0,25 pF
Câu 4.

Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và
vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng
một phía vân trung tâm
A.
3

5.10 m

B.

3
3.10 m

C.

3
4.10 m

D.

3
8.10 m

Câu 5. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 90MHz B. 80MHz C. 120MHz D. 140MHz
Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
D. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra

quang phổ liên tục.
Câu 7. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 8. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
D. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
Câu 9. Chọn câu sai:
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
B. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHz.
C. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
D. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
Câu 10.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 11. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. B. tần số

C. màu sắc D. vận tốc truyền
Câu 12. Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia âm cực D. Tia tử ngoại
Câu 13. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa
hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 14. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là
khoảng vân;
λ
: là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn).
A.

. .i a D
λ
=
B.
D
i
a
λ
=
C.

aD
i

λ
=
D.

a
i
D
λ
=
Câu 15. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh
đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 1mm B. 1,5mm C. 2mm D. 0,5mm
Câu 16.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 5i B. x = 4i C. x = 6i D. x = 3i
Câu 17. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 6.5i B. 8.5i C. 7.5i D. 9.5i
Câu 18.

Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Lấy
π
2

=10
. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m
Câu 19. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số riêng f
2
=
10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A. 8MHz B. 4MHz C. 2MHz D. 6MHz
Câu 20. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là
vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.

2
c
LC
λ
π
=
B.
.2c LC

λ π
=
C.

2
LC
c
π
λ
=
D.

.2
L
c
C
λ π
=
Câu 21. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới
đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch
và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó
Câu 23. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là:
A. Khúc xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng
Câu 24. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
B. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
D. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
Câu 25. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Hiệu điện thế rất lớn B. Cường độ rất lớn C. Chu kỳ rất lớn D. Tần số rất lớn
Câu 26.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Sáng bậc 18 B. Sáng bậc 16 C. Tối thứ 18 D. Tối thứ 16
Câu 27. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng từ hóa B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 28. Tia tử ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Không làm đen kính ảnh D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 29. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L

C. Tụ C và cuộn cảm L D. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L
Câu 30. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 181
Câu 1. Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia âm cực B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại
Câu 2. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
D. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
Câu 3. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
D. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
Câu 4. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng từ hóa D. Hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 5. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2

= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =
2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A.

0,6 m
µ
B. 0,6mm C.
6 m
µ
D. 6mm
Câu 6. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức i= I
0
cos2000πt. Lấy
π
2
=10
. Tụ trong mạch có điện dung C bằng

A.
0,25 F
µ
B.

4 pF
C.

4 F
µ
D.

0,25 pF
Câu 7. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số riêng f
2
= 10MHz.
Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A. 6MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 2MHz
Câu 8. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 8.5i B. 6.5i C. 9.5i D. 7.5i

Câu 9. Chọn câu sai:
A. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
B. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHz.
C. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
D. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
Câu 10.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4i B. x = 5i C. x = 3i D. x = 6i
Câu 11.

Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Lấy
π
2
=10
. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 12m đến 72m B. Từ 120m đến 720m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m
Câu 12. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra
quang phổ liên tục.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 13. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
10

3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 90MHz B. 140MHz C. 80MHz D. 120MHz
Câu 14.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 15. Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Truyền qua giấy, vải và gỗ D. Bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
B. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 17. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là
vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.

2
LC
c
π
λ

=
B.
.2c LC
λ π
=
C.

.2
L
c
C
λ π
=
D.

2
c
LC
λ
π
=
Câu 18. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. tần số B. vận tốc truyền
C. màu sắc D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 19. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Tụ C và cuộn cảm L B. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L D. Nguồn điện một chiều và tụ C
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc

trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch
và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
Câu 21.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Tối thứ 18 B. Sáng bậc 18 C. Sáng bậc 16 D. Tối thứ 16
Câu 22. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa
hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 23. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh
đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 1mm
Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới

đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 25. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là:
A. Khúc xạ ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 26. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn B. Cường độ rất lớn C. Hiệu điện thế rất lớn D. Chu kỳ rất lớn
Câu 27.

Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8
cùng một phía vân trung tâm
A.

3
3.10 m

B.

3
4.10 m

C.
3
5.10 m

D.

3

8.10 m

Câu 28. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Kết hợp. B. Cùng cường độ sáng. C. Cùng màu sắc D. Đơn sắc
Câu 29. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là
khoảng vân;
λ
: là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn).
A.
D
i
a
λ
=
B.

aD
i
λ
=
C.

a
i
D

λ
=
D.

. .i a D
λ
=
Câu 30. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia hồng ngoại
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 215
Câu 1. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Tụ C và cuộn cảm L B. Nguồn điện một chiều và tụ C
C. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L D. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L
Câu 2. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 3. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là
khoảng vân;
λ
: là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S

2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn).
A.

. .i a D
λ
=
B.

aD
i
λ
=
C.
D
i
a
λ
=
D.

a
i
D
λ
=
Câu 4. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Cùng cường độ sáng. B. Đơn sắc C. Kết hợp. D. Cùng màu sắc
Câu 5. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng từ hóa
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 6. Tia tử ngoại:
A. Truyền qua giấy, vải và gỗ B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Không làm đen kính ảnh D. Bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 7. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Hiệu điện thế rất lớn B. Chu kỳ rất lớn C. Cường độ rất lớn D. Tần số rất lớn
Câu 8. Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia âm cực
Câu 9. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 90MHz B. 140MHz C. 80MHz D. 120MHz
Câu 10.

Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8
cùng một phía vân trung tâm
A.

3
8.10 m

B.

3

3.10 m

C.

3
4.10 m

D.
3
5.10 m

Câu 11. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 9.5i B. 8.5i C. 6.5i D. 7.5i
Câu 12. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới
đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 13.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 6i C. x = 5i D. x = 4i
Câu 14. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra
quang phổ liên tục.
D. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
Câu 15. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
D. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
Câu 16. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. B. vận tốc truyền
C. tần số D. màu sắc
Câu 17.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 18. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
Câu 19. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức i= I
0
cos2000πt. Lấy
π
2

=10
. Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A.

0,25 pF
B.

4 F
µ
C.

4 pF
D.
0,25 F
µ
Câu 20. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
D. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
Câu 21. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =
2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ

=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A. 0,6mm B.

0,6 m
µ
C.
6 m
µ
D. 6mm
Câu 22. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa
hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 23. Chọn câu sai:
A. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
B. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
C. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHz.
D. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
Câu 24. Hai nguồn sáng kết hợp S

1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh
đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 1,5mm B. 2mm C. 0,5mm D. 1mm
Câu 25. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số riêng f
2
=
10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A. 4MHz B. 2MHz C. 8MHz D. 6MHz
Câu 26. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là:
A. Nhiễu xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng
Câu 27.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân

sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Tối thứ 16 B. Sáng bậc 16 C. Tối thứ 18 D. Sáng bậc 18
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch
và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
Câu 29. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là
vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.
.2c LC
λ π
=
B.

.2
L
c
C
λ π
=
C.

2
LC
c
π
λ

=
D.

2
c
LC
λ
π
=
Câu 30.

Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4
μ
H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Lấy
π
2
=10
. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 120m đến 720m B. Từ 48m đến 192m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 12m đến 72m
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 249
Câu 1. Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Bị lệch trong điện trường và từ trường D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 2. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là
vận tốc ánh sáng trong chân không)
A.


2
c
LC
λ
π
=
B.

.2
L
c
C
λ π
=
C.
.2c LC
λ π
=
D.

2
LC
c
π
λ
=
Câu 3. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Tụ C và cuộn cảm L D. Nguồn điện một chiều và tụ C

Câu 4. Chọn câu sai:
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHg.
B. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
C. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
D. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch
và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
Câu 6.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 7. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa
hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 8. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
C. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường

biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
Câu 9. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng tự cảm D. Hiện tượng từ hóa
Câu 10.

Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Lấy
π
2
=10
. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 4,8m đến 19,2m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 120m đến 720m D. Từ 48m đến 192m
Câu 11. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới
đây?
A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia X D. Tia hồng ngoại
Câu 12. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
B. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
C. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
D. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.

Câu 13.

Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8
cùng một phía vân trung tâm
A.
3
5.10 m

B.

3
3.10 m

C.

3
8.10 m

D.

3
4.10 m

Câu 14. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 15. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:

A. 8.5i B. 7.5i C. 6.5i D. 9.5i
Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có
biểu thức i= I
0
cos2000πt. Lấy
π
2
=10
. Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A.

4 F
µ
B.
0,25 F
µ
C.

4 pF
D.

0,25 pF
Câu 18. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Hiệu điện thế rất lớn B. Chu kỳ rất lớn C. Cường độ rất lớn D. Tần số rất lớn
Câu 19.


Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 5i C. x = 4i D. x = 6i
Câu 20. Một cuộn cảm L mắc với tụ C
1
thì tần số riêng f
1
= 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C
2
thì tần số riêng f
2
=
10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C
1
song song với C
2
rồi mắc vào L.
A. 6MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 2MHz
Câu 21. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra
quang phổ liên tục.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
D. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
Câu 22. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14

Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh
đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 1mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. 2mm
Câu 23. Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia âm cực B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 24. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D =
2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A.
6 m
µ
B.

0,6 m
µ

C. 6mm D. 0,6mm
Câu 25.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Sáng bậc 18 B. Sáng bậc 16 C. Tối thứ 18 D. Tối thứ 16
Câu 26. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. màu sắc B. tần số
C. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. D. vận tốc truyền
Câu 27. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là:
A. Tán sắc ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 28. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là
khoảng vân;
λ
: là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn).
A.

aD
i
λ
=
B.


a
i
D
λ
=
C.

. .i a D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=
Câu 29. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 90MHz B. 140MHz C. 120MHz D. 80MHz
Câu 30. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc B. Kết hợp. C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ sáng.

01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~

04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~



Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp án mã đề: 147
01. - - - ~ 09. - - = - 17. - - = - 25. - - - ~
02. ; - - - 10. - / - - 18. - / - - 26. - / - -
03. ; - - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - / - -
04. ; - - - 12. - / - - 20. - / - - 28. - / - -
05. ; - - - 13. ; - - - 21. - - = - 29. - - = -
06. - - - ~ 14. - / - - 22. - - = - 30. - / - -
07. ; - - - 15. - - = - 23. - / - -
08. ; - - - 16. - / - - 24. ; - - -
Đáp án mã đề: 181
01. - / - - 09. ; - - - 17. - / - - 25. - - = -
02. - - - ~ 10. ; - - - 18. ; - - - 26. ; - - -
03. - / - - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - - = -
04. ; - - - 12. - - = - 20. - - - ~ 28. ; - - -
05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - = - 29. ; - - -
06. ; - - - 14. - - = - 22. - / - - 30. - - - ~
07. ; - - - 15. - / - - 23. ; - - -
08. - - - ~ 16. - - = - 24. - - = -

Đáp án mã đề: 215
01. ; - - - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. - - - ~
02. - - = - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. - - - ~
03. - - = - 11. - - - ~ 19. - - - ~ 27. - / - -
04. - - = - 12. - / - - 20. - - - ~ 28. - - = -
05. ; - - - 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. ; - - -
06. - / - - 14. - - = - 22. - / - - 30. - - - ~
07. - - - ~ 15. ; - - - 23. ; - - -
08. ; - - - 16. - - = - 24. - / - -
Đáp án mã đề: 249
01. - / - - 09. - - = - 17. - / - - 25. - / - -
02. - - = - 10. - / - - 18. - - - ~ 26. - / - -
03. - - = - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. ; - - -
04. - - = - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~
05. - / - - 13. ; - - - 21. - / - - 29. ; - - -
06. - - - ~ 14. - / - - 22. - - - ~ 30. - / - -
07. - - - ~ 15. - / - - 23. - / - -
08. - / - - 16. - - - ~ 24. - - = -

×