Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra Vật lý 12 Học kì 1 Đề số 1952245

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.66 KB, 5 trang )

Sở giáo dục đào tạo đắc Lắc
Trường cấp 2-3 nguyễn trãi:

ĐỀ THI HỌC HỌC KÌ I: ( Năm học: 2006- 2007 ).
Môn : Vật lí lớp 12 : Thời gian 45 phút .
I. Trắc nghiệm lí thuyết : 5 điểm .
Câu 1: Chọn câu trả lời sai : Để thay đổi chu kì dao động của con lắc lò xo thì phải .
A. Thay đổi khối lượng m của vật ,
B. Thay đổi độ cứng k lò xo
m
C. Thay đổi cả hai m và k .
D. Thay đổi cả hai m và k nhưng tỉ số
phải thay đổi.
k
Câu 2: Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn:
g

m
A. T  2
;
B. T  2 g ;
C. T  2
;
D. T  2

g
k
Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng , tần số , vận tốc của sóng laøø :
f
A.  
;


B.   v. f
;
C. v  . f
;
v

D. v 


f

Câu 4 : Công thức liên hệ giữa bước sóng , chu kì , vận tốc của sóng là :
T
v
A.  
;
B. v 
;
C.   v.T
;
D. v  .T
T

Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế là một thiết bị dùng để ?
A. Truyền tải điện năng từ nơi này đến nơi khác ; B. Thay đổi hiệu điện thế xoay chiều
C. Thay đổi cường độ dòng điện xoay chiều
; D. Thay đổi hiệu điện thế một chiều
Câu 6 : Nếu gọi N1 , N2 , U1, U2 là số vòng dây và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp
thì công thức cho biết tỉ lệ số vòng dây và hiệu điện thế của hai đầu cuộn dây mỗi cuộn dây là:
U

N
U
U
N U
U
N
A. 1  2 ;
B. 2  1
;
C. 1  2 ;
D. 1  1
U 2 N1
N 2 N1
N 2 U1
U 2 N2
Câu 7: Nếu gọi I1 , I2 , U1, U2 là số vòng dây và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp thì
công thức cho biết tỉ lệ dòng điện hiệu dụng và hiệu điện thế của hai đầu cuộn dây mỗi cuộn dây laø:
U
I
U
I
U1 I 2
U U

A. 1  1 ;
B. 1  1
;
C.
;
D. 1  2

U2 I2
I2 U2
U 2 I1
I2
I1
Caâu 8 : Cho hai dao động : x1  A1 sin(t  1 ) ; x2  A2 sin(t   2 ) . Biên độ của dao động tổng hợp là:
A. A2  A1  A2  2 A1 A2 cos( 2  1 ) ;

B. A2  A1  A2  2 A1 A2 cos( 2  1 )

C. A2  A1  A2  2 A1 A2 cos(1   2 ) ;

D. A2  A1  A2  2 A1 A2 cos( 2  1 )

2

2

2

2

2

2

2

2


Caâu 9: Cho hai dao động : x1  A1 sin(t  1 ) ; x2  A2 sin(t   2 ) . Pha ban đầu của dao tổng hợp được tính
theo công thức nào sau đây :
A sin 1  A2 sin  2
A cos 1  A2 cos  2
A. tg  1
;
B. tg  1
;
A1 cos 1  A2 cos  2
A1 sin 1  A2 sin  2
A sin 1  A2 sin  2
A sin 1  A1 cos 1
C. tg  1
;
D. tg  1
A1 cos 1  A2 cos  2
A1 sin  2  A2 cos  2

DeThiMau.vn


Câu 10 : Một mạch dao động kín (L-C ) thì chu kì dao động của mạch là :
1
1
A. T = 2 .
;
B. T =
;
C. T = LC
;

D.T = 2 LC
LC
2 LC
Câu 11: Kết luận nào sau đây là đúng nhất cho mạch dao động kín (L-C) :
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện
trường từ tập trung ở cuộn cảm .
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Tại mọi thời điểm năng lượng của mạch được bảo toàn .
D. Cả 3 kết luận A, B, C,
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất: Để thu sóng điện từ ta phải dùng ?
A . Một ăngten và một mạch dao động ( L-C ). B. Một máy phát dao động và một ăngten .
C. Phối hợp một ăngten với mạch dao động, tụ điện C có điện dung thay đổi được . D. Một ăngten.
Câu 13 : Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo là :
1
1
1
1
A. E = . A.K 2 ;
B. E  .mA2 ;
C. E  .KA ;
D. E  .KA2
2
2
2
2
Câu 14 : Điều kiện để xẩy ra hiện tượng phản xạ toàn phần :
A. Tia sáng đi từ môi trường chiếc quang kém sang môi trường chiếc quang hơn .
B. Tia sáng đi từ môi trường chiếc quang hơn sang môi trường chiếc quang kém .
C. Góc tới i  igh
; D . Cả B và C.

Câu15: Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
sin r 1
sin i n2
sin i n1
 ;


A.
;
B.
C.
sin r n2
sin i n
sin r n1

;

D.

sin i
n
sin r

Câu 16 : Điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước là :
A.Hai sóng phát ra từ hai nguồn phải cùng tần số . B. Độ lệch pha của hai sóng không đổi theo thời gian .
C.Hai sóng phát ra từ hai nguồn phải cùng chu kì . D. Cả A, B, C.
Câu 17 : Cho gương cầu lõm có bán kính R . Tiêu cự f của gương là :
R
R
A. f = 2R ;

B. f = R ;
C. f  
D. f =
2
2
Câu 18 : Gương cầu lồi thì luôn luôn cho :
A. nh ảo ,cùng chiều và lớn hơn vật ;
B. nh ảo ,ngược chiều nhỏ hơn vật
C. nh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật ;
D. nh thật , ngược chiều lớn hơn vật.
Câu 19 : Để hứng được ảnh trên màn của một vật cho bỡi gương cầu lõm thì :
A. Đặt vật tại tiêu điểm của gương ;
B. Đặt vật nằm trong khoảng 0F của gương .
B. Đặt vật nằm khoảng tiêu cự của gương;
D. Đặt vật rất gần đỉnh 0 của gương .
Câu 20 : Vật thật AB đặt trong khoảng 0F của một gương cầu lõm thì độ phóng đại k của ảnh là:
A. Độ phóng đại k < 0
;
B. Độ phóng đại k có thể dương hoặc âm.
C. Độ phóng đại k = 0
;
D. Độ phóng đại k > 0.

II. Trắc nghiệm bài tập : 5 điểm
Bài1: (3 điểm) . Cho mạch như hình vẽ :

R
A

C

M

2

L
B

1
Cuộn dây thuần cảm có L =
(H) ; C =
.10 4 F ; R = 200 3  ; uAB = 200 2 sin 100t (v)

4

DeThiMau.vn


Câu 1: Cảm kháng và dung kháng của mạch là :
A. ZC = 40  ; ZL = 200  ;
B. ZC = 400  ; ZL = 20  ;
C. ZC = 200  ; ZL = 400  ;
D. ZC = 400  ; ZL = 200  ;
Câu 2: Tổng trở của cả mạch :
A. Z = 400 ;
B. Z = 200  ;
C. Z = 400  ;
D. Z = 200 2 
Câu 3 : Độ lệch pha giữa dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch :
A.  




;

B.  



;

C.   



D.   



6
3
6
3
Câu 4 : Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch :
2
A. I =
(A) ;
B. I = 2 (A) ;
C. I = 2 2 (A) ;
D. I = 0,5 (A)
2

Câu 5: Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch :


2
A. i 
B. i  2 sin  100t  ) (A) ;
sin  100t  ) (A) ;
2
6
6


2
2
C. i 
sin  100t  ) (A) ;
D. i 
sin  100t  ) (A) ;
2
6
2
3
Caâu 6: Để hệ số công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất thì thay đổi L đến giá trị = ?
4
2


A. L  ( H ) ;
B. L  ( H ) ;
C. L  ( H ) ;

D. L  ( H )
4


2
Câu 7: Biểu thức tính công suất của mạch là :
A. P = R2I ;
B. P = UI
;
C. P = R.I
;
D. P = R.I2
Câu 8: Công suất tiêu thụ của mạch :
A. P = 200 3 (W) ;
B. P = 200 (W) ;
C. P = 50 3 (W) ;
D. P = 300 (W) ;
Câu 9 : Hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm M và B :
A. UMB = 200 2 v ; B. UMB = 100 v ;
C. UMB = 200 5 v ;
D. UMB = 400 5 v ;
Câu 10: Hiệu điện thế cực đại giữa điểm M và B :
A. UoMB = 100 2 v ; B. UoMB = 400 10 v ; C. UoMB = 200 10 v ; D. UoMB = 100 10 v ;
Câu 11: Độ lệch pha giữa dòng điện tức thời qua mạch và uMB là :
A.  MB 



;


B.  MB  



2
2
Câu 12 : Biểu thức hiệu điện thế tức thời uMB :

A. uMB  100 2 sin(100t 



2

C. uMB  400 10 sin(100t 

) (v)


3

) (v)

;

;

C.  MB  0

;


D.  MB  

B. uMB  400 10 sin(100t 
;


2

D. uMB  400 10 sin(100t 

) (v)


3

) (v)

;
;

Bài 2 :(2điểm ):Con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm : Vật m = 100 g , độ cứng lò xo là k = 10 N/m , g=10m/s2
Câu 1: Chu kì dao động của con lắc :
A. T = 6,28 (s) ;
B. T = 0,2 (s) ;
Caâu 2: Tần số góc :
A.   100 (rad/s) ;
B.   10 (rad/s) ;

C. T = 0,628 (s) ;


D. T = 0,0628 (s)

C.   100 (rad/s) ;

D.   10 (rad/s) ;

DeThiMau.vn


Câu 3: Cho vật m dao động với pt : x  10 sin(t   ) cm đối với trục 0x thẳng đứng hướng lên , gốc tọa độ 0
tại vị trí cân bằng .
a. Biên độ và pha ban đầu của con lắc là:
A. A = 1 (cm),   0 ; B. A =- 10 (cm ),    , C. A = 10 (cm) ,    , D. A = 10 (cm) ,   
b. Tại thời điểm t = 0 thì ly độ x của vật m :
A. x = 10 (cm) ;
B. x = - 10 (cm) ;
C. x = 0
;
D. x = 5 (cm)
c. Tại thời điểm t = 0 thì vật m có độ lớn vận tốc là :
A. v = 10 cm/s ;
B. v = 0
;
C . v = 100 cm/s ;
D. v = -100cm/s
d. Độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng 0 là :
A.   0,1 (cm) ;
B.   10 (cm) ;
C.   10 (cm) ;

D.   0,1 (cm) ;
e. Khi vật m có li độ x= + 5 cm thì độ dãn của lò xo là :
A.   0,05 (cm) ;
B.   5 (cm) ;
C .   0 (cm) ;
D.   10 (cm) ;
f. Lực tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật có li độ x = + 5 cm .
A. F = 5(N)
;
B. F = 1(N)
;
C. F = 0,5 (N)
;
D. F = 10 (N)

DeThiMau.vn


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ LỚP 12 :

I. lí thuyết :
1. C ; 2. C ; 3. C ;
11.D ; 12.C ; 13.D ;

II. Bài tập:
Bài 1: 1.D ; 2.C ; 3 .C ;

4. A ; 5. D. ;
14.D ; 15.C ;


6.D;
16.D ;

4.D

6 .B ;

;

5.A

;

7. C , 8 . D ; 9.C ; 10.D
17.D, 18.C; 19.B; 20 D

7. D ;

8.C ;

9.B ;

11.B ; 12 A.

Baøi 2: 1.C ; 2.B;

3a. D ; 3b. C ; 3c. C ;

3d. C; 3e. B; 3f. C .


(mỗi câu trả lời đúng là 0,25 điểm )

DeThiMau.vn

10 .A



×