Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra Vật lý 12 Học kì 1 Đề số 2152269

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.33 KB, 6 trang )

ĐỀ THI KHỐI 12 MÔN : VẬT LÝ
( Người ra đề : Nguyễn Văn Nam – GV trường THPT Trần Phú )
Câu 1 : Một chất điểm khối lượng m = 0,01kg treo ở đầu một lò xo có
độ cứng k = 4 N/m , dao động điều hoà ở vị trí cân bằng. tính chu kỳ dao
động .
A . 0,626 s ; B. o,314 s
; C . 0,196 s ; D. 0,098 s
Câu 2 : Một chất điểm có khối lượng m = 10 g dao động điều hoà trên
đoạn thẳng dài 4 cm , tần số 5 Hz . Lúc t = 0 , chất điểm ở vị trí cân bằng
và bắt đầu đi theo chiều dương của quỷ đạo . Tìm biểu thức toạ độ của
vật theo thời gian .
A . x = 2sin10  t cm
; B . x = 2 sin 10( t +  ) cm
C .x = 4sin(10  t+  / 2 )cm ; D . x= 4sin(10 t   ) cm
Câu 3 : Một vật dao động điều hoà có biểu thức toạ độ : x = 2sin(
t   / 2) cm .Tìm thời điểm lúc vật qua vị trí x =  2 cm theo chiều dương.
A . t = 2s ;
B . t=3,5s
;
C . t = 4s ;
D . A vàC đều
đúng
Câu 4 : Môt vật nặng treo vào đầu một lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8
cm . đầu kia của lò xo treo vào điểm cố định o . Hệ dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng.biết g = 10m/s2 .Tìm chu kỳ dao động của hệ .
A . 1,8s ;
B . 0,80s ;
C . 0,36s ;
D . 0,18s
Câu 5 : Một đầu của lò xo treo vào điiểm cố định o . đầu kia treo vào
quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 =1,2s . Khi thay quả nặng m2 thì T2 =


1,6s .Tính chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo .
A . 2,8s ;
B . 2,4s ;
C. 2,0s ;
D. 1,8s
Caâu 6 : Một vật có khối lượng 10kg được treo vào một lò xo khối lượng
không đáng kể, có độ cứng 40N/m . Tính tần số f của dao động trên .
A . 0,32 Hz ; B . 2 Hz ;
C . 0,16 Hz ;
D . 0,64 Hz
Câu 7 : Biểu thức nào sau đây không phải là dạng tổng quát của toạ
độ một vật dao động điều hoàđơn giãn ?
A.
x =Acos(314t +  ) m ;
B . x = Asin  t (m) ;
C.
x = Asin( T   ) m
;
D. x = Asin( t   ) m
Caâu 8 : Một vật M dao động điều hoà dọc theo trục ox . Chuyển động của
vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2 t  2) m .Tìm độ dài cực đại
của M so với vị trí cân bằng .
A .2m ;
B .5m ;
C . 10m ;
D .12m
Caâu 9 : Một vật M dao động điều hoà có phương trình toạ đo x = 5cos( 10t +
2) m . tìm vận tốc của vật vào thời điểm t .
A . 5sin(10t + 2) m/s ;
B .5cos(10t+ 2) m/s ;

C . -10sin(10t+2) m/s
D . - 50sin(10t+ 2 ) m/s

DeThiMau.vn


Câu 10 : Một vật khối lượng m = 1kg được treo vào đầu một lò xo có độ
cứng k = 10N/m dao động vói độ dời tối đa so với vị trí cân bằng là 2m
.Tìm vận tốc cực đại của vật .
A .1m/s ;
B .4,5m/s ;
C . 6,3m/s ;
D . 10m/s
Câu 11: Treo một vật khối lượng 1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m
.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng , về phía dưới, đến vị trí x = 5cm , rồi thả
ra . Tìm gia tốc cực đại của dao động diều hoà của vật .
A . 4,90m/s2 ; B .2,45m/s2 ;
C . 0,49m/s2 ;
D . 0,10m/s2
Câu 12 : Nếu cả độ cúng k của lò xo và khối lượng m của vật treo đầu
lò xo đều tăng gấp đôi . Chu kỳ dao động điều hoà của vật sẻ tăng bao
nhiêu lần ?
A . không thay đổi .
B . gấp 2 lần ; C . gấp 2 lần ; D . 1/2 lần
Câu 13 : Môt con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2 m , mang một vật nặng
khối lượng m = 0,2kg , giao động ở nơi gia tốc g = 10m/s2 .Tính chu kỳ giao
động của con laéc .
A . 0,7s ;
B . 1,5 s ;
C . 2,1s ;

D . 2,2s
Câu 14 : Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2,0 s và T2 = 3,0s .Tính chu kỳ con
lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên .
A . 2,5s ;
B . 3,6s ;
C . 4,0s ;
D . 5,0s
Caâu 15 : Một con lắc đơn có khối lượng m = 5kg và độ dài l =1m . góc
lệch cực đại của con lắc so với đường thẳng đứng là  =100  0,175rad .
cho g = 10m/s2 . Tính cơ năng của con lắc .
A .3,00 j ;
B . 2,14j ;
C . 1,16j ;
D . 0,765j
Câu 16 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương , theo các phương trình x1 = 4sin( t   / 4) vaø x2 =4 3 sin t  3 / 4) .Tìm
phương trình của dao động tổng hợp .
A . x = 5sin( t   / 2) ;
B . 6 3 sin(t   / 2) ;
C . x =8sin( t  5 / 12)
D . x= 8sin ( t  7 / 12)
Caâu 17 : Một người quan sát thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô
lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s . Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng
kế tiếp là 12m . Tính vận tốc truyền sóng nước trên mặt hồ .
A. 3m/s
; B. 3,32m/s
; C. 3,76m/s
; D. 6m/s
Caâu 18 : Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên
một dao đôïng theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm

và chu kỳ 1,8s . sau 3s chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của
sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9m ;
B. 6,4m ;
C. 4,5m ;
D. 3,2m
Câu 19 : Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang , Đầu B cố dịnh ,
đầu A gắn vào một bản rung tần số 100 Hz . Khi bản rung hoạt động ,
người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng với A xem như một
nút . Tính bước sóng trên daây AB
A. 0,30m ;
B. 0,6m ;
C. 1,2m ;
D. 6m
Caâu 20 : Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi , năng lượng do sóng
truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần.
A. Giảm 1/4;
B. giảm1/2 ; C. Tăng 2lần ; D. Tăng 4 lần

DeThiMau.vn


Câu 21 : Hiệu số pha của hai sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để
khi giaop thoa sóng hoàn toàn triệt tiêu
A. 0,0 ;
B.  / 4 ;
C.  / 2 ;
D. 
Câu 22 : Một cuộn dây gồm 50 vòng dây dẫn , diện tích là 0,025m2 được


đặt trong một từ trường đều  vuộng góc với mặt cuộn dây B = 0,6T .
Tính từ thông đi qua cuộn dây
A. 0,75Wb ;
B. 0,60 Wb ;
C. 0,50Wb ; D. 0,40Wb
Câu 23 :Dòng điện trong đoan mach có biểu thức i = sin314t (A) .Dòng
điên hiệu dụng trong mạch là bao nhieâu ?
2 (A) ; D . 0,0 (A)
A .1,0 ( A) ;
B . 1/ 2 (A) ;
C .
Caâu 24 : Cho một mạch điện xoay chiều có tần số f = 50Hz qua môt mạch
diện nối tiếp gồm R=50  ; L = 0,318H ; và tụ C . Để dòng điện cùng pha
với hiệu điện thế thì tụ C có giá trị là bao nhiêu ?
A .64  F ;
B .47,7  F ;
C . 31,9  F ;
D . 42,4  F
Câu 25 : Cho mavhj điện gồm R =800  , cuộn dây có L = 20  ,và tụ điện
1
C=
.10 -7, F ,mắc nối tiếp nhau . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
6
u = 80 2 sin2  ft . Cho tần số f của dòng đện không đổi. Tính f để công
suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
A. 137,2Hz ;
B. 274,3 Hz ;
C. 275,8Hz ;
D. 150Hz
Caâu 26 : Cho mạch điện gồm R =800  , cuộn dây có L = 20  ,và tụ

1
điện
C=
.10 -7, F ,mắc nối tiếp nhau . Hiệu điện thế hai đầu
6
đoạn mạch là .
u = 80 2 sin2  ft(V) . Viết biểu thức cường độ
dòng điện qua mạch trong trường hợp công suất đạt giá trị cực đại
A. i = 0,141sin(551,6 t ) (A);
B. i =0,282sin(551,6 t ) (A);
C. i = 0,141sin(551,6 t   / 6) (A);
D. i = 0,141sin(551,6 t   / 3) (A);
Câu 27 : Cho mạch điện gồm R =100  , tụ điện C = 31,4.10-6F và một
cuộn dây L mắc nối tiếp với nhau . Đặt vào hai đâu mạch điện một
hiệu điện thế u = 200sin100 t (V) . Tìm L để cường độ dòng điện qua
mạch là 1 (A) .
2
3
A.
(H) ;
B.
(H) ;
C. 0,0( H);
D.A và C đều đúng


Câu 28 : Cho mạch điện gồm R =100  , tụ điện C = 31,4.10-6F và một
cuộn dây L mắc nối tiếp với nhau . Đặt vào hai đâu mạch điện một hiệu
điện thế u = 200sin100 t (V) . Tìm L để cường độ dòng điện qua mạch đạt
giá trị cực đại.

1
3
4
5
A.
(H) ;
B.
(H) ;
C. ( H);
D.
(H)




Câu 29 : Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì câu trả
lời nào sau đây đúng ?
A. Hiệu điện thế cùng pha với dòng ñieän

DeThiMau.vn


B. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện


2


2


D.Hiệu điện thế ngược pha với dòng điện
Câu 30 : Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì
câu trả lời nào sau đây đúng ?
A. Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện

B. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện
2

C. Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện
2
D Hiệu điện thế ngược pha với dòng điện
Câu 31 : Đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần
cảm thì câu trả lời nào sau đây đúng ?
A. Hiệu điện thế cùng pha với dòng điện

B. Hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện
2

C. Hiệu điện thế chậm pha hơn dòng điện
2
D.Hiệu điện thế ngược pha với dòng điệ
Câu 32 : Một mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế nguồn là : u =Uosin(
 1t ) . Dạng tổng quát của dòng điện do dòng điện naøy sinh ra laø:
A . i =Iosin(  1t ) . ;
B . i =Iosin(  1t +  );
C . i =Iosin(  2t )
D . i =Iosin(  2t +  )
Câu 33: khi có cộng hưởng trong mạch ,dòng điện sớm pha hay trễ pha so
với hiệu điện thế.

A . Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế
C. Dòng điện cùng pha hơn hiệu điện thế
D.Dòng điện ngược pha với hiệu điện thế
Câu 34 : Tính công suất tiêu thụ trong 1 đoạn mạch xoay chiều có hiêïu
điện thế cực đại 100 V và cường độ dòng điện cực đại 2 A , góc lệch ph
giữa u và i là  = 350 .
A. 9W
B. 41W
C. 82W
D.123W
Câu 35 : Cuộn sơ cấp của 1 máy biêùn thế có 50 vòng dây đặt dưới
hiệu điện thế 40V . Hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 120V . Hỏi
cuộn thứ cấp có ít hơn hay nhiều hơn cuộn sơ cấp bao nhiêu vòng dây ?
A. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộm thứ cấp 20 vòng
B. Cuộn sơ cấp có nhiều hơn cuộm thứ cấp 30 vòng
C. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 50 vòng
D. Cuộn thứ cấp có nhiều hơn cuộn sơ cấp 100 vòng

DeThiMau.vn


Câu 36 : Một gương cầu lõm có bán kính 3m . Một vật AB đặt vuông góc
với trục chính tại điểm A trước gương 60cm . Hãy xác định vị trí, tính chất
của ảnh
A. Ảnh ảo cách gương 100cm
B. Ảnh ảo cách gương 85cm
C.Ảnh thật cách gương 100cm
D.Ảnh thật cách gương 85cm
Câu 37 : Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một gương cầu , vuông góc

với trục chính ,cách gương 25 cm. Người ta nhận được ảnh ảo lớn gấp 4
lần vật . Gương đó là gương gì ? Xác định tiêu cự của gương .
A. Gương lồi , tiêu cự 30cm
B. Gương lồi , tiêu cự 33,3cm
C. Gương lõm, tiêu cự 30cm
D. Gương lõm, tiêu cự 33,3cm
Câu 38 : Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một
gương cầu lõm tiêu cự 30cm cho 1 ảnh trước gương cao 6cm . Hỏi vật đặt
cách đỉnh gương bao nhiêu ?
A. 50cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 20cm
Câu 39 : Đối với gương cầu lõ , trường hợp nào sau đây là đúng ?
A . Vật thật luôn cho ảnh thật
B . Vật thật ở ngoài khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
C . Vật thật ở ngoài khoảng OF cho ảnh ảo ngược chiều với vật
D . Vật thật ở ngoài khoảng OF cho ảnh thật cùng chiều với vật
Câu 40 : Đối với gương cầu lồi , trường hợp nào sau đây là đúng ?
A . Vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều , nhỏ hơn vật
B . Vật thật ở ngoài khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
C . Vật thật ở ngoài khoảng OF cho ảnh ảo ngược chiều với vật
D . Vật thật ở trong khoảng OF cho ảnh thật cùng chiều với vật

1.B
11 . A
20 . D
31 . B

2 . A 3. D

12 . A 13 . C
21 . D 22 . A
32 . B
33 . C

ĐÁP ÁN
( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
4. D 5.C
6 .A
7. B 8. B
9 . D 10 .C
14 . B 15 .D
16 .D
17 . A 18 . A
19 . B
23 . C 25 . C
26 .A 27 . C 28 . A 29 .C 30 .A
34 .C 35 . D
36 .A
37 . D 38 . B 39 . B 40 .A

Đề đã được kiểm tra lại và công nhận là đúng
(kí ghi rõ họ tên )

DeThiMau.vn


DeThiMau.vn




×