Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra Vật lý 12 Học kì 1 Đề số 1452332

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 – 2007
Môn : Vật Lý Lớp : 12
Câu 1. Chọn câu sai : Khi nói về tần số của dao động .
a) Tần số là số dao động thực hiện trong một giây .
b) Tần số là số lần trạng thái dao động lặp đi lặp lại như cũ trong một đơn vị thời gian .
c) Số trạng thái dao động thực hiện trong một phút .
d) Số chu kỳ thực hiện trong một giây .
Câu 2. Chuyển động tuần hoàn nào không phải là dao động .
a) Dao động điều hoà .
c) Chuyển động tròn đều .
b) Chuyển động của con lắc đơn .
d) Sự rung của âm thoa .
Câu 3. Năng lượng dao động đều hoà được xác định bởi công thức :
1
1
1
a) W  m 2 A ;
b) W  m 2 A 2 ;
c) W  mA 2 ;
d) W  m 2 A .
2
2
2
Câu 4. Con lắc lò xo có độ cứng lò xo không đổi . Chu kỳ dao động như thế nào nếu khối lượng
hòn bi tăng lên 4 lần .
a) Không đổi ;
b) Tăng 2 lần ;
c) giảm 2 lần ;
d) Tăng 4 lần .
Câu 5. Chọn câu sai :
a) Con lắc đơn dao động đều hoà khi góc lệch pha nhỏ .


b) Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc chiều dài dây treo .
c) Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc biên độ góc .
d) Con lắc đơn dao động tuần hoàn .
Câu 6. Phương trình dao động của con lắc lò xo : x  4sin 50t (cm) . Vận tốc của vật khi có li độ
x = 3 (cm) là .
a) v  1,32 (m/s) ;
b) v  1,5 (m/s) ;
c) v  0,61 (m/s) ; d) v  1,32 (m/s) .
Câu 7. Một hòn bi có khối lượng m = 80 (g) , treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 20 (N/m) . Quỹ
đạo hòn bi là 10 (cm) >Chiều dài ban đầu của lò xo là lo = 40 (cm) , Laáy g = 10 (m/s2) . Khi hòn bi
dao động lò xo có chiều dài biến thiên trong khoaûng .
a) 40 (cm) - 49 (cm) ;
b) 39 (cm) - 50 (cm) ;
c) 39 (cm) - 49 (cm) ; d) 42 (cm) - 52 (cm) .
Câu 8. Hệ “quả cầu và lò xo “có biên độ A và năng lượng E . Động năng của hệ khi có li độ :
A
x
là .
4
3E
E
E
15E
a) Wđ 
(J) ;
b) Wđ 
(J) ;
c) Wđ 
(J) ;
d) Wđ 

(J) .
4
4
16
16
2
Câu 9. Cho hai phương trình dao động : x1  2 sin( t 
) (cm) ;
x 2  2 sin( t  ) (cm) .
3
Phương trình dao động tổng hợp là :
5
5
a) x  2 2 sin( t  ) (cm) ;
b) x  2 3 sin( t  ) (cm) ;
6
6


c) x  2 2 sin( t  ) (cm) ;
d) x  4 sin( t  ) (cm) .
6
6

DeThiMau.vn


Câu 10. Chọn câu sai :
a) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng .
b) Bước sóng  chỉ phụ thuộc nguồn dao động mà không phụ thuộc môi trường truyền sóng .

c) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động .
d) Sự truyền âm cũng là quá trình truyền sóng cơ học .
Câu 11. Trên phương truyền sóng , những vị trí dao động ngược pha nhau :


a) Cách nhau (2k  1) ; b) Caùch nhau k ; c) Caùch nhau (2k  1) ; d) Cách nhau k ;
2
2
Câu 12. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , cùng biên độ A , có

độ lệch pha là
là :
2
A
A 3
a) A 3 ;
b) A 2 ;
c)
;
d)
.
2
2
Câu 13. Chọn câu sai khi nói về sóng âm .
a) Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn , lỏng hoặc khí .
b) Sóng âm không truyền được trong chân không .
c) Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 200 (Hz) đến 1600 (Hz) .
d) Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ .
Câu 14. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng .
a) Có cùng tần số , cùng phương truyền .

b) Có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian .
c) Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian .
d) Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian .
Câu 15. Hai âm có cùng độ cao chúng có cùng đặc điểm .
a) Cùng biên độ ;
b) Cùng tần số ;
c) Cùng bước sóng ;
d) Cùng pha .
Câu 16. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau , cách nhau
13(cm) . Phương trình dao động tại S1 và S2 đều la u  2sin 40t . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 8 (m/s) . Biên độ sóng không đổi . Số điểm dao động cực đại trên S1 , S2 là .
a) 7 ;
b) 12 ;
c) 10 ;
d) 5 .
Câu 17. Chọn câu sai : Dao động tắt dần là một dao động .
a) Có biên độ giảm dần theo thời gian .
c) Không có chu kì .
b) Có tần số góc không đổi .
d) Không có tính điều hoà .
Câu 18. Con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động với phương trình : x  4sin 2t (cm) . Quãng
đường hòn bi đi được trong một chu kì dao động là :
a) 8 (cm) ;
b) 12 (cm) ;
c) 16 (cm) ;
d) 4 (cm) .
Câu 19. Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ . Yếu tố nào kể sau không làm ảnh hưởng biến
thiên chu kì của nó :
a) Nhiệt độ ; b) Độ cao cách mặt đất ; c) Biên độ dao động ; d) Gia tốc của giá treo con lắc .
Câu 20. Một con lắc đơn , khi quả cầu chuyển động qua vị trí cân bằng . Lực căng của dây có giá

trị bằng 2mg thì biên độ dao động là :
a) 30o ;
b) 45o ;
c) 60o ;
d) 15o .

DeThiMau.vn


Câu 21: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào ?
I
I
a) I hd  o ;
b) I hd  o ;
c) I hd  2 I o ;
d) I hd  2 I o .
2
2
Câu 22: Đối với dòng điện xoay chiều , cuộn cảm có tác dụng gì ?
a) Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều .
b) Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở .
c) Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều .
d) Ngăn cản hoàn toàn dòng điện .
Câu 23: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều , nó có khả năng gì ?
a) Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng .
b) Cản trở dòng điện xoay chiều .
c) Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .
d) Cho dòng điện xoay chiều đi qua , đồng thời cũng có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
1
Câu 24: Một đoạn mạch R ,L ,C mắc nối tiếp . Biết rằng U LO  U CO . So với dòng điện , hiệu

2
điện thế u ở hai đầu đoạn mạch sẽ .
a) Cùng pha ;
b) Sớm pha ;
c) Trễ pha ;
d) Vuông pha .
Câu 25:Khi tần số của dòng điện chạy trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đó
sẽ như thế nào ?
a) Tăng ;
A
R
b) Giảm ;
c) Không thay đổi ;
d) Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào chiều của dòng điện .
Câu 26: Dòng điện chạy trong mạch được trình bày trên hình vẽ
R
có cường độ hiệu dụng cực đại , thoả mãn điều kiện nào sau ñaây ?
฀ ฀
L
a) ZR = ZC ;
c) C = L ;
C

b) ZC = ZL ;
d) ZL = R .
Caâu 27: Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng , nếu các mạch đó có :
a) Tần số dao động riêng bằng nhau .
c) Độ cảm ứng bằng nhau .
b) Điện dung bằng nhau .
d) Điện trở bằng nhau .

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về định luật phản xạ ánh sáng là chính xác ?
a) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới, Góc phản
xạ bằng góc tới ( i’ = i ).
b) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới, Góc
tới bằng góc phản xạ ( i = i’ ).
c) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới, Góc
phản xạ bằng góc tới( i’ = i ).
d) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên này pháp tuyến cùng với tia tới, Góc tới
bằng góc phản xaï ( i = i’ ).

DeThiMau.vn


Câu 29: Nhận xét về tính chất ảnh của một vật thật qua gương cầu lõm là chính xác?
a) Vật thật cho ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật .
b) Vật thật luôn cho ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật .
c) Vật thật luôn cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật .
d) Cả ba ý trên đều đúng .
Câu 30: Nhận xét về tính chất ảnh của một vật ảo qua gương cầu lồi là chính xác ?
a) Vật ảo luôn cho ảnh thật , cùng chiều và lớn hơn vật .
b) Vật ảo luôn cho ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn vật .
c) Vật ảo luôn cho ảnh ảo , cùng chiều và nhỏ hơn vật .
d) Vật ảo có thể cho ảnh thật , cùng chiều , lớn hơn vật hoặc ảnh ảo ngược chiều lớn hơn hay
nhỏ hơn vật .
Câu 31: Cho mạch điện RC với u  U 2 sin(t ) (v) , R thay đổi được . Khi R  Ro  80 ( ) thì
P  Pmax  50 (W) . Khi P = 40 (W) thì điện trở và hệ số công suât của mạch điện trên là .
2
1
2
a) R  40( ); cos  

.
b) R1  40( ); R2  160( ); cos  1 
; cos  2 
.
5
5
5
2
2
1
c) R  160( ); cos  
.
d) R1  40( ); R2  160( ); cos  1 
; cos  2 
.
5
5
5
Câu 32: Đặt một hiệu điện thế u AB  200 2 sin(100t ) (v) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
1
R  20 ( ) , tụ điện có điện dung C 
.10  3 ( F ) mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có hệ
4
1
số tự cảm L =
(H). Công suất của đoạn mạch là ?
5
a) P  600 2 (W ) ;
b) P  600(W ) ;
c) P  1000 2 (W ) ;

d) P  1000(W ) .
1
R, L
C
Câu33: Cho đoạn mạch có sơ đồ ( h . vẽ ) Cho biết L =
(H)
2
A
B
và Và u AB  200 2 sin(100t ) ( v) . Khi K đóng hay mở khoá K ,
K
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB vẫn có giá trị như nhau .
Khi đó điện dung của tụ điện C có giá trị laø .
1
1
1
1
a) C 
10  4 (F ) ;
b) C 
10  3 (F ) ;
c) C  10  4 (F ) ;
d) C  10  3 (F ) .


2
2
1
1
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ : Cho bieát R=20 (  ) , L = (H) vaø C 

.10  3 ( F ) . Vaø

2
u AB  200 2 sin(100t ) ( v) . Hoûi phải ghép thêm một tụ điện C2 vào đoạn mạch như thế nào để
R
L
C
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại ?
M
N
Điện dung của tụ điện C2 là :
A
B
5
5
a) Mắc nối tiếp và C 2 
c) Mắc song song và C 2 
10  4 (F) ;
10  4 (F) ;
4
4
1
1
b) Maéc nối tiếp và C 2 
10  4 (F) ;
d) Mắc song song và C 2 
10  4 (F) .
4
4


DeThiMau.vn


Câu 35. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính một gương cầu lõm và cách tâm gương
60(cm) có ảnh A’B’ nhìn thấy qua gương cao gấp đôi vật . Tiêu cự f của gương là:
a) 120 (cm) ;
b) 60 (cm) ;
c) 40 (cm) ;
d) Một kết quả khác .
Bài toán :( Dùng đề bài này trả lời các câu sau : 36 , 37)
1
Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R= 20(  ) và hệ số tự cảm L  (H ) .Mắc

1
nối tiếp với tụ điện có điện dụng C  .10  4 ( F ) . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức :

i  5 2 sin(100t ) (A) .
Câu 36. Tổng trở của đoạn mạch .
a) Z  100 ( ) ;
b) Z  100 2 ( ) ;

c) Z  20 ( ) ;

d) Z  20 2 ( ) .

Câu 37. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là .


c) u  100 2 sin(100t  ) (A) ;
4


a) u  100 2 sin 100t (A) ;


b) u  100 2 sin(100t  ) (A) ;
d) Một kết quả khác .
4
Câu 38. Một người nhìn thấy ảnh đỉnh một cây cao trong một vũng
nước nhỏ hình vẽ . Người ấy đứng cách vũng nước một đoạn
B
AI = 2 (m) và chiều cao của cây đó là CD = 6 (m) .
A
Mắt người này cách chân AB = 1 (m) . Khoảng cách từ người đó
Đến chân cột điện là ?
a) 12 (m) ;
b) 12,5 (m) ;
c) 14 (m) ;
Caâu 39. Chọn câu trả lời đúng :
S
Chùm tia sáng hẹp đi từ không khí tới bề mặt một môi trường
Trong suốt có chiết suất n = 1,5 sẽ có phần phản xạ và phần
Khúc xạ ( hình vẽ ) . Góc tới i để tia phản xạ và tia khúc xạ
Vuông góc là :
a) i  42 o ;
b) i  56,3 o ;
b) i  48,5 o ;

d) i  60 o

D


C

I

d) 14,5 (m) .
K
i
I

i’
r
R

Câu 40. Một vật sáng AB cao 8 (cm) đặt vuông góc với trục chính
Của gương cầu lồi có tiêu cự f = - 60 (cm) , tại một điểm A cách
Gương 20 (cm) . Độ cao của ảnh là.
a) 6 (cm) ;
b) 8 (cm) ;
c) 4 (cm) ;

d) Một kết quả khác .

ĐÁP ÁN:
Câu 1. c
Caâu 2. b
Caâu 3. b
Caâu 4. b
Caâu 5. c


Caâu 6. a
Caâu 7. c
Caâu 8. d
Caâu 9. b
Caâu 10. b

Caâu 11.d
Caâu 12. b
Caâu 13. c
Caâu 14. c
Caâu 15. b

Caâu 16. a
Caâu 17. c
Caâu 18. c
Caâu 19. c
Caâu 20. c

Caâu 21. b
Caâu 22. c
Caâu 23. d
Caâu 24. c
Caâu 25. a

DeThiMau.vn

Caâu 26. b
Caâu 27. a
Caâu 28. c
Caâu 29. d

Caâu 30. d

Caâu 31. b
Caâu 32. d
Caâu 33. c
Caâu 34. a
Caâu 35. c

Caâu 36. c
Caâu 37. a
Caâu 38. c
Caâu 39. b
Caâu 40. a



×