Thi học kì II (2007-2008)
Môn thi: toán (Lớp 12)
Thời gian: 90 phút
Đề1:
(C) là đồ thị của hàm số y=
Câu 1)
xb
(hình dưới). Câu nào sau đây đúng?
cx d
(C)
9 .5
9
8 .5
8
7 .5
7
6 .5
6
5 .5
5
4 .5
4
3 .5
3
2 .5
2
1 .5
1
0 .5
-1 1
- 1 0 .-51 0- 9 . 5 - 9 - 8 . 5 - 8 - 7 . 5 - 7 - 6 . 5 - 6 - 5 . 5 - 5 - 4 . 5 - 4 - 3 . 5 - 3 - 2 . 5 - 2 - 1 . 5 - 1- -00. 5
.5
-1
- 1 .5
-2
- 2 .5
-3
- 3 .5
-4
- 4 .5
-5
- 5 .5
-6
- 6 .5
-7
- 7 .5
-8
- 8 .5
-9
- 9 .5
-1 0
A). b < 0, c > 0,
d > 0.
y
x
0 .5 1 1 .5 2 2 .5 3 3 .5 4 4 .5 5 5 .5 6 6 .5 7 7 .5 8 8 .5
(C)
B). b > 0, c > 0,
d > 0.
C). b > 0, c < 0,
D). b < 0, c > 0,
d > 0.
d < 0.
2
x mx m
Câu 2)
(Cm) laø đồ thị của hàm số y=
. Với giá trị nào của m thì điểm I(1;3) là
x 1
tâm đối xứng của (Cm) ?
A). m = 1.
B). m = 3.
C). m = -1.
D). m = -2.
3
2
Câu 3)
(C), (d) lần lượt là đồ thị của hàm số y= x 2x 2x và y 3x 2 . Các giao
điểm của (C) và (d) gồm:
A). Một điểm thuộc B). 1 điểm thuộc góc C). 1 điểm thuộc
D). 1 điểm thuộc góc
góc phần tư (I) và
phần tư (I) và 2
góc phần tư (IV)
phần tư (IV) và 2
2 điểm thuộc góc
điểm thuộc góc
và 2 điểm thuộc
điểm thuộc góc
phần tư (II).
phần tư (III).
góc phần tư (II).
phần tư (III).
3
2
Câu 4)
(C) là đồ thị của hàm số y= x 3x 2 . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến
của (C) có hệ số góc nhỏ nhất ?
A). y= -3x-3.
B). y= -x+3.
C). y= -5x+10.
D). y= -3x+3.
3
2
Câu 5)
(Cm) là đồ thị của hàm số y= x 3x 9x m 2 . Đường thẳng nối 2 điểm cực trị
của (Cm) sẽ cùng phương với đường thẳng nào sau đây ?
A). y = 8x.
C). y = 4x.
D). y = mx.
B). y = - 8x.
Cho các hàm số sau:
Câu 6)
(I): f(x) =
1
x2 1
x2 1
(II): f(x) =
x2 1 5
(III): f(x) =
1
x2 1
(IV): f(x) =
2
hàm số nào có một nguyên hàm là hàm sốø: F(x) = ln x 2 1 x ?
A). (III).
Câu 7)
B). (II).
C). (I) .
D). (III) vaø (IV).
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
x
1
1
(I): 2
dx ln x 2 4 C (II): cot gxdx 2 C
x 4
2
sin x
1
(III): e2 cosx .sin xdx e2 cosx C
2
A). (I) vaø (III).
B). (I).
C). (I) vaø (II).
D). (III).
Câu 8)
Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
1
1
1
(I): sin x.sin 3xdx sin 2x sin 4x C (II): t g2 xdx tg3 x C
4
2
3
Thi HKII_lop12 (07-08)_Đề 1_ Trang 1 / 4
DeThiMau.vn
x 1
1
dx ln x 2 2x 3 C
x 2x 3
2
A). (I) vaø (II).
B). (I).
C). (I) và (III).
2
2 2x x 2
dx bằng số nào sau đây?
Câu 9)
x
1
B). 4 2 ln 2.
A). 5 2 ln 2.
C). 5 2 2 2 ln 2.
(III):
2
D). (II) vaø (III).
D). ln 4.
2
Câu 10)
2
cot g xdx bằng số nào sau đây?
4
A).
.
4
B). 1 .
4
C). 1 .
4
x2
Câu 11)
e 2x dx bằng số nào sau đây?
0
1
A). 2(e - 1).
C). 2(e - 4).
e 6.
B).
2
2
x
2
Câu 12)
cos dx bằng số nào sau đây?
4 2
6
1 1
1
3
A).
.
.
B).
C).
.
3
23 2
2 3 2
D). 1.
2
D). 2(e-3).
D).
1
3
.
2 3 2
2
Câu 13)
sin 2x.cos xdx bằng số nào sau đây?
2
A). -1.
B). 0.
C). 1.
x
e
dx được kết quả là:
Tính
2
0 ex 1
D). 2.
ln 2
Câu 14)
A).
1
.
6
B).
e3
Câu 15)
Tính
0
A). ln 2.
e2
Câu 16)
dx
1
.
6
x 1 ln x
B). 2 2.
C).
5
.
6
C). 2.
D). ln 2 .
D).
2.
cos ln x
dx được kết quả là:
x
B). sin1.
C). cos1.
D). 1-cos1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x(x + 1)(x – 2) , truïc hoành
Tính
1
A). 1.
Câu 17)
bằng:
8
12
27
37
.
.
.
.
A).
B).
C).
D).
3
5
5
12
Câu 18)
Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi các đường :
2
y sin x, y 0, x 0,x . xoay quanh trục Ox được kết quả là:
A).
2
.
8
B).
2
.
4
C).
32
.
8
D).
32
.
4
x2 y2
Câu 19)
Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi elip 2 2 1 quay quanh trục
a
b
Ox được kết quả là:
4 2
2 2
4
D). ab2 .
A).
a b.
B).
a b.
C).
ab2 .
3
3
3
Thi HKII_lop12 (07-08)_Đề 1_ Trang 2 / 4
DeThiMau.vn
Câu 20)
Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi các đường y 2x x 2 , y 0 quay
quanh trục Oy được kết quả là:
8
D). 2 .
2 2
82
.
B).
.
.
A).
C).
3
3
3
Câu 21)
Cho tập E a, b,c,d,e,f,g .Có bao nhiêu tập con của E mà số phần tử lớn hơn 4?
A). 29.
Câu 22)
Cho C
A). 2.
Câu 23)
A). 184.
B). 3.
C). 4.
D). 5.
Có bao nhiêu số chẵn, gồm 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 500?
B). 120.
C). 64.
D). 200.
x4
x 10
B). 28.
C). 21.
2x 1
Cx 10 x N . Thế thì giá trị của x là:
D). 7.
10
Câu 24)
A). 190.
Câu 25)
1
Số hạng không chứa x trong khia triển nhị thức x 2 3 bằng:
x
B). 180.
C). 210.
D). 200.
n
n4
4
Cho C18 C18 . Thế thì giá trị của Cn là:
A). 504.
B). 35.
C). 40.
D). 30.
Câu 26)
Trong mặt phẳng tọa độ, đường tròn tâm I(1;0) và đi qua điểm M(4;4) có
phươngtrình là
2
2
2
2
A). x 2 y 1 5.
B). x 1 y 2 25. C). x 1 y 2 25. D). x 1 y 2 32.
Câu 27)
Vectơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn y 1 x 2 5 tại điểm
M(2;2) là
A). (1;1).
2
B). (1;2).
C). (2;1).
D). (2;2).
x2 y2
1 , giá trị của
Câu 28)
Để cho đường thẳng y= x + a là tiếp tuyến của đường elip
2
1
a phải baèng:
A). 1.
B). 3.
C). 3.
D). 3.
1
Câu 29)
Tiếp tuyến với đường parabol y 2 5x 5 tại điểm ;2 cắt trục hoành t
5
điểm có hoành độ là :
9
1
A). 5.
D). 2.
B). .
C). .
5
5
Câu 30)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;0;1), B(4;6; 2). Trong các điểm có tọa
độ như sau, điểm nào thuộc đoạn AB?
A). (2;2;0).
B). (2; 6; 5).
C). ( 2; 6;4).
D). (7;12; 5).
Câu 31)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho M( 1;2;5), tọa độ hình chiếu của điểm M trên mặt
phẳng xOz là:
A). ( 1;0;5).
B). (0;2;5).
C). ( 1;2;0).
D). (1;0; 5).
Câu 32)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho A( 2;3; 8), tọa độ hình chiếu của điểm A’ đối
xứng với A qua mặt phẳng xOy là:
A). (2; 3; 8).
B). ( 2; 3; 8).
C). (2;3; 8).
D). ( 2;3; 8).
Câu 33)
Trong heä trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x y z 1 0
.Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?
A). N(2;0;3).
B). R(0;1;3).
C). Q(1; 2;1).
D). P( 1;1;0).
Câu 34)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x y 3z 4 0 ,
điểm M(1;3; 2). Mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P) có phương trình là:
Thi HKII_lop12 (07-08)_Đề 1_ Trang 3 / 4
DeThiMau.vn
A).
B).
C).
D).
2x y 3z 1 0 ;
2x y 3z 11 0 ;
2x y 3z 2 0 ;
2x+y 3z 4= 0.
Câu 35)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A=(2; 3; 4). ( ) là mặt phẳng đi qua các
hình chiếu của A trên các trục tọa độ có phương trình là:
x y z
x y z
C). 6x 4y+3z = 0.
D). 6x 4y+3z = 12.
0.
1.
A).
B).
2 3 4
2 3 4
Câu 36)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(3; 1; 5), 2 mặt phẳng (P1):
3x 2y 2z 7 0 , (P2): 5x 4y 3z 1 0 , điểm M(1;3; 2). Mặt phẳng (Q) qua M và
vuông góc với (P1) ,(P2) có phương trình là:
A). 2x+y+2z 15= 0 B). 2x+y 2z 15= 0 C). 2x-y-2z -15= 0
D). 2x+y+2z +15= 0
Câu 37)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 ñieåm A(1;2;4), B(2; 1; 0), C( 2; 3; 1). Điểm
M(x;y;z) thuộc mặt phẳng (ABC) . Các số x, y, z thỏa mãn hệ thức:
A).
B).
C).
D).
19x-17y+8z 21= 0; 19x+17y 8z 21= 0; 11x+7y+10z 21= 0; 11x+17y 8z +21= 0.
Câu 38)
Đường thẳng đi qua M(1;3; 2) và song song với đường thẳng x 3y z 1 0 coù
2x y 4 0
phương trình là:
B).
x 1 t
x 1 t
C).
y
3
2t
;
D).
y 2 3t .
x 1 y 3 z 2
;
z 2 7t
z 7 2t
1
2
7
Mặt phẳng chứa đường thẳng x y z 4 0 vaø song song với đường thẳng
2x y 5z 2 0
A).
x 1 y 2 z 7
;
1
3
2
Câu 39)
x 2 t
y 1 2t có vectơ pháp tuyến là:
z 5 2t
A). 2;1;5 .
B). 0;3; 3 .
C).
1;2;2 .
D). 2; 1; 1 .
Đường thẳng qua M(1; 1;1) và cắt cả hai đường thẳng
x 1 y z 3
d1:
, d2: x y z 1 0 có phươngtrình laøø:
y 2z 3 0
2
1
1
A).
B).
C).
3x 4y 2z 9 0 ;
x 2y z 4 0 ;
x 2y z 4 0 ;
2x y z 0
2x y z 0
x y z 1 0
Câu 40)
D).
3x 4y 2z 9 0 .
x y z 1 0
Thi HKII_lop12 (07-08)_Đề 1_ Trang 4 / 4
DeThiMau.vn