MaDe: 002
Họ và tên:. Đề kiểm tra.
Lớp 11A
Bài 1: Phần lượng giác:
Câu 1. Hàm số f(x) = 1 sin 2x có đạo hàm tại điểm x=
A. -1 B.
2
là:
2
3
1
C.
D.
2
2
2
Câu 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số f(x) = cosx. cos3x. Đạo hàm của f(x) tại điểm x =
A. -1 B. 2
C.
1
2
4
bằng.
D. 1
Bài 2: Phần câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 4. Cho hàm số y= x3 3x2 -9x -5. Phương trình y=0 có tập nghiệm là:
A. {-1;-3}. B. {-1;2}.
C. {-1;3 }. D. {-1;-2}.
3
2
Câu 5. Cho hµm sè y = x – ax + ax + 2. Để y>0 với mọi x, các giá trị của a là:
A. 1
C. a>0.
D. 0
Câu 6. Đồ thị ( C) của hàm số y=
x 1
cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của ( C ) tại A có
x2
phương trình là:
A. y= 1 - x. B. y= 2x + 3 C. y= x + 4. D. y= 4x.
Câu 7. Hàm số y = (1-x3)5 có đạo hµm lµ:
A. y’ = -3 x2 ( 1- x3)4.
B. y’ = 5( 1 x3)4. C. Một kết quả khác.
15x2 (1 - x3)4.
( x 2) 2
có đạo hàm la:
1 x
x2 2 x
A. y’=
.
B. y’= -2 ( x -2).
(1 x) 2
D. y =-
Câu 8. Hàm số y
C. y’=
x2 2 x
.
(1 x) 2
D. Mét kÕt quả khác.
Câu 9. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2+4)4 tại điểm x=-1 là:
A. -64 B. -32 C. 12 D. 30
Câu 10. Trên đồ thị (C) của hàm số y = x3 – 2x + 3 lÊy ®iĨm M0 có hoành độ x0= 1. Tiếp
tuyến
của ( C ) có phương trình là:
A. y= 2x + 2. B. y= 3x – 1.
C. y = x + 1. D. y= -5x – 1.
1
DeThiMau.vn
MaDe: 002
Đáp án mà đề: 2
Bài : 1
1 A. 2 C.
Bµi : 2
4 C. 5 D.
3 A.
6 A.
7 D.
8 C.
9 A.
10 C.
2
DeThiMau.vn