Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Môn: Hóa pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.5 KB, 25 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 1
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH


3
D. CH
2
OH-CHO
Câu2. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu3. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu4. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:

A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO
Câu5.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2


Câu6. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu7. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu8. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3
gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5

C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu9. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu10. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H

6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu11. Côntg thức phân tử của saccarozo là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C
3
H
8
O
3
C. C

12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu12. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH
3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Câu13. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu14. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:
A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu15. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2

O. Công thức
đơn giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O
11
)
n
D. (C
2
H
4

O
2
)
n

Câu16. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35

COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

Câu17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH B. C
6

H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu18. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công

thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu19. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5

B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

Câu20. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu21. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu22. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu23. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu24. Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu25. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:

A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu26. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu27. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m


D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu28. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu29. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu30. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo














KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 2
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm








Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu2. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6

O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu3. Côntg thức phân tử của saccarozo là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C
3
H
8
O
3
C. C
12

H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu4. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH
3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Câu5. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A.6 Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu5. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:
A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu7. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức đơn

giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O
11
)
n
D. (C
2
H
4
O

2
)
n

Câu8. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)

3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

Câu9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH B. C
6
H

12
O
6
, C
12
H
22
O
11
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu10. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu11. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC

2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

Câu12. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu14. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu15. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu16 Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu17 saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân

C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu18. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu19. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m


D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu20. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu21. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu22. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo
Câu23. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu24. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat

Câu25. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu26. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35
COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31

COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO
Câu27.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu28. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3


Câu29. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu30. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3
gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7



















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 3
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm








Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu2. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:
A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu3. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức đơn
giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H

10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O
11
)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n

Câu4. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C

3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C

3
H
5

Câu5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
C. C
2
H

5
OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu6. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
3

C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu7. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7


Câu8. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:
A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu9. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu10. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu11. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu12 Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu13. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu14. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu15. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H

2
O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu16. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu17. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu18. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo
Câu19. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH

3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu20. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu21. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu22. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35

COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO
Câu23. Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)

2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu24. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu25. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu26. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3
gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2

H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu27. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H

4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu29. Côntg thức phân tử của saccarozo là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C

3
H
8
O
3
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu30. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH
3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 4
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.


Câu1. Cho sơ đ
ồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là:

A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
C. C
2
H
5

OH, C
6
H
12
O
6
D. glucozo, fructozo
Câu2. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO
2
Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
3
C. HCOOC

2
H
5
D. HCOOC
3
H
7

Câu3. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam
muối. Công thức của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7

Câu4. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là:

A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn
B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa
C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng
D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo
Câu5. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước
B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn
Câu6. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo
Câu7. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là:
A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam
Câu8. Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là:
A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột
Câu9. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là:
A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân
C. Phản ứng mầu với I
2
D. Phản ứng với Cu(OH)
2

Câu10. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng
saccarozo đã thủy phân là:
A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam
Câu11. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2

O)
m
đều là cacbohidrat
B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

C. Đa số cacbohidrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m

D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon
Câu12. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit
A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu13. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất:
A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột

Câu14. Trong mật ong có chứa nhiều:
A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo
Câu15. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH
2
O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH

3
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
2
OH-CHO
Câu16. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat
Câu17. Hợp chất A có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
. A có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu18. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C
17
H
35

COONa và
C
15
H
31
COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
H
35
COO C. 2 gốc C
15
H
31
COO D. 1 gốc C
15
H
31
COO
Câu19.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để
phân biệt các dung dịch trên:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)

2
/OH
-
C. Na D. Nước Br
2

Câu20. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Na C. Nước I
2
C. AgNO
3
/NH
3

Câu21. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I
2
:
A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo
Câu22. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3
gam ancol. Công thức của X là:
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2

H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu23. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat
Câu24. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là:
A. C
2
H

4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2

Câu25. Côntg thức phân tử của saccarozo là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C

3
H
8
O
3
C. C
12
H
22
O
11
D. (C
6
H
1O
O
5
)
n

Câu26. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO
3
/NH
3
dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết
phản ứng sẩy ra hoàn toàn:
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam
Câu27. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo
Câu28. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo:

A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit
C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân
Câu29. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức
đơn giản nhất của X là:
A. (C
6
H
12
O
6
)
n
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. (C
12
H
22
O
11

)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n

Câu30. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là:
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3

H
5
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Đề 1
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N

2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
D. N
2
, NO
2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3


Câu2. Cho phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2

→ 6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất khử D. Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu3. HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào:
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu4. Nhiệt phân hoàn toàn Zn(NO
3

)
2
thu được sản phẩm là:
A. ZnO, O
2
B. Zn(NO
2
)
2
C. ZnO, NO
2
, O
2
D. Zn, NO
2
, O
2

Câu5. Thuốc nổ đen( thuốc súng không khói) là hỗn hợp của các chất nào:
A. KNO
3
và S B. KNO
3
, C và S C. KClO
3
, C và S D. KClO
3
, C
Câu6. Công thức phân tử của ure là:
A. NH

2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu7. Axit HNO
3
đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag
Câu8. Nhỏ vài giọt nước clo vào d
2
NH
3
đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N

2
D. Cl
2

Câu9. Kim loại Zn phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình phản
ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29
Câu10. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu11. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO

3
sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc) :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu12. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d
2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2

D. d
2
BaCl
2

Câu13. Thêm 300ml d
2
NaOH 0,1M vào 200ml d
2
H
3
PO
4
0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào:
A. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
, NaPO
4
C. Na
3

PO
4
, NaOH D. Na
3
PO
4
, NaOH, Na
2
HPO
4


Câu14. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit
của kim loại M. M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu15. Hòa tan 2,4 gam một kim lạo A hoàn toàn vào axit HNO
3
thu được 0,448 lit N
2
(đktc). A là kim loại:
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu16. Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4
NO
2
thu V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,56 B. 1,12 C. 5,6 D. 11,2
Câu17. Trong công nghiệp điều chế HNO

3
theo sơ đồ: NH
3

→ NO→ NO
2

→ HNO
3
. Để điều chế được 63 gam
HNO
3
cần bao nhiêu lít NH
3
ở ( đktc) . Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế HNO
3
là 65% ?
A. 22,4 B. 14,56 C. 34,46 D. 13,44
Câu18. Cho sơ đồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A → B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ. A là:
A. N
2
B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu19. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân cung cấp nguyên tố phôtpho cho cây trồng

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nito cho cây trồng
C. Phân kli cung cấp nguyên tố kli cho cây trồng
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây trồng
Câu20. Cho 3,1 gam P tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị của V
là:
E. 2,24 B. 4,48 C. 11,2 D. 22,4
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO

2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu22. Để phân biệt các lọ mất nhãn Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3
, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO

3
)
2

Câu23. Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,12
Câu24. Để điều chế axit H
3
PO
4
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Đôt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả A, B và C
Câu25. Cho m gam Cu tác dụng hết với HNO
3
loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 19,2 B. 6,4 C. 12,8 D. 11,2
Câu26. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N

2
chỉ có tính oxi hóa
C. NH
3
vừa có tính khử, vừa có tính bazo yếu
D. HNO
3
vừa có tính axit , vừa có tính oxi hóa
Câu27. Hòa tan H
3
PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu28. Hàm lượng % của nito trong NH
4
NO
3

A. 35% B. 40% C. 16% D. 20%
Câu29. Muối nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca
3
(PO
4
)

2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ba
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4

Câu30. Quặng nào sau đây dùng để điều chế phân supephotphat:
A. quặng apatit B. quặng firit C. quặng boxit D. Quặng xiderit















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Đề 2
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH

4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu2. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc) :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu3. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân

biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d
2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
BaCl
2

Câu4. Thêm 300ml d
2
NaOH 0,1M vào 200ml d
2
H
3
PO
4
0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào:
A. Na
2
HPO
4
, NaH

2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
, NaPO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOH D. Na
3
PO
4
, NaOH, Na
2
HPO
4


Câu5. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit
của kim loại M. M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu6. Hòa tan 2,4 gam một kim lạo A hoàn toàn vào axit HNO
3
thu được 0,448 lit N
2

(đktc). A là kim loại:
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu7. Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4
NO
2
thu V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,56 B. 1,12 C. 5,6 D. 11,2
Câu8. Trong công nghiệp điều chế HNO
3
theo sơ đồ: NH
3
→ NO→ NO
2
→ HNO
3
. Để điều chế được 63 gam
HNO
3
cần bao nhiêu lít NH
3
ở ( đktc) . Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế HNO
3
là 65% ?
A. 22,4 B. 14,56 C. 34,46 D. 13,44
Câu9. Cho sơ đ
ồ biến hóa sau: Khí A → d
2

A
→ B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ.
A là:
A. N
2
B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu10. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân cung cấp nguyên tố phôtpho cho cây trồng
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nito cho cây trồng
C. Phân kli cung cấp nguyên tố kli cho cây trồng
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây trồng
Câu11. Cho 3,1 gam P tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị của V
là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 11,2 D. 22,4
Câu12. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe

2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu13. Để phân biệt các lọ mất nhãn Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3

, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3
)
2

Câu14. Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,12

Câu15. Để điều chế axit H
3
PO
4
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2

SO
4
đặc, nóng
C. Đôt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả A, B và C
Câu16. Cho m gam Cu tác dụng hết với HNO
3
loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 19,2 B. 6,4 C. 12,8 D. 11,2
Câu17. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2
chỉ có tính oxi hóa
C. NH
3
vừa có tính khử, vừa có tính bazo yếu
D. HNO
3
vừa có tính axit , vừa có tính oxi hóa
Câu18. Hòa tan H
3
PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu19. Hàm lượng % của nito trong NH
4
NO
3

A. 35% B. 40% C. 16% D. 20%
Câu20. Muối nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ba
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4

Câu21. Quặng nào sau đây dùng để điều chế phân supephotphat:

A. quặng apatit B. quặng firit C. quặng boxit D. Quặng xiderit
Câu22.Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
D. N
2
, NO

2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3

Câu23. Cho phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2

→ 6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất khử D. Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu24. HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào:
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe

2
O
3
Câu25. Nhiệt phân hoàn toàn Zn(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là:
B. ZnO, O
2
B. Zn(NO
2
)
2
C. ZnO, NO
2
, O
2
D. Zn, NO
2
, O
2

Câu26. Thuốc nổ đen( thuốc súng không khói) là hỗn hợp của các chất nào:
A. KNO
3
và S B. KNO
3
, C và S C. KClO
3

, C và S D. KClO
3
, C
Câu27. Công thức phân tử của ure là:
A. NH
2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu28. Axit HNO
3
đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag
Câu29. Nhỏ vài giọt nước clo vào d
2
NH

3
đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2

Câu30. Kim loại Zn phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình
phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29



















KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Đề 3
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.


Câu1. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit
của kim loại M. M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu2. Hòa tan 2,4 gam một kim lạo A hoàn toàn vào axit HNO
3

thu được 0,448 lit N
2
(đktc). A là kim loại:
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu3. Nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4
NO
2
thu V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,56 B. 1,12 C. 5,6 D. 11,2
Câu4. Trong công nghiệp điều chế HNO
3
theo sơ đồ: NH
3

→ NO→ NO
2

→ HNO
3
. Để điều chế được 63 gam
HNO
3
cần bao nhiêu lít NH
3
ở ( đktc) . Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế HNO
3
là 65% ?

A. 22,4 B. 14,56 C. 34,46 D. 13,44
Câu5. Cho sơ đồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A → B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ. A là:
A. N
2
B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu6. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phân lân cung cấp nguyên tố phôtpho cho cây trồng
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố nito cho cây trồng
C. Phân kli cung cấp nguyên tố kli cho cây trồng
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây trồng
Câu7. Cho 3,1 gam P tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 11,2 D. 22,4
Câu8. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe

2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu9. Để phân biệt các lọ mất nhãn Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3

, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3
)
2

Câu10. Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,12
Câu11. Để điều chế axit H
3
PO
4
trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO

4
đặc, nóng
C. Đôt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả A, B và C
Câu12. Cho m gam Cu tác dụng hết với HNO
3
loãng thu được 4,48 lít NO (đktc). Giá trị của m là :
A. 19,2 B. 6,4 C. 12,8 D. 11,2
Câu13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2
chỉ có tính oxi hóa
C. NH
3
vừa có tính khử, vừa có tính bazo yếu
D. HNO
3
vừa có tính axit , vừa có tính oxi hóa
Câu14. Hòa tan H
3
PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu15. Hàm lượng % của nito trong NH
4
NO
3

A. 35% B. 40% C. 16% D. 20%
Câu16. Muối nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. Ba
3
(PO
4
)
2
D. CaHPO
4

Câu17. Quặng nào sau đây dùng để điều chế phân supephotphat:

A. quặng apatit B. quặng firit C. quặng boxit D. Quặng xiderit
Câu18. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
D. N
2
, NO

2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3

Câu19. Cho phản ứng: 2NH
3
+ 3Cl
2

→ 6HCl + N
2
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3
là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. Cl
2
là chất khử D. Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu20. HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào:
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe

2
O
3
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn Zn(NO
3
)
2
thu được sản phẩm là:
A. ZnO, O
2
B. Zn(NO
2
)
2
C. ZnO, NO
2
, O
2
D. Zn, NO
2
, O
2

Câu22. Thuốc nổ đen( thuốc súng không khói) là hỗn hợp của các chất nào:
A. KNO
3
và S B. KNO
3
, C và S C. KClO
3

, C và S D. KClO
3
, C
Câu23. Công thức phân tử của ure là:
A. NH
2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu24. Axit HNO
3
đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag
Câu25. Nhỏ vài giọt nước clo vào d
2
NH

3
đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây :
A. NH
4
Cl B. HCl C. N
2
D. Cl
2

Câu26. Kim loại Zn phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình
phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29
Câu27. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH

2
)
2
CO
Câu28. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO
(đktc) :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu29. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d

2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
BaCl
2

Câu30. Thêm 300ml d
2
NaOH 0,1M vào 200ml d
2
H
3
PO
4
0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào:
A. Na
2
HPO
4
, NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO

4
, NaPO
4
C. Na
3
PO
4
, NaOH D. Na
3
PO
4
, NaOH, Na
2
HPO
4

















SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN MỘT MÔN HOÁ LỚP 11
Họ và tên…………………………………. Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.


Câu1. Nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 8 gam chất rắn là oxit của kim
loại M và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc). M là :
A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb
Câu2. Trong các chất sau: NaCl, HCl, H
2
O, Ba(OH)

2
. Chất nào là chất điện li yếu:
A. H
2
O B. NaCl C. Ba(OH)
2
D. HCl
Câu3. Nhiệt phân hoàn toàn 9,6 gam NH
4
NO
2
thu được V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,336 B. 1,12 C. 5,6 D. 3,36
Câu4. Hòa tan 0,4 gam NaOH vào nước được dung dịch có thể tích là 100 ml. Giá trị pH của dung dịch thu
được là:
A. 1 B. 7 C. 13 D. 14

Câu5. Cho sơ đồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A → B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ. A là:
A. N
2
B. NH
3
C. NO
2
D. CO
Câu6. Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Cacbon vừa có tinh khử, vừa có tính oxi hóa
B. Cacbon chỉ có tinh khử
C. Cacbon là một phi kim
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon
Câu7. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc, nóng thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị
của V là:
E. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
Câu8. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2

C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu9. Để phân biệt các lọ mất nhãn K
3
PO
4
, NH
4
Cl, NaNO
3
, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3

)
2

Câu10. Nhiệt phân hoàn toàn 34 gam AgNO
3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
Câu11. Để điều chế axit H
3
PO
4
trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào:
A. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Đốt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cả B và C
Câu12. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dich NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl:
A. Al(OH)
3
B. Fe C. Mg(OH)
2
D. CaCO
3

Câu13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N

2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2
dễ dàng cháy trong oxi tảo nhiều nhiệt
C. N
2
phản ứng với oxi ở nhiệt độ rất cao(khoảng 3000
0
C)
D. N
2
là khí không mầu, không duy trì sự sống và sự cháy

Câu14. Hòa tan H
3
PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu15. Hàm lượng % của nito trong (NH
2
)
2
CO là

A. 35% B. 40% C. 46,67% D. 21,12%
Câu16. Chất nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. P B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. P
2
O
5
D. Quặng photphorit
Câu17. Hòa tan 0,73 gam HCl vào nước được 1 dung dịch có thể tích 200ml. pH của dung dịch đó là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 13
Câu18. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2

, NO, HNO
3

C. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3
D. N
2
, NO
2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3

Câu19. Cho phản ứng: 4NH
3
+ 5O
2

→ 6H
2
O + 4NO . Kết luận nào sau đây đúng:
A. NH
3

là chất khử B. NH
3
là chất oxi hóa
C. O
2
là chất khử D. O
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu20. Chất nào sau đây không phản ứng với axit HNO
3
đặc, nguội:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Fe
2
O
3
Câu21. Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng hết với đá vôi thu được V lít khí(đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu22. Khí A không mầu, hóa nâu ngoài không khí, khí B không mầu, tan vào nước tạo ra dung dịch bazo yếu.
A, B là:
A. NO, N
2
, B. NO, NH
3
C. NO, NO
2
D. NO, N
2
O
Câu23. Công thức phân tử của ure là:
A. NH

2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu24. Sục 2,24 lit CO
2
(đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được gồm các chất nào:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C NaHCO
3
, NaOH D. NaHCO

3
, Na
2
CO
3

Câu25. Một oxit kim loại khi cho vào HNO
3
đặc ta thấy thóa ra khí có mầu nâu đỏ. Oxit đó là :
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
0
4
C. CuO D. Ag
2
O
Câu26. Kim loại Cu phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình
phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 24 D. 29
Câu27. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4

Cl B. NH
4
NO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu28. Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (đktc).
Giá trị của m là :
A. 2,4 B. 4,8 C. 7,2 D. 8,6
Câu29. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2

SO
4
, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d
2
NaOH C. d
2
Ba(OH)
2
D. d
2
BaCl
2

Câu30. Cho 6,5 gam kim loại hóa trị 2 tác dụng hết với HNO
3
đặc. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO
2

(đktc). Kim loại đó là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag









SỞ GD-ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN MỘT MÔN HOÁ LỚP 11
Họ và tên…………………………………. Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.


Câu1. Nhiệt phân hoàn toàn 34 gam AgNO

3
ta thu được V lít hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 3,36 C. 6,72 D. 4,48
Câu2. Để điều chế axit H
3
PO
4
trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào:
A. Cả B và C. B. Cho quặng photphorit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Đốt P trong oxi và cho sản phẩm vào nước D. Cho P tác dụng với HNO
3
đặc nóng
Câu3. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dich NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl:
A. Fe B. Al(OH)
3
C. Mg(OH)
2
D. CaCO
3

Câu4 Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. N
2
Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. N
2

phản ứng với oxi ở nhiệt độ rất cao(khoảng 3000
0
C)
C. N
2
là khí không mầu, không duy trì sự sống và sự cháy
D. N
2
dễ dàng cháy trong oxi tảo nhiều nhiệt

Câu5. Hòa tan H
3
PO
4
vào nước thu được dung dịch chứa mấy loại ion( trừ ion H
+
và OH
-
của nước)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu6. Hàm lượng % của nito trong (NH
2
)
2
CO là
A. 35% B. 46,67% C. 40% D. 21,12%
Câu7. Chất nào sau đây cung cấp photpho cho cây trồng:
A. Ca(H
2

PO
4
)
2
B. P

C. P
2
O
5
D. Quặng photphorit
Câu8. Hòa tan 0,73 gam HCl vào nước được 1 dung dịch có thể tích 200ml. pH của dung dịch đó là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 13
Câu9. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là:
A. NH
4
Cl, N
2
, NO
2
, NO, HNO
3
B N
2
, NH
4
Cl, NO
2
, NO, HNO
3


C. N
2
, NO
2
, NH
4
Cl, NO, HNO
3
D. NH
4
Cl, N
2
, NO, NO
2
, HNO
3

Câu10. Cho phản ứng: 4NH
3
+ 5O
2

→ 6H
2
O + 4NO . Kết luận nào sau đây đúng:
A. O
2
là chất khử B. NH
3

là chất oxi hóa
C. NH
3
là chất khử D. O
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu11. Chất nào sau đây không phản ứng với axit HNO
3
đặc, nguội:
A. Zn B. Fe C. Cu D. Fe
2
O
3
Câu12. Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng hết với đá vôi thu được V lít khí(đktc). Giá trị của V là:
B. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48
Câu13. Khí A không mầu, hóa nâu ngoài không khí, khí B không mầu, tan vào nước tạo ra dung dịch bazo yếu.
A, B là:
A. NO, NH
3
, B. NO, N
2
C. NO, NO
2
D. NO, N
2
O
Câu14. Công thức phân tử của ure là:
A. (NH
2
)

2
CO B. (NH
2
)
2
CO
3
C. NH
2
CO D. (NH
4
)
2
CO
3

Câu15. Sục 2,24 lit CO
2
(đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được gồm các chất nào:
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C NaHCO
3
, Na
2
CO

3
D. NaHCO
3
, NaOH
Câu16. Một oxit kim loại khi cho vào HNO
3
đặc ta thấy thóa ra khí có mầu nâu đỏ. Oxit đó là :
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
0
3
C. CuO D. Ag
2
O
Câu17. Kim loại Cu phản ứng với HNO
3
sinh ra một khí là N
2
. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình
phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 29 D. 24
Câu18. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất:
A. NH
4
Cl B. NH
4

NO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. (NH
4
)
2
SO
4

Câu19. Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO
3
sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (đktc).
Giá trị của m là :
A. 2,4 B. 7,2 C. 4,8 D. 8,6
Câu20. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4

, HNO
3
. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân
biệt 4 dung dịch trên:
A. d
2
AgNO
3
B. d
2
NaOH C. d
2
BaCl
2
D. d
2
Ba(OH)
2



Câu21. Cho 6,5 gam kim loại hóa trị 2 tác dụng hết với HNO
3
đặc. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO
2

(đktc). Kim loại đó là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu22. Nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 8 gam chất rắn là oxit của kim
loại M và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc). M là :

A. Fe B. Zn C. Cu D. Pb
Câu23. Trong các chất sau: NaCl, HCl, H
2
O, Ba(OH)
2
. Chất nào là chất điện li yếu:
A. NaCl B. Ba(OH)
2
C. HCl D. H
2
O
Câu24. Nhiệt phân hoàn toàn 9,6 gam NH
4
NO
2
thu được V lít N
2
( ở đktc) . Giá trị của V là:
A. 0,336 B. 1,12 C. 3,36 D. 5,6
Câu25. Hòa tan 0,4 gam NaOH vào nước được dung dịch có thể tích là 100 ml. Giá trị pH của dung dịch thu
được là:
A. 1 B. 7 C. 14 D. 13

Câu26. Cho sơ đ
ồ biến hóa sau: Khí A → d
2
A
→ B →khí A. Biết A là một hợp chất vô cơ.
A là:
A. N

2
B. CO C. NO
2
D. NH
3

Câu27. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Cacbon vừa có tinh khử, vừa có tính oxi hóa
B. Cacbon chỉ có tinh khử
C. Cacbon là một phi kim
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon
Câu28. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với axit HNO
3
đặc, nóng thu được V lít khí có mầu nâu đỏ. Giá trị
của V là:
F. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
Câu29. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong bình kín. Sản phẩm thu được là:
A. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
B. FeO, Fe

2
O
3
, NO
2
, O
2
C. FeO, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2

Câu30. Để phân biệt các lọ mất nhãn K
3
PO
4
, NH
4
Cl, NaNO
3
, NaOH Ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. d
2
AgNO
3
C. d

2
Ba(OH)
2
D. d
2
Ba(NO
3
)
2










KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 1
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm








Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu2. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo từ trái sang phải:
A. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3

)
2
NH B. NH
3
,C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, (CH
3
)

2
NH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3

Câu3. Dung dịch nào sau đây không đổi mầu quỳ tím thành mầu xanh:
A. d
2
NH
3
B. d
2
CH

3
(CH
2
)
2
NH
2

C. d
2
C
6
H
5
NH
2
D. d
2
NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu4. Cho 6,2 gam một amin bậc một tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin la:
A. CH
3

NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Câu5.: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin A thu được 4,48 lit CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít nito. Tỉ khối
của A so với H
2
là 22,5. Công thức cuả A là:
A. CH

5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu6. Hexametylenđiamin có công thức là:
A. NH
2
-(CH
2
)
5
-CH
3
B. (CH
3
)
2
NH C. NH
2
(CH

2
)
6
NH
2
D. (CH
3
)
3
N
Câu7. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
B. Các amin béo làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
C. Phần lớn các amin thơm không làm đổi mầu quỳ tím
D. Tính bazơ của amin béo mạnh hơn amin thơm
Câu8. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
NH
2
C. NH
2
CH
2
COOH D. CH
3

COONa
Câu9. Số đồng phân amin bậc 1 của C
4
H
11
N

là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu10. Số đồng phân amino axit của C
4
H
9
O
2
N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu11. Cho 15 gam một amino axit chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng vùa đủ với 200ml
d
2
NaOH 1M .Công thức của amino axit là:
A. C
2
H
5
O
2
N B. C
3
H

7
O
2
N C. C
4
H
9
O
2
N D. C
5
H
11
O
2
N
Câu12. Axit glutamic có công thức là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
-(CH
2

)
4
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-CH(NH
2
)-(CH
2
)
2
-COOH
Câu13.Một amino axit khi cho một mol amino axit trên tác dụng vừa hết với một mol HCl và khi tác dụng với
NaOH thì vừa hết 2 mol NaOH công thức của amino axit là :
A. NH
2
CH
2
COOH B. HOOC-CH(NH
2
)-COOH
C. NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
CH(NH
2

)-CH(COOH)
2



Câu14. Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. HOOC-CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
CH(NH
2
)-CH(COOH)
2

Câu15. Cho một amino axit A chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng vừa hết với 100ml NaOH
1M thu được 9,7 gam muối .Công thức của amino axit là :
A. NH
2

CH
2
COOH B. NH
2
(CH
2
)
2
COOH

C. NH
2
(CH
2
)
3
COOH

D. NH
2
(CH
2
)
4
COOH
Câu16. Cho các dung dịch không mầu, mất nhãn sau: tinh bột, glucozơ, long trắng trứng, glyxerol. Chất nào
sau đây phân biệt được các dung dịch trên:
A. d
2


I
2
B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Cu(OH)
2
/OH
-
D. d
2
NaOH
Câu17. Cho sơ đ
ồ chuyển hóa sau: Tinh bột →
X
→ Y → Z → Cao su buna
. X, Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5

OH, C
4
H
6
B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, C
4
H
6

C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O

6
, C
2
H
4
D. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, C
2
H
4

Câu18. Công thức của tơ nilon-6,6 là:
A. (-NH-(CH
2
)
5
CO-)
n
B. (–NH(CH
2
)

6
NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-)
n

C. (-CH
2
-CH(NH)-)
n
D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n

Câu19. Chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp PE:
A. CH
2
=CHCL B. CH
2
=CH
2
C. C
6
H
5

CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2

Câu20. Một polime có PTK trung bình là 162000 U có hệ số trùng hợp là 1000. Polime đó là:
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n


C. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n

D. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n

Câu21. Chất nào sau đây khi thủy phân thu được các amino axit:
A. Tinh bột B. xenlulozơ
C. protein C. saccarozơ
Câu22. Polime (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
Có phân tử khối trung bình là 108000 U. Hệ số polime hóa là:
A. 1000 B. 2000 C. 2500 D. 3000
Câu23. Polime nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nilon-6,6 B. caosu buna C. PVC D. PE
Câu24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH
4
→ X → Y →PVC. X, Y là
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl B. C

2
H
2
, C
2
H
2
Cl
2
C. C
2
H
2
, C
2
H
3
Cl D. C
2
H
6
, C
2
H
3
Cl
Câu25. Dãy polime nào sau đây là toàn polime tổng hợp:
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. Polietilen, xenlulozo, nilon-6,6
Câu26. Kết luận nào sau đây không đúng:

A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ tự nhiên
Câu27. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều có điểm chung là:
A. Có cùng phân tử khối
B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên
D. Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong nguyên tử
Câu28. Một đoan mạch polime CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-… polime đó là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH
2

-)
n

C. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n
D. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n

Câu29. Poliacrilonitrin có công thức là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH

2
-CH(CN)-)
n
C. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
D. (-NH-(CH
2
)
5
-CO-)
n

Câu30. Polime nào sau đây có khả năng làm mất mầu dung dịch brom:
A. PVC B. PE C. PS D. Polibutađien


KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 2
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm








Lời nhận xét





Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Cho 15 gam một amino axit chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng vùa đủ với 200ml
d
2
NaOH 1M .Công thức của amino axit là:
A. C
3
H
7
O
2
N B. C
4
H
9
O
2
N C. C
5
H
11
O
2

N D. C
2
H
5
O
2
N
Câu2. Axit glutamic có công thức là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
-(CH
2
)
4
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-CH(NH
2
)-(CH
2
)

2
-COOH
Câu3.Một amino axit khi cho một mol amino axit trên tác dụng vừa hết với một mol HCl và khi tác dụng với
NaOH thì vừa hết 2 mol NaOH công thức của amino axit là :
A. NH
2
CH
2
COOH B. HOOC-CH(NH
2
)-COOH
C. NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
CH(NH
2
)-CH(COOH)
2

Câu4. Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH

2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. HOOC-CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
CH(NH
2
)-CH(COOH)
2

Câu5. Cho một amino axit A chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng vừa hết với 100ml NaOH
1M thu được 9,7 gam muối .Công thức của amino axit là :
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
(CH
2
)
2
COOH

C. NH

2
(CH
2
)
3
COOH

D. NH
2
(CH
2
)
4
COOH
Câu6. Cho các dung dịch không mầu, mất nhãn sau: tinh bột, glucozơ, long trắng trứng, glyxerol. Chất nào sau
đây phân biệt được các dung dịch trên:
A. d
2

I
2
B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Cu(OH)
2
/OH

-
D. d
2
NaOH
Câu7. Cho sơ đ
ồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → Cao su buna. X, Y, Z lần lượt là:

A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, C
4
H
6
B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H

22
O
11
, C
4
H
6

C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
4
D. C
6
H
12
O
6
, C
2

H
5
OH, C
2
H
4

Câu8. Công thức của tơ nilon-6,6 là:
A. (-NH-(CH
2
)
5
CO-)
n
B. (–NH(CH
2
)
6
NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-)
n

C. (-CH
2
-CH(NH)-)
n
D. (-CH

2
-CH=CH-CH
2
-)
n

Câu9. Chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp PE:
A. CH
2
=CHCL B. CH
2
=CH
2
C. C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2

Câu10. Một polime có PTK trung bình là 162000 U có hệ số trùng hợp là 1000. Polime đó là:
A. (C
6
H
10
O

5
)
n
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n


C. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
D. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n

Câu11. Chất nào sau đây khi thủy phân thu được các amino axit:
A. Tinh bột B. xenlulozơ
C. protein C. saccarozơ
Câu12. Polime (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)

n
Có phân tử khối trung bình là 108000 U. Hệ số polime hóa là:
A. 1000 B. 2000 C. 2500 D. 3000
Câu13. Polime nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nilon-6,6 B. caosu buna C. PVC D. PE
Câu14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH
4
→ X → Y →PVC. X, Y là
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl B. C
2
H
2
, C
2
H
2
Cl
2
C. C
2
H
2

, C
2
H
3
Cl D. C
2
H
6
, C
2
H
3
Cl
Câu15. Dãy polime nào sau đây là toàn polime tổng hợp:
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. Polietilen, xenlulozo, nilon-6,6
Câu16. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ tự nhiên
Câu17. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều có điểm chung là:
A. Có cùng phân tử khối
B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên
D. Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong nguyên tử
Câu18. Một đoan mạch polime CH
2
-CH
2

-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-… polime đó là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH
2
-)
n

C. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n
D. (-CH
2

-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n

Câu19. Poliacrilonitrin có công thức là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH
2
-CH(CN)-)
n
C. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
D. (-NH-(CH
2
)
5
-CO-)
n


Câu20. Polime nào sau đây có khả năng làm mất mầu dung dịch brom:
A. PVC B. PE C. PS D. Polibutađien
Câu21. C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu22. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo từ trái sang phải:
A. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH B. NH
3
,C
6

H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
D. C

6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3

Câu23. Dung dịch nào sau đây không đổi mầu quỳ tím thành mầu xanh:
A. d
2
NH
3
B. d
2
CH
3
(CH
2
)
2
NH

2

C. d
2
C
6
H
5
NH
2
D. d
2
NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu24. Cho 6,2 gam một amin bậc một tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin la:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5

NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Câu25.: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin A thu được 4,48 lit CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít nito. Tỉ khối
của A so với H
2
là 22,5. Công thức cuả A là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C

3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu26. Hexametylenđiamin có công thức là:
A. NH
2
-(CH
2
)
5
-CH
3
B. (CH
3
)
2
NH C. NH
2
(CH
2
)
6
NH
2
D. (CH

3
)
3
N
Câu27. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
B. Các amin béo làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
C. Phần lớn các amin thơm không làm đổi mầu quỳ tím
D. Tính bazơ của amin béo mạnh hơn amin thơm
Câu28. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
NH
2
C. NH
2
CH
2
COOH D. CH
3
COONa
Câu29. Số đồng phân amin bậc 1 của C
4
H
11
N


là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu30. Số đồng phân amino axit của C
4
H
9
O
2
N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6






KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Đề 3
Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học
Lớp :………………………………….

Điểm







Lời nhận xét






Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D.

Câu1. Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. HOOC-CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
CH(NH
2
)-CH(COOH)
2

Câu2. Cho một amino axit A chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng vừa hết với 100ml NaOH
1M thu được 9,7 gam muối .Công thức của amino axit là :

A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
(CH
2
)
2
COOH

C. NH
2
(CH
2
)
3
COOH

D. NH
2
(CH
2
)
4
COOH
Câu3. Cho các dung dịch không mầu, mất nhãn sau: tinh bột, glucozơ, long trắng trứng, glyxerol. Chất nào sau
đây phân biệt được các dung dịch trên:
A. d

2

I
2
B. d
2
AgNO
3
C. d
2
Cu(OH)
2
/OH
-
D. d
2
NaOH
Câu4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → Cao su buna. X, Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, C
4

H
6
B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, C
4
H
6

C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
, C

2
H
4
D. C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, C
2
H
4

Câu5. Công thức của tơ nilon-6,6 là:
A. (-NH-(CH
2
)
5
CO-)
n
B. (–NH(CH
2
)
6
NH-CO-(CH

2
)
4
-CO-)
n

C. (-CH
2
-CH(NH)-)
n
D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n

Câu6. Chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp PE:
A. CH
2
=CHCL B. CH
2
=CH
2
C. C
6
H
5
CH=CH
2

D. CH
2
=CH-CH=CH
2

Câu7. Một polime có PTK trung bình là 162000 U có hệ số trùng hợp là 1000. Polime đó là:
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n


C. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
D. (-CH
2

-CH(Cl)-)
n

Câu8. Chất nào sau đây khi thủy phân thu được các amino axit:
A. Tinh bột B. xenlulozơ
C. protein C. saccarozơ
Câu9. Polime (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
Có phân tử khối trung bình là 108000 U. Hệ số polime hóa là:
A. 1000 B. 2000 C. 2500 D. 3000
Câu10. Polime nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng:
A. Tơ nilon-6,6 B. caosu buna C. PVC D. PE
Câu11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH
4

→ X → Y →PVC. X, Y là

A. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl B. C

2
H
2
, C
2
H
2
Cl
2
C. C
2
H
2
, C
2
H
3
Cl D. C
2
H
6
, C
2
H
3
Cl
Câu12. Dãy polime nào sau đây là toàn polime tổng hợp:
A. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6 B. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6 D. Polietilen, xenlulozo, nilon-6,6


Câu13. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi
B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ tự nhiên
Câu14. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều có điểm chung là:
A. Có cùng phân tử khối
B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên
D. Chứa các loại nguyên tố giống nhau trong nguyên tử
Câu15. Một đoan mạch polime CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-… polime đó là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH

2
-)
n

C. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n
D. (-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-)
n

Câu16. Poliacrilonitrin có công thức là:
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n

B. (-CH
2
-CH(CN)-)
n
C. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
D. (-NH-(CH
2
)
5
-CO-)
n

Câu17. Polime nào sau đây có khả năng làm mất mầu dung dịch brom:
A. PVC B. PE C. PS D. Polibutađien
Câu18. C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu19. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo từ trái sang phải:
A. C
6
H
5
NH
2

, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH B. NH
3
,C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
C. C
6
H

5
NH
2
, NH
3
, (CH
3
)
2
NH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NH
3


Câu20. Dung dịch nào sau đây không đổi mầu quỳ tím thành mầu xanh:
A. d
2
NH
3
B. d
2
CH
3
(CH
2
)
2
NH
2

C. d
2
C
6
H
5
NH
2
D. d
2
NH
2
CH
2

-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
Câu21. Cho 6,2 gam một amin bậc một tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức của amin la:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Câu22.: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một amin A thu được 4,48 lit CO

2
, 6,3 gam H
2
O và 1,12 lít nito. Tỉ khối
của A so với H
2
là 22,5. Công thức cuả A là:
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu23. Hexametylenđiamin có công thức là:
A. NH
2
-(CH
2
)
5
-CH

3
B. (CH
3
)
2
NH C. NH
2
(CH
2
)
6
NH
2
D. (CH
3
)
3
N
Câu24. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
B. Các amin béo làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
C. Phần lớn các amin thơm không làm đổi mầu quỳ tím
D. Tính bazơ của amin béo mạnh hơn amin thơm
Câu25. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5

NH
2
C. NH
2
CH
2
COOH D. CH
3
COONa
Câu26. Số đồng phân amin bậc 1 của C
4
H
11
N

là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu27. Số đồng phân amino axit của C
4
H
9
O
2
N là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu28. Cho 15 gam một amino axit chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác dụng vùa đủ với 200ml
d
2
NaOH 1M .Công thức của amino axit là:
A. C

2
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
4
H
9
O
2
N D. C
5
H
11
O
2
N
Câu29. Axit glutamic có công thức là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. CH

3
CH(NH
2
)COOH
C. NH
2
-(CH
2
)
4
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-CH(NH
2
)-(CH
2
)
2
-COOH
Câu30.Một amino axit khi cho một mol amino axit trên tác dụng vừa hết với một mol HCl và khi tác dụng với
NaOH thì vừa hết 2 mol NaOH công thức của amino axit là :
A. NH
2
CH
2
COOH B. HOOC-CH(NH
2
)-COOH
C. NH
2

CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. NH
2
CH(NH
2
)-CH(COOH)
2






















×