Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kế hoạch dạy thêm học thêm cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.19 KB, 11 trang )

Phòng GD&ĐT Lơng Tài
Trờng THCS an thịnh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

K HOCH T CHC DY THấM, HC THấM
NM HC: 2013 - 2014
MễN: Sinh hc
P HN I : NHIM V V CH TIấU CHNH
1.Những căn cứ xây dựng kế hoạch
- Căn cứ thông t số 17/2012/TT-BGĐT ngày 16/05/2012 của Bộ GD&T v Ban
hnh quy nh dy thờm, hc thờm;
- Căn cứ Quyết định 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh
về việc ban hành Quy định dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
- Cn c cụng vn 647/CV-DTHT ngy 21/11/2012 ca Phũng GD&T Lng Ti
v vic trin khai thc hin quy nh dy thờm, hc thờm;
- Cn c cụng vn s 331/CV-DTHT ngy 04/09/2013 ca Phũng GD&T Lng
Ti v vic hng dn xõy dng k hoch dy thờm, hc thờm nm hc 2013 - 2014;
- Căn cứ nhiệm vụ năm học 2013-2014 của Trờng THCS An Thịnh;
- Căn cứ vào nguyện vọng của phụ huynh học sinh trong phiên họp phụ huynh
ngy 01 thỏng 09 nm 2013.
- Căn cứ vào đơn tự nguyn xin học thêm của học sinh;
- Căn cứ vào tình hình học sinh.
2.Nội dung hoạt động
a) Nội dung chơng trình :
Ôn tập, hệ thống hoá lại kiến thức, rèn kĩ năng cho học sinh khối 8 và 6,7
b) Đối tợng:
` Học theo nhu cầu của học sinh và phụ huynh học sinh.
c) Số lớp v s hc sinh:
+ S lp: Khi 8+6A1+7A1
+ Số học sinh : 197


-1-
d) Môn học :
Sinh học
e) Thời gian học:
- Tháng 9, 10, 11, 12 Năm 2013 +Tháng 2,3,4 Năm2014
- S buổi: 22 bui/1 kì, mỗi buổi học 3 tiết. (mỗi tiết học 45 phút)
f) Cn c v mức thu và mức chi:
+ Căn cứ thông t số 17/2012/TT-BGT ngày 16/05/2012 của Bộ GD&T v Ban
hnh quy nh dy thờm, hc thờm;
+ Căn cứ Quyết định 86/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh
về việc ban hành Quy định dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
+ Cn c cụng vn 647/CV-DTHT ngy 21/11/2012 ca Phũng GD&T Lng Ti
v vic trin khai thc hin quy nh dy thờm, hc thờm;
+ Mc thu theo ngh quyt cuc hp ph huynh hc sinh ngy 01 thỏng 09 nm 2013 l
10000 ng mt bui:
+ Mc chi ngi dy 80%, qun lý nh trng 12%, Qun lý phũng 3 %, c s vt cht
5%.
3. Chỉ tiêu, nhiệm vụ và các biện pháp
a) Chỉ tiêu :
- Nõng cao cht lng i tr: 80%
- Nâng cao chất lợng xp loi hc sinh cui nm:
- Nâng cao nền nếp và giáo dục đạo đức cho học sinh.
b) Nhiệm vụ :
-2-
- Củng cố nâng cao kiến thức, kỹ năng, kiến thức phù hợp với chơng trình cấp học.
- Giáo dục nhân cách, đạo đức cho học sinh.
c) Biện pháp :
Đôn đốc nhắc nhở học sinh .
Chuẩn bị tốt đầy đủ nội dung chơng trình dạy học.
Kết hợp chặt chẽ với phụ huynh học sinh của lớp phụ trách.

Kết hợp với các giáo viên bộ môn khác.
Ban giám hiệu
PHể HIệU TRƯởNG
T TRNG
An Thịnh, ngày 03 tháng 09 năm 2013
GIO VIấN
Nguyễn Đạt Tranh
inh Vn Yờn Phm Th Tm
P HN II : K HOCH HNG THNG
-3-
A: HC K I.

Khối
Thời
gian
Buổi
Nội dung, chơng
trình
Kiến thức, kỹ năng Ghi
Chú
6
Tháng
10/2013
1 Ôn tập Rễ
Kin thc
Bit c c quan r v vai trũ ca r i vi
cõy.
Phõn bit c: r cc v r chựm
Trỡnh by c cỏc min ca r v chc nng
ca tng min

Tháng
11/2013
2
Ôn tập Thân
Kin thc
Nờu c v trớ, hỡnh dng; phõn bit cnh, chi
ngn vi chi nỏch(chi lỏ, chi hoa). Phõn bit
cỏc loi thõn: thõn ng, thõn,bũ, thõn leo.
Trỡnh by c thõn mc di ra do cú s phõn
chia ca mụ phõn sinh
Trỡnh by c cu to s cp ca thõn non:
gm v v tr gia.
K nng
Thớ nghim v s dn nc v cht khoỏng
ca thõn
Thớ nghim chng minh v s di ra ca
thõn
Tháng
12/2013
3
Ôn tập Lá
Kin thc
Nờu c cỏc c im bờn ngoi gm cung,
b lỏ, phin lỏ.
Phõn bit cỏc loi lỏ n v lỏ kộp, cỏc kiu xp
lỏ trờn cnh, cỏc loi gõn trờn phin lỏ
Gii thớch c quang hp l quỏ trỡnh lỏ
cõy hp th ỏnh sỏng mt tri bin cht vụ c
(nc, CO
2

,mui khoỏng) thnh cht hu c
(ng, tinh bt) v thi ụxy lm khụng khớ
luụn c cõn bng
K nng
Thu thp v cỏc dng v kiu phõn b lỏ
Bit cỏch lm thớ nghim lỏ cõy thoỏt hi
nc, quang hp v hụ hp.
-4-
7
Th¸ng
10/2013
1
¤n tËp §éng vËt
nguyªn sinh vµ
Ruét khoang
Kiến thức:
Trình bày được khái niệm Động vật nguyên
sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các
đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên
sinh.
Trình bày được khái niệm về ngành Ruột
khoang. Nêu được những đặc điểm của Ruột
khoang(đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp,
ruột dạng túi)
Kĩ năng:
Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của
động vật nguyên sinh
Th¸ng
11/2013
2

¤n tËp C¸c ngµnh
giun vµ Th©n
mÒm
Kiến thức:
Nêu được đặc điểm chung của các ngành giun.
Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng của mỗi
ngành.
Nêu được khái niệm ngành Thân mềm. Trình
bày được các đặc điểm đặc trưng của ngành.
Kĩ năng :
Quan sát một số tiêu bản đại diện cho ngành
Giun dẹp
Th¸ng
12/2013
3
¤n tËp Ch©n khíp
vµ líp c¸
Kiến thức:
Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân
khớp. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng cho
mỗi lớp.
Chỉ ra sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng
của từng hệ cơ quan đảm bảo sự thống nhất
trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường
nước. Trình bày được tập tính của lớp Cá.
Kĩ năng :
Quan sát cách di chuyển của Tôm sông
− Quan sát cấu tạo ngoài của cá
Biết cách sử dụng các dụng cụ thực hành để mổ
cá, quan sát cấu tạo trong của cá.

8
Th¸ng
10/2013
1
Ôn tập Khái quát
về cơ thể người;
Sự vận động của
cơ thể
Kiến thức:
- Nêu được đặc điểm cơ thể người
- Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào
- Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại
mô chính và chức năng của chúng.
- Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt
động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể.
- Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống
- Mô tả cấu tạo của xương dài và cấu tạo của
một bắp cơ
-5-
- Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương
- Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự
vận động.
Kĩ năng :
-Rèn luyện kĩ năng quan sát tế bào và mô dưới
kính hiển vi.
Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương
Th¸ng
11/2013
2
Ôn tập chương:

Tuần hoàn
Kiến thức :
Sự tạo thành nước mô từ máu và chức năng
của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành
môi trường trong của cơ thể.
- Trình bày được khái niệm miễn dịch.
- Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông
máu, ứng dụng.
- Nêu ý nghĩa của sự truyền máu.
- Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên
quan đến chức năng của chúng
- Nêu được chu kì hoạt động của tim (nhịp tim,
thể tích/phút)
- Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và
bạch huyết trong cơ thể.
- Nêu được khái niệm huyết áp.
- Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách
rèn luyện tim.
Kĩ năng :
- Vẽ sơ đồ tuần hoàn máu.
- Rèn luyện để tăng khả năng làm việc của tim.
- Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và
mất máu nhiều.
Th¸ng
12/2013
3 Ôn tập chương:
Hô hấp và Tiêu
hóa
Kiến thức :
- Nêu ý nghĩa hô hấp.

- Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp
(mũi, thanh quản, khí quản và phổi) liên quan đến
chức năng của chúng.
- Trình bày động tác thở (hít vào, thở ra) với sự
tham gia của các cơ thở.
- Trình bày phản xạ tự điều hoà hô hấp trong hô
hấp bình thường.
-Vai trò của các cơ quan tiêu hoá trong sự biến
đổi thức ăn về hai mặt lí học (chủ yếu là biến
đổi cơ học) và hoá học
- Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong ống
tiêu hoá về mặt cơ học (miệng, dạ dày) và sự
-6-
biến đổi hoá học nhờ các dịch tiêu hoá do các
tuyến tiêu hoá tiết ra đặc biệt ở ruột
- Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp chức
năng hấp thụ, xác định con đường vận chuyển
các chất dinh dưỡng đã hấp thụ.
- Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường
gặp, cách phòng tránh.
Kĩ năng :
- Sơ cứu ngạt thở-làm hô hấp nhân tạo.Làm thí
nghiệm để phát hiện ra CO
2
trong khí thở ra.
- Tập thở sâu.
Th¸ng
12/2013
4
Ôn tập: Trao đổi

chất và năng
lượng
Kiến thức :
- Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường ngoài và trao đổi chất giữa tế bào của
cơ thể với môi trường trong - Phân biệt sự
trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào
và sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong
tế bào gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá có
mối quan hệ thống nhất với nhau
- Trình bày mối quan hệ giữa dị hoá và thân
nhiệt.
- Giải thích cơ chế điều hoà thân nhiệt, bảo
đảm cho thân nhiệt luôn ổn định.
- Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo
đủ chất và lượng.
Kĩ năng :
- Lập được khẩu phần ăn hằng ngày.
9
Th¸ng
10/2013
1
Phương pháp
giải bài tập di
truyền:
Lai 01 cặp tính
trạng
Th¸ng
11/2013
2

Phương pháp
giải bài tập di
truyền:
Lai 02 cặp tính
trạng; Bài tập
Sinh học phân
-7-
t
Tháng
12/2013
3
ễn tp lý
thuyt Chng
I: Cỏc thớ
nghip ca
Men en v
chng II:
Nhim sc th
Tháng
12/2013
4
ễn tp lý
thuyt Chng
III: ADN v
chng IV:
Bin d; Di
truyn hc
ngi
B : HC K I I .
Khối

Thời
gian
Buổi
Nội dung , chơng
trình
Kiến thức , kỹ năng Ghi
Chú
6
Tháng
2/2013
1
Ôn tập Hoa; Quả
và Hạt
Kin thc
Nờu c cỏc c im hỡnh thỏi, cu to
ca qu: qu khụ, qu tht
Bit c b phn hoa, vai trũ ca hoa i
vi cõy
- Phõn bit c sinh sn hu tớnh cú tớnh
c v cỏi khỏc vi sinh sn sinh dng. Hoa l
c quan mang yu t c v cỏi tham gia vo
sinh sn hu tớnh.
K nng
- Bit cỏch th phn b sung tng nng
sut cõy trng
Tháng
3/2013
2
Ôn tập Các nhóm
thực vật

Kin thc
Mụ t c rờu l thc vt ó cú thõn, lỏ
nhng cu to n gin
Mụ t c quyt (dng x) l thc vt cú
r, thõn, lỏ, cú mch dn. Sinh sn bng bo t.
K nng
Su tm tranh nh, t liu v cỏc nhúm thc vt
-8-
Th¸ng
4/2013
3
¤n tËp vai trß cña
thùc vËt
Kiến thức
− Nêu được vai trò của thực vật đối với động
vật và người
− Giải thích được sự khai thác quá mức dẫn
đến tàn phá và suy giảm đa dạng sinh vật.
Kĩ năng
- Nêu các ví dụ về vai trò của cây xanh đối với
đời sống con người và nền kinh tế
7
Th¸ng
2/2013
1
¤n tËp Líp Lìng
c; Bß s¸t; Chim
Kiến thức:
Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống
của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở

nước vừa ở trên cạn. Phân biệt được quá trình
sinh sản và phát triển qua biến thái.
Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự
di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên
cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan.
Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di
chuyển trong không khí của chim. Giải thích
được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp
với chức năng bay lượn.
Kĩ năng :
− Quan sát bộ xương chim bồ câu
Biết cách mổ chim. Phân tích những đặc điểm
cấu tạo của Chim.
Th¸ng
3/2013
2
¤n tËp Líp thó
Kiến thức:
Trình bày được các đặc điểm về hình thái cấu
tạo các hệ cơ quan của thú. Nêu được hoạt động
của các bộ phận trong cơ thể sống, tập tính của
thú, hoạt động của thú ở các vùng phân bố địa lí
khác nhau.
Kĩ năng :
− Xem băng hình về tập tính của thú để thấy
được sự đa dạng của lớp Thú
Quan sát bộ xương thỏ
Th¸ng
4/2013
3

¤n tËp TiÕn hãa
cña ®éng vËt.
Kiến thức:
Dựa trên toàn bộ kiến thức đã học qua các
ngành, các lớp nêu lên được sự tiến hóa thể hiện
ở sự di chuyển, vận động cơ thể, ở sự phức tạp
hóa trong tổ chức cơ thể, ở các hình thức sinh
sản từ thấp lên cao.
Kĩ năng :
Phát triển kĩ năng lập bảng so sánh rút ra nhận
xét.
8
Th¸ng
2/2014
1
Ôn tập: Trao đổi
chất và năng
lượng; Bài tiết
Kiến thức :
- Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường ngoài và trao đổi chất giữa tế bào của
cơ thể với môi trường trong
-9-
- Phân biệt sự trao đổi chất giữa môi trường
trong với tế bào và sự chuyển hoá vật chất và
năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng
hoá và dị hoá có mối quan hệ thống nhất
với nhau
- Trình bày mối quan hệ giữa dị hoá và thân
nhiệt.

- Giải thích cơ chế điều hoà thân nhiệt, bảo
đảm cho thân nhiệt luôn ổn định.
- Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo
đủ chất và lượng.
Kĩ năng :
- Lập được khẩu phần ăn hằng ngày.
Th¸ng
3/2014
2
Ôn tập chương:
Da; Thần kinh và
giác quan
Kiến thức :
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng
có liên quan.
- Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu
tạo của chúng.
- Khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản
xạ có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa của các phản
xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung
và con người nói riêng.
- Kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh
và rèn luyện da.
Giữ vệ sinh tai, mắt và hệ thần kinh.
Th¸ng
4/2014
3
Ôn tập chương:

Tuyến nội tiết;
sinh sản
Kiến thức :
- Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết
- Xác định vị trí, nêu rõ chức năng của các
tuyến nội tiết chính
- Trình bày quá trình điều hoà và phối hợp
hoạt động của một số tuyến nội tiết
-Trình bày những thay đổi hình thái sinh lí cơ
thể ở tuổi dậy thì.
9
Th¸ng
2/2013
1
Ôn tập lý thuyết:
Ứng dụng di
truyền học; Sinh
vật và môi trường
Th¸ng
3/2013
2 Ôn tập: Con
người, dân số và
-10-
môi trường
Ôn tập: Bảo vệ
môi trường
-11-

×