Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Một số công thức giải nhanh bài toán Protein và quá trình dịch mã Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.58 KB, 5 trang )

a

HOC

e cờ

ae

ba

a

a

= y=
\

Ving vang nền tảng, Khai sáng tương lai

CÔNG THỨC TÍNH PROTEIN VÀ Q TRÌNH DỊCH MÃ
1. Tính sơ bơ ba mã hóa — Sơ axit a min:

+ Cứ 3 nu kết tiếp nhau trên mạch mã gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc 3 ribônu kế tiếp của mạch
ARN thơng tín (mARN ) hợp thành I bộ ba mã sao. Vì số ribơnu của mARN băng với số nu của mạch
sốc, nên số bộ ba mã gốc trong gen băn số bộ ba mã sao trên mARN.
.
N
Sô bộ ba =5 2=

x


+ Trong mạch gôc của øen cũng như trong sơ mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kêt thúc khơng mã

hố axit amin. Các bộ ba cịn lại đêu mã hố a xIt amin.

`
N
N
Số bộ ba mã hó axit amin( chuỗi pơlipetti) =33 -1=3 - 1
+ Ngồi mã kêt thúc khơng mã hố axit amin mã mở đâu tuy có mã hố axit amin , nhung amin nay bi cat
bỏ không tham gia vào câu trúc prôtein.
.
à
N
S6 axit amin cua phan tu protein (a amin protein hén chinh) = 237 2=

tN


2

2. Tính số liên kết peptit

- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử HạO tạo ra
- Hai a amin nối nhau băng 1 liên kết peptit, 3 a amin có 2 liên kết pepetit....chuỗi poolipeptit có m là a
amm thì sơ liên kêt peptit là:

Số liên kết peptit = m- 1
3. Tính số cách mã hố ARN và số cách sắp đặt a min trong chuỗi pôlipeptif
Cac loai amin và các bộ ba mã hố của nó : Có 20 loại a min thường gặp trong phân tử protein nhu sau:
1)Glixérin: Gly


2) Alanin: Ala 3) Valin: Val.

8) Xisterin: Cys

9) Metionin: Met

12)Glutamic: Glu

13)Glutamin: Gln 14)Arginin: Arg

17)Tirozin: Tyr

18)Histidin: His

4)Loxin: Leu

10)Aspratic: Asp

7)Treonin : Thr

11)Asparagin: Asn

= 15)Lizin: Lys

19)Triptofan: Trp

6) Xeri: Ser

16)Phenilalanin: Phe


20)Prolin: Pro

4. Tính số axit amin tự do cần dùng:
1) Giải mã tạo thành một phân tử protein :

- Khi ribôxôm chuyển dịch từ đầu này đến đầu nọ của mARN để hình thành chuỗi pơlipeptit thì số a amin

tự do cân dùng được ARN mang đên là đê dịch mã mở đâu và các mã kê tiệp, mã cuôi cung không được
giải. Vì vậy sơ a min tự do cân dung đê tông hợp chuôi polipeptit la:
,
`
SO a min tu do can ding:

Số aata

N
N
=33 -1 =.- 1

Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Khi rời khỏi ribơxơm
Trong chuỗi pơlipeptit khơng cịn amin tương ứng với mã mở đầu.
Do đó số a min tự do cần dung để cấu thành phân tử prôtein(tham gia vào cấu trúc prôtein thể hiện chức
năng sinh học) là
Số a min tự do cần dùng đề câu thành prơtein hồn chính



,

N

AAprétein = 23

N

-2=

>

-2

2) Dịch mã tạo thành nhiều phân tử prôtein:
- Trong q trình phiên mã, tổng hợp prơtein,mỗi lượt chuyển dịch của ribôxôm trên phân tử mARN sẽ
tạo thàn một chi pipepttit
- có n ribơxơm chuyển

địch trên phân tử mARN

và khơng trở lại là có n lượt trượt của rIbơxơm.do đó số

phân tử prơtein (gơ một chi poolipeptit) = sơ lượt trượt của ribôxôm.

- Một gen phiên mã nhiều lần tạo nhiều phân tử mARN .Mỗi loại ARN đều có n lượt trượt qua thì quá
trình dịch mã bởi K phân tử mARN sẽ tạo ra sơ prơtemn:
¥'S6 protein = Y số lượt trượt ribôxôm = Kn

- Tổng số amin tự do thu được hay huy động vừa để tham gia vào câu trúc các phân tử prôtein vừa tham
gia mã mở đâu) Vì vậy:
- Tổng số a min tự do được dùng cho quá trình dịch mã là số amin tham gia câu trúc phân tử prôtein và số

amin tham gia vào

việc dịch mã mở đâu(được dùng I lân mở mà thôi)
x

N

N

Yaaa = Số prôfein .C2- - 1) = Kn C2 - 1l)
- Tổng số amin tham gia cấu trúc prôtein đề thực hiện chức năng sinh học (không kể amin mở đâu)
Aye

k

Age

rN

yaa protein = S6 protein .( 37 2)
5. Tính số phân tử nước và liên kết peptit:
- Trong q trình dịch mã chuỗi pơlipeptit đang hình thành thì cứ 2 axit amin kế tiếp nhau nối nhau bằng
liên kêt peptit thì đơng thời giải phóng 1 phân tử nước,3 axit amin nôi nhau băng 2 liên kêt peptit, đơng
thời giải phóng 2 phân tử nước... Vì vậy:
- Số phân tử nước được giải phóng trong q trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit là:
.

rN
Sô phân tử Hạo giải phóng = 4

2

- Tổng số phân tử nước được giải phóng trong q trình tổng hợp nhiều phân tử prơtein (mỗi phân tử
protein là chuôi pôÏlipeptit)

II): P2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

¬

co,

.

.

FN

3 Hạo giải phóng = Sơ phân tử prơtein . 4” 2
- - Khi chuỗi pôlipeptit rời khỏi ribôxôm tham gia chức năng thì axit amin mở đầu tách ra I mồ liên
kêt peptit với aIx amin đó khơng cịn
Lan

ak


.

_ rN

-> Sơ liên kêt peptit thực sự tạo được là 3

k

¬

Kaen



.

`

-3 = Sơ aamreein— l.Vì vậy tơng sơ liên kêt peptit được hình

thành trong cac phan tu protein là:
Aria

> Peptitit =t=tông sôA phan
tu3 protein
. (rN3

A

Ay:


k

-3) = 80 protein (SO aaprotein - 1)

6. Số liên kết hiđrơ được hình thành øiữa các bơ ba đối mã với các bộ ba mã sao

Gọi n là số ribôxôm trượt qua mARN I lần.
— Số liên kết hidrơ hình thành = đứt giữa các bộ ba đối mã với các bộ ba mã sao:

- Nếu mã kết thúc trên mARN là UAA: n[2.(Uu+Am) + 3.(G„+Xm) - 6]
- Nếu mã kết thúc trên mARN là UAG hoặc UGA: n[2.(U„+Am) + 3.(Gm+Xm) - 7]

7. Chiều dài
Lp =aa.3
L

©

aa = 3

(A)

(aa)

8. Phân tử lượng
Mỹ = aa. I10
M

>


aa = ——

110

(đvC)
(aa)

9. Tìm số nu từng loại trong các bô ba đối mã của (ARN
Goi số nụ ting loai cua mARN

la mA, mU, mG, mX

Số nu từng loại của tARN 18 tA, tU, tG, tX

+ Trường hợp bộ ba kết thúc là UAA ta có
tA
= mU

-1

tU =mA

-2

tG
= mxX
tX =mG

+ Trường hợp bộ ba kết thúc là UAG hoặc UGA ta có

tA = mU -1

Trang | 3


4

HOC

e cờ

:

-

=

a
eS

tU
= mA

-1

tG =mxX

tX =mG
- |


; l=
)

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơï, mọi thiết bi — Tiết kiệm
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPUQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ}), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyên
Đức Tấn.
II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG


Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp I đên lớp 12 tật cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiệt, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mên phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đông hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.

Trang | 5




×