M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
TUN 1
Th ba ngy 23 thỏng 8 nm 2011
TON
Các bàI toán về d y số cách đềuã
I. Mc tiờu hc tp:
- HS nm c cỏch nhn bit dóy s cỏch u.
- HS bit : - Viết thêm số hạng vào trớc, sau hoặc giữa một dãy số.
- Kiểm tra một số cho trớc có phù hợp với dãy số đã cho hay không?
- Tìm các số hạng của dãy số.
- L m các bài toán tính tổng các số hạng của dãy số.
- L m các bài toán về dãy chữ.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc
sinh
1.Kim tra s chun b ca HS.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm ra cỏch vit
Bi 1: Hóy vit thờm 2 s hng cũn thiu vo dóy sau:
a. 3, 5, 8, 13, 21, ;
b. 1, 5, 8, 75, ;
c. 1, 3, 4, 7, 11, 18, ;
d. 0, 2, 4, 6, 12, 22, ;
e. 0, 3, 7, 12, ;
f. 1, 2, 6, 24, ;
Bi 2: Hóy vit thờm 2 s hng thớch hp vo dóy sau:
a. 105, 108, 111, 114, 117, ;
b. 1, 2, 3, 6, 10, 15, ;
c. 1, 2, 3, 5, 8, 13, ;
d. 2, 6, 12, 20, 30, 42, ;
e. 1, 2, 3, 6, 12, 24, ;
f. 2, 12, 30, 56, 90, ;
g. 1, 4, 9, 16, 25, 36, ;
h. 1, 2, 6, 24, 120, ;
- GV nhn xột.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung bi va hc.
- Hng dn v nh.
- HS tho lun v tỡm
ra li gii.
- 6 HS i din lờn
trỡnh by.
- C lp nhn xột v
rỳt ra ghi nh.
- 7 HS i din lờn
bng trỡnh by.
- C lp nhn xột.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
TON
Các bàI toán về d y số cách đều( T2)ã
I. Mc tiờu hc tp:
- HS nm c cỏch nhn bit dóy s cỏch u.
- HS bit : - Viết thêm số hạng vào trớc, sau hoặc giữa một dãy số.
- Kiểm tra một số cho trớc có phù hợp với dãy số đã cho hay không?
- Tìm các số hạng của dãy số.
- L m các bài toán tính tổng các số hạng của dãy số.
- L m các bài toán về dãy chữ.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm ra cỏch vit
Bài 1: Xác định các số tự nhiên sau có thuộc dãy số đã
cho hay không ?
a. Số15, 124 có thuộc dãy số 45, 48, 51, 54.
b. Số 1000, 729, 1110 có thuộc dãy số 3, 6, 12, 24.
Bài 2: Tìm 2 số hạng đứng đầu của dãy số sau :
; ; 75, 79, 83. Biết rằng dãy số trên có 20 số hạng.
Bài 3: Cho dãy số : 27, 36, 45, 54, 63, 72,
a. Số hạng thứ 18 của dãy là số nào ?
b. Số 2193 có thuộc dãy số trên không?
- nhn xột.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung bi va hc.
- Hng dn bi v nh.
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra
li gii.
- 2 HS i din lờn trỡnh
by.
- C lp nhn xột v rỳt
ra ghi nh.
- 1 HS lờn bng trỡnh
by.
- C lp nhn xột.
- 1 HS lờn bng trỡnh
by.
- C lp nhn xột.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
TON
LUYN TP
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v tỡm hai s khi bit hai t s.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1: Tớ cú mt s bi khụng quỏ
80 viờn, trong ú s bi gp 5
ln s bi xanh. Nu Tớ cú thờm 3
viờn bi xanh na thỡ s bi gp 4
ln s bi xanh. Hi lỳc u Tớ cú
my viờn bi , my viờn bi xanh ?
- GV cng c v dng toỏn tỡm hai
s khi bit hai t s.
Bi 2 : Tui ca con hin nay bng
1/2 hiu tui ca b v tui con.
Bn nm trc, tui con bng 1/3
hiu tui ca b v tui con. Hi
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- 2 HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột v rỳt ra ghi nh.
Bi gii
Ta thy : S bi xanh lỳc u bng 1/5 s bi
.
Sau khi Tớ cú thờm 3 viờn bi xanh na thỡ s
bi xanh lỳc ú bng 1/4 s bi .
Do ú 3 viờn bi ng vi s phn ca s bi
l :
Vy s bi ca Tớ lỳc u l :
S bi xanh ca Tớ lỳc u l :
60 : 5 = 12 (viờn)
Vy lỳc u Tớ cú 60 viờn bi v 12 viờn bi
xanh.
Vỡ 60 + 12 = 72 nờn kt qu ny tha món
gi thit v s bi ca Tớ khụng cú quỏ 80
viờn.
- HS lm v.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
khi tui con bng 1/4 hiu tui ca
b v tui ca con thỡ tui ca mi
ngi l bao nhiờu ?
- GV chm bi v nhn xột.
- GV cng c bi.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung bi
va hc.
- Hng dn v nh.
- Mt s HS trỡnh by bi tp m cỏc em ó
su tm nh v trỡnh by li gii.
- HS nghe, nhn xột.
TON
LUYN TP( 2T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn cú suy lun lụ gic.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1 : Tớch sau õy cú tn cựng
bng ch s no ?
- GV cng c v cỏch tỡm ch s
tn cựng trong mt tớch.
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Tớch ca bn tha s 2 l 2 x 2 x 2 x 2 = 16 v
2003 : 4 = 500 (d 3) nờn ta cú th vit tớch
ca 2003 tha s 2 di dng tớch ca 500
nhúm (mi nhúm l tớch ca bn tha s 2) v
tớch ca ba tha s 2 cũn li.
Vỡ tớch ca cỏc tha s cú tn cựng l 6 cng
l s cú tn cựng bng 6 nờn tớch ca 500
nhúm trờn cú tn cựng l 6.
Do 2 x 2 x 2 = 8 nờn khi nhõn s cú tn cựng
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
Bài 2: Một người mang cam đi
đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam
thì đổi được 2 quả táo và 1 quả
lê, 5 quả táo thì đổi được 2 quả
lê. Nếu người đó đổi hết số cam
mang đi thì được 17 quả táo và
13 quả lê. Hỏi người đó mang đi
bao nhiêu quả cam ?
- GV củng cố về phương pháp
thế.
Bài 3 : Hoa có một sợi dây dài 16
mét. Bây giờ Hoa cần cắt đoạn
dây đó để có đoạn dây dài 10 mét
mà trong tay Hoa chỉ có một cái
kéo. Các bạn có biết Hoa cắt thế
nào không ?
- GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài
vừa học.
- Hướng dẫn về nhà.
bằng 6 với 8 thì ta được số có tận cùng bằng 8
(vì 6 x 8 = 48). Vậy tích của 2003 thừa số 2 sẽ
là số có tận cùng bằng 8.
Bài giải
9 quả cam đổi được 2 quả táo và 1 quả lê nên
18 quả cam đổi được 4 quả táo và 2 quả lê. Vì
5 quả táo đổi được 2 quả lê nên 18 quả cam
đổi được : 4 + 5 = 9 (quả táo). Do đó 2 quả
cam đổi được 1 quả táo. Cứ 5 quả táo đổi
được 2 quả lê nên 10 quả cam đổi được 2 quả
lê. Vậy 5 quả cam đổi được 1 quả lê. Số cam
người đó mang đi để đổi được 17 quả táo và
13 quả lê là : 2 x 17 + 5 x 13 = 99 (quả).
Bài giải
Cách 1 : Gập đôi sợi dây liên tiếp 3 lần, khi
đó sợi dây sẽ được chia thành 8 phần bằng
nhau.
Độ dài mỗi phần chia là : 16 : 8 = 2 (m)
Cắt đi 3 phần bằng nhau thì còn lại 5 phần.
Khi đó độ dài đoạn dây còn lại là : 2 x 5 = 10
(m)
Cách 2 : Gập đôi sợi dây liên tiếp 2 lần, khi
đó sợi dây sẽ được chia thành 4 phần bằng
nhau.
Độ dài mỗi phần chia là : 16 : 4 = 4 (m)
Đánh dấu một phần chia ở một đầu dây, phần
đoạn dây còn lại được gập đôi lại, cắt đi một
phần ở đầu bên kia thì độ dài đoạn dây cắt đi
là : (16 - 4) : 2 = 6 (m)
Do đó độ dài đoạn dây còn lại là : 16 - 6 = 10
(m)
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
TUẦN 2
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
Th ba ngy 30 thỏng 8 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn cú liờn quan n chu vi, din tớch hỡnh v phng phỏp
gi thit tm.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1 : Mt tha rung hỡnh ch
nht c chia thnh 2 mnh, mt
mnh nh trng rau v mnh cũn
li trng ngụ (hỡnh v). Din tớch
ca mnh trng ngụ gp 6 ln din
tớch ca mnh trng rau. Chu vi
mnh trng ngụ gp 4 ln chu vi
mnh trng rau. Tớnh din tớch
tha rung ban u, bit chiu
rng ca nú l 5 một.
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Din tớch mnh trng ngụ gp 6 ln din tớch
mnh trng rau m hai mnh cú chung mt
cnh nờn cnh cũn li ca mnh trng ngụ gp
6 ln cnh cũn li ca mnh trng rau. Gi
cnh cũn li ca mnh trng rau l a thỡ cnh
cũn li ca mnh trng ngụ l a x 6. Vỡ chu vi
mnh trng ngụ (P
1
) gp 4 ln chu vi mnh
trng rau (P
2
) nờn na chu vi mnh trng ngụ
gp 4 ln na chu vi mnh trng rau.
Na chu vi mnh trng ngụ hn na chu vi
mnh trng rau l : a x 6 + 5 - (a + 5) = 5 x a.
Ta cú s :
di cnh cũn li ca mnh trng rau l : 5
x 3 : (5 x a - 3 x a) = 7,5 (m)
di cnh cũn li ca mnh trng ngụ l :
7,5 x 6 = 45 (m)
Din tớch tha rung ban u l : (7,5 + 4,5) x
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- GV củng cố về cách tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật.
Bài 2 : Hai số tự nhiên A và B,
biết A < B và hai số có chung
những đặc điểm sau :
- Là số có 2 chữ số.
- Hai chữ số trong mỗi số giống
nhau.
- Không chia hết cho 2 ; 3 và 5.
a) Tìm 2 số đó.
b) Tổng của 2 số đó chia hết cho
số tự nhiên nào ?
- GV chấm bài và củng cố về số tự
nhiên.
Bài 3: "Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn "
Tính số con gà, số con chó?
- GV củng cố về phương pháp giả
thiết tạm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài vừa
học.
- Hướng dẫn về nhà.
5 = 262,5 (m
2
)
- HS làm vở.
Bài giải
Vì A và B đều không chia hết cho 2 và 5 nên
A và B chỉ có thể có tận cùng là 1 ; 3 ; 7 ; 9.
Vì 3 + 3 = 6 và 9 + 9 = 18 là 2 số chia hết cho
3 nên loại trừ số 33 và 99. A < B nên A = 11
và B = 77.
b) Tổng của hai số đó là : 11 + 77 = 88.
Ta có : 88 = 1 x 88 = 2 x 44 = 4 x 22 = 8 x 11.
Vậy tổng 2 số chia hết cho các số : 1 ; 2 ; 4 ; 8
; 11 ; 22 ; 44 ; 88.
Bài giải
Một con chó có 4 chân , một con gà có 2 chân.
Giả sử 36 con đều là gà. Như vậy số chân gà
đếm được là: 36 x 2 = 72 (chân)
Số chân hụt đi là: 100 - 72 = 28 (chân)
Sở dĩ số chân hụt đi là vì ta đã giả thiết 36 con
toàn là gà.
Khi đó mỗi con chó không được tính đủ 4
chân mà bị tính hụt đi 4 - 2 = 2 (chân)
Vậy số con chó là : 28 : 2 = 14 (con)
Số con gà là: 36 - 14 = 22 (con)
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
TON
LUYN TP( 2T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn cú liờn quan n chu vi v din tớch hỡnh ch nht.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in
sn ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun
tỡm ra cỏch gii.
Bi 1 : Mt hỡnh ch nht cú
chiu di gp 4 ln chiu
rng. Nu tng chiu rng
thờm 45 m thỡ c hỡnh ch
nht mi cú chiu di vn gp
4 ln chiu rng. Tớnh din
tớch hỡnh ch nht ban u.
- GV cng c v cỏch tớnh
din tớch hỡnh ch nht.
Bi 2 :Cho A = 2004 x 2004
x x 2004 (A gm 2003
tha s) v B = 2003 x 2003
x x 2003 (B gm 2004 tha
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Khi tng chiu rng thờm 45 m thỡ khi ú chiu
rng s tr thnh chiu di ca hỡnh ch nht mi,
cũn chiu di ban u s tr thnh chiu rng ca
hỡnh ch nht mi. Theo bi ta cú s :
Do ú 45 m ng vi s phn l :
16 - 1 = 15 (phn)
Chiu rng ban u l :
45 : 15 = 3 (m)
Chiu di ban u l : 3 x 4 = 12 (m)
Din tớch hỡnh ch nht ban u l :
3 x 12 = 36 (m
2
)
Bi gii
A = (2004 x 2004 x x 2004) x 2004 = C x 2004
(C cú 2002 tha s 2004). C cú tn cựng l 6 nhõn
vi 2004 nờn A cú tn cựng l 4 (vỡ 6 x 4 = 24).
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
s). Hóy cho bit A + B cú
chia ht cho 5 hay khụng ? Vỡ
sao ?
- GV cng c v ch s tn
cựng ca mt tớch v du hiu
chia ht.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung
bi va hc.
- Hng dn v nh.
B = 2003 x 2003 x x 2003 (gm 2004 tha s)
=(2003 x 2003 x 2003 x 2003) x x (2003 x
2003 x 2003 x 2003). Vỡ 2004 : 4 = 501 (nhúm)
nờn B cú 501 nhúm, mi nhúm gm 4 tha s
2003. Tn cựng ca mi nhúm l 1 (vỡ 3 x 3 = 9 ; 9
x 3 = 27 ; 27 x 3 = 81). Vy tn cựng ca A + B l
4 + 1 = 5. Do ú A + B chia ht cho 5.
- Mt s HS trỡnh by bi tp m cỏc em ó su
tm nh v trỡnh by li gii.
- HS nghe, nhn xột.
TUN 3
Th ba ngy 6 thỏng 9 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn thuc phng phỏp gi thit tm v suy lun lụ gic.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1: Tham gia SEA Games 22
mụn búng ỏ nam vũng loi
bng B cú bn i thi u theo th
thc u vũng trũn mt lt v
tớnh im theo quy nh hin hnh.
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Bng B cú 4 i thi u vũng trũn nờn s trn
u l : 4 x 3 : 2 = 6 (trn)
Mi trn thng thỡ i thng c 3 im i
thua thỡ c 0 im nờn tng s im l : 3 +
0 = 3 (im). Mi trn hũa thỡ mi i c 1
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
Kết thúc vòng loại, tổng số điểm
các đội ở bảng B là 17 điểm. Hỏi ở
bảng B môn bóng đá nam có mấy
trận hòa ?
- GV củng cố về phương pháp giả
thiết tạm.
Bài 2: Hải hỏi Dương : “Anh phải
hơn 30 tuổi phải không ?”. Anh
Dương nói : “Sao già thế ! Nếu
tuổi của anh nhân với 6 thì được số
có ba chữ số, hai chữ số cuối chính
là tuổi anh”. Các bạn cùng Hải tính
tuổi của anh Dương nhé.
-GV củng cố về cấu tạo số và suy
luận lô gic.
-GV củng cố các dạng bài HS sưu
tầm.
3. Củng cố - Dặn dò:
điểm nên tổng số điểm là : 1 + 1 = 2 (điểm).
Cách 1 : Giả sử 6 trận đều thắng thì tổng số
điểm là : 6 x 3 = 18 (điểm). Số điểm dôi ra là :
18 - 17 = 1 (điểm). Sở dĩ dôi ra 1 điểm là vì
một trận thắng hơn một trận hòa là : 3 - 2 = 1
(điểm). Vậy số trận hòa là : 1 : 1 = 1 (trận)
Cách 2 : Giả sử 6 trận đều hòa thì số điểm ở
bảng B là : 6 x 2 = 12 (điểm). Số điểm ở bảng
B bị hụt đi : 17 - 12 = 5 (điểm). Sở dĩ bị hụt đi
5 điểm là vì mỗi trận hòa kém mỗi trận thắng
là : 3 - 2 = 1 (điểm). Vậy số trận thắng là : 5 :
1 = 5 (trận). Số trận hòa là : 6 - 5 = 1 (trận).
Bài giải
Cách 1 : Tuổi của anh Dương không quá 30,
khi nhân với 6 sẽ là số có 3 chữ số. Vậy chữ
số hàng trăm của tích là 1. Hai chữ số cuối của
số có 3 chữ số chính là tuổi anh. Vậy tuổi anh
Dương khi nhân với 6 hơn tuổi anh Dương là
100 tuổi. Ta có sơ đồ :
Tuổi của anh Dương là :
100 : (6 - 1) = 20 (tuổi)
Cách 2 : Gọi tuổi của anh Dương là (a > 0,
a, b là chữ số)
Vì không quá 30 nên khi nhân với 6 sẽ được
số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 1. Ta
có phép tính :
Vậy tuổi của anh Dương là 20.
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
- GV h thng li ni dung bi va
hc.
- Hng dn v nh.
TON
KIM TRA ( 2T)
I. Mc tiờu hc tp:
- Gii c cỏc bi toỏn thuc cỏc dng bi ó hc.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1. GV phỏt .
2. HS lm.
:
BI KIM TRA - Ngy: 8- 9- 2011
H v tờn: Lp : 5A
GHI KT QU NG CC BI TON SAU:
Bi 1: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 2011 v bit gia chỳng cú
tt c 9 s chn.Hai s ú l:
Bi 2: Tỡm 2 s bit tng c chỳng bng 571 v bit gia chỳng cú tt c 18 s
chn. Hai s ú l:
Bi 3: Trong mt phộp chia hai s t nhiờn bit thng bng 3 s d bng 24 v
bit hiu gia s b chia v s chia bng 218.Tỡm s b chia v s chia ú? Hai s
ú l:
Bi 4: S t nhiờn bộ nht cú cỏc ch s khỏc nhau m tng cỏc ch s bng 20 l
s no? S ú l:
Bi 5: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 571 v bit gia chỳng cú tt
c 18 s chn. Hai s ú l :
Bi 6: Tỡm hai s t nhiờn bit tng ca chỳng bng 999 v bit gia chỳng cú tt
c 25 s l. Hai s ú l:
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
Bi 7: Hin nay tng s tui ca hai ụng chỏu l 78 tui. Bit tui chỏu cú bao
nhiờu thỏng thỡ tui ụng cú by nhiờu nm. Tui ca ụng hin nay
l:
Bi 8: Hin nay tng s tui ca hai m con l 42 tui. Bit sau 4 nm na tui
m gp 4 ln tui con. Tui ca m hin nay l:
Bi 9: Hin nay tng s tui ca hai b con l 68 tui. Bit 4 nm trc õy tui
b gp 3 ln tui con. Tui con hin nay l:
Bi 10: Tỡm hai s bit tng ca chỳng bng 195 v bit nu em s th nht
nhõn vi 2; s th 2 nhõn vi 3 thỡ c hai tớch cú kt qu bng nhau.
S th nht l:
S th hai l:
TUN 4
Th ba ngy 13 thỏng 9 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn thuc dóy s v din tớch hỡnh.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1 : S ch s dựng ỏnh s
trang ca mt quyn sỏch bng
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
s ch s bng ỳng 2 ln s trang quyn
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
đúng 2 lần số trang của cuốn sách
đó. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu
trang ?
- GV củng cố về đánh số trang
sách.
Bài 2 : Người ta ngăn thửa đất
hình chữ nhật thành 2 mảnh, một
mảnh hình vuông, một mảnh hình
chữ nhật. Biết chu vi ban đầu hơn
chu vi mảnh đất hình vuông là 28
m. Diện tích của thửa đất ban đầu
hơn diện tích hình vuông là 224
m2. Tính diện tích thửa đất ban
đầu.
-GV chấm củng cố về diện tích
hình.
-GV củng cố các dạng bài HS sưu
tầm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài vừa
học.
- Hướng dẫn về nhà.
sách thì trung bình mỗi trang phải dùng hai
chữ số. Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang gồm
một chữ số, nên còn thiếu 9 chữ số. Từ trang
10 đến trang 99 có 90 trang, mỗi trang đủ hai
chữ số. Từ trang 100 trở đi mỗi trang có 3 chữ
số, mỗi trang thừa một chữ số, nên phải có 9
trang để “bù” đủ cho 9 trang gồm một chữ số.
Vậy quyển sách có số trang là :
9 + 90 + 9 = 108 (trang).
- HS làm vở
Bài giải
Nửa chu vi hình ABCD hơn nửa chu vi hình
AMND là :
28 : 2 = 14 (m).
Nửa chu vi hình ABCD là AD + AB.
Nửa chu vi hình AMND là AD + AM.
Do đó : MB = AB - AM = 14 (m).
Chiều rộng BC của hình ABCD là :
224 : 14 = 16 (m)
Chiều dài AB của hình ABCD là :
16 + 14 = 30 (m)
Diện tích hình ABCD là :
30 x 16 = 480 (m
2
).
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
TOÁN
LUYỆN TẬP( 2T)
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn thuc tỡm thnh phn cha bit v khỏi nim v s thp
phõn, vn dng tớnh cht chia ht ca mt tng, tỡm hai s khi bit tng v t s
ca hai s.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1 :
Cho bit : 4 x 396 x 0,25 : (x +
0,75) = 1,32.
Hóy tỡm cỏch t thờm mt du
phy vo ch no ú trong ng
thc trờn giỏ tr ca x gim 297
n v.
- GV cng c v tỡm thnh phn v
khỏi nim s thp phõn.
Bi 2 : Mt ngi mang ra ch 5
gi tỏo gm hai loi. S tỏo trong
mi gi ln lt l : 20 ; 25 ; 30 ;
35 v 40. Mi gi ch ng mt
loi tỏo. Sau khi bỏn ht mt gi
tỏo no ú, ngi y thy rng : S
tỏo loi 2 cũn li ỳng bng na s
tỏo loi 1. Hi s tỏo loi 2 cũn li
l bao nhiờu ?
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Theo bi : 4 x 396 x 0,25 : (x + 0,75) =
1,32 ; vỡ 4 x 0,25 = 1 nờn ta cú :
396 : (x + 0,75) = 1,32 hay x + 0,75 = 396 :
1,32 = 300.
Khi x gim i 297 n v thỡ tng x + 0,75
cng gim i 297 n v, tc l x + 0,75 = 300
- 297 = 3 hay x = 3 - 0,75 = 2,25. Trong ng
thc x + 0,75 = 396 : 1,32 ; x = 2,25 thỡ phi
thờm du phy vo s 396 cú s 3,96.
Nh vy cn t thờm du phy vo gia ch
s 3 v 9 ca s 396 x gim i 297 n v.
- HS lm v
Bi gii
S tỏo ngi ú mang ra ch l :
20 + 25 + 30 + 35 + 40 = 150 (qu)
Vỡ s tỏo loi 2 cũn li ỳng bng na s tỏo
loi 1 nờn sau khi bỏn, s tỏo cũn li phi chia
ht cho 3.
Vỡ tng s tỏo mang ra ch l 150 qu chia ht
cho 3 nờn s tỏo ó bỏn phi chia ht cho 3.
Trong cỏc s 20, 25, 30, 35, 40 ch cú 30 chia
ht cho 3. Do vy ngi y ó bỏn gi tỏo
ng 30 qu.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
-GV chm cng c v tớnh cht
chia ht ca mt tng v tỡm hai s
khi bit tng v t s ca hai s.
-GV cng c cỏc dng bi HS su
tm.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung bi va
hc.
- Hng dn v nh.
Tng s tỏo cũn li l :
150 - 30 = 120 (qu)
Ta cú s biu din s tỏo ca loi 1 v loi
2 cũn li :
S tỏo loi 2 cũn li l :
120 : (2 + 1) = 40 (qu)
Vy ngi y cũn li gi ng 40 qu chớnh l
s tỏo loi 2 cũn li.
ỏp s : 40 qu
- Mt s HS trỡnh by bi tp m cỏc em ó
su tm nh v trỡnh by li gii.
- HS nghe, nhn xột.
TUN 5
Th ba ngy 20 thỏng 9 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v thay i thnh phn ca phộp tớnh, trung bỡnh cng.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
Bài 1 : Bạn Toàn nhân một số với
2002 nhưng “đãng trí” quên viết 2
chữ số 0 của số 2002 nên kết quả
“bị” giảm đi 3965940 đơn vị. Toàn
đã định nhân số nào với 2002 ?
- GV củng cố về thay đổi thành
phần của phép tính.
Bài 2 : Người ta cộng 5 số và chia
cho 5 thì được 138. Nếu xếp các số
theo thứ tự lớn dần thì cộng 3 số
đầu tiên và chia cho 3 sẽ được 127,
cộng 3 số cuối và chia cho 3 sẽ
được 148. Bạn có biết số đứng
giữa theo thứ tự trên là số nào
không ?
Bài 3: Trong một cuộc thi tài Toán
Tuổi thơ có 51 bạn tham dự. Luật
cho điểm như sau:
+ Mỗi bài làm đúng được 4 điểm.
+ Mỗi bài làm sai hoặc không làm
sẽ bị trừ 1 điểm.
Bạn chứng tỏ rằng tìm được 11
bạn có số điểm bằng nhau.
- GV chấm bài và nhận xét.
-GV củng cố các dạng bài HS sưu
tầm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài vừa
học.
- Hướng dẫn về nhà.
Vì "đãng trí" nên bạn Toàn đã nhân nhầm số
đó với 22.
Thừa số thứ hai bị giảm đi số đơn vị là : 2002
- 22 = 1980 (đơn vị).
Do đó kết quả bị giảm đi 1980 lần thừa số thứ
nhất, và bằng 3965940 đơn vị.
Vậy thừa số thứ nhất là : 3965940 : 1980 =
2003.
Bài giải
138 là trung bình cộng của 5 số nên
tổng 5 số là : 138 x 5 = 690.
Tổng của ba số đầu tiên là : 127 x 3 = 381.
Tổng của ba số cuối cùng là : 148 x 3 = 444.
Tổng của hai số đầu tiên là : 690 - 444 = 246.
Số ở giữa là số đứng thứ ba, nên số ở giữa là :
381 - 246 = 135.
- HS làm vở.
Bài giải
Thi tài giải Toán Tuổi thơ có 5 bài. Số điểm
của 51 bạn thi có thể xếp theo 5 loại điểm sau
đây:
+ Làm đúng 5 bài được:
4 x 5 = 20 (điểm).
+ Làm đúng 4 bài được:
4 x 4 - 1 x 1 = 15 (điểm).
+ Làm đúng 3 bài được:
4 x 3 - 1 x 2 = 10 (điểm).
+ Làm đúng 2 bài được:
4 x 2 - 1 x 3 = 5 (điểm).
+ Làm đúng 1 bài được:
4 x 1 - 1 x 4 = 0 (điểm).
Vì 51 : 5 = 10 (dư 1) nên phải có ít nhất 11
bạn có số điểm bằng nhau.
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
TON
LUYN TP( 2T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v th chn v du hiu chia hờt.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn ni
dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm ra cỏch
gii.
Bi 1: Hong mua 6 quyn v, Hựng
mua 3 quyn v. Hai bn gúp s v ca
mỡnh vi s v ca bn Sn, ri chia u
cho nhau. Sn tớnh rng mỡnh phi tr cỏc
bn ỳng 800 ng. Tớnh giỏ tin 1 quyn
v, bit rng c ba bn u mua cựng mt
loi v.
- GV cng c bi.
Bi 2: Cú 13 tm bỡa, mi tm bỡa c
ghi mt ch s v xp theo th t sau:
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Vỡ Hong v Hựng gúp s v ca mỡnh
vi s v ca Sn, ri chia u cho
nhau, nờn tng s v ca ba bn l mt
s chia ht cho 3. S v ca Hong v
Hựng u chia ht cho 3 nờn s v ca
Sn cng l s chia ht cho 3.
S v ca Sn phi ớt hn 6 vỡ nu s
v ca Sn bng hoc nhiu hn s v
ca Hong (6 quyn) thỡ sau khi gúp v
li chia u Sn s khụng phi tr thờm
800 ng. S v ca Sn khỏc 0 (Sn
phi cú v ca mỡnh thỡ mi gúp chung
vi cỏc bn c ch!), nh hn 6 v
chia ht cho 3 nờn Sn cú 3 quyn v.
S v ca mi bn sau khi chia u l:
(6 + 3 + 3) : 3 = 4 (quyn)
Nh vy Sn c cỏc bn a thờm: 4
- 3 = 1 (quyn)
Giỏ tin mt quyn v l 800 ng.
- HS lm nhúm ụi
- i din nhúm trỡnh by.
Bi gii
Bi toỏn cú rt nhiu cỏch t du phộp
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
Khụng thay i th t cỏc tm bỡa, hóy
t gia chỳng du cỏc phộp tớnh + , - , x
v du ngoc nu cn, sao cho kt qu l
2002.
Bi 3: Hai bn Huy v Nam i mua 18
gúi bỏnh v 12 gúi ko n lp liờn
hoan. Huy a cho cụ bỏn hng 2 t
100000 ng v c tr li 72000 ng.
Nam núi: Cụ tớnh sai ri. Bn hóy cho
bit Nam núi ỳng hay sai? Gii thớch ti
sao?
- GV chm bi v nhn xột.
-GV cng c cỏc dng bi HS su tm.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung bi va hc.
- Hng dn v nh.
tớnh v du ngoc.
Cỏch 1: (123 + 4 x 5) x (6 + 7 - 8 + 9 +
1 - 2 - 3 + 4) = 2002
Cỏch 2: (1 x 2 + 3 x 4) x (5 + 6) x [(7 +
8 + 9) - (1 + 2 x 3 + 4)] = 2002
Cỏch 3: (1 + 2 + 3 + 4 x 5) x (6 x 7 + 8
+ 9 - 1 + 23 - 4) = 2002
- HS lm v.
Bi gii
Vỡ s 18 v s 12 u chia ht cho 3,
nờn tng s tin mua 18 gúi bỏnh v 12
gúi ko phi l s chia ht cho 3.
Vỡ Huy a cho cụ bỏn hng 2 t
100000 ng v c tr li 72000
ng, nờn s tin mua 18 gúi bỏnh v
12 gúi ko l:
100000 x 2 - 72000 = 128000 (ng).
Vỡ s 128000 khụng chia ht cho 3, nờn
bn Nam núi Cụ tớnh sai ri l ỳng.
- Mt s HS trỡnh by bi tp m cỏc
em ó su tm nh v trỡnh by li
gii.
- HS nghe, nhn xột.
TUN 6
Th ba ngy 27 thỏng 9 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v suy lun lụ gic.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú
- Hs cha bi v nh.
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
in sẵn nội dung bài tập.
- Hướng dẫn HS thảo luận
để tìm ra cách giải.
Bài 1 : Có 4 tấm gỗ dài và
4 tấm gỗ hình cung tròn.
Nếu sắp xếp như hình bên
thì được 4 chuồng nhốt 4
chú thỏ, nhưng 1 chú lại
chưa có chuồng. Bạn hãy
xếp lại các tấm gỗ để có đủ
5 chuồng cho mỗi chú thỏ
có một chuồng riêng.
- GV củng cố .
Bài 2 : Tìm 4 số tự nhiên
liên tiếp có tích là 3024
- GV củng cố bài.
Bài 3: Có 3 loại que với số
lượng và các độ dài như
sau:
- 16 que có độ dài 1 cm
- 20 que có độ dài 2 cm
- 25 que có độ dài 3 cm
Hỏi có thể xếp tất cả các
que đó thành một hình chữ
nhật được không?
- GV chấm bài và nhận xét.
-GV củng cố các dạng bài
HS sưu tầm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung
bài vừa học.
- HS thảo luận và tìm ra lời giải.
- HS đại diện lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Bài giải
- HS làm cá nhân
Bài giải
Giả sử cả 4 số đều là 10 thì tích là 10 x 10 x 10 x 10 =
10000 mà 10000 > 3024 nên cả 4 số tự nhiên liên tiếp
đó phải bé hơn 10.
Vì 3024 có tận cùng là 4 nên cả 4 số phải tìm không
thể có tận cùng là 5. Do đó cả 4 số phải hoặc cùng bé
hơn 5, hoặc cùng lớn hơn 5.
Nếu 4 số phải tìm là 1; 2; 3; 4 thì:
1 x 2 x 3 x 4 = 24 < 3024 (loại)
Nếu 4 số phải tìm là 6; 7; 8; 9 thì:
6 x 7 x 8 x 9 = 3024 (đúng)
Vậy 4 số phải tìm là 6; 7; 8; 9.
- HS làm vở.
Bài giải
Một hình chữ nhật có chiều dài (a) và chiều rộng (b)
đều là số tự nhiên (cùng một đơn vị đo) thì chu vi (P)
của hình đó phải là số chẵn:
P = (a + b) x 2
Tổng độ dài của tất cả các que là:
1 x 16 + 2 x 20 + 3 x 25 = 131 (cm)
Vì 131 là số lẻ nên không thể xếp tất cả các que đó
thành một hình chữ nhật được.
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã sưu tầm ở
nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
- Hng dn v nh.
TON
LUYN TP( 2T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v suy lun lụ gic, cng phõn s v cu to s t nhiờn.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú
in sn ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun
tỡm ra cỏch gii.
B i 1 :
Cho phõn s
16
15
. Em hóy
vit phõn s ó cho di
dng mt tng ca cỏc
phõn s khỏc nhau cú t
s l 1.
- GV cng c .
B i 2 :
Cú hai cỏi bỡnh, mt cỏi 5 lớt
v mt cỏi 7 lớt. Vi hai bỡnh
ú, lm th no ong
c 4 lớt nc vũi nc
mỏy.
- GV cng c bi.
B i 3 :
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
- HS lm cỏ nhõn
B i gi i
Ln 1: ong y nc vo bỡnh 7 lớt, ri sang
bỡnh 5 lớt.
Ln 2: Bỡnh 7 lớt cũn 2 lớt. nc trong bỡnh 5
lớt ra v 2 lớt bỡnh 7 lớt sang bỡnh 5 lớt. Vy
bỡnh 5 lớt ang cha 2 lớt
Ln 3: ong y nc vo bỡnh 7 lớt, ri sang
bỡnh 5 lớt (khi ú bỡnh 5 lớt ang cha 2 lớt). Vy
ch sang bỡnh 5 lớt ch 3 lớt.
S lớt cn ly l: 7 3 = 4 lớt bỡnh 7 lớt.
- HS lm v.
Bi gii
a) Khi xúa b ch s 0 thỡ s ú s l: 196.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
Cho s 1960. S ny s thay
i nh th no? Hóy gii
thớch.
a) Xúa b ch s 0.
b) Vit thờm mt ch s 1
vo sau s ú.
c) i ch hai ch s 9 v 6
cho nhau.
- GV chm bi v nhn xột.
-GV cng c cỏc dng bi
HS su tm.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung
bi va hc.
- Hng dn v nh.
M 196 = 1960 : 10
Vy khi xúa b ch s 0 thỡ s 1960 cho gim i
10 ln.
b) Khi thờm ch s 1 vo sau s ú ta cú s mi
l: 19601.
M 19601 = 1960 x 10 + 1
Vy khi thờm ch s 1 vo s 1960 thỡ s 1960 s
tng gp 10 ln v 1 n v s ó cho.
c) Khi i ch ch s 9 v 6 ta c s mi: 1690
M 1960 - 1690 = 270
Vy khi i ch ch s 9 v 6 ca s 1960 vi
nhau thỡ c s mi kộm hn s ó cho 270 n
v.
- Mt s HS trỡnh by bi tp m cỏc em ó su
tm nh v trỡnh by li gii.
- HS nghe, nhn xột.
TUN 7
Th ba ngy 4 thỏng 10 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v quy ng t v tỡm mt s khi bit giỏ tr phõn s.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
- Hs cha bi v nh.
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
nội dung bài tập.
- Hướng dẫn HS thảo luận để tìm
ra cách giải.
Bài 1 :
Lớp 5A và 5B có 87 học sinh. Biết
rằng 5/7 số học sinh lớp 5A bằng
2/3 số học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi
lớp có bao nhiêu học sinh?
- GV củng cố .
Bài 2 :Một chai đựng đầy nước thì
nặng 1340 gam. Nếu đựng một
nửa nước thì nặng 720 gam. Hỏi
khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
- GV củng cố bài.
Bài 3:
Không tính tích. Hãy điền dấu
thích hợp vào ô trống và giải thích
vì sao?
51 x 23 52 x 22
- GV chấm bài và nhận xét.
-GV củng cố các dạng bài HS sưu
tầm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài vừa
học.
- Hướng dẫn về nhà.
- HS thảo luận và tìm ra lời giải.
- HS đại diện lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Bài giải
Ta có: 5/7 = 10/14 và 2/3 = 10 / 15
Khi đó ta có: Số học sinh 5A / Số học sinh 5B
= 14 / 15
Nếu xem số học sinh lớp 5A là 14 phần thì số
học sinh lớp 5B là 15 phần.
Khi đó tổng số phần của cả hai lớp là:
14 + 15 = 29 (phần)
Số học sinh của 1 phần là:
87 : 29 = 3 (học sinh)
Số học sinh lớp 5A là:
3 x 14 = 42 (học sinh)
Số học sinh lớp 5B là:
3 x 15 = 45 (học sinh)
Đáp số: 45 và 42
- HS làm cá nhân
Bài giải
Khối lượng của một nửa nước là:
1340 - 720 = 620 (g)
Khối lượng chiếc lọ rỗng là:
720 - 620 = 100 (g)
Đáp số: 100 g
- HS làm vở.
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.
TOÁN
LUYỆN TẬP( 2T)
I. Mục tiêu học tập:
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v so sỏnh v tỡm giỏ tr phõn s.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
B i 1 :
a) in phõn s thớch hp vo
hai ụ trụng sau:
8
5
< < <
8
6
b) Tớnh nhanh:
199719961998
119981997
+
x
x
- GV cng c .
Bi 2 :
Mt th vin cú 10000 quyn
sỏch, c sau 1 nm s sỏch ca th
vin li tng thờm
100
25
( so vi s
sỏch ca nm lin trc). Hi sau
2 nm tng s sỏch ca th vin l
bao nhiờu ?
- GV cng c bi.
Bi 3:
Mt lp cú 41 hc sinh, s hc
sinh gii bng
3
2
s hc sinh khỏ,
s hc sinh khỏ bng
4
3
s hc sinh
trung bỡnh, cũn li l hc sinh yu.
Tớnh s hc sinh mi loi; bit
rng s hc sinh yu l mt s nh
hn 6.
- GV chm bi v nhn xột.
-GV cng c cỏc dng bi HS su
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
- HS lm cỏ nhõn
- i din HS lờn trỡnh by li gii.
- HS lm v.
M t s bi toỏn hay v khú bi dng hc sinh gii lp 5
tm.
3. Cng c - Dn dũ:
- GV h thng li ni dung bi va
hc.
- Hng dn v nh.
- Mt s HS trỡnh by bi tp m cỏc em ó
su tm nh v trỡnh by li gii.
- HS nghe, nhn xột.
TUN 8
Th ba ngy 11 thỏng 10 nm 2011
TON
LUYN TP( 3T)
I. Mc tiờu hc tp:
- HS bit t mỡnh tỡm tũi v su tm mt s cỏc bi toỏn thuc dng toỏn ó hc.
- Gii c cỏc bi toỏn v hỡnh hc v phng phỏp gi thit tm.
- Vận dụng vào giải toán nâng cao.
- Thớch hc toỏn nõng cao.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra :
- GV nhn xột v ghi im.
2. Bi mi:
- GV a phiu hc tp cú in sn
ni dung bi tp.
- Hng dn HS tho lun tỡm
ra cỏch gii.
Bi 1 :
gia ming t hỡnh vuụng
ngi ta o mt cỏi ao th cỏ
cng hỡnh vuụng. Phn cũn li
rng 2400m
2
dựng trng trt.
Tng chu vi mnh t v chu vi ao
cỏ l 240m. Tớnh cnh mnh t v
cnh ao cỏ.
- Hs cha bi v nh.
- HS tho lun v tỡm ra li gii.
- HS i din lờn trỡnh by.
- C lp nhn xột.
Bi gii
Gi s chuyn ao cỏ vo mt gúc ca ming
t sao cho 2 cnh ca ming t trựng. Phn
cũn li ta chia thnh hai hỡnh thang vuụng
bng nhau.
Din tớch mt hỡnh thang l:
2400 : 2 = 1200 (m
2
)
Tng hai ỏy ca hỡnh thang chớnh l tng ca
cỏc cnh ao cỏ vi cnh mnh t v bng:
240 : 4 = 60 (m)
Chiu cao hỡnh thang ny chớnh l hiu ca
cnh mnh t v cnh ao cỏ v bng:
1200 x 2 : 60 = 40 (m)
Cnh mnh t l: (60 + 40) : 2 = 50 (m)
Cnh ao cỏ l: 60 - 50 = 10 (m)
ỏp s: Cnh mnh t l 50 m
M ột số bài toán hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5
- GV củng cố .
Bài 2 :
Lớp 5A có 5 tổ đi trồng cây: số
người mỗi tổ đều bằng nhau. Mỗi
bạn trồng được 4 cây hoặc 6 cây.
Cả lớp trồng được tất cả 220 cây.
Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4
cây, bao nhiêu bạn trồng được 6
cây. Biết số học sinh ít hơn 50,
nhiều hơn 40.
- GV củng cố bài.
-GV củng cố các dạng bài HS sưu
tầm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài vừa
học.
- Hướng dẫn về nhà.
Cạnh ao cá làm 10m
- HS làm cá nhân
Bài giải
Lớp 5A có 5 tổ, mỗi tổ có số người bằng
nhau. Do đó số học sinh chia hết cho 5 và nhỏ
hơn 50, lớn hơn 40. Vậy số học sinh là 45 .
Giả sử 45 em học sinh đều trồng được 4 cây
thì số cây trồng được của cả lớp là:
45 x 4 = 180 ( cây)
Số cây hụt đi là : 220 - 180 = 40 ( cây )
Sở dĩ có số cây hụt đi là vì ta thay số học sinh
trồng được 6 cây bằng số học sinh trồng được
4 cây. Mỗi lần thay hụt đi số cây là : 6 - 4 = 2
( cây).
Mỗi học sinh trồng được 6 cây thì có:
40 : 2 = 20 ( học sinh)
Mỗi học sinh trồng được 4 cây thì có: 45 - 20
= 25 ( học sinh)
Đáp số: Mỗi HS trồng được 4 cây: 25 học sinh
Mỗi HS trồng được 6 cây: 20 học sinh
- Một số HS trình bày bài tập mà các em đã
sưu tầm ở nhà và trình bày lời giải.
- HS nghe, nhận xét.