ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Đỗ Đức Bảo
AN TOÀN THÔNG TIN
TRONG HẢI QUAN ĐIỆN TỬ
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Ngành: Công nghệ thông tin
HÀ NỘI - 2010
3
LỜI CẢM ƠN
-
Trân trọng cảm ơn!
Đỗ Đức Bảo
4
TÓM TẮT NỘI DUNG
Chƣơng 1:
Chƣơng 2
Chƣơng 3
Chƣơng 4-
5
MỤC LỤC
LI C 3
MC LC 5
DANH MC CÁC HÌNH C S DNG 7
DANH MC CÁC BC S DNG 8
DANH MC CÁC BC S DNG 8
T 10
M U 11
13
1. Tng quan v Hi quan Vit Nam 13
2. Hn t Vit Nam 15
2.1. Tính cp bách phi hii hoá th tc hi. 15
2.2. Ni dung thc him th tc hn t Vit Nam 20
2.3.
20
3. 26
28
28
2. Ch ký s 29
2.1. Khái nim 29
2m ca ch ký s 29
2.3.Thc hin ch ký s khóa công khai 30
2.4. Mt vài thut toán ch ký s 31
3. H tng khóa công khai (PKI Public Key Infastructure) 38
6
3.1.Tng quan v PKI 38
3. 2. Các thành phn ca PKI 38
h tng ca PKI 41
3.4. To ch ký s 43
3:
45
1. Thc trng an toàn trong hn t Vit Nam 45
1.1. Thc trng an toàn thông tin Vit Nam 45
1.2. Thc trng an toàn trong hn t 46
3. Gii pháp an toàn trong hn t 58
3.1. Các gic áp d mt s c phát trin. 58
3.2. Xây dng gii pháp an toàn trong Hn t Vit Nam 59
64
N MM NG DNG 66
1. Gi thiu v phn mn t GnuPG 66
ng dt và s dng phiên b ha GPA trong Ubuntu 66
t 67
ng dn s dng 67
KT LUN 75
TÀI LIU THAM KHO 77
7
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ĐƢỢC SỬ DỤNG
p và s dng ch ký s 43
Hình 2: Quá trình ký và mã hóa d liu 43
Hình 3: Thnh ch ký s 44
Hình 4: Xác thc tính toàn vn ca thông tin 44
48
Hình 6: Quá trình ki ci vi thông tin khai 49
Hình 7: Mô hình khái quát h th 50
i thông tin gi doanh nghip, Cc và các chi cc hi quan 51
Hình 9: Quy trinh thc hii vi lung xanh 51
Hình 10: Quy trình thc hii vi lu 52
Hình 11: Mô hình phn mm ca h thng 53
Hình 12: Mô hình kin trúc h thn t 60
Hình 13: Mô hình h thn t 60
Hình 14: Mô hình h thng CA dng cây 63
Hình 15: Thit lp ch làm vic ca phn mm GPA 68
Hình 16: Nh to khóa 68
Hình 17: Quá trình ti dùng di chut ho u nhiên
cho khóa 69
Hình 18: Qun lý khóa 70
Hình 19: S dng khóa 71
Hình 20: Ký tài liu 72
Hình 21: Kim tra ch ký 73
Hình 22: Mã hóa tài liu 74
8
DANH MỤC CÁC BẢNG ĐƢỢC SỬ DỤNG
Bng 1: Kim ngch XNK (Ngun: Tài liu thng kê ca Tng cc Hi quan) 16
Bng 2: S ng t khai XNK và s ng doanh nghip tham gia XNK t
2006 (ngun: Tài liu thng k ca Tng cc Hi quan) 17
9
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ĐƢỢC SỬ DỤNG
Bi 1: S t c làm th tc hn t qua các tháng (ngun: Báo cáo v
vic trin khai th ta cc CNTT và Thng kê hi quan) 21
10
BẢNG K HIU VIT TẮT
Viê
́
t tă
́
t
Nội dung tiếng Anh
Nô
̣
i dung tiếng Việt
ATTT
CNTT
Db
Database
DL
DSA
Digital Signature Algorithm
EDI
Electronic Data Interchange
GTT22
KT559
NSXXK
QLRR
RSA
Ron Rivest, Adi Shamir, Len
Adleman
SHA
Secure Hash Algorithm
SLXNK
SXXK
XNK
11
MỞ ĐẦU
12
13
Chƣơng 1. TÔ
̉
NG QUAN VÊ
̀
HA
̉
I QUAN VÊ
̣
T NAM
1. Tổng quan về Hải quan Việt Nam
tranh.
- SL thành
-
ngoài, phát tr
x
,
,
:
-
-
-
-
14
-
-
,
,
2010,
2020.
,
,
,
,
.
g hóa XNK, l
khách, ph
15
trong khu
ASEAN,
, chuy
, ,
.
.
2. Hải quan điện tử Việt Nam
-
chính
-
2.1. Tính cấp bách phải hiện đại hoá thủ tục hải quan.
2.1.1. Yêu cầu thực hiện khối lƣợng công việc tăng lên nhanh chóng.
2001--
hàng
--2010 là
16
Bảng 1: Kim ngạch XNK (Nguồn: Tài liệu thống kê của Tổng cục Hải quan)
KIM NGẠCH XNK (TRIU USD)
Năm
Tổng số
Tỷ lệ
tăng
Xuất
khẩu
Tỷ lệ
tăng
Nhập
khẩu
Tỷ lệ
tăng
2002
36,438.88
16,705.84
19,733.04
2003
45,402.97
24.60%
20,176.02
20.77%
25,226.95
27.84%
2004
58,458.02
28.75%
26,504.16
31.36%
31,953.86
26.67%
2005
69,419.90
18.75%
32,441.90
22.40%
36,978.00
15.72%
2006
84,717.32
22.04%
39,826.21
22.76%
44,891.11
21.40%
D báo
2010
62,234.80
66.30%
68,711.86
53.06%
17
Bảng 2: Số lượng tờ khai XNK và số lượng doanh nghiệp tham gia XNK từ năm 2002 – 2006 (nguồn: Tài liệu
thống kể của Tổng cục Hải quan)
Năm
Số lƣợng tờ khai
Số lƣợng doanh nghiệp
Xut khu
Nhp khu
Xut khu
Nhp khu
2002
538.231
625.437
8.214
12.890
2003
656.945
742.118
9.313
15.183
2004
819.059
876.963
10.797
17.583
2005
948.101
1.001.846
12.216
20.463
2006
1.124.471
1.195.194
14.384
27.278
D báo 2010
1.687.543
1.728.643
25.000
37.000
2.1.2. Yêu cầu quản lý Nhà nƣớc và cộng đồng doanh nghiệp
toá
nghi
18
2.1.3. Yêu cầu hội nhập và xu hƣớng phát triển của hải quan quốc tế.
2.1.4. Sự phát triển của thƣơng mại quốc tế cả về nội dung và hình thức.
19
máy tính và
và chính xác.
2.1.5. Sự xuất hiện của các nguy cơ khủng bố quốc tế, vận chuyển ma tuý, vũ
khí và hoạt động rửa tiền dƣới mọi hình thức.
và
2.1.6 Theo quyết định của Thủ tƣớng chính phủ vê việc thí điểm thực hiện thủ
tục hải quan điện tử
-
20
--
2.2. Nội dung thực hiện thí điểm thủ tục hải quan điện tử ở Việt Nam
2.2.1. Đối tƣợng áp dụng
-
hành
-
-
-
2.2.2 Phạm vi áp dụng
2.3. Đa
́
nh gia
́
viê
̣
c thƣ
̣
c hiê
̣
n thu
̉
tu
̣
c ha
̉
i quan điê
̣
n tƣ
̉
2.3.1. Kết quả đạt đƣợc
2.3.1.1. Rút ngắn thời gian thông quan, tiết kiệm đƣợc chi phí.
21
-8
-
chóng.
Biểu đồ 1: Số tờ khai được làm thủ tục hải quan điện tử qua các tháng (nguồn: Báo cáo về việc triển khai thủ tục
TQĐT của cục CNTT và Thống kê hải quan)
là 5---
-
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
09/2005
11/2005
01/2006
03/2006
05/2006
Tờ khai
HQĐT TP.Hồ Chí Minh
HQĐT Hải Phòng
22
2.3.1.2. Giảm bớt các thủ tục hành chính:
2.3.1.3. Tăng trách nhiệm của doanh nghiệp xuất nhập khẩu
2.3.1.4. Giảm tiêu cực, tăng cƣờng chống buôn lậu và gian lận thƣơng mại
2.3.1.5. Giảm khối lƣợng công việc cho cơ quan Hải quan
23
2.3.2. Những tồn tại
2.3.2.1. Vấn đề mô hình triển khai
-
-
-
2.3.2.2. Tính tự động của hệ thống còn thấp, chƣa đáp ứng yêu cầu làm thủ tục
theo đúng quy định
2.3.2.3.Việc chuẩn hoá chính sách mặt hàng, danh mục các biểu thuế và bộ tiêu
chí QLRR chƣa hoàn chỉnh
24
2.3.2.4. Thiếu sự phối hợp đồng bộ giữa các khâu, các bộ phận khác có liên
quan.
2.3.2.5. Trang thiết bị tại các đơn vị hải quan chƣa đồng bộ
hành.
2.3.2.6. Những hạn chế về phần mềm
Công ty FPT là
25
2.3.2.7. Về vấn đề nghiệp vụ
-
-
-
-
trò
26
-
2.3.2.8. Vấn đề nhân sự
3. Đánh giá chung
ng d thành yu t không th thiu trong chic phát trin
ca các t chc chính ph và các danh nghip. Cùng vi mi t chi
m c quu hành, vic ng dng CNTT
trong hong c hong hiu qu
c v công dân và doanh nghip tc chuynh
ng ng d ng cung cp dch v công trc tuyn cho i dân,
doanh nghing ti Chính ph n t là mc tiêu cp thit c
ph n ti.
m mt phn áp lc cho các chi cc
hi quan ca khu. Toàn b công vic x lý thông quan h thng mng máy tính
giúp cho vic quc hiu qu, khoa hc; hn ch s tip xúc gia doanh nghip và
i quan, hn ch tình trng phiu và hn ch tiêu cc xy ra. Có
th thy th tc th tc tiên tin so vi th tc hi quan th công.