Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hòa Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 21 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ THỨ THPT NĂM 2021

TRƯỜNG THPT HỊA BÌNH

MON HOA HOC LAN 4
Thời gian 5Ú phút

ĐÈ SỐ 1

Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Cs.

B. Os.

C. Li.

D. Cr

Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được băng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.

B. Al.

C. K.

D. Ba.

Câu 43: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba.



B. Na.

Câu 44: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO2

A. Kem.

C. Li.

D. Al

đặc có thể chứa trong loại bình băng kim loại nào sau đây?

B. Magie.

C. Nhơm.

D. Natri.

Câu 45: Kim loại có các tinh chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 46: lon kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Zn**


B. Na”.

C. Fe”.

D. Ag*.

C. NaOH.

D. NaCl.

Œ,. AI.

D. Ca.

C. MgCO;

D. FeCOa

Œ. Fe(NOa)a.

D. FeO.

Cau 47: Dung dich nào sau đây tác dụng được với AI?
A, NaNOa.

B. CaCh.

Cau 48:(NB) Kim loai nao sau day là kim loại kiém?

A. K.


B. Ba.

Câu 49: Thành phần chính của vơi sống là
A. CaCOa

B. CaO

Câu 50: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe›Oa.

B. Fe(OH)a.

Câu 51: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCI?
A. NaCrO>

B. Cr(OH)3

Œ. Na;CrOu

D. CrCl

Câu 52: Trong khí thải cơng nghiệp thường có chứa các khí SO; và NO¿. Có thể dùng chất nào sau đây

để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH).

B. H20.

Œ. HaSO¿.


D.NH:.

Câu 53: Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
Á. 1soamyl axetat

B. benzyl axetat.

C. metyl axetat

D. phenyl axetat.

Cau 54: Trieste X tac dung voi dung dich NaOH thu duoc natri panmitat va glixerol. X 1a

A. (CisH3;COO)3C3Hs.

B. (Ci7H3sCOO)C3Hs.

C. C,7H33COOCH3.

D. (C,7H33COO)3C3Hs.

Câu 55: Chat nao sau đây thuộc loại đisaccar1t?
A. Saccarozo.
W: www.hoc247.net

B. Tỉnh bột.
F:www.facebookcom/hoc247net

Œ. Fructozơ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. Xenlulozơ.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 56: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic.

B. Glysin.

C. Lysin.

D. Dimetylamin

C. 7.

D. 3.

Câu 57: Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A.2.

B. 6.

Câu 58: Polime được tổng hợp băng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.

B. Nilon-6,6.


C. To nitron.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 59: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH.

B. KNO3.

Œ. HaSO¿.

D. NaCl.

C. Axetilen

D. Benzen.

Câu 60: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen

B. Metan.

Câu 61: Kim loại săt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNOs.

B. MgCl.

Œ. CuSOa.

D. FeCl.


Cau 62: Este nao sau day co kha nang tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3.

B. (COOCH›);.

C. CH3COOCHs3.

D. CH3COOC¢Hs.

C4u 63: Khir hoan toan 4,176 gam FezOx cân khối lượng AI là
A. 1,296 gam.

B. 3,456 gam.

C. 0,864 gam.

D. 0,432 gam.

Câu 64: Dung dịch Fez(SOa)s không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.

Œ. BaCl›.

D. NaOH.

Câu 65: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO¿ sau một thời gian nhắc thanh Fe ra rồi sây khơ thây khói
lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đâu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu

bám trên lá Fe là

A. 6,4 gam.

B. 9,6 gam.

C. 8,2 gam.

D. 12,8 gam.

Cầu 66: Este HCOOCH=CH; không phản ứng với
A. Dung dịch AgNOz/NH:.

B. Na kim loại.

C. HạO (xúc tác H;SO¿ loãng, t°).

D. Nước Brom.

Câu 67: Chất X là chất răn, dạng sợi, màu trăng, chiếm 98% thành phần bơng nỡn. Ðun nóng X trong
dung dịch H;SOx 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozo, fructozo.

B. xenlulozo, glucozo.

C. tinh bột, glucozo.

D. saccarozo, fructozo.

Câu 68: Thủy phân m gam saccarozơ trong mơi trường axit rồi cho tồn bộ sản phẩm tác dụng với

AgNO: dư trong dung dịch NHạ, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tri cua m là
A. 34,2.
Cau

B. 22,8.

C. 11,4.

D. 17,1.

69: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở băng dung dịch HCI, thu

được 9,55 gam muối. Số công thức câu tạo của X là
A.2.

B. 1.

Œ. 4.

D. 3.

Câu 70: Cho các polime gồm: (1) tơ tăm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại

polime bán tổng hợp là
A. 1.

B. 3.

C, 2.


D. 4.

Cau 71: Nhiét phan hoan toan 41,58 gam mudi khan X (la muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y

gôm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

280 ml dung dich NaOH

IM vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là

23,80 gam. Phần trăm khói lượng ngun tơ kim loại trong X là
A. 18,47%.

B. 64,65%.

Œ. 20,20%.

D. 21,89%.

Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vao dung dich Fe2(SO,)3 dự.


(b) Dẫn khí H; (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNOz tác dụng với dung dịch Fe(NOab; dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO¿.
(e) Nhiệt phân AgNOa.
(g) Đốt FeS› trong khơng khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NOa}; với các điện cực trơ.

Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu 73: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat va axit acrylic. Hén hop Y gồm etylen và
propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,§1 mol, thu
được HO

và 0.64 mol CO.

Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH

dư thì lượng KOH

phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,0,

B. 11,2.


Œ,. 8,4.

D. 5,6.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nâu canh cua, hiện tượng riêu cua nồi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bên trong nước xà phòng có tính kiêm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước châm có chanh hoặc giắm thì thây ngon và dễ tiêu hơn.
(d) O điều kiện thường, amino axit là những chất long.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na;O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng
với một lượng dư HO, thu được 0,672 lít Hạ (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml
dung dịch chứa hỗn hợp gồm

HaSO¿ 0,2M và HCTI 0,1M, thu được 400 mi dung dịch có pH = 13. Gia tri

của m gần nhât với giá tri nao sau đây?
A. 7,2.

B. 6,8.


C. 6,6.

D. 5,4.

Câu 76: Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương
trình):

(1) CgH;4O4 + NaOH — X; + X2 + H2O;
(2) X; + HoSO4 — X3 + NaoSQg;

(3) X3 + X4 — Nilon-6,6 + H20.
Phat biéu nao sau day dung?
A. Từ Xa để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. X; là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

D. Các chất Xa, X: và Xạ đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 77: Cho m gam hỗn hợp X gdm Fe, FezOx và Fe(NO2); tan hết trong 320 ml dung dich KHSO,

1M.


Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất
của N?”, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng của Fe trong X gần nhất với
A. 2,9.

B. 3,5.

Œ. 4,2.

D. 5,1.

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol Oz. Nêu
thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E băng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối
C¡;H,COONa, C;;HyCOONa và C¡;H:iCOONa có tý lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn
hợp E tác dụng với dung dịch Br; dư thi co 0,105 mol Br phan tng. Gia tri của m là
A. 32,64.

B. 21,76.

C. 65,28.

D. 54,40.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba este đều no, khơng vịng. Đốt cháy hồn tồn 35,34 gam X cần dùng 1,595

mol Ơs, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z. gồm
một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử


khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 1,48.

B. 1,76 gam.

C. 7,4 gam.

D. 8,8 gam.

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm diéu ché etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2HsOH,

Iml CH3;COOH va vai giọt dung dich H2SO,dac vao ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) HaSO¿ đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.

(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là đề tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C;H;OH và CHzCOOH.
(đ) Sau bước 3, chất lỏng trong ông nghiệm tách thành hai lớp.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
DE SO 2
Câu 1: Kim loại nào sau
A. Li.
B.
Câu 2: Chat nao sau day

A. KOH.
B.
Câu 3: Có thê dùng chất

B. 1.

C. 4.

D. 3.

đây có khối lượng riêng lớn nhất?
Pb.
C. Au.
D. Os.
phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm?
SO¿.
C. Na;O.
D. Mg.
nào sau đây để khử ion kim loại trong phương pháp nhiệt luyện điều chế kim

loại có tính khử trung bình và u?
A. Oo.

B. Al.

C. HNO.

D. CuO.

Câu 4: Kim loại có tính khử u nhất trong các phương án dưới đây là

A. Cu.

B. Cs.

C. Mg.

D. Fe.

Câu 5: Phuong pháp để điều chế kim loại AI từ oxit nhơm là
A. điện phân nóng chảy.

B. nhiệt luyện.

Œ. điện phân dung dịch.

D. thủy luyện.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6: Chat rin nao sau day khi tan hết trong dung dịch HạSO¿ (lỗng) khơng thu được chất khí?
A. Ag.

B. CuO.


C. CaCO3.

D. Al.

Câu 7: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với dung dịch natri hidroxit là
A. natri aluminat.

B. nhôm hidroxit.

€Œ. nhôm oxIt.

D. natri.

Câu 8: Sục từ từ tới dư khí COs vào trong cốc nước có chứa viên đá vôi sẽ thu được chất nào sau đây?
A. BaCOa.

B. Ca(HCO2a);.

€, CaCOa.

D. CaSOa.

Câu 9: Kim loại A1 không phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. khí Cl; (t°).

B. dung dich NaOH.

C. HNO+ (đc nguội).


D. Fe2O+a (t°).

Câu 10: Tổng số nguyên tử trong phân tử muối sắt (II sunfat là
A. 13.

B. 9.

C. 6.

D. 5.

Câu 11: Oxit kim loai nao sau đây có mau đỏ tham?
A. CrQ3.

B. FeaOa.

C. CuO.

D. Al;Oa.

Câu 12: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ sử dụng lò than để sưởi ấm là do

nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyên oxi của
máu. Khí X là

A. No.
B. COs.
C. Hp.
D. CO.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol COs băng số mol HạO?

A. CH;COOH.
B. HCOOCH:.
C. CoH;COOCH3.
D.CH;:COOC;H:.
Câu 14: Nước ép từ cây mía có chứa nhiều
A. glucozo.

B. saccarozo.

C. fructozo.

D. xenlulozo.

Cau 15: Dun nong mot chat béo X véi dung dich NaOH (dư) thu được glixerol và natri panmitat. Vậy số
nguyên tử cacbon trong phân tử chất béo X là
A. 5T.

B. 53.

C. 55.

D. 57.

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giây q tím?
A. alanin.

B. benzen amin.

C. lysin.


D. valin.

Câu 17: Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn thu duoc khi N2?
A. cao su buna.

B. to nitron.

C. cao sucloropren.

D. to lapsan.

Câu 19: Một loại phân bón có chứa muối X có thể cung cập N và P cho cây trông. Vậy muối X có thể là
A. NH4NO3.

B. NHaH;POi.

Œ. K;POa.

D. (NH;);CO.

Câu 20: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. phenol va anilin.

B. benzyl fomat va phenyl fomat.

C. etylbenzen va stiren.

D. propin va propadien.

Câu 21: Cho kim loại M (dư) vào dung dịch muéi MCI, xảy ra phản ứng M + 2MC]; —> 3MCI;. Muối

MCI c6 thé 1a
A. AICH.

B. CrCls.

C. FeCls.

D. AuCls.

Câu 22: Hiđro hóa hồn tồn este mạch hở X thu được sản phẩm este có cơng thức phân tử là C„HạO¿.
Vậy tên gọi của este X có thể là
A. metyl acrylat.

B. etyl metacrylat.

C. vinyl propionat.

D. vinyl fomat.

Cau 23: Hoa tan hoan toan 11,2 gam Fe trong dung dich H2SO, thu duoc V lit khi H2. Gia tri cua V là

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,48.

B. 2,24.

Œ. 6,72.

D. 2,99.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO; (đặc nóng, dư) có thể thu được hỗn hợp

gồm 2 khí? Giả sử sản phẩm khử duy nhất của NŸ là NO›.
A. FezOa.

B. FeCOa.

Œ. Fe(NOa)a.

D. Fe(OH)›.

Câu 25: Hòa tan 13,65 gam hỗn hợp X gồm AI và Cu (số mol bằng nhau) vào trong dung dịch HCI dư,
phản ứng xong thu được V lít khí H; (đktc). Vậy giá trị của V là

A. 6,72.

B. 10,08.

C. 8,40.

D. 5,04.

Cau 26: Dun nóng hồn tồn hỗn hợp gồm etyl fomat và phenyl fomat với lượng dư dung dịch KOH thu
được dung dịch chứa các chất hữu cơ gồm

A. 1 mudi va 2 ancol.

B. 2 muối và | ancol.

C. 1 muối và 1 ancol.

D. 3 muối.

Câu 27: Chất hữu cơ X được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất gương soi và ruột phích nước. X
cũng là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất cồn y tế. Chất X là
A. tỉnh bột.

B. glucozo.

C. etanol.

D. Andehit axetic.

Câu 28: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,84 gam saccarozơ và 1,8 gam fructozơ thu được dung


dịch Y. Thực hiện phản ứng tráng gương toàn bộ dung dịch Y đến khi các phản ứng ứng kết thúc thu
được m gam Aø. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 6,48.

C. 8,64.

D. 12,96.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etylmetylamin và hexametylenđiamin với khí oxi

thu được Na, H;O và 2,688 lit khf CO). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCI (dư), thì số mol
HCI tối đa tham gia phản ứng là
A. 0,12 mol.

B. 0,01 mol.

C. 0,06 mol.

D. 0,04 mol.

Câu 30: Chọn phat biéu ding?
A. Cao su lưu hóa có chứa photpho.
B. Tơ nilon-ó và tơ nitron đều có cùng thành phần nguyên tử.

C. Nhựa PVC và thủy tinh hữu cơ Plexiglas đều là vật liệu polime thuộc loại chất dẻo.
D. Saccarozơ và tơ tắm đều là những polime tự nhiên.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho Cu vào ơng nghiệm chứa lượng dư dung dịch FeC1: (đun nóng, khuây đều).
(2) Cho FezO¿ vào ông nghiệm chứa lượng dư dung dịch chứa H;SOz¿ (lỗng, đun nóng).
(3) Cho Fe vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch AgNOs (đun nóng).

(4) Cho K vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch CuSO¿.
(5) Cho Ca(HCO›); vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dich KOH.
Biết các phản ứng của thí nghiệm xảy ra hồn tồn. Vậy số trường hợp mà dung dịch trong Ống nghiệm
sau phản ứng có chứa hai muối là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nitron và tơ nilon-6 đều thuộc loại poliamit vì trong phân tử ln chứa nhóm -CO-NH-.
(2) Glucozơ và Glixerol đều hịa tan được chất răn Cu(OH); cùng tạo màu xanh lam.
(3) Ala-Gly, tristearin va saccarozo đều cho phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều là những chất răn tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


(5) Tristearin và triolein đều có cùng 17 nguyên tử C trong I gốc axit.

Số phát biểu không đúng là
A. 1.

B. 2.

C, 3.

D. 4.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl axeftat và hai hiđrocacbon mạch hở cần vừa
đủ 0,45 mol Os, tạo ra 0,3 mol HạO. Nếu cho 0,05 mol X vào dung dịch Br; dư trong CC: thì số mol Br;

phản ứng tối đa là
A. 0,03 mol.

B. 0,05 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,45 mol.

Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon mạch hở Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,675 mol Ôs, thu được Na, CÔ; và 0,55 mol HạO. Mặt khác 0,1 mol E

tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,05 mol Br›. Số mol của Y có trong 0,5 mol E là
A. 0,1.


B. 0,2.

Œ. 0,25.

D. 0,05.

Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm (Na,0, K, K20), (trong d6 oxi chiém 15,504% về khối
lượng) vào nước thu được 250 mÏ dung dịch Y và 11,2 ml khí Hạ. Trén 250 ml dung dich Y v6i 250 ml

dung dịch hỗn hợp g6m HCI 0,002M va HNO; 0,002M thu được dung dịch Z có pH = 12. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là
A. 0,258.

B. 0,206.

C. 0,310.

D. 0,284.

Câu 36: Cho từ từ dung dịch chứa 0,25 mol HCI vào dung dịch chứa x mol Na;CO: đồng thời khuây đều,
thu được 2,24 lít khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy có xuất hiện kết
tua. Gia tri cla x la
A. 0,05 mol.

B. 0,10 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,20 mol.


Câu 37: Nêu đốt cháy hoàn toàn 42,74 gam E gồm các triglixerit cần vừa đủ 3,875 mol O2. Xa phdng
hóa hồn tồn 42,74 gam hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối
natri C¡sHạ:iCOONa, C¡;H,COONa và C¡;HyCOONga với tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 5 : 4. Mặt khác, hiđro

hóa hồn tồn 42,74 gam E thu được m gam hỗn hợp Y. Giá trị của m là
A. 42,00.

B.42,82.

Œ. 42,78.

D. 42,90.

Câu 38: Cho 3,8 gam hỗn hợp răn X gồm (FeCOx, Fe, Cu va Al) tac dung vừa đủ với dung dịch chứa
13,23 gam HNO; chi thu duoc dung dich Y va 2,01 gam hén hợp khí Z

gdm (CO> va NO) cé ti khéi so

với H› bằng 16,75. Biết NO là sản phẩm khtr duy nhat ca N*. C6 can hoan toan dung dich Y thì thu
được m gam muỗi khan. Giá trị của m là
A. 10,71.

B. 9,50.

C. 11,92.

D. 13,13.

Câu 39: Hỗn hợp T g6m hai este X va Y mach hé, Mx < My. Cho 5,56 gam T tác dụng vừa đủ với dung


dịch chứa 0,07 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm
hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 2,24 lít khí CO;
va 2,7 gam H;O. Phần trăm khối lượng của X trong 5,56 gam T là
A. 47,48%.

B. 52,52%.

Œ. 78,78%.

D. 31,65%.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm điều chế metyl axetat theo các bước sau đây
Bước 1: Cho 1 ml CH3COOH,

| ml CH30H và vài giọt dung dịch HSÒa

đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút 6 65 -70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit H2SO, dac chi có vai trị làm xúc tác.
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là đề tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn axit axetic và ancol metylic.
(đ) Sau bước 3, chất lỏng trong ông nghiệm tách thành hai lớp.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc băng dung dịch axit clohiđric đặc.

Số phát biểu không đúng là
A. 1.

DE SO 3

B.2.

C. 3.

D. 4.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.

B. Al.

C. Na.

D. Fe.

Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn.

B. Al.


C.K.

D. Mg.

Câu 43: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.

B. kim loại có tính khử yếu.

Œ. kim loại có cặp oxI hóa - khử đứng trước Zn”'/Zn.

D. kim loại hoạt động mạnh.

Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag.

B. Cu.

C. Fe.

D. K.

Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K” trong KzO ở nhiệt độ cao.

B. điện phân dung dịch KCTI có màng ngăn.
C. điện phân KCI nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCI khơng có màng ngăn.


Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. HCI (dd).

B. Ch.

C. Op.

D.HO.

Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại AI tác dụng được với dung dịch

A. Mg(NO3)p.

B. Ca(NO3)p.

C. KNOs.

D. Cu(NOs3)p.

Cau 48: Trong tu nhién, canxi sunfat tồn tại dưới dang mudi ngậm nudc (CaSO4.2H2O) duoc goi la
A. Thach cao sống.

B. Đá vôi.

C. Thạch cao khan.

D. Thạch cao nung.

Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có cơng thức

KzSO¿.Al›(SOu)s.24H¿O) đề làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua.

B. Vôi sống.

ŒC. Thạch cao.

D. Muối ăn.

C. FezOa,.

D. FeCOa.

Câu 50: Quặng hematit có cơng thức là
A. FeSa.

B. FeaOa.

Câu 51: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrạOa là

A. +4.

B. +6.

C. +2.

D. +3.

Câu 52: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO); dư, thây xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?

A. HS.

B. CO».

C. NH3.

D. SO¿.

Câu 53: Thủy phân este CHzCOOC›H:, thu được ancol có cơng thức là
A. C3H7OH.

B.CHOH.

C. CạH;OH.

D. C4HoOH.

Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
W: www.hoc247.net

B. Metyl axetat.

C. Triolein.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Saccarozo
Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1. Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozo.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Tĩnh bột.

C. C6H5NH2.

D. (CH3)2NH.

Câu 56: Amin nao sau day la amin bac 3?
A. CoHsNH2.

B. (CH3)3N.

Cau 57: Amino axit nao sau day co 5 nguyén tu cacbon?
A. Glyxin.

B. Alanin.

C. Valin.

D. Lysin.


Câu 58: Polime nào sau đây có chứa nguyén té Cl?
A. polietilen.

B. poli (vinylclorua).

Œ. cao su lưu hóa.

D. amilopectin.

Câu 59: Thành phân chính của phân đạm uré là
A.

(NH›);CO.

B.

Ca(H;PO¿)›.

C.

KCl.

D.

K>SQ,.

Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br;?
A. Metan.

B. Propan.


C. Butan.

D. Axetilen.

Câu 61: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO: đặc nóng, thu được dung dịch Y và khơng thây có
khí thốt ra. X là
A. FeO.

B. FeaOa.

C. FezOa,.

D. FeO hoặc Fe2Q3.

Câu 62: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C4H;Os. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chat
Z. có công thức CzH;O¿Na. Công thức câu tạo của Y là

A. CH3COOC2Hs.

B. HCOOCH:.

C. CHzCOOCH¿.

D. C;H:COOC›;H:.

Câu 63: Hòa tan m gam AI trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí Hạ (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 5,4.


B. 4,05.

C. 1,35.

D. 2,7.

Câu 64: Cho hỗn hợp Cu và Fe;O vào dung dich HCI dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCH.

B. CuCl,, FeCl).

C. FeCl,, FeCl,.

D. FeCh.

Cau 65: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO¿. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,60.

B. 34,95.

C. 43,65.

D. 8,70.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat va etyl fomat trong dung dich NaOH thu được sản
pham g6m
A. 1 mudi va | ancol.

C. 2 muôi và 2 ancol.

B. 2 mudi va | ancol
D. I muôi và 2 ancol.

Câu 67: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn
chat X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X

và Y lân lượt là
A. Tinh bot va glucozo.

B. Xenlulozo va glucozo.

C. Saccarozo va fructozo.

D. Xenlulozo va fructozo.

Câu 68: Cho 18 gam dung dich glucozo 20% hoan tan vira hét m gam Cu(OH)), tao thanh dung dich mau
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

xanh thẫm. Giá trị của m là

A. 1,47.


B. 1,96.

C. 3,92.

D. 0,98.

Câu 69: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCI dư, cơ cạn dung dich sau phản ứng thu được

16,789 gam muối. Giá trị của V là
A. 4,6144.

B. 4,6414.

C. 7,3024.

D. 9,2288.

Câu 2. Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ lapsan được điều chế băng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bang phan ứng trùng hợp.
D. Cao su lưu hóa có cầu trúc mạch phân nhánh.
Câu 71: Hắp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO; (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na;CO+,

thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
+ Cho từ từ phần một vào 120 m1 dung dich HCI 1M, thu được 2,016 lít CO; (đktc).

+ Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH); dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là:

A.2:5.

B.2: 3.

C.2: 1.

D.1: 2.

Cau 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun nóng nước cứng toàn phân.
(b) Cho hỗn hợp AI, AlzOx, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước du.
(c) Hòa tan hỗn hợp FezOx và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCI.
(d) Cho dung dich NaHCO;

tac dung voi dung dich BaCl, đun nóng.

(e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3);.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A.3.

B.2.

Œ. 5.

D.4.

Câu 73: Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH, thu được
hỗn hợp X gdm ba muối C;H,COONa,


C;;H:¡iCOONa, C¡;H/COONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5

và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E can vừa đủ 6,14 mol O›. Giá trị của m là
A. 68,84.

B. 60,20.

C. 68,80.

D. 68,40.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dâu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phịng.

(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) To tam kém bền trong môi trường axit và mơi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyên thành màu xanh.

Số phát biểu đúng là
A.2.

B.4.

Œ. 3.

D.5.

Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K;O, Ba và BaO (trong đó oxi chiêm 10% về

khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0.336 lít khí H;. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dich gdm HCl 0,2M va HNO;

0,3M, thu duoc 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá tri cla m

la
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 9,6.

B. 10,8.

C. 12,0.

D. 11,2.

Câu 76: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy 0,2 mol
E cần vừa đủ a mol Os, thu duoc 0,48 mol HạO và 1,96 gam N;. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với

100 ml dung dịch Br; 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.

B. 0,5.


C. 0,7.

D. 0,6.

Câu 77: Hịa tan hồn tồn 18,94 gam hỗn hợp X gồm AI, Zn, MgO, Cu(NO3)2 can ding hét 430 ml
dung dịch H;SOx 1M, thu được 0.19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, có một khí hóa
nâu ngồi khơng khí, có tỉ khối hơi so với Hạ bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung

hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phân trăm khối lượng của AI trong hỗn hợp X

A. 20,1%.

B. 19,1%.

C. 18,5%.

D. 22,8%.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đăng. Hóa hơi m gam X,

thu được thể tích băng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam X cân vừa đủ 0,3 mol Os„ thu được 0,195 mol CO». Phần trăm số mol C;H:OH trong hỗn hợp là
A. 50%.

B. 70%.

C. 25%.

D. 60%.


Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gém hai este mach hé X, Y va este don chitc Z (Mx <
My < Mz) can vira di 0,29 mol Oy, thu được 3,24 gam HO.

Mặt khác: 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với

0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dich sau phan

ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thi thu duoc NazCO3, HO va 0,155 mol
CO¿. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 13%.

B. 53%.

C. 37%.

D. 11%.

Câu 80: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, l ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfric đặc vào ông nghiệm.

Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 — 70°C (hoặc đun nhẹ trên
ngọn lửa đèn cồn, khơng được đun sơi).
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ông nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric dac có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân băng dịch chuyển theo chiêu tạo ra etyl
axetat.

(b) Ở bước 2, nêu đun sôi dung dịch thi etyl axetat (sôi ở 77°C) bay hơi và thốt ra khỏi ơng nghiệm.
(c) Ở bước 1, có thê thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10 và

axit axetic 10%.

(đ) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.
(e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín.

Số phát biểu đúng là
A. 2.

B.5.

C. 3.

D. 4.

DE SO 4
Cầu 41: Kim loại phản ứng được với HạSO¿ loãng là

A. Fe.

B. Cu.

C. Au.

Câu 42: Chất nào dưới đây tạo sản phẩm có màu tím khi tác dụng với Cu(OH)2?

A. Alanin.

W: www.hoc247.net

B. Anilin.


=F: www.facebook.com/hoc247.net

_C, Ala-Gly-Val.

D. Ag.
D. Gly-Val.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 11


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Cau 43: Crom(IV) oxit (CrO3) có màu gì?

A. Mau xanh luc.

_ư. Màu đỏ thăm.

C. Mau da cam.

D. Mau vang.

Câu 44: Ở trạng thái cơ bản, cầu hình electron của ion Na+ là

A. 1s72s”2p”3s!.

B. 18°2s’2p%3s°.


_€, 1§72s”2p”.

D. 1s72s°2p°3s73p°.

_C, CH;CHO.

D. C¿H;CHO.

Câu 45: Cơng thức của anđehit axetic là

A. HCHO.

B. CH;ạ=CHCHO.

Câu 46: Bột nhôm trộn với bộn sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm có ứng dụng
nào sau đây?

_A, Hàn đường ray.

B. Làm dây dẫn điện thay cho đồng.

C. Lam dung cu nha bép.

D. Lam vat liệu ché tao may bay.

Câu 47: Kim loại AI không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dich NaOH

B. Dung dich H2SO, loang, nguội


C. Dung dịch HCI

-D. Dung dich HNO; đặc, nguội

Cau 48: Trong số các kim loại Fe, Ca, Mg, AI kim loại có tính khử mạnh nhất là

_Á,Ca

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 49: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

~A.CaCO3

B. CaCl

C. Ca(OH),

D. CaO

Câu 50: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính; X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh, tạo

tinh bột. Chat X là
A. Oo


B. SO;

Cau 51: Thuy phan este CH3CH2COOCH;

A. C;H;OH

_C, CO;

D. NO;

thu duoc ancol c6 cong thức là

_B.CH:OH:

C. C3Hs;OH

D. C:H;OH

Câu 52: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

A.II

B. 6

C212,

Câu 53: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. CHạCOOC;¿H;


_B8.HCOOCH:

Câu 54: Muối nảo sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?

D. 10

C. CH;COOH

D. CHạNH;

A. CuSO¿

B. Na,CO;

C. Na3PO,

_D. NaHCO;

A. Na

B. Os

C. Cs

_D.LHi

Câu 55: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?

Câu 56: Phương pháp điều chế kim loại Cu bằng cách dùng CO để khử CuO ở nhiệt độ cao gọi là
phương pháp


A. Điện phân

B. Nhiệt phân

C. Thủy luyện

_D. Nhiệt luyện

Cau 57: Kim loai nao sau day tac dung voi dung dich FeCl; nhung khong tac dung voi dung dich HCl?

A. Ag

~B.Cu

Câu 58: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO

B. Fe(NO¿);

C. Al

D. Fe

C. FeCl;

_D. Fe(SOa)a

Câu 59: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol COs băng số mol H;O?


A. HCOOC;H;

Cu

_B. CH;COOCH;

C. CạH:COOCH;

D. CH3COOC3Hs

60: Cho hén hop Cu va Fe30,4 vao dung dich H2SO, loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

trong dung dịch X là

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 12


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

_A, CuSO¿, FeSO¿
Câu


B. FeSO,

C.FeSOa,FeaSO¿,s;

— D.Fe;(SOa)a

61: Để khử ion Fez+ trong dung dịch thành 1on Fea+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau

đây?

A. Mg

B. Ba

C. Ag

_D.Fe

Câu 62: Cho 21,6 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C›H:OH. Giá trị của m



A. 11,04

B. 9,20

C. 4,14

_D.8,28


Câu 63: Dẫn khí CO dư qua ơng sứ đựng 23,2 gam Fe:Ox nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn
thu được m gam kim loại. Gia tri cua m là

_A. 16,8 gam:

B. 8,4 gam

C. 11,2 gam

D. 5,6 gam

Câu 64: Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

A. CyH:;COONa

_B.C¡H;zCOONa

Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai?

€C. C¡zH:iCOONa

D. CH;COONa

_A, Tơ olon là polime nhân tạo

B. Tring hop vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua)
C. Cac to poliamit bi thủy phân trong môi trường kiểm hoặc axit

D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi
Câu 66: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng mùi vị, X có nhiều trong bông nõn, gỗ,


đay, gai,... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Phân tử khối của X là 162
C. Y chỉ tồn tại ở dạng mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân

_D. Y tham gia phản ứng AgNO¿ trong NH; tạo ra amonigluconat

Câu 67: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH;=CH-CH;

B. CH;=CH;CI

C. CH:-CH;

_D.CH;=CH;

Câu 68: Cho 5,4 gam AI tác dụng hết với khí Cla (dư), thu được m gam muỗi. Giá trị của m là

A. 25,2

B. 12,5

C267

D. 19,6

Câu 69: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat, metyacrylat.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là


A.5

B.3

C.2

_D.4

Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH —> XI + Y¡ + Ya + 2H;O.

(2) X2 + 2NaOH — X3 + 2H;O.
(3) X3 + 2NaOH —> CH¡ + 2Y; (CaO, t°).
(4) 2X1 + X2 — X4.
Cho biết: X là muối có cơng thức phân tử là CzH¡zOsN;: XI, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau; XI, Y¡ đều làm q tím âm hóa xanh. Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu?

A. 152

BL. 194

C. 218

D. 236

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở băng khí oxi vừa đủ thu được
1,2 mol hỗn hợp gồm CO¿, HO va N›. Số đồng phân bậc 2 của X là

A.4


> www.hoc247.net

B.3

=F: www.facebook.com/hoc247.net

C1

D.2

Y:youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(c) Cho dung dich NH4NO3 vao dung dich Ca(OH)»

(đ) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời
(e) Cho dung dịch CO; tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH);

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất kết tủa và chất khí là
B.4
Cau 73: Cho

Œ.2

17,82 gam hỗn hợp gdm Na, Na2O, Ba, BaO


D.5
(trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)

vào nước dư, thu được amol khí H; và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO¿ dư vào X, thu được 35,54 gam
kêt tủa. Giá trỊ của a la

B.0,12

C. 0,10

D. 0,06

Câu 74: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiễn hành
theo các bước sau:
Bước

1: Tron déu khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống

nghiệm khô (ống số I) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhỏi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO¿ khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ơng dẫn khí.
Bước 2: Lắp ơng số I lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dan khi vao dung dich Ca(OH), dung trong ống

nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuSOx khan chuyền thành màu xanh của CuSOx.5H;O.

(c) Ở bước 2, lắp ống số I sao cho miệng ống hướng xuống dưới.


Số phát biểu sai là

A.4.

8.3.

€. 1.

Câu 75: Dung dịch X chứa 0,375 mol KzCOa và 0,3 mol KHCOa.

D. 2.
Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol

HCI và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO› (đktc). Thêm dung dich Ca(OH); dư vào Y thấy tạo
thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36 lít; 9,975 gam

C. 9,24 lít; 9,975 gam

Câu 76: Cho các phát biểu sau:

B. 8,40 lít; 52,500 gam

_D. 3,36 lit; 52,500 gam

(c) Thành phân dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phân chính là chất béo
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 14


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

(e) Amilozơ có câu trúc mạch phân nhánh

(Ð Dâu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamy] axetat
Số phát biểu đúng là

A.2

B.4

C.5

D.3

Câu 77: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt

cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol khơng khí (20% O2 và 80% Ns về thể tích) thu được
hỗn hợp F gồm CO¿, HạO và N;. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng
21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thốt ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức
nào sau đây?

A. C3Hy


_B.C;H

C. C3He

D. CoHe6

Câu 78: Thuy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C¡szH:iCOONa,

C¡zHazCOONa,

C¡zH:zCOONa

với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 :

1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O¿. Giá
trị của a là

A. 4,100

_B.4,/296.

C. 4,254

D. 5,270

Câu 79: Hịa tan hồn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và FeaOa trong 240 gam dung dịch HNO+

7,35%


và HaS§O¿ 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thốt ra khí
NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH); dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong
khơng khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất răn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu,
giá trị của mì là:

A. 3,52

B. 2,08

CC. 2,56

D. 3,20

Câu 80: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba

chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp E gdm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O; thu duoc 0,45 mol CO>. Mat
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH

2M, thu được hai ancol (có

cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit
no la a gam. Gia tri cua a là

A. 10,68

W: www.hoc247.net

~B. 12,36


=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 13,20

D. 20,60

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 75. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần

dùng 0.9925 mol O›, thu được CO¿, N; và HO. Biết trong X oxi chiém 22,615% về khối lượng. Cho
toàn bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,05.

B. 0,12.

C. 0,09.

_D.0,10.

Câu 76. Cho m gam hơi nước qua than nóng đỏ thu được 3.72 gam hỗn hợp khí X gồm H;, CO;, CO.
Mặt khác, 13,44 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 40 gam CuO ở nhiệt độ cao. Giá trị của m



A. 2,16.


_B.2/52.

C. 1,80.

D. 2,70.

Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Ba vào dung dich CuCl.

(b) Điện phân dung dịch NaC] với điện cực tro.
(c) Cho dung dich Ca(HCO3), vao dung dich Ba(OH))».

(d) Cho dung dịch KHSO/¿ vào dung dịch Ba(HCO;);.
(e) Cho dung dịch NHaNOa vào dung dịch Ca(OH);.

Số thí nghiệm thu được cả chất răn và chất khí là

A. 5.

B.4.

€. 3.

_D.2.

Câu 78. Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y. Đốt cháy hoàn tồn 0,03 mol E

thì cần vừa


đủ 5,04 lít O› (đktc), thu được 10,12 gam CO; và 1,62 gam HạO. Mặt khác, 0,06 mol E tác dụng vừa đủ

với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, kết thúc phản ứng làm bay hơi dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm
các muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z. có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?

A. 35%.

_B.45%.

C. 50%.

D. 40%.

Cau 79. Điện phân 200 ml dung dịch X c6 chtta Cu(NO3)2 xM va NaCl 0,2M với cường độ dòng điện

2A. Nêu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,672 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t

giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 2,016 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và giả sử khí sinh ra
khơng hịa tan trong nước. Giá trị của x là
B. 0,30.

C.0,15.

D. 0,40.

Câu 80. Lấy 16,32 gam hỗn hợp X gồm Fe,03 va Fe304 vao một ống sứ, nung nóng. Cho dịng khí CO di

chậm qua Ống sứ một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y có khối lượng 14,40 gam và hỗn hợp khí Z. Hap

thụ khí Z vào bình đựng dung dich Ba(OH), du, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng.
Hòa tan hết hỗn hợp rắn Y trong 460 ml dung dịch HNO;

1,5M đun nóng, thu được dung dịch T và 2,016

lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của HNO:). Giá trị của m và % khối lượng của FezOs trong X
lân lượt là

B. 23,64 và 24,51%.

C. 47,28 và 24,51%.
ĐÈ SỐ 5

D. 23,64 và 19,61%.

Câu 41. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với

A. khi clo.

B. HO.

C. FeaO¿.

Câu 42. Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

B.N.

C.K.

D. khí oxi.

D. Mg.

Câu 43. Đề làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. dung dich muỗi ăn.

B. nước vôi trong.

_C, giám ăn.

D. ancol etylic.

Câu 44. Công thức của Crom(V]) oxit 1a

A. Cr(OH)¿.

B. CrạOa.

_C, CrOx.

D. CrO.


Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.

-B. Axitoleic.

Câu 46. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

_Á, FeSOu.

B. Fe(NO3)3.

C. Axit acrylic.

D. Axit axetic.

C. FeaO¿.

D. Fe(OH)¿.

Câu 47. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?

_Á,Cu.

B.K.

Câu 48. Chat nao dudi day 1a chat khong dién li?

A. NaOH.

B. CH;COOH.


C. AL.

D. Mg.

_C.C;H:OH.

D. NaCl.

Câu 49. Số nhóm cacboxyl (-COOH) và số nhóm amino (-NH;) có trong một phân tử axit glutamic tương
ứng là

A. 1 và 2.

B. 1 và 1.

cC,2và 1.

D. 2 và 2.

Câu 50. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO¿ dư, thu được 16,0 gam Cu. Giá trị của m là

A. 11,2.

=B.14,0.

C. 8,4.

D. 16,8.


Câu 51. Cacbohiđrat nào sau đây chiếm thành phần chính trong gạo, ngơ, lúa mì?

_A, Tỉnh bột.

B. Glucozơ.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

Cau 52. Dé điều chế kim loại K người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng khí CO khử K+ trong KaO ở nhiệt độ cao.

B. Điện phân dung dịch KCI không có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch KCTI có màng ngăn.

_D. Điện phân KCI nóng chảy.

Câu 53. Xăng sinh học là hỗn hợp của xăng không chỉ truyền thống và chất X, trong đó X chiếm 5 đến

10% thể tích được sử dụng làm nhiên liệu cho các loại động cơ đốt trong như xe máy, ô tô. Việt Nam đã
tiễn hành pha X với tỉ lệ thể tích khoảng 5% vào xăng truyền thông đề được xăng sinh học E5. Chất X là
A. metan.

B. saccarozo.

C. axetilen.

_D. etanol.


Câu 54. Đốt cháy hồn tồn 2,24 gam Fe trong khí C1; dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,54.

=B.6,50.

Câu 55. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Sợi bông.

B. Tơ axetat.

C. 5,08.
C. Tơ tăm.

D. 3,25.
_D.
Tơ nitron.

Câu 56. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br›?
A. Butan.

B. Metan.

_C, Etilen.

D. Propan.

Câu 57. Trong các 1on sau: Aø+, Cua+, Fea+, Ala+. lon có tính oxI hóa mạnh nhất là


A. Fe”.

B. AF”.

nu

D. Cu.

Câu 58. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ u nhất?
A. Amoniac.

B. Dimetylamin.

_C, Anilin.

Câu 59. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

_A,Hg.

B. Li.

C.Cs.

D. Metylamin.

D. Na.

Câu 60. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CạHzCOONa và CHOH. Chất X là
W: www.hoc247.net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang| 17


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CyHsCOOH.

B. CoHsCOOCpHs.

C. CH3COOC>Hs.

-D.
CoHsCOOCH3.

Câu 61. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)>

Dung dich mau xanh

lam

Y

Dung dich AgNO; trong

Tạo kết tủa

NHs, to

Z

Quy tim

Các chất X, Y, Z.lần lượt là

_A, saccarozo, metyl fomat, metylamin.
C. glucozo, etyl fomat, anilin.

Hóa xanh

B. glucozo, etyl axetat, triolein.
D. etanol, glucozo, etylamin.

Câu 62. Chất X có trong nhiêu lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía. Tên gọi của X

và Y lần lượt là
_ Á, §accarozơ và fructoZơ. -


B. tinh bột va fructozo.

C. saccarozo va glucozo.

D. xenlulozo va glucozo.

Cau 63. Cho 1,08 gam Mg vao 100 ml dung dich FeCl; 0,6M. Sau khi phan tng xay ra hoàn toàn, thu
duoc m gam kim loai. Gia tri của m là

A. 3,36.

B. 1,12.

C. 1,68.

_D.0,84.

Câu 64. Phat biéu nao sau day sai?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.

C. To nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.

_D. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.

Câu 65. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axefat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 1 ancol.

B. 1 mudi va 1 ancol.


C. 2 mudi va 2 ancol.

_D. I muối và 2 ancol.

Câu 66. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNOa trong NHạ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 86,4 gam
Ag. Gia tri cua m là

A. 171,00.

B. 68,40.

C. 54,72.

_D. 85,50.

Câu 67. Tiên hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
— Buéc 1: Cho 1 ml C,Hs5OH, | ml CH3;COOH va vai giọt dung dich H2SO, dac vao ống nghiệm.

— Bước 2: Lặc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 — 6 phút ở 65 — 70oC.
— Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ông nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCI bão hòa là để lớp este tạo thành nồi lên trên.

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. H;SO¿ đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác, vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

D. Ở bước 2, thây có hơi mùi thơm bay ra.
Câu 68. Cho 0,03 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 100 ml dung dịch HCI 0,4M, thu được
dung dịch Y. Biết dung dịch Y phản ứng tối đa với 40 ml dung dịch NaOH

2M. Số mol axit glutamic

trong X là

A. 0,005.

B. 0,020.

_C.0,010.

D. 0,015.

Câu 69. Khi thủy phân hết 32,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,5 mol
KOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đông đắng. Đốt cháy hết Y trong O; dư,
thu được CO; và m gam HO. Giá tri của m là

A. 17,1.

B. 19,8.


C216.

D. 26,1.

Câu 70. Hịa tan hồn tồn 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H;
(đktc). Để trung hịa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H;SO¿ và HCI (tỉ lệ mol I

: 2).

Tổng khối lượng muối được tạo ra là

A. 29,525 gam.

_B.21,025 gam.

C. 20,650 gam.

D. 42,050 gam.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
() Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

Số phát biểu đúng là


A. 5.

BQ

C. 3.

D. 4.

Câu 72. Hấp thụ hồn tồn 13,44 lít CO; (đktc) bằng 500 ml dung dich NaOH aM, thu duoc dung dịch
X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCI 1M vào X, có 1,12 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của a là

A. 1,0.

BLAS.

C. 1,2.

D. 2,0.

Câu 73. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe, 27 gam Fe(NO3)) va m gam AI trong dung dịch
chứa 0,61 mol HCI. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam

muối trung hịa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. gồm NO và N:O có tỉ khối so với H; là 16. Giá trị của m


A. 2,160.

B. 4,185.


—, 1,080.

D. 5,400.

Câu 74. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit băng dung dịch NaOH (vừa đủ),
thu được glixerol va hỗn hợp muối Y gdm C,7HxCOONa,

C;5H3;COONa va C;7HyCOONAa v6i ti lệ mol

tương ứng là 3 : 4: 5. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 5,89 mol Op, thu duoc NaxCO3, H2O va 177,76
gam CO». Gia tri cua m là

A. 68,56.

|B.68,52.

W: www.hoc247.net

C. 68,44.

D. 68,64

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


—¬= :

HOC


r=

cờ

-4



À4

3 S

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

——

W: www.hoc247.net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×