LUT THC PHM
GV: Th.S Nguyn Khc Kim
Cc văn bn php lut về QL TP
Văn bn lut:
1. Hin php
2. Lut (bộ lut)
3. Nghị quyt của Quc hi
Cc văn bn php lut về QL TP
Văn bn dưi lut:
1. Pháp lệnh, nghị quyt của Ủy ban thường vụ Quc hi.
2. Lệnh, quyt định của Chủ tịch nước.
3. Nghị định của Chính phủ.
4. Quyt định của Thủ tướng Chính phủ, Tổng Kiểm ton
Nhà nước.
5. Nghị quyt của Hi đồng Thẩm phn Tòa n nhân dân
ti cao, Hi đồng nhân dân, thông tư của Chnh n tòa
n nhân dân ti cao
Cc văn bn php lut về QL TP
Văn bn dưi lut:
6. Thông tư của B trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang b.
7. Nghị quyt liên tịch giữa ủy ban thường vụ Quc hi hoặc
giữa Chính phủ với cơ quan trung ương của tổ chức chính
trị - xã hi.
8. Thông tư liên tịch giữa Chnh n tòa n nhân dân ti cao
với Viện trưởng Viện kiểm st nhân dân ti cao; giữa B
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang b với Chnh n tòa n
nhân dân ti cao, Viện trưởng Viện kiểm st nhân dân ti
cao; giữa cc B trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang b.
9. Văn bn quy phạm php lut của Hi đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân.
Cc văn bn php lut v QL TP
GII THIU CHUNG
LUT THC PHM
GII THIU CHUNG
Lut ATTP thông qua ngày 17/06/2010, gồm 11 chương, 72
điu, c hiệu lc t ngày 01/07/2011 thay th Php lệnh
VSATTP năm 2003
ngha:
Ch dn cho việc kiểm sot, kiểm tra, thanh tra ATTP
Gip cho nhà qun l c mt công cụ để qun l ATTP
Cung cp nim tin cho người tiêu dng
Tạo thêm uy tín, đ tin cy của quc t khi đu tư vào
Việt Nam, gây đưc s an tâm, tin tưởng của khch
quc t khi đn tham quan du lịch nước ta.
NI DUNG CHNH CA LUT ATTP
NI DUNG CHNH CA LUT ATTP
Chương 1:
Những quy định chung (điu 1-6)
Chương 2:
Quyn và ngha vụ của tổ chức, c nhân trong
đm bo ATTP (điu 7 -9)
Chương 3:
Điu kiện bo đm an toàn đi với TP (điu 10-18)
Chương 4:
Điu kiện ATTP trong sn xut, kinh doanh TP
(điu 19-33)
Chương 5:
Chứng nhn cơ sở đủ điu kiện ATTP trong sn
xut, kinh doanh TP (điu 34-37)
Chương 6:
Nhp khẩu và xut khẩu TP (điu 38-42)
NI DUNG CHNH CA LUT ATTP
Chương 7:
Qung co, ghi nhãn TP (điu 43-44)
Chương 8:
Kiểm nghiệm TP, phân tích nguy cơ đi với ATTP,
phòng nga, ngăn chặn và khc phục s c v ATTP (điu
45-55)
Chương 9:
Thông tin, gio dục, truyn thông v ATTP (điu
56 -60)
Chương 10:
Qun l nhà nước v ATTP (điu 61-70)
Chương 11: Điu khon thi hành
(điu 71-72)
MT S NI DUNG CHNH
CA LUT ATTP
ĐIU 2: GII THCH THUT NG
ĐIU 5: NHNG HNH VI B CM
Quy đnh 13 hnh vi nghiêm cm:
1. Sử dụng nguyên liệu không thuc loại dng cho thc
phẩm để ch bin thc phẩm.
2. Sử dụng nguyên liệu thc phẩm đã qu thời hạn sử dụng,
không rõ nguồn gc, xut xứ hoặc không bo đm an toàn
để sn xut, ch bin thc phẩm.
3. Sử dụng phụ gia thc phẩm, cht hỗ tr ch bin thc
phẩm đã qu thời hạn sử dụng, ngoài danh mục đưc
phép sử dụng hoặc trong danh mục đưc phép sử dụng
nhưng vưt qu giới hạn cho phép; sử dụng ha cht
không rõ nguồn gc, ha cht bị cm sử dụng trong hoạt
đng sn xut, kinh doanh thc phẩm.
ĐIU 5: NHNG HNH VI B CM
4. Sử dụng đng vt cht do bệnh, dịch bệnh hoặc cht không
rõ nguyên nhân, bị tiêu hủy để sn xut, kinh doanh thc
phẩm.
5. Sn xut, kinh doanh TP:
a) Vi phạm quy định của php lut v nhãn hàng ha;
b) Không ph hp với quy chuẩn kỹ thut tương ứng;
c) Bị bin cht;
d) C chứa cht đc hại hoặc nhiễm cht đc, tc nhân gây ô
nhiễm vưt qu giới hạn cho phép;
ĐIU 5: NHNG HNH VI B CM
5. Sn xut, kinh doanh TP:
đ) c bao gi, đồ chứa đng không bo đm an toàn hoặc bị
vỡ, rch, bin dạng trong qu trình vn chuyển gây ô nhiễm
thc phẩm;
e) Thịt hoặc sn phẩm đưc ch bin t thịt chưa qua kiểm tra
th y hoặc đã qua kiểm tra nhưng không đạt yêu cu;
g) Không đưc phép sn xut, kinh doanh để phòng, chng dịch
bệnh;
ĐIU 5: NHNG HNH VI B CM
5. Sn xut, kinh doanh TP:
h) Chưa đưc đăng k bn công b hp quy tại cơ quan nhà
nước c thẩm quyn trong trường hp thc phẩm đ thuc
diện phi đưc đăng k bn công b hp quy;
i) Không rõ nguồn gc, xut xứ hoặc qu thời hạn sử dụng.
ĐIU 5: NHNG HNH VI B CM
6. Sử dụng phương tiện gây ô nhiễm thc phẩm, phương tiện
đã vn chuyển cht đc hại chưa đưc tẩy rửa sạch để vn
chuyển nguyên liệu thc phẩm, thc phẩm.
7. Cung cp sai hoặc gi mạo kt qu kiểm nghiệm thc phẩm
8. Che du, làm sai lệch, xa bỏ hiện trường, bằng chứng v
s c an toàn thc phẩm hoặc cc hành vi c khc cn trở
việc pht hiện, khc phục s c v an toàn thc phẩm
9. Người mc bệnh truyn nhiễm tham gia sn xut, kinh
doanh thc phẩm
ĐIU 5: NHNG HNH VI B CM
10. Sn xut, kinh doanh thc phẩm tại cơ sở không c giy
chứng nhn cơ sở đủ điu kiện an toàn thc phẩm theo quy
định của php lut.
11. Qung co thc phẩm sai s tht, gây nhm ln đi với
người tiêu dng.
12. Đăng ti, công b thông tin sai lệch v an toàn thc phẩm
gây bức xc cho xã hi hoặc thiệt hại cho sn xut, kinh
doanh.
13. Sử dụng tri phép lòng đường, va hè, hành lang, sân
chung, li đi chung, diện tích phụ chung để ch bin, sn
xut, kinh doanh thức ăn đường ph
ĐIU 7: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN SX TP
1. Quyn:
a) Quyt định và công b cc tiêu chuẩn sn phẩm do mình sn
xut, cung cp; quyt định p dụng cc biện php kiểm
sot ni b để bo đm an toàn thc phẩm;
b) Yêu cu tổ chức, c nhân kinh doanh thc phẩm hp tc
trong việc thu hồi và xử l thc phẩm không bo đm an
toàn;
c) La chọn tổ chức đnh gi s ph hp, cơ sở kiểm nghiệm đã
đưc ch định để chứng nhn hp quy;
ĐIU 7: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN SX TP
1. Quyn:
d) Sử dụng du hp chuẩn, du hp quy và cc du hiệu khc
cho sn phẩm theo quy định của php lut;
đ) Khiu nại, t co, khởi kiện theo quy định của php lut;
e) Đưc bồi thường thiệt hại theo quy định của php lut.
ĐIU 7: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN SX TP
2. Ngha v:
a) Tuân thủ cc điu kiện bo đm an toàn đi với thc phẩm,
bo đm an toàn thc phẩm trong qu trình sn xut và
chịu trch nhiệm v an toàn thc phẩm do mình sn xut;
b) Tuân thủ quy định của Chính phủ v tăng cường vi cht dinh
dưỡng mà thiu hụt sẽ nh hưởng đn sức khỏe cng đồng;
c) Thông tin đy đủ, chính xc v sn phẩm trên nhãn, bao bì,
trong tài liệu kèm theo thc phẩm theo quy định của php
lut v nhãn hàng ha;
ĐIU 7: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN SX TP
2. Ngha v:
d) Thit lp quy trình t kiểm tra trong qu trình sn xut TP
đ) Thông tin trung thc v an toàn thc phẩm; cnh bo kịp
thời, đy đủ, chính xc v nguy cơ gây mt an toàn của
thc phẩm, cch phòng nga cho người bn hàng và người
tiêu dng; thông bo yêu cu v vn chuyển, lưu giữ, bo
qun, sử dụng thc phẩm;
e) Kịp thời ngng sn xut, thông bo cho cc bên liên quan và
c biện php khc phục hu qu khi pht hiện thc phẩm
không an toàn hoặc không ph hp tiêu chuẩn đã công b
p dụng, quy chuẩn kỹ thut tương ứng;
ĐIU 7: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN SX TP
2. Ngha v:
g) Lưu giữ hồ sơ, mu thc phẩm, cc thông tin cn thit theo
quy định v truy xut nguồn gc thc phẩm; thc hiện quy
định v truy xut nguồn gc thc phẩm không bo đm an
toàn theo quy định tại Điu 54 của Lut này;
h) Thu hồi, xử l thc phẩm qu thời hạn sử dụng, không bo
đm an toàn. Trong trường hp xử l bằng hình thức tiêu
hủy thì việc tiêu hủy thc phẩm phi tuân theo quy định của
php lut v bo vệ môi trường, quy định khc của php
lut c liên quan và phi chịu toàn b chi phí cho việc tiêu
hủy đ;
ĐIU 7: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN SX TP
2. Ngha v:
i) Tuân thủ quy định php lut, quyt định v thanh tra, kiểm
tra của cơ quan nhà nước c thẩm quyn;
k) Chi tr chi phí ly mu và kiểm nghiệm theo quy định tại Điu
48 của Lut này;
l) Bồi thường thiệt hại theo quy định của php lut khi thc
phẩm không an toàn do mình sn xut gây ra.
ĐIU 8: QUYN V NGHA V CỦA T
CHỨC, C NHÂN KINH DOANH TP
1. Quyn:
a) Quyt định cc biện php kiểm sot ni b để duy trì cht
lưng vệ sinh an toàn thc phẩm;
b) Yêu cu tổ chức, c nhân sn xut, nhp khẩu thc phẩm
hp tc trong việc thu hồi và xử l thc phẩm không bo
đm an toàn;
c) La chọn cơ sở kiểm nghiệm để kiểm tra an toàn thc phẩm;
la chọn cơ sở kiểm nghiệm đã đưc ch định để chứng
nhn hp quy đi với thc phẩm nhp khẩu;
d) Khiu nại, t co, khởi kiện theo quy định của php lut;
đ) Đưc bồi thường thiệt hại theo quy định của php lut.