Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

21.11.2012_bo_10 thi ketthuc_HP_TTNT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.16 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA: CNTT BỘ MÔN: CNPM Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin
ĐỀ SỐ: 01 Học phần: Trí tuệ Nhân tạo
Số TC: 3
(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 100 phút
Câu 1. (3,5 điểm)
Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng
thuật toán A
*
. Giá thành đường đi cho trên cạnh. Giá trị
hàm heuristic h cho bên cạnh nút.
Câu 2. (3 điểm) Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ
tự nhiên và lôgic vị từ
- Máy tính mới thì chạy nhanh.
))()(( xNxMx ⇒∀
- Máy tính phòng thực hành chạy chậm.
))()(( xNxTx ¬⇒∀
- Một số máy phòng thực hành rất đẹp.
))()(( xĐxTx ∧∃
a) Viết các câu trên dưới dạng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vấn sau “Có những máy tính đẹp nhưng chậm” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng các vị từ đã cho ở
trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (3,5 điểm) Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Các dòng A, B, C là thuộc tính đầu vào, D là nhãn phân loại
đầu ra.
A 2 2 1 1 2 1
B 1 2 1 2 1 1
C 1 2 1 1 2 2
D + + + + - -
Xây dựng các luật học cho dữ liệu trên sử dụng thuật toán Quinlan.
Trưởng khoa/BM


Nguyễn Hữu Đông
Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
h = 0
G
1
1
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 4 h = 2
3
2
3
KHOA: CNTT BỘ MÔN: CNPM Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
ĐỀ SỐ: 02 Học phần: Trí Tuệ Nhân Tạo
Số TC: 3
(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 100 phút
Câu 1. (3,5 điểm)
Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng:

thuật toán tìm kiếm A*. Giá thành đường đi cho trên cạnh.
Giá trị hàm heuristic h cho bên cạnh nút.
Câu 2. (3 điểm)
Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Những người biết lập trình và biết dùng máy tính đều hay lướt Web.
))()()(( xWxCxPx ⇒∧∀
- Ai biết lập trình đều dùng được máy tính.
))()(( xCxPx ⇒∀
- Nam biết lập trình.
)(NamP
a) Viết các câu trên dưới dạng chuẩn hội CNF
b) Viết câu truy vấn sau “Có những người hay lướt Web” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng các vị từ đã cho ở trên;
và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng hoặc thuật toán Robinson.
Câu 3. (3,5 điểm) Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây.
Thứ tự Ngày Trời Độ ẩm Gió Kết quả
1 D1 Nắng Cao Yếu Không
2 D2 Nắng Cao Mạnh Không
3 D3 U ám Cao Yếu Có
4 D4 Mưa Cao Yếu Có
5 D5 Mưa Trung bình Yếu Có
6 D6 Mưa Trung bình Mạnh Không
7 D7 U ám Trung bình Mạnh Có
8 D8 Nắng Cao Yếu Không
9 D9 Nắng Trung bình Yếu Có
10 D10 Mưa Trung bình Yếu Có
Sử dụng thuật toán ILA rút ra quy luật để cho kết quả
Trưởng khoa/BM
Nguyễn Hữu Đông
Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
h = 0
G
2
1
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 4 h = 2
3
2
3
KHOA: CNTT BỘ MÔN: CNPM Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
ĐỀ SỐ: 03 Học phần: Trí Tuệ Nhân Tạo
Số TC: 3
(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 100 phút
Câu 1 (3,5 điểm).
Dùng thuật tóan A
KT
giải bài tóan Tacanh (8 quân cờ) sau:
1 2 3 1 2 3

7 5 6 5 4 6
4 8 7 8
Trạng thái gốc Trạng thái đích
Câu 2. (3 điểm)
Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Mọi máy tính xách tay đều nhẹ.
))()(( xNxLx ⇒∀
- Máy tính ở phòng thực hành nhẹ nhưng không nhanh.
)))()(()(( xFxNxTx ¬∧⇒∀

- Mọi máy tính xách tay đều nhanh.
))()(( xFxLx ⇒∀
a) Viết các câu trên dưới dạng chuẩn hội CNF
b) Viết câu truy vấn sau “Máy ở phòng thực hành không phải máy tính xách tay” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng
các vị từ đã cho ở trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Dòng A và B là thuộc tính đầu vào, dòng C là nhãn phân loại đầu ra.
A 2 2 3 3 1 1
B 1 2 1 2 1 2
C - - + + + -
Xây dựng các luâjt học cho dữ liệu trên sử dụng thuật toán Quinlan.
Trưởng khoa/BM
Nguyễn Hữu Đông
Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA: CNTT BỘ MÔN: CNPM Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
ĐỀ SỐ: 04 Học phần: Trí Tuệ Nhân Tạo
Số TC: 3

(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 100 phút
Câu 1. (3,5 điểm)
Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng:
thuật toán tìm kiếm A*. Giá thành đường đi cho trên cạnh.
Giá trị hàm heuristic h cho bên cạnh nút.
Câu 2. (3 điểm) Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Những người học CNTT đều biết lập trình.
))()(( xLxCx ⇒∀
- Trẻ em không biết lập trình.
))()(( xLxEx ¬⇒∀
- Một số trẻ em giỏi toán.
))()(( xTxEx ∧∃
a) Viết các câu trên dưới dạng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vấn sau “Có một số người giỏi toán không biết lập trình” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng các vị từ
đã cho ở trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Dòng A, B và C là thuộc tính đầu vào, dòng D là nhãn phân loại cho đầu ra.
A 2 2 3 3 1 1 1 2
B 1 2 1 2 1 2 1 2
C 1 2 1 2 1 2 2 2
D - - - + + - + +
Sử dụng thuật toán ILA rút ra các luật học.
Trưởng khoa/BM
Nguyễn Hữu Đông
Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA: CNTT BỘ MÔN: CNPM Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin
ĐỀ SỐ: 05 Học phần: Trí Tuệ Nhân Tạo

Số TC: 3
h = 0
G
1
4
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 3 h = 2
3
1
3
(Sinh viên nộp lại đề khi giờ thi kết thúc) Thời gian làm bài: 100 phút
Câu 1 (3 điểm)
Cho cây tìm kiếm như hình dưới, trong đó các cung thể hiện độ dài đường đi:
OA=40, OB=8; OC=OD=1; AE=EK=DJ=JM=1; BF=3: BC=4; FL=2; CH=5; CI=7 (Km). Tìm đường di
ngắn nhất từ gốc tới ngọn bất kỳ (đích) áp dụng thuật giải A
T
.
Câu 2 (3,5 điểm).
Dùng thuật tóan A
KT

giải bài tóan Tacanh (8 quân cờ) sau:
1 2 3 1 2 3
7 5 6 5 4 6
4 8 7 8
Trạng thái gốc Trạng thái đích
Câu 3. (3,5 điểm)
Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng:
thuật toán A
*
. Giá thành đường đi cho trên cạnh. Giá trị
hàm heuristic h cho bên cạnh nút. Thể hiện thuật toán bằng
cách điền vào bảng sau giá trị nút được chọn và danh sách
các nút mở sau mỗi bước.
Bước Nút chọn Danh sách nút mở và h
1

(Với các nút tương đương chọn theo thứ tự chữ cái)
Trưởng khoa/BM
Nguyễn Hữu Đông
Cán bộ ra đề thi 1 Cán bộ ra đề thi 2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Đề thi gồm có 01 trang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT HƯNG YÊN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA: CNTT BỘ MÔN: CNPM Trình độ, loại hình đào tạo: Đại học chính quy
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
DC
F
B
K
A
E G H I

M
J
L
O
h = 0
G
1
4
C
h = 2
4
3
2
S
B
A D
h = 6
h = 4
h = 3 h = 2
3
1
3

×