nan
HOC
4 :
e cờ
-
h4
À4 a
\ R=
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
——
ON THI HOC ki I - NAM 2018-2019
Mơn: HỐ HỌC lớp 12
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH:-COOC¿H:.
B. CHa=CH-COOCH:.
C. CH:-COOCH=CH;.
D. CH:-COOC›2H:.
Câu 2. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
thủy phân là
A.2.
B.4.
C. 1.
D. 3.
Câu 3. Khi cho dung dịch iot vao dung dich hé tinh bột, dung dịch chuyển mau
A. xanh tím.
B. do gach.
C. khong chuyén mau.
D. vang.
Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng khơng khói?
A. to visco.
B. xenlulozo trinitrat.
C. to axetat.
D. xenlulozo.
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C4H;:¡N là
A.4.
B. 1.
C, 2.
D. 3.
Cau 6. Hop chất nào dưới đây thuộc loại amino axit 2
A. HạNCH;COOH.
B.CH:COOC›H:.
Œ. C;H;NH;.
D. HCOONH¿.
Câu 7. Công thức phân tử của glyxin (axIt aminoaxetic) là
A. €:H;OzN.
B. C;H;O;N.
Œ. C;H;O;N.
D. C;H;O;N.
Câu 8. Số gốc ơ-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 1.
B. 3.
C, 2.
D. 4.
Câu 9. Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala.
C. tong hop.
D. trùng hợp.
Câu 10. Tơ visco thuộc loại polime
A. ban tong hop.
B. thién nhién.
Câu 11. Polime dùng để chế tạo thuý tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế băng phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây?
A. CHạ=CHCOOCH:.
B. CH›=C(CH:)COOCH:.
€, CH:COOCH=CH:.
D. C¿ẳH:CH=CH:¿.
Câu 12. Tơ poliamit kém bên dưới tác dụng của axit và kiềm là do
A. chúng có chứa mtơ trong phân tử.
B. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
Œ. chúng được tạo từ amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. liên kết -CO—NH- (liên kết amit) phản ứng được với cả axit và kiêm.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau 2
A. glucozo va fructozo.
B. etylamin va dimetylamin.
C. axit propionic va metyl fomat.
D. alanin va amoni acrylat.
Cau 14. Thuy phan hoan toan 1 mol pentapeptit X, thu duoc | mol glyxin (Gly), | mol alanin (Ala),
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
1
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
mol valin (Val), 1 mol axit glutamic (Glu) va 1 mol lIysin (Lys). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được
hỗn hợp chứa: Gly-Lys; Val-Ala; Lys-Val; Ala-Glu và Lys-Val-Ala. Câu tạo của X là
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu.
B. Gly-Val-Lys-Ala-Glu.
C. Gly-Lys-Val-Glu-Ala.
D. Lys-Gly-Val-Ala-Glu
Câu 15. Cho dãy các chất: H;NCH;COOH, C;HzNH;, CHạNH;, CH:COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCI trong dung dịch là
A.4.
B. 1.
C, 2.
D. 3.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H;SO¿a (loãng) làm xúc tác:
(3) Tĩnh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (2) va (4).
B. (1) va (3).
C. (3) va (4).
D. (1) va (2).
Câu 17. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Tring ngưng axIf e-aminocaprOoIc.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axIt ađIpIc.
€. Trùng hợp 1sopren.
D. Trung hop vinyl xianua (acrilonitrin).
Câu 18. Khi trùng ngưng m gam axit e-aminocaproic véi hiéu suat 80%, ngoai amino axit con du ngudi
ta thu được 126,56 kg polime và 20,16 kg nước. Giá trỊ của m là
A. 183,40.
B. 157,20.
C. 170,30.
D. 196,50.
Câu 19. Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vira dt 100 ml dung dịch HCI IM. Công
thức phân tử của X là
A. C3HoN.
B. CHSN.
Œ. C;H;N.
D. C;HN.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn I mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 2 mol Ala. Phân tử khối
của X là
A. 331.
B. 349.
C. 335.
D. 326.
Câu 21. Thuỷ phân 13,2 gam etyl axetat bang 300 ml dung dich NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30.
B. 12,84.
C. 15,60.
D. 4,92.
Câu 22. Chat hitu co X (chita vong benzen) có cơng thức là CHạCOOC,HuOH.
Khi đun nóng, I mol X
tác dụng được tối đa với bao nhiêu mol NaOH trong dung dich?
A. 4 mol.
B. 2 mol.
€. 3 mol.
D. 1 mol.
Câu 23. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH:COOH, C;H:OH và HaSO¿ đặc.
B. CH:COOH, CHạOH và HCI đặc.
C. CH:COOH, C;H:OH và H;SO¿ loãng.
D. CH:COOH, CH:OH và HạSO¿ đặc.
Câu 24. Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (Mx < My). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Cho các este sau:
(a) metyl propionat.
(b) metyl axetat .
(c) etyl axetat.
(d) phenyl axetat.
(e) metyl acrylat.
(g) vinyl axetat.
Số este thoả mãn các điều kiện trên là
A. |.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Cau 25. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Khi thủy phân CH:COOCH=CH; băng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng đề sản xuất xà phịng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiêu.
Câu 26. Cho các nhận xét sau:
(a) Khi dun nong, glucozo oxi hoa duoc dung dich AgNO3 trong NH; tao amoni gluconat va Ag.
(b) Glucozo va saccarozo déu 1a cacbohidrat.
(c) Thuy phan saccarozo chi thu dugc mét loai monosaccarit.
(đ) Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử khi tham gia phản ứng với anhiđrit axetic
(CH3COO),0, c6 mat piridin.
(e) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(ø) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số nhận xét đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 27. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic,
axit stearic. Thể tích khí Os (đktc) cần dùng vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 17,472 lit.
B. 16,128 lit.
Œ. 20,160 lít.
D. 15,680 lit.
Câu 28. Từ m gam tính bột điều chế được 575 ml ancol etylic 10” (khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%. Giá trị của m là
A. 135.
B. 75,9375.
C. 108.
D. 60,75.
Câu 29. Chất M có cơng thức phân tử là CạH;O;N. Cho 7,7 gam M tác dụng với 200 ml dung dich NaOH
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
IM thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối hơi của Y so với Hạ nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam chat răn. Giá trị của m là
A. 12,20.
B. 14,60.
Œ. 18,45.
D. 10,70.
Câu 30. Cho 0,2 mol một amino axit (X) phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH thu được 28 gam muối
natri. Mặt khác 0, mol X phản ứng vừa hết với 0,2 mol HCI, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 18,4.
Œ. 38,2.
D. 19,2.
Câu 31. Thủy phân 28,35 gam một tripeptit mạch hở X với hiệu suất 80% thu được 27 gam một
œ-
amino axit Y. Công thức câu tạo của Y là
A. H,N-[CH2]2COOH.
B. HạN-CH(CH:)COOH.
€. HạN-CH;COOH.
D. H;N-CH(C2H;)COOH.
Câu 32. Khi tiễn hành đồng trùng hợp buta-I,3-đien và acrilomtrin thu được một loại cao su buna-N chứa
8,96% nitơ. Tỉ lệ giữa số mắt xích butađien và số mắt xích acrilonitrin trong cao su buna-N trên gần giá
trị nào nhất sau?
A.1:2.
B.1: 1.
Œ.2: l.
D. 3: 1.
Câu 33. Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 mÏÌ dung dịch KOH 1M. Cơ cạn dung dịch thu được
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 48,3.
Œ. 35,3.
D. 46,5.
Câu 34. Cho 38,8 gam peptit X mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 38,8 gam muối
natri của glyin và 22,2 gam muối natri của alanin. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A.4.
Câu
B. 6.
35. Hỗn
hợp
Q gdm
amin
C. 5.
X có cơng thức dạng
D. 3.
CaHan.:N
và amino
axit Y co cong thức dang
CyH2n4102N (trong d6 s6 mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp Q tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCI dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp Q tác dụng hoàn
toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 13,32.
C. 7,76.
D. 8,88.
Câu 36. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẻo nhất?
A. Sn.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 37. Kim loại có các tính chất vật lí chung là
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hài.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Œ. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 38. Đề làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chat là kẽm, thiếc, chỉ, người ta khuây mẫu thuỷ ngân
này trong dung dịch muối
A. Hg(NOk); (đư).
B. Pb(NO¿); (đư).
C. Sn(NO3)2 (du).
D. Zn(NO3)2(du).
Cau 39. Trong cac kim loai: Na, Ca, Fe va Cu, s6 kim loai phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A.2.
B.4.
Œ. 3.
D. 1.
Câu 40. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO:
phẩm khử duy nhất của N””). Giá trị của V là
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
(dư), sinh ra V lít khí NO
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(6 dktc, san
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
A. 1,12.
B. 3,36.
Œ. 4,48.
D. 2,24.
Câu 41. Cho 15,2 gam hỗn hợp bột Mg và Cu vào dung dịch HCI (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được 2,24 lít khí H; (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là
A. 6,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 42. Phản ứng nào sau đây không xảy ra 2?
A. Fe + CuSƠa —> FeSOx + Cu.
B. 2Ag + Cu(NO3)2 > Cu + 2AgNOs3.
C. Cu + 2FeCl; > CuCh + 2FeCh.
D.Hg+S—
HgsS.
Câu 43. Một vật làm bằng gang, thép đặt trong khơng khí âm bị ăn mịn điện hóa, tại anot
A. sắt bị oxi hóa.
B. oxi hòa tan trong nước bị khử.
C. sắt bị khử.
D. electron duoc chuyén đến từ catot.
Câu 44. Sục 3.36 lít CO› (đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)s. Khối lượng kết tủa thu được
là
A. 10 gam.
B. 15 gam.
Œ. 20 gam.
D. 25 gam.
Câu 45. Cho hỗn hợp bột gồm 0,54 gam Al va 1,12 gam Fe vào 400 ml dung dich AgNO; 0,2M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất răn. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 9,39.
C. 9,20.
D. 8,64.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
kim loại gây ra.
(b) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
(c) Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hoa.
(đ) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tổ kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng.
(e) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
(ø) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hố duy nhất trong các hợp chất.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B.1.
€. 3.
D. 4.
Câu 47. Điện trở đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của một vật dẫn. Điện trở càng lớn thì khả
năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho X, Y, Z, T là các kim loại trong số bốn kim loại sau: Ag, AI,
Fe, Cu. Cho bang gia tri điện trở suất của các kim loại như sau:
Kim loại
Điện trở suât (Om)
Y là kim loại
A. Fe.
Câu
X
Y
Z
T
2,82.10°
1,72.10°
1,00.10°
1,59.10°
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
48. Cho hỗn hợp bột Fe và AI vào dung dich chtta Cu(NO3). va AgNO,
sau phan ứng thu được
dung dịch chứa hai muối, đó là
A. Cu(NO3)2 va AgNO3.
B. Cu(NO2a); và Al(NOa}a.
C. Al(NO3)3 va Fe(NO3)3.
D. AI(NO3)3 va Fe(NO3)o.
Câu 49. Cho 3,24 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO: (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
A. 19,98 gam.
W: www.hoc247.net
B. 20,88 gam.
C. 13,32 gam.
=F: www.facebook.com/hoc247.net
D. 9,78 gam.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
4
HOC
e cờ
:
-
a
À4
: [=
)
Vững vàng men tảng, Khai sáng tương lai
——
Câu 50. Đốt 8,4 gam bột sắt trong khí clo một thời gian, thu được 15,5 gam chat rắn X. Cho toàn bộ chất
rắn X vào dung dich AgNO; du, khuay đều, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 57,7.
B. 55,7.
Œ. 39,5.
D. 28,7.
HET
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I. Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT
QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG
trường PTNK,
Chun HCM
(LHP-TĐN-NTH-GĐ),
lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo và Thầy Nguyễn Đức
Tân.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Luu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thây Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
II. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc