Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tài liệu Doanh thu và nợ phải thu ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.91 MB, 13 trang )

10/7/2011
1
Mục tiêu
• Nội dung, đặc điểm, các giao dịch liên quan đến khoản mục doanh
thu và nợ phải thu (NPT)
• Xác định rủi ro kiểm toán liên quan đến khoản mục doanh thu và
NPT mục tiêu kiểm toán
• Kiểm soát nội bộ đối với doanh thu và NPT
• Phương pháp kiểm toán khoản mục doanh thu và NPT
Doanh thu và NPT
• Khoản mục doanh thu và nợ phải thu
• Nghiệp vụ liên quan đến doanh thu và nợ phải
thu
• Rủi ro & mục tiêu kiểm toán
• Kiểm soát nội bộ
• Phương pháp ếp cận kiểm toán
Doanh thu và NPT
Khoản mục nợ phải thu
• Phải thu khách hàng
• Phải thu từ các đối tượng khác
• Dự phòng nợ phải thu khó đòi
10/7/2011
2
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
• Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác
nhận của khách nợ về số tiền còn nợ
• Có đủ căn cứ xác định là khoản nợ phải thu khó đòi:
o Nợ phải thu quá hạn thanh toán
o Nợ phải thu chưa tới thời hạn thanh toán nhưng
khách nợ không còn khả năng thanh toán
Doanh thu và NPT


• Đối với NPT quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau:
o 30% giá trị đối với khoản NPTquá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
o 50% giá trị đối với khoản NPT quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
o 70% giá trị đối với khoản NPT quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
o 100% giá trị đối với khoản NPT quá hạn từ 3 năm trở lên
• Đối với NPT chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào nh
trạng mất khả năng thanh toán thì doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không
thu hồi được để trích lập dự phòng.
Doanh thu và NPT
Phương pháp dự phòng nợ phải thu khó đòi
(thông tư
228/2009/TT-BTC
)
Ghi nhận doanh thu bán hàng phải thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện (VAS
14)
• Doanh nghiệp (DN) chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm/hàng hóa cho người mua
• DN không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
• DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
• Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu và NPT
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ phải thỏa mãn đồng thời
4 điều kiện (VAS 14)
• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
• Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
• Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày ghi
nhận doanh thu

• Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để
hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
Doanh thu và NPT
Điều kiện ghi nhận doanh thu
10/7/2011
3
• Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
• Thu tiền
• Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
• Xử lý nợ phải thu khó đòi
Các nghiệp vụ chính
Doanh thu và NPT
Định khoản
Nợ Phải thu
Có Doanh thu
Bán hàng/
dịch vụ
• Nợ Tiền
• Có Phải thu
Thu tiền
• Nợ Chí phí dự phòng nợ khó đòi (KQKD)
• Có Dự phòng nợ phải thu khó đòi (CĐKT)
Trích lập
DP
Doanh thu và NPT
• Nợ Dự phòng nợ phải thu khó đòi
• Có Phải thu
Xử lý nợ
Tại sao doanh thu và nợ phải
thu được xem là chứa nhiều

rủi ro bị sai lệch trọng yếu?

Sai sót trong việc trình bày thuyết
minh báo cáo tài chính: trình bày cách
khoản doanh thu không hợp lý

Ghi nhận các nghiệp vụ liên quan
đến doanh thu của đơn vị khác vào sổ
của đơn vị mình

Các khoản nợ phải thu, doanh thu
không được ghi nhận đầy đủ

Ghi nhận các khoản phải thu, doanh
thu không có thực

Ghi nhận sai giá trị các khoản phải
thu, doanh thu

Trích lập dự phòng cho các khoản nợ
phải thu khó đòi không hợp lý
Rủi ro kiểm toán
Rủi ro cơ sở dẫn liệu
C E A V O PV
Thực hiện các thủ tục kiểm toán nhằm
thu thập các bằng chứng kiểm toán cho
các cơ sở dẫn liệu của khoản nợ phải
thu, doanh thu
Doanh thu và NPT
10/7/2011

4
Rủi ro cơ sở dẫn liệu do gian lận
Nhân viên cố tình không ghi nhận doanh thu hoặc
làm giả chứng từ trả hàng để biển thủ tiền bán hàng
Cố ý giao hàng cho khách hàng không đáng tin cậy
Sử dụng thủ thuật gian lận gối đầu (Lapping)
Chỉnh sửa sổ sách kế toán nhằm che giấu gian lận
Doanh thu và NPT
Đánh giá và kiểm tra nh hữu hiệu
của các thủ tục kiểm soát ngăn ngừa
gian lận
Thực hiện thủ thử nghiệm cơ bản
nhằm phát hiện gian lận
• Áp dụng nguyên tắc phân chia trách nhiệm
• Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Doanh thu và NPT
• Đánh giá việc thiết kế và vận
hành các thủ tục kiểm soát
• Thực hiện thử nghiệm cơ bản
Phương pháp
tiếp cận hệ
thống
• Chỉ thực hiện thử nghiệm cơ
bản
Phương pháp
tiếp cận cơ
bản
Doanh thu và NPT Doanh thu và NPT
10/7/2011
5

• Sử dụng TADPOLE để ghi nhận quá trình kế toán
và báo cáo
• Những điểm chính cần ghi nhận
• Ghi nhận, cập nhật chương trình kiểm toán
Quá trình kế toán
• Cập nhật quá trình kế toán và báo cáo của đơn vị
• Xác định những hoạt động chính trong quá trình
kế toán và báo cáo cần ghi nhận
Doanh thu và NPT
Quá trình kế toán
T
T
A
A
D
D
P
P
O
O
L
L
E
E
Thời gian thực hiện thủ tục
Cách thức thực hiện thủ tục
Báo cáo thực hiện
Người thực hiện
Kiểm tra việc thực hiện
Mức độ tham gia của máy nh

Cách xử lý sai sót
Quá trình kế toán
20
10/7/2011
6
Doanh thu và nợ phải thu
QUI TRÌNH BÁN HÀNG
Nhận đơnđặt
hàng
Xét duyệt
bán chịu
Giao hàng
Lập Hóa
đơn
Ghi sổ
chi tiết
Thu tiền
Ghi sổ
chi tiết
Ghi sổ
cái
21
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Xét duyệt bán chịu
Rủi ro cần
xem xét
Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát
hiện rủi ro
R1- Khách hàng có rủi
ro tín dụng cao, đơn

đặt hàng vẫn được
chấp nhận
Phê duyệt hạn mức bán chịu
Tất cả tài liệu liên quan đến việc xét duyệt khách
hàng mới hoặc những khách hàng muốn tăng
hạn mức phải được chuyển cho trưởng bộ phận
xét duyệt bán chịu và giám đốc tài chính để xem
xét.
Căn cứ vào tình hình tài chính cũng như lịch sử
trả nợ, khách hàng sẽ được đánh giá rủi ro tín
dụng và cấp hạn mức bán chịu thích hợp.
22
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Nhận
đơn
đặt
hàng
Nhận đơn đặt hàng
Giao
hàng
Giao hàng
Rủi ro cần
xem xét
Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát
hiện rủi ro
R2 - Hàng hóa đã
xuất kho nhưng
không được ghi nhận
Doanh thu đã được
ghi nhận trong khi

hàng chưa được giao
Kiểm kê hàng tồn kho
Hàng tồn kho phải được kiểm kê vào thời điểm
cuối năm.
Hàng tháng, tiến hành kiểm kê một số mặt hàng
để đảm bảo mỗi mặt hàng đều được kiểm kê ít
nhất hai lần trong năm
23
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Lập hóa đơn Ghi sổ
Rủi ro cần
xem xét
Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát
hiện rủi ro
R3 - Xác định giá bán
mà chưa có sự phê
duyệt
Kiểm tra những thay đổi trong bảng giá hàng
hóa.
Hàng tuần bộ phận bán hàng lập báo cáo về tất
cả những thay đổi trong bảng giá.
Trưởng bộ phận bán hàng có trách nhiệm kiểm
tra để đảm bảo tất cả những thay đổi về giá bán
đều được ký duyệt. Mọi trường hợp bất thường
đều phải được điều tra, xử lý.
24
10/7/2011
7
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Lập hóa đơn Ghi sổ

Rủi ro cần
xem xét
Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát
hiện rủi ro
R4 - Doanh thu được
ghi nhận không đúng
với hàng hóa xuất
kho thực tế.
Xác định sai giá bán
để tính doanh thu
Kiểm tra, đối chiếu hóa đơn với các chứng từ
liên quan
Những thông tin trên hóa đơn phải được đối
chiếu với những chứng từ liên quan như phiếu
giao nhận, đơn đặt hàng, hợp đồng, bảng giá
bán, Nếu có sai lệch vượt mức cho phép, hóa
đơn phải tiến hành điều tra, xử lý trước ghi sổ kế
toán.
25
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Thu tiền Ghi sổ chi tiết
Rủi ro cần
xem xét
Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát
hiện rủi ro
R5 - Tiền đã thu
nhưng chưa được
ghi sổ.
Ghi nhận sai giá trị
tiền thu được

Kiểm tra bảng theo dõi tuổi nợ, đối chiếu công
nợ
Hàng tháng, kế toán nợ phải thu in ra bảng kê
các giao dịch trong tháng với từng khách hàng,
gửi cho họ để đối chiếu công nợ.
Bộ phận giám sát bán chịu lập bảng theo dõi tuổi
nợ căn cứ vào sổ chi tiết nợ phải thu. Những
khoản nợ quá hạn đều phải được đôn đốc để thu
hồi.
26
NHB2010 - KTKT
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
Ghi sổ cái
Rủi ro cần
xem xét
Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát
hiện rủi ro
R6 - Cập nhật số liệu
sai vào sổ cái
Đối chiếu sổ chi tiết doanh thu, nợ phải thu
(NPT) với sổ cái
Cuối tháng, kế toán lập bảng đối chiếu số dư NPT
trên sổ chi tiết với số dư trên sổ cái.
Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng
Cuối tháng, kế toán lập bảng đối chiếu số dư tiền
gửi ngân hàng trên sổ cái với số dư trên sổ phụ
ngân hàng
Mọi sai lệch (nếu có) phải được theo dõi, xử lý.
Các bảng đối chiếu trên được kiểm tra bởi giám
đốc tài chính.

27
Qui trình bán hàng và thu hồi nợ
28
10/7/2011
8
• Xem xét những ghi nhận đã có trong chương trình kiểm
toán ở niên độ trước đó (nếu có)
• Trao đổi với kiểm toán viên đã thực hiện kiểm toán cho
đơn vị ở niên độ trước
• Cập nhật chương trình kiểm toán cho năm hiện hành
Quá trình kế toán Quá trình kế toán
3. THỬ NGHIỆM KiỂM SOÁT –
ĐÁNH GIÁ RỦI RO KiỂM SOÁT
Thủ tục kiểm soát
Phân chia trách nhiệm cho từng bộ phận
Đánh số liên tục cho chứng từ
Kiểm tra, đối chiếu hóa đơn với các chứng từ liên quan
Kiểm tra những thay đổi trong bảng giá hàng hóa.
Phê duyệt hạn mức bán chịu
Kiểm tra bảng theo dõi tuổi nợ, đối chiếu công nợ
Đối chiếu sổ chi tiết doanh thu, nợ phải thu với sổ cái
Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng
Doanh thu và nợ phải thu
32
10/7/2011
9
Thử nghiệm kiểm soát
33
Công ty ABC.
NHB2010 - KTKT

Thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng
• Nhân viên bộ phận bán hàng thực hiện đối chiếu những thông tin
trên hóa đơn (chủng loại, số lượng, giá bán, ) với những chứng
từ liên quan
• Những chi ết trên các chứng từ này phải đảm bảo khớp đúng với
nhau. Nếu có sai lệch, nhân viên bộ phận bán hàng kết hợp các bộ
phận có liên quan điều tra, tìm hiểu nguyên nhân để kịp thời xử lý.
34
Công ty ABC.
NHB2010 - KTKT
Thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng
• Riêng số lượng hàng bán theo đơn đặt hàng/ hợp đồng có sai số
được chấp nhận là 10% so với số lượng thực giao trên phiếu giao
hàng. Tuy nhiên, số lượng hàng bán trên phiếu giao hàng và hóa
đơn phải khớp đúng với nhau.
35
Công ty ABC.
NHB2010 - KTKT
Thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng
• Hóa đơn kèm theo các chứng từ liên quan được chuyển
sang bộ phận kế toán, nhân viên kế toán trước ghi sổ phải
kiểm tra đối chiếu để đảm bảo các chi tiết trên các chứng từ
này khớp đúng với nhau hoặc có sai lệch nhưng trong phạm
vi cho phép.
36
10/7/2011
10
Thủ tục đối chiếu hóa đơn
37
Những thử nghiệm kiểm soát thông dụng

• Phỏng vấn và thực hiện walkthrough để đánh giá
quy trình bán hàng
• Đánh giá phân loại nợ và trích lập dự phòng
• Đánh giá sự phê chuẩn
• Đánh giá thủ tục đối chiếu công nợ
• Kiểm tra sự thống nhất giữa các chứng từ (three-
way match control)
• Kiểm tra việc đối chiếu doanh thu
Thử nghiệm kiểm soát
1
2
3
Đánh giá tính hiệu lực
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Ghi nhận vào hồ sơ kiểm toán
39
Thử nghiệm kiểm soát
1
2
3
Phỏng vấn những nhân viên thực hiện
thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng
Kiểm chứng, đối chiếu với nhân viên
các bộ phận có liên quan
Kiểm tra hồ sơ lưu trữ
40
10/7/2011
11
Thử nghiệm kiểm soát
1

2
3
Kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ
Đối chiếu số lượng
Đối chiếu giá bán
4
Kiểm tra dấu vết của việc thực hiện
thủ tục đối chiếu hóa đơn
41
Thử nghiệm kiểm soát
1
2
3
Đánh giá tính hiệu lực
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Ghi nhận vào hồ sơ kiểm toán
42
Thử nghiệm kiểm soát
Có thủ tục kiểm soát thay thế?
Kiểm tra thủ tục kiểm
soát thay thế
Nhận định rủi ro kiểm soát là
cao
Thu thập bằng chứng kiểm toán
thuyết phục hơn từ thử nghiệm
cơ bản

Không
Thủ tục kiểm soát không hiệu lực
43

Doanh thu và nợ phải thu
44
10/7/2011
12
4. THỬ NGHIỆM CƠ BẢN
Tài sản cố định
Thường áp dụng nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán cho khoản mục doanh
thu
o Nhận biết các yếu tố chính, mối quan hệ giữa các yếu tố, các mối quan tâm
khác (số lượng hàng bán trong kỳ, giá bán, thay đổi giá bán trong kỳ)
o Xác định sai lệch có thể chấp nhận (tỉ lệ phần trăm)
o Ước nh doanh thu dựa vào các yếu tố được nhận biết
o Đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, yêu câu giải trình từ đơn vị, thực hiện
thêm các thủ tục kiểm toán khác nếu mức sai lệch lớn hơn dự nh của
kiểm toán viên
Thử nghiệm cơ bản
Các thủ tục phân tích khác
o Phân tích các hệ số tài chính như: tỷ suất lợi nhuận gộp, vòng
quay khoản phải thu,…
o Phân tích xu hướng biến động doanh thu giữa năm này với năm
trước, giữa các tháng trong năm.
Thử nghiệm cơ bản Thử nghiệm cơ bản
• Đối chiếu số dư đầu kỳ trên sổ kế toán với số dư cuối kỳ
trên hồ sơ kiểm toán năm trước
A
• Lập bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ để đối
chiếu với sổ chi tiết và sổ cái.
A
• Gởi thư xin xác nhận đến khách hàng của đơn vị
E

O
A
10/7/2011
13
Thử nghiệm cơ bản
• Kiểm tra việc trích lập dự phòng nợ khó đòi
V
• Xem xét các khoản nơ phải thu bị cầm cố thế chấp.
O
P
P
• Xem xét các khoản nợ phải thu có được phân loại đúng
đắn không
Thử nghiệm cơ bản
• Thực hiện thủ tục chia cắt niên độ đối với nghiệp vụ
bán hàng (bao gồm cả hàng bán bị trả lại)
V
• Kiểm tra chứng từ của một số nghiệp vụ bán hàng đã
ghi sổ
• Kiểm tra việc phân loại doanh thu, trình bày và công bố
trên báo cáo tài chính
E
P
Thử nghiệm cơ bản
• Kiểm tra các khoản mục bất thường trong sổ bán hàng,
sổ hàng bán bị trả lại hoặc rà soát các bút toán lạ trên
sổ cái, sổ chi tiết
E
• Kiểm tra gián tiếp doanh thu, NPT qua các tài khoản
khác

E

×