Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

bài 8 thuoc tri loan than 0,5h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.09 KB, 14 trang )

THUỐC TRỊ LOẠN THẦN


TÂM THẦN PHÂN LIỆT
Triệu chứng kích thích
- Ảo tưởng
- Ảo giác
- Rối loạn suy nghĩ
- Hành vi bất thường (rập khuôn, mất định hướng, gây hấn)
- Căng trương lực, rối loạn tâm trí
Triệu chứng ức chế
- Cách ly với mơi trường, xã hội
- Trơ về mặt cảm xúc
- Mất khoái cảm

- Lờ đi các hoạt động thương nhật


TÂM THẦN PHÂN LIỆT
Cơ chế bệnh sinh
(giả thuyết dopamin)
-Khởi phát sớm (20 tuổi) => mất trí sớm
-Mơi trường + di truyền
-Cơn loạn thần: tăng hoạt tính hệ
dopaminergic qua receptor D2
-Loạn ngôn ngữ: biến dạng não thất


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Thuốc để điều trị
-Tâm thần phân liệt



-Trạng thái thao cuồng, hoang tưởng
-Rối loạn hành vi, xúc cảm
Cơ chế cơ bản
-Dopamin receptor antagonist
-5-HT receptor antagonist
-Muscarinic antagonist


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Đối kháng Dopamin receptor:
- D1, D5 # D2, D3, D4
- Thế hệ 1: D2>D1
- Thế hệ 2 (sulpirid, amisulpirid, remoxiprid): đ/k chọn lọc D2

- Đ/K D2 ở trung não hồi viền (mesolimbic) => giảm t/c kích thích, giảm
khoái cảm
- Đ/K D2 ở thể vân (striatum) => rối loạn vận động
- Đ/K D2 ở thể ụ phễu (tuberoinfudibular) => tăng tiết prolactin
- Hiệu quả: khi > 80% D2 receptor được đối kháng
- Aripiprazol: chủ vận 1 phần trên D2 receptor


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Đối kháng serotonin (5-HT) receptor:
- 5-HT2A (olanzapin, risperidon), 5-HT1A
- Tăng tiết dopamin ở thể vân => cải thiện rối loạn vận động

- Ức chế tiết serotonin ở hồi viền => giảm trạng thái kích thích
- Tăng tiết glutamat hồi viền => cải thiện t/c ức chế
Đối kháng muscarinic M receptor
- Clopromazin, clozapin, quetiapin
- Làm giảm hội chứng ngoại tháp
Đối kháng α1-adrenergic receptor, histamin H1-receptor
- Đa số các thuốc

- Gây TDP (tụt HA tư thế, tăng cân)


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Tác dụng phụ
Hệ thần kinh tự động

Hệ thần kinh trung ương

Biểu hiện

Cơ chế

Mất thích nghi, khơ
miệng, khó tiểu, táo bón

Đối kháng muscarinic
receptor

Tụt HA tư thế, bất lực,
mất khả năng xuất tinh


Đk α1-adrenergic receptor

Hội chứng ngoại tháp
(parkinson), loạn trương
lực cơ, bồn chồn

Đối kháng dopamin
receptor

Loạn vận động muộn

Siêu nhạy cảm với
dopamin receptor

Mê sảng

Đối kháng với M receptor

Hệ nội tiết

Mất kinh-tiết sữa, vô sinh, Tăng tiết prolactin do đối
bất lực
kháng dopamin

Khác

Tăng cân

Đối kháng H1 và 5-HT2



THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Tác dụng phụ hiếm xảy ra nhưng nguy hiểm
- Hội chứng TK ác tính (NMS)
•Tăng trương lực cơ, sốt
•Nhịp tim, huyết áp khơng ổn định
•Myoglobin niệu, tử vong (10%)

- Mất bạch cầu hạt
- Rối loạn dẫn truyền (kéo dài QT)
Chỉ định
- Bệnh tâm thần
- Cơn lo sợ cấp, cơn mê sảng, cơn thao cuồng (haloperidol)
- Buồn nôn, nôn mửa (droperidol, clopromazin)
- Hiếm: hội chứng Tourette-nấc không dứt (haloperidol)

Chống chỉ định: Ức chế TKTW nặng


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Thuốc

D1

D2

α1

H1


M

5-HT

TDP

Chlopromazin +

+++ +++

++

+

++

h/c ngoại tháp, an thần, tụt HA,
vàng da, khơ miệng
Fluphenazin, trifluperazin có
hiệu lực tương tự nhưng khơng
gây vàng da và ít gây tụt HA và
h/c ngoại tháp hơn

Haloperidol

+

+++ ++

-


-

+

Tương tự chlopromazin nhưng
không gây vàng da, ít gây khơ
miệng, táo bón

Flupentixol

++

+++

++
+

-

+

Ít gây tụt HA, khơ miệng hơn
chlopromazin, bồn chồn


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Thuốc

D1


D2

Sulpirid

-

++

Clozapin

+

Risperidon

+

α1

H1

M

5-HT

-

-

-


-

+

++

++

++ ++

Không gây h/c ngoại tháp
Mất BC hạt (1%). Động kinh,
tăng cân
Hiệu quả BN đề kháng
Giảm nguy cơ tự tử
Olanzapin ít gây an thần, mất
BC hạt hơn nhưng ít hiệu quả
hơn

++

++

++

-

h/c ngoại tháp: liều cao, tăng
cân, tụt HA


+++

TDP
Ít TDP
Tăng hoạt bát
Amisulpirid, Pimozid tương tự


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Thuốc

α1

D1

D2

H1

M

5-HT

Sertindol

+

++


Quetiapin

-

+

Aripiprazol

-

+++ +

TDP

++

+

-

+++

Loạn nhịp, tăng cân, sung huyết
mũi, an thần, tụt HA
T1/2 dài (3 ngày)
Hiệu quả t/c ức chế

++

+


+

+

Không gây h/c ngoại tháp
Không gây tiết prolactin
T1/2 ngắn: 8h
An thần, tụt HA, nhanh nhịp tim,
khơ miệng, táo bón, tăng cân

+

-

++

Không gây h/c ngoại tháp,
không gây tụt HA
T1/2 dài (3 ngày)
Không gây tăng cân, không gây
tiết prolactin


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Thuốc

D1

D2


Zotepin

+

++

Ziprasidon

+

++

α1

H1

M

5-HT

TDP

++

++

-

++


Không gây h/c ngoại tháp
Không gây tụt HA

++

+

-

+++

Ít gây h/c ngoại tháp
Khơng gây tăng cân, hiệu quả
t/chứng ức chế
T1/2 ngắn 8h
Mệt mỏi, buồn nôn

Dạng sử dụng: PO (t1/2 15~30h): khởi đầu: bid => 1 lần khi ngủ
IM (cơn loạn thần, điên cuồng, mê sảng)
Depot: 3-6 tuần (IM)


THUỐC TRỊ LOẠN THẦN
Thuốc

Liều tối thiểu (mg)

Khoảng liều/ngày


Chlopromazin (thozarine)

100

100-1000

Thioridazin (mellaril)

100

100-800

Trifluoperazin (stelazine)

5

5-60

Perphenazin (trilafon)

10

8-64

Fluphenazin (Prolixin, Permitil)

2

2-60


Thiothixen (Navane)

2

2-120

Haloperidol (Haldol)

2

2-60

Loxapin (Loxitane)

10

20-160

Molindon (Lidone, Moban)

10

20-200

Clozapin (Clozaril)

50

300-600


Olanzapin (Zyprexa)

5

10-30

Quetiapin (Seroquel)

150

150-800

Risperidon (Risperdal)

4

4-16

Ziprasidon (Zeldox)

40

80-160

Aripiprazol (Abilify)

10

10-30




×