THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
ĐẠI CƯƠNG
Khoảng 2,5 lít dịch vị/ngày
- HCl: TB vách (tb viền) ở thân, đáy
- Pepsinogen : TB chính
- Gastrin: TB G
- Histamin: TB ELC (Enterochromaffin-Like
Cell)
- Dịch nhầy: TB tiết dịch nhầy
- HCO3-: TB biểu mô và dịch nhầy gel b/vệ
(pH 6-7)
ĐẠI CƯƠNG
Cấu tạo dạ dày
CƠ CHẾ TIẾT DỊCH VỊ
- Kích thích thần kinh phế vị
- Kích thích nội tiết: Gastrin
- Phóng thích histamin
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố hủy hoại
Yếu tố hủy hoại
HCl, pepsin, gastrin
Rươu, thuốc lá, café, chất cay
Thiếu máu niêm mạc dạ dày
Helicobacter pylori
Hồi lưu dạ dày – ruột
Kéo dài t/g làm rỗng dạ dày
Thuốc: NSAID, corticoid, aspirin
Stress, chấn thương
Yếu tố bảo vệ
Dịch nhầy
HCO3 Prostaglandin
Lưu lượng máu
Nhu động
Helicobacter pylori
-Campylobacter pylori: xoắn khuẩn gram (-), tạo
urease
-Có ở bề mặt TB biểu mô, lớp dưới niêm mạc
Các rối loạn thường gặp ở dạ dày-tá tràng
- Loét tá tràng
- Vết loét 1-3 cm, hiếm khi ác tính
- HCl bình thường, giảm t/g làm rỗng
dạ dày
- HP, NSAID
- Mãn tính, tái phát (80-90%)
- Loét dạ dày
- Vết loét ở đáy, thân có thể gây ác
tính
- HP, NSAID, HCl bình thường hay
giảm, hồi lưu dạ dày-ruột, kéo dài
thời gian làm rỗng dạ dày
- Loét thực quản
Các rối loạn thường gặp ở dạ dày-tá tràng
- Hội chứng Zollinger-Ellison
- Adenoma tuyến tụy, thành tá tràng
- Gastrin >200-1000 pg/ml
- Loét trường diễn, tái phát
- Hồi lưu dạ dày-thực quản
- Giảm trương lực cơ vòng dưới thực quản
- Ợ nóng
- Barrett (dị sản biểu mô thực quản), hẹp, loét, ung
thư
- Rối loạn tiêu hóa
- Đau, khó chịu kéo dài, tái diễn, rối loạn nhu động
…
THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY-TÁ
TRÀNG
1. Thuốc kháng acid (antacid)
-
Trung hòa một phần acid dịch vị (HCl) tăng pH lên 4 ức chế
pepsin
Hiệu quả tốt sau khi ăn 1 giờ
Al(OH)3
Mg(OH)2
CaCO3
NaHCO3
Chậm
Trung bình
Nhanh
Rất nhanh
Trung hòa H+ Kéo dài
Trung bình
Nhanh
Rất nhanh
Hấp thu
Kém
Kém
Nhanh
Tiêu chảy,
tăng magie
huyết
Tạo CO2,
tăng calci
huyết, kiềm
huyết
Tạo CO2,
tăng natri
huyết, kiềm
huyết
Sỏi thận, suy
thận
Phù nề, tăng
huyết áp
Tan/H+
Kém
Phản ứng bất Táo bón,
lợi
giảm
phospho
huyết
Nguy cơ
Loãng xương Suy thận
1. Thuốc kháng acid (antacid)
Chỉ định
- Giảm triệu chứng: rối loạn tiêu hóa (không loét), đau thượng vị (loét
dạ dày-tá tràng), ợ nóng (hồi lưu dạ dày-thực quản)
- Điều trị hỗ trợ (loét dạ dày-tá tràng)
- Ngừa, điều trị xuất huyết tiêu hóa (trường hợp nặng) để duy trì pH
dạ dày trên 4
- Loại phosphat trong suy thận: Al(OH)3 1.9-4.8 tid, CaCO3 812g/ngày (PO43-: 0,9-1,5mmol/l/người lớn, 1.5-1.8mmol/l/trẻ em
Tương tác thuốc
Giảm sinh khả dụng
Tăng sinh khả dụng
Sắt, theophyllin, quinolon, INH, tetracyclin,
Sulfonamid,
ketoconazol, M-antagonist, BZD, ranitidin,
levodopa, acid
indomethacin, phenytoin, phenothiazin, nitrofurantoin valproic
Uống cách nhau 2 giờ
Maalox: Al(OH)3 + Mg(OH)2
Phosphalugel: AlPO4
Mylanta: Al(OH)3 + Mg(OH)2 + simethicon
Gastropulgite: Attapulgite +
Al(OH)3 +MgCO3
Pansiron G: NaHCO3 + MgCO3 + CaCO3
2. Thuốc kháng tiết acid
Histamin
Cimetidin
Ranitidin
Famotidin
Ức chế cạnh tranh
thuận nghịch
Nizatidin
2. Thuốc kháng tiết acid
Thuốc kháng histamin H2 (H2 – antagonist)
Tính chất dược lý
- Ức chế tiết HCl bởi: histamin, gastrin, Ach, thức ăn …
- Làm giảm tiết [H+] dịch vị khoảng 50-70%
- Hấp thu tốt
- Đào thải qua nước tiểu ở dạng không chuyển hóa
- Tương đối an toàn khi dùng lâu dài
- Phản ứng hồi ứng tăng gastrin/máu
Tác dụng không mong muốn
- Cimetidin ức chế Cyt P450, ranitidin ức chế yếu hơn
- Tăng T1/2 của phenytoin, theophyllin, phenobarbital, cyclosporin,
BZD, carbamazepin, propranolon, Ca2+ blocker, quinidin,
sulfonylureas, warfarin, TCA, procainamid.
- Cimetidin gây hoạt tính kháng androgen
Thuốc kháng histamin H2 (H2 – antagonist)
Cimetidin
Ranitidin
Nizatidin
Famotidin
Sinh khả dụng (%)
60-70
50
70
40-50
T1/2 (giờ)
2
1-3
1-2
3-5
Hoạt tính
+
++
+++
++++
Ức chế Cyp P450
++
+
-
-
Kháng androgen
+
+-
-
-
Có thai, cho con bú
B, bài tiết/sữa
B, bài tiết/sữa
B, bài tiết/sữa B, bài tiết/sữa
TDP
Tiêu chảy, hoa mắt, nhức đầu
A: An toàn trên PNCT
B: thử nghiệm an toàn trên súc vật nhưng chưa được
nghiên cứu đầy đủ ở PNCT hoặc có nguy cơ/súc vật nhưng
chưa nghiên cứu cho kết quả âm tính trên PNCT
C: có nguy cơ/súc vật nhưng chưa được ng/cứu
đủ/PNCT hoặc chưa nghiên cứu/thú vật và chưa
ng/cứu đầy đủ/PNCT
D: nghiên cứu cho thấy nguy cơ/PNCT nhưng lợi ích
lớn hơn nguy cơ
X: nghiên cứu cho thấy có nguy cơ/súc vật và PNCT, CCĐ
với PNCT hoặc có thể có thai
Thuốc kháng histamin H2 (H2 – antagonist)
Liều/ngày
Cimetidin
Ranitidin
Nizatidin
Famotidin
Ợ nóng, RL
tiêu hóa
200mg hay
200mg bid
75mg hay
75mg bid
75mg hay
75mg bid
10mg hay
10mg bid
Loét tá tràng:
4-8 tuần
300mg qid
400mg bid
800mg hs
400mg hs
150mg bid
300mg hs
150mg bid
300mg hs
20mg bid
40mg hs
150mg hs
150mg hs
20mg hs
Duy trì
Loét dạ dày:
4-8 tuần
Duy trì
300mg qid
150mg bid
150mg bid
20mg bid
400mg bid
300mg hs
300mg hs
40mg hs
800mg hs
400-800mg hs 150-300mg hs 150-300mg hs 20mg hs
Thuốc kháng histamin H2 (H2 – antagonist)
Liều/ngày
Cimetidin
Ranitidin
Nizatidin
Famotidin
HL dạ dàythực quản 612 tuần
300mg qid
400mg bid
150mg bid
150mg bid
20mg bid
Viêm thực
quản ăn mòn
6-12 tuần
Duy trì: 6-12
tuần
400mg qid
800mg bid
300mg qid
400mg qid
800mg bid
150mg qid
300mg bid
150-300mg
bid
20-40mg bid
150-300mg bid
150-300mg
bid
20-40mg bid
Zollinger
Ellison
300-400mg qid 150mg bid
-
20-160mg qid
Tiền mê
Trước 90-120’:
400mg PO
90-120’:
150mg PO
90-120’:
40mg PO
20mg IV, IM
90-120’:
150mg PO
50mg IV, IM
Thuốc kháng histamin H2 (H2 – antagonist)
Liều/ngày
Cimetidin.HCl
Ranitidin
Nizatidin
Famotidin
Trẻ sơ sinh
5-10mg/kg
0.5-3mg/kg
-
1-1.2mg/kg
Trẻ em
20-40mg/kg
2-4mg/kg
5-10mg/kg
6-10mg/kg
0.5-2mg/kg
IM
300mg mối 68h
50mg mỗi 6-8h
-
-
Truyền IV
theo đợt
300mg/68h/50ml/15-20’
50mg/68h/100ml/1520’
-
20mg/12h/10
0ml/15-30’
Truyền IV liên 37.5mg/h
tục
(900mg/ngày)
6.25mg/h
(150mg/ngày)
-
1.67mg/h
(40mg/ngày)
Liều/suy thận
1/3-1/2
1/2
<20mg
1/2
Cimetidin
Nizatidin
Ranitidin
Famotidin
2. Thuốc kháng tiết acid
Thuốc ức chế H+ /K+ - ATPase: dẫn chất benzimidazol
omeprazol
Acid sulfenic
Sulfenamid
Thuốc ức chế H+ /K+ - ATPase: dẫn chất benzimidazol
Omeprazol
Biệt dược
Đặc tính, sinh khả dụng
Losec (+
NaHCO3)
Cmax: 1-3h
Esomeprazol Nexium
(+domperidol)
Lansoprazol
Rabeprazol
Pantoprazol
Tác dụng ức chế 2-
Muối Na: IV
Muối Mg: PO
Suy gan
nặng
68-89%
6h sau khi uống
Prevacid
(+Brommoprid
)
(+domperidol)
Thời gian ức chế:
Pariet
95% sau 1 tuần
Controloc
Pantoloc
(+domperidol)
68-89%
Dạng bào chế Giảm liều
80%
Viên tan ở
miệng
52%
Muối Na: IV,
PO
77%
Muối Na: IV,
PO
72-96h
Tác dụng ức chế >
Nên uống 30’ trước
điểm tâm
Sự tiết acid trở về
bình thường: 2-5
ngày sau khi ngưng
thuốc
Suy gan
nặng
2. Thuốc kháng tiết acid
Thuốc ức chế H+ /K+ - ATPase: dẫn chất benzimidazol
Tác dụng không mong muốn
- Dung nạp tốt
- Omeprazol an toàn cho trẻ em > 10 tháng: 0.6-3.5mg/kg/ngày
- Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi
Tương tác thuốc
- Giảm thải trừ phenytoin, disulfiram
- Tăng chuyển hóa imipramin, thophyllin
- Giảm tiết acid giảm hấp thu: ketoconazol, ampicillin ester, muối
sắt
- Trị liệu dài hạn giảm hấp thu calci nguy cơ gãy xương hông
- Tăng gastrin máu: >500ng/l xảy ra ~ 5-10% BN sử dụng dài hạn
(gastrin trở về mức bình thường sau 1-2 tuần)
Phụ nữ có thai
Omeprazol
C
Esomeprazol
B
Lansoprazol
B
Rabeprazol
B
Pantoprazol
B
Thuốc ức chế H+ /K+ - ATPase: dẫn chất benzimidazol
Liều/ngày
Omeprazol Losec
(Astra: cap. 10,20;
pow/iv 40mg
Esomeprazol
Nexium (Astra: cap.
20mg)
Loét tá tràng
Loét dạ dày
HL dạ dàythực quản
Zolligeellison
20mg x 4 tuần
Duy trì: 20mg
40mg x 4-8 tuần
Duy trì 20-40mg
20-40mg x 48 tuần
60mg/ngày
120mg tid
2040mg/ngày x
4-8 tuần
-
-
-
Lansoprazol
Prevacid (Takeda
cap. 30mg)
15mg x 4 tuần
Duy trì 1530mg
30mg x 4-8 tuần
Duy trì 15-30mg
30-60mg x 48 tuần
60mg/ngày
90mg bid
Rabeprazol Pariet
(Janssen tab. 10mg)
20mg x 4 tuần
Duy trì: 20mg
20-40mg x 4-8
tuần
Duy trì: 20-40mg
2040mg/ngày x
4-8 tuần
60mg/ngày
120mg tid
Pantoprazol
Controloc (Schering
cap. 40; pow/iv:
40mg)
40mg x 4 tuần
Duy trì: 20mg
40mg x 4-8 tuần
Duy trì: 40mg
40-80mg x 48 tuần
80mg/ngày
IV: truyền trong 10-30 phút trong 100ml NaCl 0.9% hay glucose 5%