BỘ MÔN DƯỢC LÂM SÀNG
HISTAMIN VÀ THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
1
MỤC TIÊU
-Nêu được nguồn gốc, receptor, vai trò của histamin trong
cơ thể
-Trình bày được cơ chế của các loại phản ứng dị ứng
-Trình bày cơ chế tác động, phân loại của thuốc kháng
histamin H1
-Phân biệt được dược động học, chỉ định, tác dụng phụ,
tương tác thuốc của các thuốc kháng histamin thế hệ 1 và
thế hệ 2
2
HISTAMIN VÀ THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
HISTAMIN
CÁC THUỐC KHÁNG HISTAMIN H1
3
Histamin
NGUỒN GỐC:
HISTAMINEhistamin
➢ Hầu hết các mô (1 – 100 μg/g): niêm mạc (phế quản,
ruột, dạ dày…), gan, da
➢ Dự trữ chủ yếu trong:
- Dưỡng bào (mast cell) / mô: 0.1 – 0.2 pmol
- BC ưa kiềm (basophil) / máu: 0.01 pmol
- BC ưa eosin (eosinophil) / máu: thấp
- TB thần kinh (neuron) / não: rất thấp
Hạt dự trữ(granule)
NGUỒN GỐC
• Heparin – acidic protein – histamin = 3 : 6 : 1
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
TYPE
MƠ TẢ
TIỀM THỜI CƠ CHẾ
VÍ DỤ
I
IgE
2 – 30 phút
Phức hợp KN-IgE gắn lên
dưỡng bào chất TGHH
(histamin, leucotrien)
Sổ mũi, hen, mề
đay, shock phản
vệ, phù…
II
IgM,
IgG
2 – 8 giờ
KT gắn lên phức hợp KN –
tế bào, mô ly giải tế bào
thông qua ĐTB, diệt bào
Truyền máu, tiêu
huyết do thuốc
hay Rh+
III
IgG
2 – 8 giờ
Phức hợp KN-IgG kết tủa
kích thích BC, dưỡng bào
giải phóng histamin,
leucotrien tổn thương TB
nội mô, thành mạch
Viêm thấp khớp,
viêm cầu thận
IV
Tế bào
T
24 – 72 giờ TB lympho T nhận biết KN
giải phóng cytokine
hoạt hóa ĐTB sưng viêm,
hoại tử
6
Viêm da tiếp xúc,
thải mô ghép
CÁC LOẠI PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
❖Phản ứng quá mẫn typ I ( phản ứng dị ứng tức
thời)
Chất trung
gian
IgE
Tác dụng
Histamine
Tính thấm, co cơ trơn
Serotonin
Tính thấm, co cơ trơn
Protease
Tiết dịch, tổn thương mơ
Leucotrien
Tính thấm, co cơ trơn
Prostaglandin
Giãn mạch, co cơ trơn
Cytokine
Hoạt hóa bạch cầu
Phấn hoa
Thức ăn
Côn trùng
Thuốc
Động vật
Bu-lô
Đậu
Nọc ong
Kháng sinh
Lông mèo
Cỏ phấn
Trứng
Ve
Salicylate
Lông chó
Cải dầu
Hải sản
7
Vitamine
NGUỒN GỐC
• Tổng hợp từ histidin, tồn tại / dạng phối hợp với heparin + 1
protein acid+ Histamin
Được phóng thích từ dưỡng bào:
Phản ứng KN – KT phóng thích histamin tác động trên tế
bào đích
CÁC RECEPTOR
- Có 4 receptor của histamin (H1, H2, H3, H4)
Receptor
H1
H2
H3
H4
Phân bố
Động mạch
Mao mạch
Cơ trơn
Tận cùng dây
thần kinh
Động mạch
Mao mạch
Tuyến ngoại
tiết
Hệ TKTW
Hệ TKTW
Động mạch
Mao mạch
9
CÁC RECEPTOR
Có 4 receptor của histamin (H1, H2, H3, H4)
❖ Não: dẫn truyền thần kinh
-
H1: kích thích TKTW
-
H1 + H2: điều hòa nhiệt, HA, các DTTK cảm giác đau
-
H3: tổng hợp và phóng thích histamin
❖ Cơ tim (H2): ↑ lực co cơ nhĩ, thất (↑ Ca2+), ↑ nhịp tim (↑ khử cực tâm trương ở nút nhĩ-thất)
liều cao: loạn nhịp
❖ Mạch (H1 >> H2): H1 (TB nội mô) nhanh, ngắn: ↑ các chất giãn mạch tại chỗ
H2 (TB cơ trơn) chậm, kéo dài: gây giãn mạch yếu liều cao, shock phản
vệ, hạ HA nhanh
TB máu (H4): BC ưa eosin phản ứng dị ứng, viêm
❖ Cơ trơn (H1: co thắt): ↑ tử cung sẩy thai, ↑ phế quản: rõ trên bệnh nhân hen, ↑ dạ dày-ruột
❖ Tuyến ngoại tiết (H2): kích thích H2 trên TB vách gây ↑ tiết acid vào dạ dày
❖ Tận cùng TK: đỏ, đau, ngứa biểu bì (hiện tượng Lewis: triple response)
10
CẤU TRÚC
❖ Định nghĩa: giảm/trung hòa các phản ứng do histamin gây ra
nhờ tác động lên H1 receptor
❖ Cấu trúc
Histamine
H1-antagonist
11
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
- Đối kháng với histamin trên thụ thể H1
- Cạnh tranh, thuận nghịch
TÁC DỤNG
Trên cơ trơn: chống co thắt do histamin
- Tử cung, dạ dày – ruột
- Đối kháng kém với co thắt phế quản
Trên mạch: chống giãn mạch và ↓ tính thấm
Trên TKTW: kháng tác dụng kích thích TKTW
ـAn thần: promethazin, hydroxyzin
ـGây ngủ (tác dụng phụ)
ـChống nôn: cyclizin, dimenhydrinat, cinnarizin
ـKháng serotonin: cyproheptadin, ketotifen
Trên TK ngoại biên:
ـGây tê tại chỗ: diphenhydramin, promethazin
ـChống ngứa, kháng cholin: thuốc thế hệ 1
12
PHÂN LOẠI
THẾ HỆ 1: loại cổ điển (promethazin, chlorpheniramin,…)
- Vượt qua hàng rào máu não
- ức chế TKTW mạnh (promethazin, hydroxyzin…)
- Kháng cholinergic (diphenhydramin, cyclizin…)
- Kháng serotonin (cyproheptadin..)
- Chặn calci (flunarizin, cyproheptadin…)
THẾ HỆ 2: loại mới (astemizol, loratadin…)
- Thời gian tác động dài
- Không vượt qua được hàng rào máu não
- Khơng gây ức chế TKTW
- Khơng có tác dụng kháng cholinergic, serotonin
13
THUỐC KHÁNG HISTAMIN THẾ HỆ 1
Dẫn chất Ethanolamin
Hoạt chất
Thời gian
tác động
Dạng bào
chế
Liều
Chỉ định
Carbinoxamin
3 – 6 giờ
Tab, siro
4-8mg x 2
Dị ứng, ho
Clemastin
12 gi
Tab, siro,
IM, IV
1mg x 2
Tr: ẳ - ẵ
IM, IV: 2-4mg
Dị ứng, viêm kết
mạc
Diphenhydramin
12 giờ
Tab, siro,
IM, IV
25-50mg x 3
Trẻ: ¼- ½
Dị ứng, ho, viêm kết
mạc, chống nôn
(90-135mg), RLTĐ,
mất ngủ, shock
phản vệ (IM, IV 1050mg)
Dimenhydrinat
3 – 6 giờ
Tab, siro,
IM, IV
50-100mg x 3 Chng nụn, RLT
Tr: ẳ - ẵ
Doxylamin
6 gi
Tab
25mg x4
14
D ng, ngủ, ho
THUỐC KHÁNG HISTAMIN THẾ HỆ 1
Dẫn chất ethylendiamin
Hoạt chất
Thời gian
tác động
Dạng bào chế
Liều
Tripelennamin
Antazolin
4 – 6 giờ
Tab, siro, cream
25-50mg x 3
2%, nhỏ mắt 0.5% 2-3 lần
Chỉ định
Dị ứng, an thần
Dẫn chất alkylamin
Hoạt chất
Thời gian Dạng bào chế
tác động
Liều
Chỉ định
Clorpheniramin
24 giờ
Tab, siro, IV
4mg x 4
TE: ẳ - ẵ
D ng, an
thn, ho, shock
phn v (IV 1020mg)
Tab, siro, IV
4-8mg x 4
TE: ẳ - ẵ
IM, IV, SC
Dị ứng, an
thần, ho, shock
phản vệ (IM,
IV, SC 1020mg)
Brompheniramin 4-6 giờ
15
THUỐC KHÁNG HISTAMIN THẾ HỆ 1
Dẫn chất piperazin
Hoạt chất
Thời gian
tác động
Dạng
bào chế
Liều
Hydroxyzin
6 – 24 giờ
Tab, siro, 50-100mg x 4
IM
Trẻ: ¼ - ½
Dị ứng: ½ liều
An thần, ngủ, tiền mê,
chống nơn, ↓ đau (+
opioid/ung thư), dị ứng
Cyclizin
4 – 6 giờ
Tab, IM,
IV
50mg x 3
6 – 12 tuổi: ½
IM, IV: 50mg
Chống nơn do thuốc,
RLTĐ, phản ứng quá mẫn,
ngứa
Meclizin
(meclozin)
12 – 24
giờ
Tab
25-50 mg
Trẻ: ¼ - ½
Nôn do say tàu xe, RLTĐ,
phản ứng quá mẫn, ngứa
Cinnarizin
6 giờ
Tab
30mg x 3
5-12 tuổi: ½
Nơn do say tàu xe, RLTĐ,
RLTH máu não
Flunarizin
12-24 giờ
Tab
5-10mg
Dự phòng cơn đau nửa
đầu, RLTĐ, động kinh
16
Chỉ định
THUỐC KHÁNG HISTAMIN THẾ HỆ 1
Dẫn chất phenothiazin
Hoạt chất
Thời gian
tác ng
Dng bo
ch
Liu
Promethazin
4-6 gi
Tab, siro,
20-25 mg
cream, supp, Tr: ẳ - ẵ
IV, IM
IM, IV: 25 mg,
50mg
Chỉ định
Chống nơn (thuốc,
RLTĐ, có thai, hậu
phẫu), an thần (tiền
mê, ngủ), dị ứng, ho
Dẫn chất piperidin
Hoạt chất
Thời gian
tác động
Cyproheptadin 4-6 giờ
Phenindamin
4-6 giờ
Dạng bào
chế
Liều
Chỉ định
Tab, siro
4mg x 3
TE > 2yrs: ẳ ẵ
D ng, phũng v tr
au na u, kích
thích vị giác
Tab
25mg x 4
TE > 6 tuổi: ½
Dị ứng
17
THUỐC KHÁNG HISTAMIN THẾ HỆ 2
Hoạt chất
Thời gian
tác động
Dạng bào chế
Liều
Chỉ định
Acrivastin
8 giờ
Tab
8mg x 3
Cetirizin
12-24 giờ
Tab
10mg x 1
> 6 ms: ¼ - ½
Các trường hợp
dị ứng
Azelastin
12-24 giờ
Xịt mũi, nhỏ
mắt
> 5 yrs: 2 x 2 lần
L-cabastin
6-12 giờ
Xịt mũi, nhỏ
mắt
> 9 yrs: 1 x 2 lần
Loratadin
24 giờ
Tab, siro
6 yrs: 10mg x1
2-5: ½
Ebastin
24 giờ
Tab
10-20mg x 1
Mizolastin
24 giờ
Tab
10mg x1
Tab
60 mg x 2
TE 6-11: ½
Fexofenadin 12-24 giờ
(Telfast)
18
Viêm mũi dị
ứng, viêm kết
mạc dị ứng
(0.05%)
Các trường hợp
dị ứng
DƯỢC ĐỘNG HỌC
-
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Dễ hấp thu qua đường uống
Chuyển hóa ở gan, đào thải qua nước tiểu ở dạng chuyển hóa
Cmax: 1-2h, tác dụng: thế hệ 1: 4-6h; thế hệ 2: 12-24h
TÁC DỤNG PHỤ
Buồn ngủ, suy nhược, ù tai, hoa mắt
Rối loạn tiêu hóa (chán ăn, buồn nơn, nơn mửa)
Q liều: kích thích, co giật (trẻ em)
Khơ miệng, táo bón và ứ đọng nước tiểu
Gây nhanh nhịp thất hiện tượng xoắn đỉnh (erythromycin,
clarithromycin, ketoconazol, itraconazol)
Astemizol
Kéo dài QT
(-)
(xoắn đỉnh)
Terfenadin
Cyt. P450
19
CHỈ ĐỊNH
Các trường hợp dị ứng:
-Viêm mũi dị ứng (+ kháng viêm + α – agonist + cromolyn)
-Nổi mề đay: côn trùng cắn, dị ứng thuốc, thức ăn
-Viêm kết mạc dị ứng, shock phản vệ (+ epinephrin + glucocorticoid)
Say tàu xe, hoa mắt, chống nôn:
-Cyclizin, meclizin, dimenhyrinat, promethazin
An thần, ngủ:
-hydroxyzin, diphenhydramin, promethazin, alimenazin
TƯƠNG TÁC THUỐC
-Tăng tác dụng của rượu, thuốc ngủ, thuốc mê
-Tăng hiệu lực thuốc kháng cholin, thuốc an thần mạnh, thuốc chống
trầm cảm 3 vòng
-Tránh phối hợp astemizol, terfenadin với nhóm macrolid (trừ
azithromycin), thuốc kháng nấm (trừ fluconazol)
20
BỘ MƠN DƯỢC LÍ- DƯỢC LÂM SÀNG
Cảm ơn sự chú ý theo dõi!
21