Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

LÝ a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.61 KB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
-----------------------

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

VẬT LÝ A1

GVHD

: ………………………………..

SVTH

: ………………………………..

MSSV

: ………………………………..

LỚP

: ………………………………..

NHÓM

: ………………………………..

Đà Nẵng, 2018

1



BÀI BÁO CÁO THÌ NGHIỆM SỐ 1
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẤT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG
VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

I.

II.

MỤC ĐÍCH THÌ NGHIỆM.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

1.

Xác định thể tích của chiếc vịng đồng (khối trụ rỗng).

Bảng 1.
Lần Đo

Độ chính xác của thước kẹp :.............(mm)
D

∆D

d

∆d


h

1
2
3
4
5
Trung
Bình

a.

Tính sai số tuyệt đối của phép đo

∆D =

+ ∆D =..........................................=.....................

∆d =

+ ∆d =...........................................=.....................

∆h =

+ ∆h =...........................................=.....................

2

∆h



b.

Tính sai số và kết quả phép đo thể tích vòng đồn

= .........................
*

=

(

= ...............................................

*
c.

=..........................................................

Kết quả của phép đo

V=
2.

=.......................................................

Xác định thể tích của khối cầu (Viên bi thép)

Bảng 2


Độ chính xác của thước panme :......................(mm)

Lần đo

1

2

3

4

Trung Bình

D

a.

Tính sai số tuyệt đối của phép đo

∆D =

b.

+ ∆D =..........................................=.....................

Tính sai số và kết quả phép đo thể tích viên bi

3



= .........................
*

=

= ......................................

*
c.

=......................................

Kết quả phép đo

V=

3.

=............................

...........................

Cân khối lượng mẫu vật trên cân kỹ thuật

Bảng 3
Cân khơng tải
Lần đo


n

Cân có tải
(.
kg)

1
2
3
4
5
Trung Bình

a.

Xác định độ nhạy và độ chính xác của cân

*S=
*
b.

= ........................................
=

= ........................................

Tính sai số và độ nhạy của phép cân khối lượng

*m=
*


= .........................

...........................

.100% = ......................................................... (%)
4

(.

k
g)


BÀI BÁO CÁO THÌ NGHIỆM SỐ 2
XÁC ĐỊNH MƠMEN QN TÍNH CỦA TRỤ ĐẶC CĨ TRỤC QUAY
ĐỐI XỨNG VÀ LỰC MA SÁT CỦA TRỤC QUAY

I.

II.

MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Độ cao ban đầu


Khối lượng quả nặng : m = (216
1).
kg
Độ chính xác của thước kẹp : 0,02 mm
Độ chính xác đồng hồ đo thời gian MC-963 : 0,001 s
Độ chính xác thước milimet T : 1 mm

1 mm
Lần đo

d(mm)

d(mm)

t(s)

t(s)

2
3
4
5
Trung
Bình
1.

Tính lực ma sát của ổ trục
- Sai số tương đối trung bình

=


=

+

=..............................................
5


......................................................................................................................
......................................................................................................................
- Giá trị trung bình
= mg .

=.........................................

- Sai số tuyệt đối

=

=...............................................

Vậy, kết quả đo lực ma sát là :
=
2.

= ...................................

Tính mơmen qn tính của bánh xe
- Sai số trung bình của mơmen qn tính :


= ................................................

I=

- Giá trị trung bình :

=

.

.

= ................................................
= ......................................................................................................................
- Sai số tương đối của mômen quán tính I :
= ............................
- Vậy, kết quả của phép đo là :
I=

=..............................

BÀI BÁO CÁO THÌ NGHIỆM SỐ 3
6


XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG
THEO PHƯƠNG PHÁP STOKE

I.


II.

MỤC ĐÍCH THÌ NGHIỆM
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

BẢNG 1
- Độ chính xác thước panme : 0,01mm
-Khối lượng riêng dầu :837kg/m3
- Độ chính xác máy đo thời gian : 0,001s -Khối lượng riêng thép :9469 kg/m3
- Đường kính ống trụ : 35 mm
- Khoảng cách giữa hai cảm biến:30cm
- Nhiệt độ phòng :
L = 28 cm = 280mm
Lần đo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Trung Bình

d(mm)

(mm)

t(s)

Sai số trung bình của các đại lượng được xác định :

+
=
1.
a.

+

=.........................................
=.........................................

Xác định hệ số nhớt của chất lỏng
Sai số tương đối của hệ số nhớt
7


=
= ...................................................................................................................
b. Giá trị trung bình của hệ số nhớt

=


=

..................................................................................
c. Sai số tuyệt đối của hệ số nhớt

= .......................................................................................................
2.

Kết quả phép đo

= ...........................................................................................

8


BÀI BÁO CÁO THÌ NGHIỆM SỐ 4
ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG MẠCH CẦU CÂN BẰNG WHEASTON

I.

MỤC ĐÍCH THÌ NGHIỆM

......................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II.

KẾT QUẢ THÌ NGHIỆM


BẢNG 1
-Độ dài thước thẳng milimet : 1000 mm
-Độ chính xác của thước thẳng milimet :
-Cấp chính xác của hộp điện trở mẫu :
Lần đo
1
2
3
Trung Bình
1.

= 0,5%
(
)

Tính sai số các đại lượng đo trực tiếp
=
= 0,5 mm =>
(

=

= 1 mm
=

.................................................................................
Do đó :

= .........................................................

2.

Tính sai số và giá trị trung bình của điện trở cần đo
- Sai số tương đổi của điện trở

- L1 = 550 mm
- L2 = 450 mm

:

9


= ..................................................................................
- Giá trị trung bình của điện trở

=

:

.

=

.................................................................
- Sai số tuyệt đối của điện trở

=

3.


:

= ...............................................................

Viết kết quả của phép đo điện trở

:

........................................................

10


BÀI BÁO CÁO THÌ NGHIỆM SỐ 5
KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH ĐỘNG HỌC TRÊN ĐỆM KHƠNG KHÍ.
NGHIỆM CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON

I.

MỤC ĐÍCH THÌ NGHIỆM
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
II.

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
BẢNG 1

Lần đo


(m/s)

(m/s)
)

1
2
3
4
5
Nhận xét kết quả :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bảng 2.1
Lần
M(g)
đo

(

F.

m/s)

1
2
3
11


(
m/s)

t(s)

a(m/
)


4
5
6
7
8
9
10
Nhận xét kết quả
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bảng 2.2

F =............(N) = Const

Lần đo

t(s)

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10

Nhận xét kết quả
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Bảng 2.3
Lần đo
1
2
3
4
12

a(m/


5
Nhận xét kết quả
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

BÀI BÁO CÁO THÌ NGHIỆM SỐ 6
KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT TRÊN ĐỆM KHÍ
NGHIỆM ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐỘNG LƯỢNG
I.

II.

MỤC ĐÍCH THÌ NGHIỆM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

1.

Nghiệm định luật bảo toàn động lượng với va chạm đàn hồi
Bảng 1

- Tổng khối lượng xe trượt
:
- Tổng khối lượng xe trượt
:
- Độ rộng của tấm chắn tia hồng ngoại :
m)
Lần
Trước va chạm :
đo
K=

1
2
3
a.

Tính độ lệch tỉ đối của mỗi lần đo

Lần đo

K=
13

= 130,29
= 210,71

kg)
kg)
Sau va chạm


1
2
3
b.

Kết luận : Trong va chạm đàn hồi, định luật bảo toàn động lượng đươc

nghiệm với độ lệch tỉ đối
.................%
2.

Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm mềm
Bảng 2
- Tổng khối lượng của xe trượt
:
- Tổng khối lượng của xe trượt
- Độ rộng của tấm chắn tia hồng ngoại :
Trước va chạm :

(
= 193,76
= 30

=0

kg)
kg)
m)

Sau va chạm

Lần đo

1
2
3
a.

Tính độ lệch tỉ đối của mỗi lần đo

Lần đo


K=

1
2
3

b.

Kết luận : Trong va chạm mềm, định luật bảo toàn động lượng được

nghiệm với độ sai lệch tỉ đối

.................%
14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×