BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP HỒ CHÍ MINH
PHẠM THỊ LIÊN
CHUYÊN NGÀNH: LUẬT QUỐC TẾ
PHẠM THỊ LIÊN
PHÁP LUẬT CỦA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC
VỀ QUẢN LÝ KINH DOANH VẬN TẢI
TRÊN NỀN TẢNG INTERNET
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUN NGÀNH LUẬT QUỐC TẾ
KHĨA: 28
TP HỒ CHÍ MINH - THÁNG 8 - NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PHÁP LUẬT CỦA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC
VỀ QUẢN LÝ KINH DOANH VẬN TẢI
TRÊN NỀN TẢNG INTERNET
Chuyên ngành: LUẬT QUỐC TẾ
Mã số: 8380108
Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS TRẦN VIỆT DŨNG
Học viên học viên
: PHẠM THỊ LIÊN
Lớp
: 17CHQT_K27_NC
Khóa
: 28
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2021
LỜI C M ĐO N
: Pháp luật của Việt Nam
và một số nước về quản lý kinh doanh vận tải trên nền tảng Internet
–
hành Ph Hồ
Chí Minh.
ồ
hành Ph Hồ Chí
Minh
PHẠM THỊ LIÊN
DANH MỤC CH
STT
Vi t tắt
1
ộ GTVT
2
Luật GTĐ
3
Ngh
nh 10
VIẾT TẮT
Nguyên văn
V
.
(Lu t s 23/2008/QH12)
13
11
2008
s 10 2020
tháng 01
2020
nh v
Chính ph ngày 17
u
ki n kinh doanh v n t i bằng xe ô tơ.
nh s 86 2014
-CP c a Chính ph
10
9
2014
nh v kinh doanh và i u ki n
kinh doanh v n t i bằng xe ô tô.
Ngh
4
Ngh
nh 86
s 24
5
6
Quy t
Quy t
nh 24
nh 999
-
t i
07 tháng 01
2016
ho ch thí
i m tri n khai ng d ng khoa h c công ngh hỗ tr
qu n lý và k t n i ho
ng v n t i hành khách theo
h p ồng.
Quy
nh s 999
-TTg c a Th
ngày 12
8
2019 phê duy t
mơ hình kinh t chia sẻ
s 12 2020
7
Thơng tư 12
8
VCCA
Giao thơng V n
-
ng Chính ph
ẩy
B Giao thông
V n t i ngày 29
5
2020
nh v tổ ch c,
qu n lý ho
ng v n t i bằng xe ô tô và d ch v hỗ
tr v n t
ng b .
C c C nh tranh và B o v quy n l
i tiêu dùng.
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ M
H NH
INH DO NH VẬN TẢI TRÊN
NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ INTERNET VÀ HUNG PH P L CỦ VIỆT
NAM ................................................................................................................................ 9
1.1.
Khái niệm kinh t chia sẻ v mô h nh kinh o nh vận tải trên nền tảng
công nghệ Internet.......................................................................................................... 9
1.2. Mô h nh kinh o nh vận tải trên nền tảng ông nghệ Int rn t trên th
giới v Việt Nam ........................................................................................................... 11
1.2.1.
ệ
1.2.2.
ệ
...... 11
ệ
..... 20
CHƯƠNG 2: KHUNG PHÁP LÝ CHO CẠNH TRANH GI A DOANH
NGHIỆP KINH DOANH VẬN TẢI TRÊN NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ
INTERNET VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH VẬN TẢI TRUYỀN
THỐNG ......................................................................................................................... 28
2.1.
Vấn ề pháp lý và thực tiễn của Việt Nam ..................................................... 28
2.1.1. Vụ kiện Vinasun v. Grab ..................................................................................... 29
2.1.2. Vụ việc h n ch c nh tranh từ giao dịch Grab mua l i ho động kinh doanh
của Uber t Đ
Á .............................................................................................. 33
2.2.
Kinh nghiệm của một số quốc gia trên th giới .............................................. 36
2.2.1. Kinh nghiệm từ Italy ............................................................................................ 37
2.2.2. Kinh nghiệm từ Singapore................................................................................... 39
2.2.3. Kinh nghiệm từ tiểu bang California của Hoa Kỳ .............................................. 43
2.3.
Đề xuất giải pháp cho việc hoàn thiện khung pháp lý cho Việt Nam ........... 47
CHƯƠNG 3: KHUNG PHÁP LÝ CHO QUAN HỆ GI A DOANH NGHIỆP
KINH DOANH VẬN TẢI TRÊN NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ INTERTNET
VÀ NGƯỜI CUNG ỨNG DỊCH VỤ .......................................................................... 52
3.1. Những vấn ề pháp lý trong quan hệ giữa doanh nghiệp kinh doanh vận
tải trên nền tảng công nghệ Int rn t v người cung ứng d ch vụ tại Việt Nam
hiện nay ......................................................................................................................... 52
3.1.1. Qu
đ ểm của các Doanh Nghiệp Công Nghệ đối v i quan hệ l
3.1.2. Qu
đ ểm của tài x xe công nghệ .................................................................... 55
3.1.3. Qu
đ ểm củ
3.2.
ư lu n xã hộ à ơ qu
động ......... 54
à ư c ......................................... 56
Kinh nghiệm của một số quốc gia trên th giới .............................................. 58
3.2.1. Kinh nghiệm từ một số tiểu bang của Hoa Kỳ .................................................... 59
3.2.2. Kinh nghiệm từ Pháp........................................................................................... 65
3.3.
Đề xuất giải pháp hoàn thiện khung pháp lý cho Việt Nam ......................... 68
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 75
DANH MỤC TÀI LIỆU TH M
HẢO .................................................................... 77
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ KHẢO SÁT TÀI XẾ XE CÔNG NGHỆ ......................... 87
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. L
o họn ề t i
ò
Kinh doanh trên n n t ng công ngh Internet
kinh doanh trên n n t ng kinh t chia sẻ là m
tri n m nh mẽ t i Vi t Nam trong kho ng m
khuy n khích s phát tri n c a
i
c bi
c phát
l
â
n t ng công
ngh Internet
â
t cấu thành quan tr ng c a chính sách kinh t Vi t
Nam trong b i c nh cách m ng công nghi p 4.01. Tuy nhiên, qua quá trình áp d ng
trên th c t , mơ hình kinh doanh
ã ặt ra nhi u vấ
pháp lý khác nhau.
c kinh doanh v n t i, nh ng tranh chấp gi a các doanh nghi p
kinh doanh v n t i truy n th ng và doanh nghi p kinh doanh v n t i trên n n t ng
công ngh Internet ã
cs
â
ặc bi t c a xã h i. V ki n gi a
Công ty Cổ ph Á
ơ
t Nam (Vinasun) và Công ty TNHH GrabTaxi
2
(Grab)
2017 ã
thành
gi a m t bên (1) Grab là
ơ
trên n n t ng
Internet; và bên ị l i (2)
ơ
(
cơng ngh
Internet). Vinasun ã yêu c
â â
c Grab ph i bồ
ng
ơ 41 ỉ ồ
: (i) Grab ho
ng t i th
ng Vi t Nam
thông
s 24
-BGTVT
Giao thông V n t i
07 tháng
01
2016 v K ho ch thí i m tri n khai ng d ng khoa h c công ngh hỗ tr
qu n lý và k t n i ho
ng v n t i hành khách theo h
ồng, t c cung cấp
ph n m
ơ
kinh doanh v n t
c t Grab là doanh nghi p
kinh doanh v n t i taxi - m
c cùng ngành ngh v i Vinasun; (ii) Grab ã vi
ph
24
th c hi
ơ
n m i, gi m giá không
lu t
é
i sử d ng d ch v , làm thi t h i cho
Vinasun3.
ó, Grab l i cho rằng mình chỉ là m t công ty công ngh , cung
cấp k t n i gi
i cung cấp d ch v v n t i (tài x ) và
i có nhu c u sử
1
Ngh quy t s 52-NQ/TW c a B Chính Tr ngày 27 tháng 9
2019 v m t s ch
ơ
ch
ng tham gia cu c cách m ng công nghi p l n th
2
2018
c ổi tên thành Công ty TNHH Grab.
3
ki n Vinasun và Grab: B n án t o ti n l xấu v i nh ng h qu
/>26 9 2020.
2
d ng d ch v v n t i (khách hàng). Nh
khách hàng
ng m c giá h
ằ
ặt xe thông qua sử d ng các ng d ng thay vì ph i liên h qua
tổ
ất nhi u th i gian, công s c. Grab cho rằng mình khơng ph i doanh
nghi p taxi
ch v v n t i;
ơ
nv n
t
tài x
4
ằ
ơ cách ho
u hành kinh doanh c a Grab cho thấy Grab gi ng m t
doanh nghi p kinh doanh v n t i ho
u hành d a trên n n t ng công ngh ,
không gian m ng ù
c
nh thu c s h
không th a nh
ng xe
: (i) cung cấp d ch v v n t i (hành khách và
hàng hóa); (ii) quy
nh chính sách giá; (iii)
hàng; (iv)
ng ph t tài x 5.
N
10 2020
tô
2014
29
BGTVT
tr v n t
ng d ng
17
-CP
Ngh
01
2020
nh v
nh s 86 2014
ng xe và tài x khi có khách
ã
s
u ki n kinh doanh v n t i bằng xe ô
-CP c a Chính ph
10
9
nh v kinh doanh và i u ki n kinh doanh v n t i bằng xe ô tô. T
,
5
2020, B GTVT
s 12/2020/TTnh v tổ ch c, qu n lý ho
ng v n t i bằng xe ô tô và d ch v hỗ
ng b ,
ng d
õ ơ
nh v kinh doanh v n t i
công ngh
công ngh Internet
, Ngh nh 10 và
12 ã â
nh gi a khái ni m: ( ) ơ
kinh doanh v n t
( ) ơ
v chỉ cung cấp ph n m m ng d ng hỗ tr k t n i v n t (
Internet)
ơ
cung cấp ph n m m k t n i v n t i hi n nay, n u th c hi n các
ơ
n, tài x hoặc quy
cv n
t i thì sẽ ph
n t i, ho
ng theo nh
nh v
u
ki n kinh doanh v n t i và ch u trách nhi
c pháp lu t v
ơ
kinh doanh v n t i. Còn n
ơn v chỉ cung cấp ph n m m ng d ng hỗ tr k t n i
v n t i (không tr c ti
ơ
n, tài x ; không quy
c
v n t i) ph i chấ
nh t i kho 1
u 35 c a Ngh nh 10.
c ti
10
4
12
ơ
ã
ắt quanh vi
ngh Grab bồ
ng Vinasun 41 tỷ ồng
/>26 9 2020
5
ù
i chi
:
? />26 9 2020
3
ử
ng b 2008
ổ
nh liên
gi i quy
, thấ
ấ
pháp lý
c a các các doanh nghi p kinh doanh d ch v v n
v n b chỉ trích là
liên quan t i quy
t i trên n n t ng công ngh kinh t chia sẻ.
ã
ra
ấ
ơ
â
cơng ngh Internet
Thành Ph Hồ Chí Minh,
ơ
trên
th gi i,
ãấ
ấ
Pháp luật của Việt Nam và một số nước về quản lý kinh doanh vận tải trên
nền tảng Internet
T
t quả khảo sát l h s nghiên cứu ề tài
2.
â
,d
â chuyên sâu v ch
Qua tìm hi u
ấ
ấ
Internet
, ặ ù ã
này t
ặ
pháp lý t i Vi t Nam
, bài vi t
â :
(2020),
(1)
ủ
à đố
(2020), ộ ố
(2)
lu
l
u
ố đị
đ l
độ
.
đ
độ
độ
à
.
â (2020),
(3)
”
ệ qu
l
ư
l
độ
.
â
nt i
Minh ổ
(4)
ẻ
09 10/2020.
ấ
Thành Ph Hồ Chí
ù (2020), Tranh cãi v việc b o vệ ư i lao
động trong n n kinh t GIG
i Báo Kinh T Sài Gòn Online
4
(thesaigontimes.vn)6.
ã
ng Internet
công ngh Internet
(i)
kinh doanh v n t i trên
ỉ
(ii) tài x
nghiên c u
ã
â
Anh,
ỉ
công ngh Internet
trên
kinh doanh v n t i
tài x
m ts
ấ
(5)
Nguy n Th Dung (2018), Một vài khía c
doanh nghiệp Grab/Uber ,
ử
B
ã â
nh ng bất c p trong ho
t p trung vào ba vấ
: (i) Lỗ hổng trong qu
iv
ng cung cấp ph n m m; ( )
lý đối v i ho động của
(tapchitaichinh.vn)7.
ng kinh doanh c a Grab/Uber,
c; ( )
tài
n pháp lu t c th
u
chỉ
ơ
â
nh c a pháp lu t, có liên h v i th c
ti n áp d ng Vi
m qu c t , nhằ
nh danh hình th c
ho
ng kinh doanh c a doanh nghi p Grab/Uber,
i vi t ã
xuất m t s
gi
mb
ng pháp lý công bằng, minh b ch cho ho t
ng kinh doanh v n t i,
â
ắ
ơ
Internet
(6)
(2020), Qu lý
u ố
đ
à
à
ủ à
ụ
ệ ừ
độ
lu , ây là bài tham lu n t i
ẻ
Thành Ph Hồ Chí Minh ổ
09 10/2020.
Bài vi t ã ặ
công ngh Internet
6
ư
ấ
ấ
ẻ
ù (2020)
ã
vi c b o v
ng trong n n kinh t I ,
/>truy c p ngày 03/01/2021.
7
Nguy n Th
(2018)
t vài khía c
i v i ho
ng c a doanh nghi
ử
/>15 11 2020
5
hàng
ử
bài vi t ã
Internet
â
ỉ
(i)
ấ
tài x ; (ii)
ồ
ồ
(iii)
ấ
;
,t
nhóm
:( )
ỉ
ồ
tài x
;( )
ổ
;( )
õ
e
taxi; (d)
ù
(7)
ơ
.
Nguy n Th Hà, Nguy n Thanh Liêm (2020), Kinh t h
ư
độ
ti p c n của pháp lu t c nh tranh: Nghiên c u so sánh v i quy định của Liên
minh Châu Âu, ây là bài tham lu n t i
ấ
ẻ
Thành Ph Hồ Chí Minh ổ
t p trung phân tích ấ
B
ẻ
các doanh nghi p
09 10/2020.
qu n lý c
iv i
gi i quy t m t s v vi c canh tranh gi a
Internet
.
, bài vi t
ặ
ù ã
â
ấ
ù
vấ
ẻ
c nh tranh
ỉ
â
â
công ngh Internet
ơ
t
ỉ â
liên quan c
kinh t chia sẻ và vi c
các ki n ngh hoàn thi n khung pháp lý d ng
ng ch
xuấ
c
ơ
i quy t c th , rõ ràng.
th c hi n nghiên c
tài này, tác gi sẽ k th a, phát tri n nh ng vấ
mà các
t ã ặ
i v i vấ
tranh, quan h
ng và tác gi
xuất gi i quy t c th õ
ơ
ng.
ẽ nghiên c
ấ
ỗ
an n
vi c
ấ
c nh
ơ
n c nh tranh, quan h
6
í h, nhiệm vụ nghiên cứu
3. Mụ
ã
M
(1 L
o họn ề t i
ng công ngh Internet
ề tài
(2)
t quả khảo sát l h s nghiên ứu
ấ
mơ hình
cơng ngh Internet
ằ
Pháp
luật của Việt Nam và một số nước về quản lý kinh doanh vận tải trên nền tảng
Internet , tác gi
ắ
:
(i)
â
khái quát v
n n t ng cơng
ngh Internet
hình
, chính sách
ẽ
õ
nt i
trên n n t ng công ngh Internet.
(ii)
trong vấ
c nh tranh và quan h
ng
n n t ng công ngh Internet
m ts
u bang c a Hoa K .
Pháp, Italy, Singapore
4.
n t i trên
qu n lý, â
Đối tư ng, phạm vi nghiên cứu
,
nay;
liên quan
n t i trên n n t ng
công ngh Internet;
công ngh Internet
trên n n t ng
tác gi
trên n n t ng công ngh Internet
m ts
Pháp, Italy, Singapore, m t s ti u bang c a Hoa K
trong
ỉ
n t i trên n n t ng cơng ngh Internet,
h ch i
qu n lý
mơ hình kinh doanh v n t
ẻ
, t p trung vào hai m ng ch y u là vấ
c nh tranh và quan h
ng.
ơ
ồ :v
,
ắ,
,
ỷ và v
7
ơ
â
tác gi
công ngh Internet
â
ơ
ơ ẻ
â
ử
u
ấ
ơ
so
ơ
ơ trong
ơ
ấ
5. Phư ng pháp nghiên ứu
ơ
tác gi
ử
ơ
;
â
( )
, ổ
ơ
;( )
Chư ng 1: Tác gi
ơ
â
ơ
.
ử
ổ
â
nghiên c u
()
ơ
l ch sử; (iii)
ơ
:
()
ơ
. Tác gi
â
â
ch sử; và (ii)
ã tổng h p
khái qt v l ch sử hình
thành mơ hình kinh t chia sẻ; s hình thành và phát tri n c a các mơ hình kinh
doanh v n t i trên n n t ng công ngh Internet. T
nh nh
ặc
mc a
mơ hình kinh doanh này và nh ng vấ
pháp lý liên quan.
tác gi
â
n
, ngh quy t
, chính sách
ơ
tác gi
khái quát
công ngh Internet.
Chư ng 2 v Chư ng 3: Tác gi
ử
(i)
ơ
l ch sử
ổ
các
, th c ti n ti n pháp lý;
(ii)
õ
â
ổ
ỉ
: Pháp, Italy, Singapore và
ti u
ỉ vấ
c nh tranh, quan h
ng trong mơ hình
cơng ngh Internet. Tác gi
â
cơng ngh Internet
Nam.
tác gi cịn ử
ơ
ng mơ hình
â
ơ
8
â
Internet
6. Dự ki n á
ắ
i m mới, á
xuất,
ng g p mới về m t l luận
ấ
qu n lý
công ngh Internet
ẽ
tác gi
, logic
Internet, kinh t chia sẻ
, tác gi
m qu n lý
ù
ằ
ơ
é
c nh tranh,
.
9
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ M H NH INH DO NH VẬN TẢI TRÊN NỀN TẢNG
CÔNG NGHỆ INTERNET VÀ HUNG PH P L CỦ VIỆT N M
1.1. Khái niệm kinh t chia sẻ và mơ hình kinh do nh vận tải trên nền
tảng cơng nghệ Internet
ử
â
ù
ổ
ơ
â
ặ
ơ
ơ
ơ
é
(
8
(
Morse ),
ồ
1844 –
9
1876 –
ử
ấ
ơ
ơ
ỉ
)
ặ
ử
é
ặ
ử
ị
ơ
ấ
, v.v.
Kho ng
1948, mơ hình chia sẻ ơtơ th c s
i t i thành ph
Zurich (Th
) và
c qu n lý b i m t h p tác xã g
f
. Mơ hình chia
sẻ
ã thu hút nh
i khơng có kh
t chi
ơ gặp
nh
i thấy rằng chia sẻ vi c sử d ng m t chi c xe
i khác
ơ i
10
ki m ti n t t . Mô hình chia sẻ ơtơ này v sau rất phổ bi n khu v c Bắc Âu vào
nh ng
1980
u hành b i nhi u h p tác xã phi l i nhu n d a trên
c
ồng ơ
i nh . Tuy nhiên, do nh ng h n ch v h th ng chia sẻ thông
tin và công ngh qu
u ph i kinh doanh, các sáng ki n ki u này trong th i
8
Lewis Coe (2003), The Telegraph: A History of Morse's Invention and Its Predecessors in the United States,
NXB McFarland & Company, Inc., Publishers, trang 26.
9
(2015) The First Telephone: Alexander Graham Bell's Amazing
Invention, NXB DK Publishing, trang 31.
10
Susan Shaheen, Daniel Sperling, and Conrad Wagner (1999), A Short History of Carsharing in the 90's,
The Journal of World Transport Policy and Practice, Vol. 5, No. 3, trang 20.
10
gian dài không th m r ng quy mô kinh doanh mà chỉ gi i h n trong các c ng
ồng nh có quan h chặt chẽ v i nhau11.
ù
ổ
ổ
i Internet
ẻ (sharing
v i s phát tri n c
economy) gắn v i các n n t ng công ngh I
t ng s
qu
ò
(digital platform economy). Nh
u ph i, c p nh t thơng tin nhanh chóng, ti t ki
ồng nh lẻ
r ng quy mô kinh doanh ra kh i c
nghi p l n trong ngành v n t i.
cg
n n
ẻ ơtơ có n n t
ơ im
phát tri n lên thành các doanh
Khái ni
k
ẻ (sharing economy)
t
n
online c
i h c Cambridge : một hệ thống kinh t dựa trên việc mọ
ư i
chia s tài s n và dịch vụ, miễn phí hoặc tr ti
ư ng s dụ
để qu n
lý/tổ ch c 12. M
õ
ơ
chia sẻ là m t mơ hình kinh t ho t
ng ngang hàng (peer to peer) nhằm mua l i, cung cấp hoặc chia sẻ quy n sử d ng
hàng hóa và d ch v
tr c tuy n. Kinh t chia sẻ
ù
(
aborative
economy), kinh t
n t ng ng d
ng d
(
c hỗ tr b i c
ồng d a vào m t n n t ng
c bi t v i nh ng tên g
consumption), kinh t truy c
(
-based
(
f
)
a trên các
)13.
Các mơ hình kinh t chia sẻ khơng hồn tồn gi ng nhau mà có ít nhất ba mơ
hình riêng bi t tùy thu c vào vi
nh ai là
i s h u tài s n, ai là
i
quy
nh giá c
u ki n khác, có th k
n
: (i) Nền tảng phi tập
trung: ch s h u tài s n ặ
u kho n (bao gồm c giá) và cung cấp tài s n
tr c ti
i dùng. M t n n t ng k t n i chỉ t o ra s phù h p và t
u
ki n thu n l i cho giao d
ổi lấy m t ph n nh phí; (ii) Nền tảng tập trung:
Ch s h u n n t ng này s h u tài s n và quy
nh giá. H có quy n ki m sốt
chấ
ng, tính sẵn có và tiêu chuẩn hóa nhi
ơ
i n n t ng phi t p trung và
thu th p m t ph n l
ơ
giao d
m r ng quy mô n n
t ng
ơ
u; (iii) Nền tảng hỗn h p: Ch s h u tài s n cung cấp d ch
11
ố đị
độ
ủ
à đố
ấ
ẻ
Thành Ph Hồ Chí Minh ổ
y 09/10/2020, trang 69.
12
Cambridge University Press, truy
c p ngày 23/5/2021
13
g
(11), trang 70.
đ l
độ
(2020),
, Cu n tham lu n
u
11
v v i giá c và tiêu chuẩn do n n t
cấp, trong khi tiêu chuẩn hóa và m
ặt ra. Quy n s h u và r
d ch v l
c t p trung14.
c phân
Mơ hình kinh t chia sẻ trong kỷ nguyên bùng nổ c a công ngh I
ã
ổi v b n chất các quan h cung ng d ch v n t i. Kinh doanh v n t i
trong mơ hình kinh t chia sẻ
n phát tri n theo mơ hình n n t ng hỗn h p,
t
â
).
(
và
ấ
cho
có th nhanh chóng tìm, k t n i
ử
(
ù )
t ng d
n tho i thơng minh có th
k t n i Internet c a m t bên th ba (
), nh
nhanh chóng tìm và k t n i v i nhau. Doanh Nghi p Trung Gian không chỉ ch u
trách nhi m k t n
i Dùng
i Cung ng, mà có th cịn th c hi n vi c
thu ti n t
i Dùng và tr l i m t ph
i Cung ng (sau khi tr
chi phí qu n lý).
ngh I
Vi t Nam
ng c a kinh t chia sẻ nhìn chung có nhi
mà tác gi sẽ phân tích chi ti t ph n ti
â
ơ
ồng
1.2. Mô h nh kinh o nh vận tải trên nền tảng công nghệ Internet trên
th giới và Việt Nam
1.2.1.
ệ
2008, khi
V
tham d
ù
ã
2010
v nt i
14
ã
Travis Kalanick
Garrett Camp ù
LeWeb, t
ổ
ấ
ơ
ử
15
ỉ ằ
.
ắ Uber - m t ng d ng
Internet
Inn. có tr s chính t i
Judith Wallenstein and Urvesh Shelat (2017), Hoping aboard the sharing economy , The Boston
Consulting Group, />23 5 2021
15
f
, />14 11 2020.
12
thành ph San Francisco thu c ti u bang California c a
Uber
c bi
n v i vai trò
hành
.C
c phát tri
,
u
i xe16.
kinh doanh d ch v
ấ
M
ng
ho t
ử
công ngh Internet k t n i
ấ
ử
,
,
:
ơ
,
(
,
qua
.v.)
:
â ?
(1)
ồ
é
:
ặ
t
ẽ
(2)
,
;
ấ
ấ
ấ
ẽ
ẽ
ỉ ò
;
(3)
Tài x
,
ù
hai bên xá
n. Sau
ắ
;
(4)
Tài x
ỉ
ng cho t ng chặ
;
(5)
l ix ph
t 1 n 5 sao.
ti n boa tr c ti p
giá l n nhau
ra l i khen và ặ
trong ng d ng17.
ằ
â
ò
ấ
các d
ơ
UberPool, UberComfort, UberGreen, UberSelect
V
16
I
14/11/2020.
17
w
14/11/2020.
ơ 80
–
UberX, UberPop, UberXL,
UberBlack.
ơ 10.000
/>
/>
ắ
13
11 202018, s
ã
,
2010
tính
ắ
Internet
2020 ã
)
ắ
(
ắ
2012
i
Internet
tham gia th
I
(
ỉ
:
ng
(
ắ
2016
)
2017
)
(
(
ắ
ắ
2017)
)
(
2011
2013
2010
)
(
ắ
ắ
2012
)
Lyft do Logan Green
ắ
Internet
Zimmer
John
2012
. Trong khi Uber
f
ỉ
ti u
i
Uber. Lyft
c ki
Tài x
a
f
yêu c u tài x c a ph i t 21 tuổi tr lên và có m t chi
ã
nh phê duy t v i
ấ
ấ
2006 hoặc m
ơ
t qua cu c ki m tra lý l ch và ph i có lý l ch lái xe s ch19. f
: Original Lyft, Lyft Plus , Lyft Premier, Lyft Lux, Lyft Lux SUV, Lyft
Line.
công ngh Internet
ấ ,
â
ẩ
ơ
ỉ
ẽ
ơ
20
i
9 2017
74
68
18
f
ổ
f
22
32% (xem B
ỉ
4
,
ồ 1 t i trang ti p theo).
w
/>'
f
:W
I
f
”,
/>15 11 2020.
20
.
19
ỉ
4/2021
14 11 2020
14
i u ồ 1: Th ph n ủ á ông ty trong ng nh
h vụ gọi
Ho
t tháng 201
n tháng 4/2021)21
tại
120%
100%
80%
60%
40%
20%
0%
Hãng Uber
Hãng Lyft
Khác
ồ : Statista 2021
Á
Internet Grab
Go-Jek ấ
ổ
b i c nh hỗn lo n, thi u tổ ch c mà ngành giao thông v n t i c
Á
i mặt.
ắ
GrabTaxi Holdings Pte., Ltd.
c
2012
ấ
Anthony Tan và Tan
Hooi Ling khi
theo
ơ
i Harvard Business School22.
ỉ rong vòng b
( 2012
2019)
ã
ch v ặt xe trên n n
t ng Internet
c a mình phát tri n theo cấp s nhân trên tám qu c gia
(Singapore, Cambodia, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Philippines, T
Vi
am)
ơ 500 ỉ
trong khu v
Á. ặ
ặ
ù
Á
2013
21
Statista Research,
ket share of the leading ride-hailing companies in the United States from
2017
2020 />onth, truy c p ngày 20/6/2021.
22
w
/>0organised%20by%20the%20school, truy c p ngày 16/11/2020.
15
ù
ã
2018.
Á
Á
23
(xem B
05
2019,
ơ 28
ồ 2 t i trang ti p theo),
ắ
ã
ấ
ù
ổ
: GrabCar,
GrabTaxi, JustGrab, GrabShare, GrabCar Plus, GrabCar Premium, GrabFamily,
GrabCoach.
ơ
ắ
2015
Nadiem Makarim
Internet
Indonesia.
2010 Goc thành l p
ấ d ch v
i xe
20 chi c. Go-Jeck ã
u hành m t trung tâm cu c g
xe máy và sẽ gửi thơng báo cho các tài x g
ón
05 2019
Statista
ơ 1
B
ồ 2 t i trang ti p theo)
2020 ã
2
-
xe máy v i
nh
ặt
24
.
25
(xem
5
Á (I
26
Philippines)
ấ
(GoSend), mua sắm (GoMart)
)
23
(
ằ
ơ
(GoRide, giao hàng
( ỉ
)
2019.
24
Y
-Jek : The Popular Ride-hailing Service and One of the First Unicorns of
I
/>16 11 2020
25
(
)
2019.
26
Gojek, About us ,
/>wnloads%20across%20the%20region
16 11 2020
16
iều ồ 2: Số lư ng lái
ủ Gr , Go-jek, Ola Carbs (tính
5/2019)27
Ola Cabs
1
Go-jek
1
n tháng
Grab
2.8
0
0.5
1
1.5
2
2.5
Đơn vị tính: Triệu (tài xế)
iều ồ 3: T lệ khá h h ng s
Indonesia.
t 03 4 201
ụng ứng
n 20 4 201
ồ :
ụng Gr
v
3
2019
Go-j k ở
28
ồ :
2019
80.00%
70.40%
70.00%
60.00%
45.70%
50.00%
40.00%
30.00%
20.00%
10.00%
0.00%
Go-jek
ỉ
27
B
Grab
ồ2
ấ
ặ
ù
-
Statista Researching,
f
f
f
f 2019
/>20APAC%202019&text=Ride%2Dsharing%20provider%20Grab%20had,Jek%20with%20about%20one%20
million
16 11 2020
28
Statista Researching,
f
w
-go ride sharing app in
I
f
2019 />16 11 2020
17
( ỉ
2019
04
ò
-
ơ
2015
t i riêng th
2019)
ng khách hàng
ng Indonesia
ỗ
ơ
c)
ồ 3 (t i trang
ẻ
hi n t i Bi
-jek. Theo báo cáo c a CB Insights Global Unicorn Club
ã
thành decacorn (
â
ỉ
)
10 ỷ
Indonesia
nh giá 10 tỷ
4
Go-Jek v trí th 19, thấ ơ
i th c nh tranh Grab ấu
Hai ng d ng g
Nam Á dành cho
l n trong khu v c
ấ
ặ
ã
ử
29
, Go-Jek
u tiên c a
2019
t kê
nh giá 11 tỷ USD.
tr thành siêu ng d ng
ch ng t ti
30
ng to
Á.
ù
ỉ
Internet
ỷ
â
ị
ổ
ấ
(
(
)
ù
)
:
Tính thuận tiện:
ặ
(a)
ổ
â
ử
ấ
(b) Cung ấp
ẽ
ị
h vụ vận tải hun nghiệp:
ị
é
ử
ơ
Uber/Grab)
ẻ ơ
ơ
29
I
th
ng v
30
:
ấ
ử
õ
ơ
Ti t kiệm hi phí:
(c)
ỉ
nt
â
â
ng c
f I
2019 04 24 - -
ơ
ã
â
(
ơ
,
ơ
â
d li u toàn c u, cung cấp thông tin
wY
’ f
-f
-
16/11/2020.
18
ấ
cơng ngh Internet
ấ
ử
ơ
ấ
ổ
ấ
(d) Th nh tốn khơng tiền m t:
ẻ
â
é
ấ
(e)
ặ
ẻ
ặ (
Tính n to n v linh hoạt:
ấ
) ẽ
.
ã
ử
xuất thơng tin trong
ơ
ặ
ù
.N
ỗ
â
ỷ
ắ
ị
ơ
cơng ty
ù
ử
â
ấ
ị
8
12
ặ
ấ
ử
cơng ngh Internet
ử
ặ
ấ
â
ã
f
Internet
â
ỉ
ấ
ơ
ấ
ơ
ặ
cơng ngh Internet
ặ
â
khơng
ặ
ù
ỉ
ù
cơng ngh Internet
m
ồ
19
ấ
công ngh Internet
hay
f
ấ
ặ
ặ
ù
ti u
ã
ổ
: thành ph Austin (Texas), ti u
; thành ph
bang Alaska, Oregon (tr Portland và trung tâm c a Oregon)
; Bulgaria,
â
; Nh t B n
Vancouver, British Columbia
Romania, Bồ
â Á; p
Châu Úc31v.v. C
công ngh Internet
ấ
ắ
ù
ch, Hungary, Italy
, Saudi Arabia
ã
ổ
ặ
ặ
â
hai
:
(i)
Thứ nhất,
Internet ấ
công ngh
công ty
ơ
–
– ơ
ấ
ấ
công ngh Internet
công ty taxi và tài x
ằ
công ty
ẻ ơ
ặ
ù ù
é
và các doanh nghi p kinh doanh
ngh Internet
t
31
ơ
công ngh Internet
ỉ ắ
ã
ấ
ấ
(ii) Thứ h i,
ử
ấ
â
v i
doanh nghi p
Internet
ã
ơ
ẩ
cơng ty taxi/
kinh doanh
ấ
ị
cơng
ơ
cơng ngh
ị
W
I
W
/>22 11 2020 và
10
W
I '
/>22 11 2020