Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Đáp án môn Phân tích kinh doanh EG22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.12 KB, 51 trang )

Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi khơng có sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN ngừng sản xuất
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hố tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể
gọi là:
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận trước thuế
c. Thuế VAT
d. Doanh thu
Xác định câu đúng nhất?


Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mơ sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh Quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp
nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp


d. Giá trị tổng sản lượng Vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy
mơ sản xuất hàng hóa của DN
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản
xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 1
b. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm
sản xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10%
c. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản
xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 10
d. Sản phẩm A có sổ lượng sản phẩm hỏng là 10 sản phẩm, số lượng sản phẩm sản
xuất là 100 sản phẩm thỉ tỷ lệ sai hỏng cá biệt là 0,01
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa được
thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của
doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh
nghiệp SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa
phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau
khi khơng có sản phẩm dở dang
b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN
bán hết hàng.

c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN
ngừng sản xuất.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN
tiêu thụ được nhiều hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng nhỏ tới chất lượng sản phẩm .
b. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.
c. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi dẫn tới chất lượng sản phẩm thay đổi. SAI
d. Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản phẩm .
SAI
Công thức xác định hệ số phẩm cấp bình qn có mối quan hệ với cơng thức xác
định giá bán bình qn của sản phẩm khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán bình quân là một phần cơng thức của hệ số phẩm cấp bình qn
b. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng nhiều sản phẩm
c. Khơng liên quan
d. Chỉ liên quan khi phân tích chất lượng từng sản phẩm


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá
trị bằng nhau khi DN tiêu thụ hết hàng trong kỳ.
b. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi khơng có sản phẩm dở dang
c. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN ngừng tiêu thụ.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa và giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện có giá trị
bằng nhau khi DN ngừng sản xuất

Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa được
thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa
phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của DN
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất chung của doanh
nghiệp
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của
doanh nghiệp SAI
Sản lượng sản xuất của doanh nghiệp có thể xác định dưới dạng:
Chọn một câu trả lời:
a. Hiện vật và giá trị
b. Hiện vật


c. Giá trị
d. Không xác định được
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sai hỏng cá biệt
b. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản
xuất.
c. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu sản lượng sản xuất.
d. Tỷ lệ sai hỏng bình quân chịu ảnh hưởng của các nhân tố cơ cấu sản lượng
sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền tồn bộ sản phẩm
hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.

b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm
dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền tồn bộ sản
phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh
nghiệp.
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả
sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của doanh
nghiệp


b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa được thị trường
chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh
quy mô sản xuất hàng hóa của DN
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mơ sản xuất chung của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số phẩm cấp bình qn ln âm (<0)
b. Hệ số phẩm cấp bình qn ln nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
c. Hệ số phẩm cấp bình qn ln dương (>0)
d. Hệ số phẩm cấp bình qn ln >1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm không phân chia bậc chất lượng
b. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với cả
2 loại sản phẩm có phân chia và khơng phân chia bậc chất lượng SAI

c. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm chia 2 bậc chất lượng
d. Phân tích chất lượng sản phẩm bằng phương hệ số phẩm cấp áp dụng đối với sản
phẩm có phân chia bậc chất lượng
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:


a. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị
sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản lượng
hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
b. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu có
giá trị bằng nhau. SAI
c. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng
hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị tổng sản
lượng nhỏ nhất
d. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị
tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng
hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
Chênh lệch giữa sản lượng sản xuất và sản lượng hàng hoá là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm dở dang
b. Giá trị sản phẩm hỏng
c. Giá trị sản phẩm thanh lý
d. Giá trị sản phẩm tồn kho
Chênh lệch giữa giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ và giá trị sản lượng hàng hoá
là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản phẩm thanh lý
b. Giá trị sản phẩm chưa tiêu thụ được

c. Giá trị sản phẩm hỏng
d. Giá trị sản phẩm dở dang
Xác định câu đúng nhất?


Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp. SAI
b. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong
kỳ của Doanh nghiệp.
d. Giá trị tổng sản lượng phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong
kỳ của Doanh nghiệp.
Tỷ lệ sai hỏng cá biệt phản ánh:
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm công nghiệp
b. Tỷ lệ sai hỏng của nhiều sản phẩm
c. Tỷ lệ sai hỏng của từng sản phẩm
d. Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm xây lắp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí
bán hàng và quản lý DN.
b. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí
bán hàng và quản lý DN.
c. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí
bán hàng và quản lý DN.
d. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp chi phí bán hàng và quản lý DN.



Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn SAI
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu sản
lượng sản xuất SAI
b. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán
đơn vị sản phẩm
d. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng
sản phẩm sản xuất
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.
c. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần, khối
lượng sản phẩm tiêu thụ.


d. Khi phân tích khái qt về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần

Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản
xuất kinh doanh và lợi nhuận khác.
b. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản
xuất kinh doanh
c. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt động sản
xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động tài chính
d. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp được cấu thành từ lợi nhuận từ hoạt
động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận
khác.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
b. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
c. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn
d. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt
động bán hàng của doanh nghiệp
b. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động
bán hàng của doanh nghiệp


c. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động
bán hàng của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần x Giá vốn hàng bán.
b. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần : Giá vốn hàng bán.
c. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
d. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần + Giá vốn hàng bán.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố chi phí ngoài sản xuất ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
SAI
b. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất không ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
c. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất có ảnh hưởng tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
d. Nhân tố chi phí ngồi sản xuất ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận gộp
SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghiệp


b. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: tất cả các nhân tố
trên
c. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Giá bán đơn vị sản phẩm
và giá vốn đơn vị sản phẩm
d. Nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần về tiêu thụ là: Số lượng sản phẩm tiêu
thụ và cơ cấu sản phẩm tiêu thụ, giảm trừ doanh thu.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản
giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng tỷ lệ thuận với doanh thu thuần
b. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các

khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng khác nhau với doanh thu thuần
c. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các khoản
giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng cùng chiều với doanh thu thuần
d. Các nhân tố tỷ suất giảm giá trên doanh thu,hàng trả lại trên doanh thu,các
khoản giảm trừ khác trên doanh thu có ảnh hưởng ngược chiều với doanh thu
thuần
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
b. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt SAI
c. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt SAI
d. Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:


a. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế tốn
b. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết
quả kinh doanh
c. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Số liệu phục vụ phân tích TCDN khơng cần dùng Bảng cân đối kế toán và báo
cáo kết quả kinh doanh.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN
khơng đổi.
b. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN
khơng đảm bảo.
c. Hệ số khả năng thanh tốn nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN
tăng lên.

d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh tốn nhanh của DN
đảm bảo SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích khái qt tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mơ sử
dụng vốn
b. Phân tích khái qt tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội
dung trên.
c. Phân tích khái qt tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng
thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
d. Phân tích khái qt tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc
lập tài chính của doanh nghiêp.


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải
trả. SAI
b. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.
c. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn
hạn.
d. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn
hạn.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho
các DN khác.
b. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ
nhiều.
c. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về

vốn.
d. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ động
về vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số khả năng thanh tốn hiện thời > 2 thì khả năng thanh tốn hiện thời của
DN đảm bảo
b. Hệ số khả năng thanh tốn hiện thời > 2 thì khả năng thanh tốn hiện thời của
DN không đổi. SAI
c. Hệ số khả năng thanh tốn hiện thời > 2 thì khả năng thanh tốn hiện thời của
DN khơng đảm bảo. SAI


d. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh tốn hiện thời của
DN tăng lên.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản ln = nguồn vốn
b. Trong bảng cân đối kế tốn của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn
c. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn
d. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
c. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.
d. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng tài sản

b. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng doanh thu
c. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nợ
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu = Tổng lợi nhuận : Tổng nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:


a. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh ln có thể nhận bất kỳ một giá trị
nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ln có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞)
đến (+ ∞). SAI
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
d. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích
Khả năng chi trả các khoản nợ vay
b. Phân tích tình hình và khả năng thanh tốn của doanh nghiệp là phân tích khả
năng chiếm lĩnh thị trường
c. Phân tích tình hình và khả năng thanh tốn của doanh nghiệp là phân tích khả
năng thu hút lao động
d. Phân tích tình hình và khả năng thanh tốn của doanh nghiệp là phân tích Khả
năng sản xuất sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:


a. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN sản xuất hàng tồn kho trong kỳ.
b. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN xuất bán hàng tồn kho trong kỳ
c. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần Dn nhập hàng vào kho trong kỳ.
d. Số vòng quay hàng tồn kho là số lần DN thu mua hàng tồn kho trong kỳ.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ thuận
với nhau
b. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng
nghịch chiều với nhau.
c. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ
nghịch với nhau
d. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vịng quay hàng tồn kho Khơng liên
quan tới nhau SAI
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận - vốn kinh doanh
b. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
c. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
d. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh
Khi phân tích khả năng sinh lời, phương pháp Dupont thường được sử dụng kết
hợp với phương pháp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Số chênh lệch


b. Thay thế liên hoàn

c. Loại trừ
d. So sánh
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn : tổng nợ ngắn
hạn
b. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn + tổng nợ ngắn hạn
c. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn x tổng nợ ngắn hạn
d. Hệ số thanh toán ngắn hạn sẽ bằng tổng tài sản ngắn hạn - tổng nợ ngắn hạn
Có thể lựa chọn 1 trong mấy chỉ tiêu để đánh giá mức độ độc lập tài chính DN?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 2
c. 3
d. 4
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.
b. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.
c. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng
thấp.
d. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi.


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của nhân tố
chính, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố phụ.
b. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là ét ảnh hưởng của nhân tố chất
lượng, loại trừ ảnh hưởng của nhân tố số lượng.

c. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là xét ảnh hưởng của một
nhân tố khi giả thiết các nhân tố khác không thay đổi.
d. Phương pháp loại trừ nhân tố trong phân tích là khi phân tích ảnh hưởng của một
nhân tố thì các nhân tố khác cùng biến động.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 5 bước SAI
b. Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 2 bước
c. Tổ chức cơng tác phân tích cần thực hiện qua 3 bước
d. Tổ chức công tác phân tích cần thực hiện qua 4 bước
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Là
nhân tố đem lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp
b. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là
nhân tố phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của doanh nghiệp
c. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp là nhân tố ảnh hưởng theo chiều hướng có lợi đối với doanh nghiệp.


d. Nhân tố tác động tích cực tới kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là
nhân tố tác động theo chiều hướng bất lợi cho doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên
hồn vì phương pháp số chênh lệch có cách lượng hóa mức độ ảnh hưởng
giống phương pháp thay thế liên hoàn.
b. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hồn
vì phương pháp số chênh lệch là một bước nằm trong phương pháp thay thế liên
hoàn.

c. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hồn
vì phương pháp số chênh lệch cũng áp dụng đối phương trình dạng tích số và
thương số.
d. Phương pháp số chênh lệch là dạng đặc biệt của phương pháp thay thế liên hồn
vì phương pháp số chênh lệch cho kết quả giống phương pháp thay thế liên hoàn
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự
biến động của chỉ tiêu phân tích và lượng hóa mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu kinh tế
b. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là xác định nhân tố ảnh hưởng đến sự biến
động củ chỉ tiêu phân tích.
c. Tác dụng của phương pháp loại trừ là đánh giá khái quát chiều hướng biến động
của chỉ tiêu phân tích.
d. Tác dụng của phương pháp lợi trừ là đánh giá chiều hướng biến động của chỉ
tiêu phân tích là hiệu quả hay khơng hiệu quả, tiết kiệm hay lãng phí.
Xác định câu đúng nhất?


Chọn một câu trả lời:
a. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng
nhằm tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
b. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng
nhằm tìm ra trong các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
nhân tố nào là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu.
c. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh hưởng
nhằm đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chỉ tiêu
phân tích.
d. Khi phân tích hoạt động kinh doanh,cần thiết phải lượng hóa mức độ ảnh

hưởng nhằm tìm ra các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự biến động của chỉ
tiêu phân tích từ đó tìm ra giải pháp thích hợp cho kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy,
so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 120 %
b. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như
vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng
20%
c. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy,
so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng
d. Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy,
so với năm 2012, doanh thu năm 2013: : Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 120%
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:


a. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của
doanh nghiệp
b. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa được
thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
c. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa
phản ánh quy mơ sản xuất hàng hóa của DN SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa thực hiện phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh
nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất
trong kỳ của Doanh nghiệp.

b. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền tồn bộ sản phẩm dở dang
trong kỳ của Doanh nghiệp.
c. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền tồn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp. SAI
d. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền tồn bộ sản phẩm hàng hóa
nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.

Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới số lượng sản phẩm tăng
b. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm tăng
c. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm không đổi.
d. Tỷ lệ sai hỏng cá biệt tăng dẫn tới chất lượng sản phẩm giảm


Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN
ngừng sản xuất.
b. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau
khi khơng có sản phẩm dở dang
c. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN
tiêu thụ được nhiều hàng.
d. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN
bán hết hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết
kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) khơng cần
quan tâm tới chi phí sản xuất.

b. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết
kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố
định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.
c. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết
kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm), chi phí sản
xuất khơng cố định.
d. Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết
kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định
chi phí sản xuất ở kỳ gốc.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao
động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 15% lao động.


b. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao
động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 30% lao động.
c. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao
động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 10% lao động.
d. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao
động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp
là: Chất lượng sản phẩm
b. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp
là: Số lượng cơng nhân sản xuất bình qn và năng suất lao động bình qn
một cơng nhân
c. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp
là: Số lượng sản phẩm sản xuất

d. Các nhân tố thuộc về lao động ảnh hưởng tới kết quả sản xuất của doanh nghiệp
là: Số lượng cơng nhân sản xuất bình qn.
Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Nguyên vật
liệu, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
b. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,
nguyên vật liệu sản xuất.
c. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao
động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất,nguyên vật liệu sản xuất.
d. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài
sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.


Tại DN B trong năm 2013 có tài liệu sau:

Xác định câu đúng nhất?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm tổng giá trị sản xuất trong năm:
Tăng 500.000 triệu đồng; SAI
b. Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm tổng giá trị sản xuất trong năm:
Tăng 50.000 triệu đồng;
c. Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm tổng giá trị sản xuất trong năm:
Tăng 60.000 triệu đồng;
d. Nhân tố số cơng nhân làm việc bình qn làm tổng giá trị sản xuất trong năm:
Tăng 55.000 triệu đồng;


×