Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

Bài 2 địa chất công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 67 trang )

BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ
KHOA DOANH TRẠI
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

eqeqe

Bài 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

Mơn học: Địa chất cơng trình và thực tập mơn học
Đối tượng: Cán bộ hậu cần cấp phân đội, trình độ đại học, (cấp bằng kỹ sư) chuyên ngành Doanh trại

Giáo viên: 1// ThS Phan Văn Ba

Hà Nội 2022


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ
KIỂM TRA BÀI CŨ

eqeqe


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

Câu 1

Nước liên kết vật lý đặc trưng cho loại đất đá nào sau đây?

A.

Đất loại sét



B.

Đát cát

Câu 2

eqeqe

C.

Đá nứt nẻ

D.

Cả 3 loại trên

Dạng nước nào sau đây đóng vai trị quan trọng đối với tính năng xây dựng của đất đá nói chung?

A.

Nước liên kết vật lý

C.

Nước mao dẫn

B.

Nước trọng lực


D.

Cả 3 loại trên

Câu 3

Đất đá trầm tích có thể được tạo thành từ những loại đất đá nào sau đây?

A.

Đá macma, đá biến chất, đá trầm tích

C.

Đá hoa

B.

Đá biến chất

D.

Đá mac ma

Câu 4

Loại nước nào sau đây có tỷ trọng trung bình là 2?

A.


Nước mao dẫn

C.

Nước tự do

B.

Nước đá

D.

Nước liên kết vật lý


Câu 5

BÀIkhống
2. MỘTvật
SỐ là
TÍNH
TRỌNG
Q trình thành tạo
qCHẤT
trình QUAN
nào sau
đây? CỦA ĐẤT ĐÁ

A.


Biến chất

B.

Ngoại động lực

Câu 6

eqeqe

C.

Ngoại động lực

D.

Cả 3 đáp án trên

Đặc tính của lớp khống vật cacbonat?

A.

Tiếp xúc với nước giảm độ bền cơ học; dễ bị hòa tan, rửa lũ

B.

Hút nước tăng thể tích

C.


Bị phong hóa tạo thành cát

D.

Cả 3 đáp án trên

Câu 7

Đặc tính của lớp khống vật silicat?

A.

Hút nước tăng thể tích

B.

Bị phong hóa tạo thành cát

C.

Tiếp xúc với nước giảm độ bền cơ học; dễ bị hòa tan, rửa lũ

D.

Cả 3 đáp án trên


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ


Câu 8

Đối tượng phân loại theo cách phân loại tổng quát gồm ...

A.

Tất cả các loại đất đá

B.

Đất đá trầm tích

Câu 9

eqeqe

C.

Đất hạt rời

D.

Đất hạt dính

Trong các loại nước sau loại nào chiếm hàm lượng nhiều nhất trong đất đá?

A.

Nước liên kết vật lý


C.

Nước mao dẫn

B.

Nước tự do

D.

Nước liên kết hóa học

Câu 10

Khống vật nào sau đây phổ biến trong lớp cacbonat?

A.

Khoáng vật sét

C.

Canxit

B.

Felspat

D.


Mica


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

Câu 1

Nước liên kết vật lý đặc trưng cho loại đất đá nào sau đây?

A.

Đất loại sét

B.

Đát cát

Câu 2

eqeqe

C.

Đá nứt nẻ

D.

Cả 3 loại trên

Dạng nước nào sau đây đóng vai trị quan trọng đối với tính năng xây dựng của đất đá nói chung?


A.

Nước liên kết vật lý

C.

Nước mao dẫn

B.

Nước trọng lực

D.

Cả 3 loại trên

Câu 3

Đất đá trầm tích có thể được tạo thành từ những loại đất đá nào sau đây?

A.

Đá macma, đá biến chất, đá trầm tích

C.

Đá hoa

B.


Đá biến chất

D.

Đá mac ma

Câu 4

Loại nước nào sau đây có tỷ trọng trung bình là 2?

A.

Nước mao dẫn

C.

Nước tự do

B.

Nước đá

D.

Nước liên kết vật lý


Câu 5


BÀIkhống
2. MỘTvật
SỐ là
TÍNH
TRỌNG
Q trình thành tạo
qCHẤT
trình QUAN
nào sau
đây? CỦA ĐẤT ĐÁ

A.

Biến chất

B.

Ngoại động lực

Câu 6

eqeqe

C.

Ngoại động lực

D.

Cả 3 đáp án trên


Đặc tính của lớp khống vật cacbonat?

A.

Tiếp xúc với nước giảm độ bền cơ học; dễ bị hòa tan, rửa lũ

B.

Hút nước tăng thể tích

C.

Bị phong hóa tạo thành cát

D.

Cả 3 đáp án trên

Câu 7

Đặc tính của lớp khống vật silicat?

A.

Hút nước tăng thể tích

B.

Bị phong hóa tạo thành cát


C.

Tiếp xúc với nước giảm độ bền cơ học; dễ bị hòa tan, rửa lũ

D.

Cả 3 đáp án trên


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

Câu 8

Đối tượng phân loại theo cách phân loại tổng quát gồm ...

A.

Tất cả các loại đất đá

B.

Đất đá trầm tích

Câu 9

eqeqe

C.


Đất hạt rời

D.

Đất hạt dính

Trong các loại nước sau loại nào chiếm hàm lượng nhiều nhất trong đất đá?

A.

Nước liên kết vật lý

C.

Nước mao dẫn

B.

Nước tự do

D.

Nước liên kết hóa học

Câu 10

Khống vật nào sau đây phổ biến trong lớp cacbonat?

A.


Khoáng vật sét

C.

Canxit

B.

Felspat

D.

Mica


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ


BÀI2.2.MỘT
MỘTSỐ
SỐTÍNH
TÍNHCHẤT
CHẤTQUAN
QUANTRỌNG
TRỌNGCỦA
CỦAĐẤT
ĐẤTĐÁ
ĐÁ

BÀI

I. MỤC ĐÍCH, U CẦU

A. Mục đích
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về một số tính chất quan trọng của đất đá làm cơ sở tiếp thu các nội dung
tiếp theo và vận dụng thực hiện chức trách, nhiệm vụ của trợ lý doanh trại trung đoàn và tương đương, cán bộ kỹ thuật xây
dựng
B. Yêu cầu
1) Nắm được tính chất vật lý và tính chất nước của đất đá
2) Nắm chắc tính chất cơ học của đất đá
3. Vận dụng vào làm bài tập và thiết kế nền móng cơng trình Doanh trại

4. Tích cực học tập nghiên cứu, chấp hành nghiêm quy chế, quy định.
II. NỘI DUNG, TRỌNG TÂM

A. Nội dung
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất nước
III. Tính chất cơ học


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ
BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

B. Trọng tâm
Mục B/III: Tính biến dạng
Mục G/III: Tính bền của đất đá
III. THỜI GIAN: 4 tiết lý thuyết (04 LT)
IV. TỔ CHỨC, PHƯƠNG PHÁP


A. Tổ chức: lớp học tập trung
B. Phương pháp
1. Giảng viên: Sử dụng phương pháp thuyết trình (TT), phát vấn (PV), hướng dẫn nghiên cứu (HDNC).
2. Học viên: Theo dõi, ghi bài, phát biểu và nghiên cứu tài liệu (NCTL).
V. TÀI LIỆU

1. Tài liệu học tập: Giáo trình Địa chất cơng trình - N5 - 3825
– NXBQĐND (2018)
2. Tài liệu tham khảo: Địa chất cơng trình - NXBXD (2015)


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

- Khối lượng thể tích (dung trọng): là khối lượng của một đơn vị thể tích đất đá.

A. Khối lượng thể tích

KhÝ

H¹ t ®Êt

N íc

Thành phần của đất

SĐ quy ước 3 pha của đất
Dung trọng ướt


Dung trọng khô
Dung trọng
Dung trọng hạt

Dung trọng đẩy nổi


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt

- Dung trọng ướt (dung trọng ẩm): là khối lượng của một đơn vị thể tích t ỏ

cú cha nc.



Khí

Hạ t đất

Trong ú:
m: khi lng cỏc hạt đất đá và nước (g)
V: thể tích các hạt đất đá và thể tích lỗ

N íc


3
rỗng (cm )

Thành phần của đất


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

- Dung trọng khơ: là khối lượng của một đơn vị thể tích đất đá khơ tuyệt đối.

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trng t


2. Dung trng khụ

Khí

Trong ú:

Hạ t đất

3
k: dung trng khơ (g/cm )
mh: là khối lượng hạt

N íc


Thành phần của đất


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

- Dung trọng hạt: là khối lượng của một đơn vị thể tích hạt rắn.

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt
2. Dung trng khụ



3. Dung trng ht

Khí

Hạ t đất

Trong ú:
3
h: dung trng hạt (g/cm )

mh: khối lượng hạt

N íc


vh: thể tích hạt

Thành phần của đất


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt

- Dung trọng đẩy nổi: là khối lượng của một đơn vị thể tích đất đá ở trong
nước.
 

2. Dung trọng khô

(1-n)

3. Dung trọng hạt

KhÝ

4. Dung trọng y ni

Hạ t đất

Trong ú:
3

n: dung trng ca nc (g/cm )
n: độ lỗ rỗng của đất đá (%)

N íc

Thành phần của đất


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

Trọng lượng đơn vị: là tích số giữa dung trọng với gia tốc trọng trường.

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt
2. Dung trọng khô

TL ĐV ướt: γ = ρ.g

3. Dung trọng hạt
4. Dung trọng đẩy nổi
B. Trọng lượng đơn vị của đất đá

TL ĐV khô: γk = ρk.g
TL đơn vị
TL ĐV hạt: γh = ρh.g
TL ĐV đẩy nổi: γdn = ρdn.g



BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt

Tỷ trọng của đất đá: là tỷ số giữa khối lượng của hạt đất đá với khối lượng
nước có cùng thể tích.

2. Dung trọng khơ
 

3. Dung trọng hạt
4. Dung trọng đẩy nổi
B. Trọng lượng đơn vị của đất đá
C. Tỷ trọng của đất đá

Trong đó:
Δ: là tỷ trọng của đất đá
mh và mn: là khối lượng của hạt đất đá và của nước có cùng thể tích.


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

Tính rỗng: là tính chất của đất đá khi trong chúng có mặt các khe, lỗ rỗng nhỏ.

A. Khối lượng thể tích

1. Dung trọng ướt
2. Dung trọng khơ
3. Dung trọng hạt

Tính rỗng

4. Dung trọng đẩy nổi
B. Trọng lượng đơn vị

Độ lỗ rỗng

ĐLR toàn phần

C. Tỷ trọng
D. Tính rỗng

ĐLR mở

ĐLR động lực

Hệ số rỗng


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

A. Khối lượng thể tích

- Độ lỗ rỗng tồn phần (n): là tỉ số giữa thể tích các khe lỗ nhỏ trong mẫu đất đá (Vr)

với tồn bộ thể tích mẫu đất đá đó (V).

1. Dung trọng ướt
2. Dung trọng khơ

n=

3. Dung trọng hạt
4. Dung trọng đẩy nổi
B. Trọng lượng đơn vị
C. Tỷ trọng
D. Tính rỗng
1. Độ lỗ rỗng tồn phần

Vr
.100%
V

- PP xác định:
+ Đất hạt thơ: pp bão hịa
+ Đất hạt mịn: dựa vào quan hệ giữa độ rỗng với các đại lượng vật lý khác

ρk
n = (1 − ).100%
ρh
n = (1 −

ρ
).100%
ρ h (1 + w)



BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

- Hệ số rỗng e: là tỉ số giữa thể tích tồn bộ khe lỗ với thể tích phần hạt rắn của đất đá.

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt

e=

2. Dung trọng khô
3. Dung trọng hạt

Vr
Vh

4. Dung trọng đẩy nổi
B. Trọng lượng đơn vị

- Mối quan hệ giữa e và n?

C. Tỷ trọng

- Xác định trạng thái của đất cát:

D. Tính rỗng


+ Dựa vào hệ số rỗng và loại đất cát:

1. Độ lỗ rỗng toàn phần

Phân loại trạng thái chặt của đất cát theo hệ số rỗng

2. Hệ số rỗng
Đất cát

Chặt

Chặt trung bình

Rời

Cát hạt to, vừa, cát sạn

e < 0,55

0,55 ≤ e ≤ 0,7

e > 0,7

Cát hạt nhỏ

e < 0,60

0,55 ≤ e ≤ 0,7

e > 0,75


Cát bụi

e < 0,60

0,55 ≤ e ≤ 0,7

e > 0,8


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

+ Dựa vào độ chặt tương đối D:

e max − e0
D=
e max − e min

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt
2. Dung trọng khơ
3. Dung trọng hạt

Trong đó:

4. Dung trọng đẩy nổi

emax: là hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất


B. Trọng lượng đơn vị
C. Tỷ trọng

emin: là hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất

D. Tính rỗng

e0: là hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên

1. Độ lỗ rỗng toàn phần
D ≤ 0,33: xốp

2. Hệ số rỗng
Trạng thái

0,33< D ≤ 0,66: chặt trung bình

D > 0,66: chặt


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

A. Khối lượng thể tích
1. Dung trọng ướt
2. Dung trọng khơ
3. Dung trọng hạt
4. Dung trọng đẩy nổi

B. Trọng lượng đơn vị
C. Tỷ trọng
D. Tính rỗng
1. Độ lỗ rỗng tồn phần
2. Hệ số rỗng
E. Tính nứt nẻ

Tự nghiên cứu:
- Ảnh hưởng của khe nứt tới tính chất vật lý, cơ học của đất đá?
- Phân loại khe nứt?


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

Tính ẩm ướt

II. TÍNH CHẤT NƯỚC CỦA ĐẤT ĐÁ

Tính thấm

Tính ngậm nước

Tính nhả nước
Tính chất nước
Tính mao dẫn

Tính dẻo


Tính trương nở

……


BÀI 2. MỘT SỐ TÍNH CHẤT QUAN TRỌNG CỦA ĐẤT ĐÁ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT ĐÁ

chứa nước

II. TÍNH CHẤT NƯỚC CỦA ĐẤT ĐÁ

A. Tính ẩm ướt

Tính ẩm ướt

Đất đá
điều kiên tự nhiên

- Đặc trưng w: tỷ số phần trăm giữa KL nước chứa trong đất đá trong điều kiện tự
nhiên (mn), với KL đất đá khô tuyệt đối (mh):

w=

mn
.100%
mh
w phụ thuộc:


Nhiệt độ

Áp suất

Độ ẩm khơng khí

- Xác định w theo TCVN 4196:2012
- Độ ẩm ảnh hưởng tới tính chất cơ lý của đất đá?

Mưa




×