November
30, 2010
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
UNIT 1: THE FIELD OF ACCOUNTING
I.Special terms:
1. Classifying:phân loại,xếp loại
2. Summarizing: kết luận
3. Interpreting: giải thích,diễn giải
4. Expressed: rõ ràng,nhấn mạnh
5. Principles: nguyên tắc,qui tắc
6. Underlie: nhấn mạnh
7. Bookkeeping: ghi sổ
8. Set up: thiết lập
9. System: hệ thống
10. Transactions: giao dịch
11. Accurate: chính xác
12. Abbreviated: tóm tắt
13. Referred: được xem là
14. Passed: hợp lí,hợp qui cách
15. Examinations :kì thi
16. Certificate : chứng chỉ
17. License :giấy phép
18. Entitling : cấp cho quyền
19. Render : cho
20. Opinion : giám định
21. Qualified : đủ tư cách
22. Data : dữ liệu
23. Fair : công bằng
24. Statement : bản báo cáo tài khoản
25. Statewide: toàn quốc
26. Equivalent: tương đương
27. Fiscal=financial: tài chính
28. Functions: chức năng
29. illustrates: dẫn chứng
30. departmental: thuộc về ban,khoa
31. audit: kiểm toán
32. cash flow: dòng tiền
33. asset: tài sản
34. receivable: nợ phải thu
35. securities: cổ phiếu
36. property: bất động sản
37. intangibles: Tài sản vô hình
38. determined: được xác định
39. purchase: mua
40. agencies: công ty
41. involed: liên wan
42. analysis:phân tích
43. certain:chắc chắn
44. associated:cộng tác
45. estabshing:thiết lập
II.The field of accounting
1. frequently: thường xuyên
2. offer: cung cấp
3. modern: ngày nay
4. effective: hiệu quả
5. proper: chính xác
6. enterprise: doanh nghiệp
7. enter: nhập liệu
8. briefly: ngắn gọn,tóm tắt
9. campaigns: chiến dịch
10. launch: phát động
11. increase: tăng
12. interpret: diễn giải
13. consultant: tư vấn
14. self_employed: tự chủ
15. nevertheless: tuy nhiên
16. partners: cùng cộng tác
17. considered: được xem là
18. at fixed intervals of time: vào những
khoảng thời gian ấn định
19. junior employees: những viên chức cấp
thấp
20. performed: thực hiện
21. time perhaps: theo quí
22. semiannually: nửa năm
23. private:tư nhân
24. making money: tiêu tiền
25. symphony orchestras: dàn nhạc giao
hưởng
26. opera societies:hội văn học nghệ thuật
27. Charitable organization: tổ chức từ thiện
28. Religious group: thuộc về tôn giáo
29. Maner: cách thức
30. Raise: huy động
31. Fund: quỹ
32. Provisions: các khoản
33. Handle: xử lí
34. Expenses: chi phí
35. Labor: nhân công
36. Adequate=enough: đủ
37. Return on investment: doanh thu
38. Hire: thuê
39. Hire salaried accountants: kế toán ăn
lương
40. Internal: nội bộ
LUONG NGOC HA 08DKT Page 1
November
30, 2010
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
41. Auditor: kiểm toán viên
42. In charge of: phụ trách
43. Promptly: chính xác
44. Completely: đầy đủ
45. Propose solutions: đề nghị giải pháp
46. Specialist : chuyên gia
47. Projection : dự án
48. Retain : giữ lại
49. Staff : đội ngũ nhân viên
50. Increasingly specialized : chuyên nghiệp
hóa
51. Fiscal administration : quản trị tài chính
52. Move ahead most : tiến nhanh nhất
53. The security: sự ổn định,bảo đảm
54. A salaried position: lương bổng
55. Commercial school: trường thương mại
56. To cope: đương đầu,đối phó với
57. Seminars: hội thảo
58. Profession: nghề nghiệp
59. Advantage: thuận lợi
60. Available: có sẵn
61. Education: giáo dục
62. Kept pace with: bắt kịp
63. Chance: cơ hội
64. Upward: thăng tiến
65. Have noted/to the stop:có quyền
hành,chức vụ đứng đầu công ty
66. The top of profession: đỉnh cao của
nghề nghiệp
67. Professional status similar to: vị trí nghề
nghiệp tương tự như
68. Candidates:ứng viên
69. Typically:đặc thù
70. Indicate: chỉ ra
71. Partnership: hợp tác
72. Prior: có từ trước
73. Qualified: điều kiện
74. To be affected by: chịu ảnh hưởng bởi
75. Layoffs: nghỉ việc tạm thời
76. The heads: lãnh đạo
77. Decline:suy thoái
78. Vital: thiết yếu
79. Element: yếu tố
80. Bottom: vị trí thấp
81. Expert: chuyên môn
82. Experience: kinh nghiệm
83. Complex: rắc rối
84. Trend: xu hướng
85. Expansion: sự mở rộng
86. Reorganization: tổ chức lại
87. Fundamental: qui tắc
88. Methodology: phương pháp luận
89. Replace: thay thế
90. Affair: vấn đề
91. Distinction: sự khác nhau
92. Sophisticated:phức tạp
93. Entire system of record:toàn bộ hệ
thống sổ sách
94. Routine: quy chế
95. Jurisdiction: quyền hạn
96. Sufficient: đủ
97. Acquiring: đạt được
98. Institutional: thuộc thể chế
99. Good will: thương hiệu
100. Fraudulent: gian lận
101. Detect: phát hiện
102. Promotion: lên chức,khuyến mãi
103. In what respect: trong khía cạnh nào
104. Institutional: phi lợi nhuận
105. Background:cơ sở,nề tảng
UNIT 2: BOOKKEEPING
I.Special terms:
1. Liability: khoản nợ
2. Obligation: nghĩa vụ
3. Merchandise: hàng hóa
4. Wages: tiền lương tuần
5. Accrued: tích lũy
6. Loan: vay
7. Mortgages: cầm cố
8. Investment: khoản tiền đầu tư
9. Abbreviated: tóm tắt,tóm lược
10. Proprietorship: chủ sở hữu
LUONG NGOC HA 08DKT Page 2
November
30, 2010
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
11. Capital: sự đầu tư
12. Journal:sổ nhật kí
13. Ledger: sổ cái
14. Trial balance: cân đối khoản mục
II.Bookkeeping:
1. Electronic and mechanical equipment:
trang thiết bị điện tử và cơ khí
2. On the same:trên cùng
3. Meticulous: tỉ mỉ
4. Operate: hoạt động
5. B.C: trước công nguyên
6. A.D: sau công nguyên
7. Tax collection: thu thuế
8. Farming harvests: thu hoạch vụ mùa
9. Merchant: thương nhân
10. Stimulus: động cơ
11. Each detail: từng chi tiết
12. Was perfected: được hoàn thiện
13. A twofold effect: hiệu quả đôi
14. In other words: nói cách khác
15. Same period: cùng kì
16. End of a period: cuối kì
17. Liabilities: nợ có
18. Net worth: tài sản ròng
19. Income: thu nhập
20. At regular intervals: sau những khoảng
thời gian nhất định
21. Is posted: được ghi vào
22. Inventory: hang tồn kho
23. Office supplies: trang thiết bị văn phòng
24. Cash receipt: biên lai thu tiền (phiếu thu)
25. Cash disbursement: biên lai chi tiền
( phiếu chi)
26. At on time : ngày xưa
27. Literally : nghĩa đen
28. Trust : tín thác
29. Cash sales : doanh thu tiền mặt
30. Rent: tiền thuê nhà
31. Bank loan: vay ngân hàng
32. Balance: số dư
33. Sales tax paid: thuế tính trên doanh thu
34. Payroll: trả lương
35. Formula: công thức
36. Opposite: ngược lại
37. Regularly: thường xuyên
38. Appropriate: thích hợp
39. Equal: bằng
40. The financial statement: báo cáo tài
chính
41. Evaluate: đánh giá
42. The test: phép thử
43. Mention: đề cập
44. Check: ngân phiếu
45. Deducted: khấu trừ
46. Withheld: giữ lại
47. Govement forms: biểu mẫu chính phủ
48. Voucher: biên lai
49. Widely used: sử dụng rộng rãi
50. The cash disbursement: sổ chi tiền mặt
51. Responsible: chịu trách nhiệm
52. Maintaining: duy trì
53. Computation of tax: tính toán về thuế
54. Cashier: thu ngân
55. Assistant: trợ lí
56. Ranging: dao động
57. High_speed: tốc độ cao
58. Tabulating: lập mẫu
59. Register: sổ
60. Itemized: liệt kê
UNIT 3: BUSINESS TRANSACTIONS AND FINANCIAL
STATEMENTS
Vocabulary:
1. Franchises: quyền kinh doanh
2. Patent: quyền phát minh
3. Copyright: bản quyền
4. Estate: bất động sản
5. Bonds: trái phiếu
6. Money order: phiếu chuyển tiền
7. Current liabilities: nợ ngắn hạn
8. Long- term liabilities: nợ dài hạn
9. Withdrawal:rút
10. Individual proprietorship: sở hữu cá
nhân
11. Legal entity: thực thể pháp nhân
12. Large-scale enterprises: doanh nghiệp
có wy mô lớn
13. Suited: thích hợp
LUONG NGOC HA 08DKT Page 3
November
30, 2010
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
14. Provide: cung cấp
15. Mean: phương tiện
16. Data-processing equipment: thiết bị xử lí
dữ liệu
17. Alterations: thay đổi
18. Owners’equity: vốn cổ đông
19. Refinery: nhà máy tinh chế
20. Structure : cơ cấu tổ chức
21. Substantially: đáng kể
22. Equilibrium: cân bằng
23. Regard: về vấn đề
24. Compiled: biên soạn
25. Arose:phát sinh
26. Acquires: mua lại
27. Synthesis: tổng hợp
28. Steel mill: máy cán thép
29. Bureaus: phòng
30. Accumulation: tích lũy
31. Mixture: hỗn hợp
32. Pinpointing: chỉ rõ
33. Assumption: giả định
34. Universally: phổ thông
35. Embodied: thể hiện
36. Incorporation: kết hợp
37. Obligations: nghĩa vụ
38. a common denominator: mẫu số chung
39. illustrating: minh họa
40. verifiable : kiểm chứng được
41. evidence:bằng chứng
42. situation:tình hình
43. guidelines:hướng dẫn
LUONG NGOC HA 08DKT Page 4
UNIT 4: BUDGETING (Lập ngân sách)
I.Special terms:
1. Budget: ngân sách
2. Forecast: dự đoán trước,dự báo
3. Control devide: công cụ kiểm soát
4. Retail trade business:DN bán sỉ
5. Retail outlet: DN bán lẻ
6. Master budget: tổng ngân sách
7. Sales mix: danh sách bán hang
8. Geographical Breakout: Vùng địa lí
9. Allowances: giá hữu nghị,đặc biệt
10. Discount: giảm giá
11. Inflationary period: giai đoạn lạm phát
12. Recession: thời đại suy thoái
13. Inventory : hàng tồn kho
14. Lead time: khoảng TG từ lúc đặt hang
đến lúc bán hang
15. General & administrative expenses: Chi
phí chung & Chi phí quản lí
16. Break_even point: điểm hòa vốn
17. Going concern: hoạt động liên tục
18. Accrual basis: phương pháp nhận biết
lợi nhuận
19. Obligations outstanding: nợ chưa thanh
toán
20. Collectible receivable: nợ phải thu
II.Budgeting
1. Primary: đầu tiên
2. Primary objective: mục tiên đầu tiên
3. Financial framework: khuôn khổ tài
chính
4. Review: xem xét
5. Flexible:linh động
6. Management: ban quản trị công ty
7. Included: được tính trong
8. Monitoring: giám sát
9. Headquarters: trụ sở
10. Expand: mở rộng
11. Account for: hạch toán
12. Sales budget: ngân sách bán hang
13. Expected: kì vọng
14. Added: được bổ sung
15. Rugs: thảm ba tư
16. Carpet: thảm to (thường trải ở công sở)
17. Artificial flowers: hoa giả
18. Drugstore: hiêu thuốc
19. Department: gian hang
20. Sales figures: các con số chỉ doanh thu
21. Adjust:điều chỉnh
22. Bussiness cycle: chu kì kinh doanh
23. Adverse factors: những yếu tố bất lợi
24. Mirror image: hình ảnh phản chiếu
25. Reflect:phản ánh
26. Estimated price: giá ước tính
27. Lapses:hết hạn
28. Renewed:tái hợp đồng
29. Itself isn’t a party: ko trực tiếp kí
30. Strike: đình công
31. Strucking: vận chuyển bằng xe tải
32. Reduced:thiếu
33. Delay:chậm trễ
34. Failure: thất bại
35. Idle:nhàn rỗi
36. Drain:rút sạch
37. Establishment: cơ sở bán lẻ
38. Incur a loss: phát sinh lỗ
39. Depend: phụ thuộc
40. Somewhat different:hơi khác
41. To spend_expend: chi tiêu
42. Actual cash expend: tiền mặt thực chi
43. Accrual basis: cộng dồn
44. Credit sales: bán thiếu
45. Cash basic: cơ sở tiền mặt
46. Rate: mức độ
47. Interest rate: lãi suất
48. For the benefit: vì lợi ích
49. Speed up: tăng tốc độ
50. Slow down: giảm tốc độ
51. Longterm:dài hạn
52. Reduction: giảm
53. Percentage;phần trăm
54. Negative: giảm
55. Positive:tăng
56. Boycott:tẩy chay
57. Damage: thiệt hại
58. Serious: trầm trọng
59. Citrus:quả có múi
UNIT 5: COST ACCOUNTING
Vocabulary
1. Essential: ko thể ko có
2. Objective / aim / goal / target / this end:
mục tiêu
3. Ensure: bảo đảm
4. Purpose: mục đích
5. Procedure: quy trình
6. Branche: ngành
7. Adopt: được lấy sử dụng
8. Achive: đạt được
9. Raw materials: nguyên liệu thô
10. Shaped: được tạo lập/(verb):tạo ra,sản
xuất
11. Assemble:lắp ráp
12. Component: linh kiện
13. Assembly_line: dây chuyền sản xuất
14. Consumer goods: hang tiêu dùng
15. Appliances: đồ gia dụng
16. Obtained: thu thập,lấy được
17. Perpetual: thường xuyên
18. Nature: tính chất
19. Prime cost: chi phí tổng
20. Individual item: từng mặt hàng
21. Metal: kim loại
22. Refine: tinh chế
23. Purified: làm cho tinh khiết
24. Ures: quặng
25. Agricultural product: nông phẩm
26. Flour: bột
27. Cement: xi măng
28. Job-order cost accounting: hạch toán
theo đơn đặt hang
29. Identical:giống nhau
30. On hand: sẵn có
31. Record: sổ sách
32. The work in process: bán thành phẩm
33. Finished goods: thành phẩm
34. Job-order cost sheet: bảng chi phí đơn
hang
35. Relatively: tương đối
36. Covers: bao gồm
37. Miscellaneous: lặt vặt
38. Depreciation: khấu hao
39. Plant foreman: quản đốc phân xưởng
40. Subdivied: được chia nhỏ
41. Fixed: định phí
42. Variable: biến phí
43. Semivariable: bán biến phí
44. Union: công đoàn
45. Supervisory persormel: đội ngũ giám sát
46. Space: diện tích,mặt bằng
47. Burden rate: tỉ lệ phân bổ chi phí
48. Job-order costing: lô theo đơn đặt hàng
49. Predetermined: đã được xác định
50. Full or absorption costing: hạch toán chi
phí đầy đủ
51. Essence: bản chất
52. Accrued: thuế tích lũy
53. Production rate: thuế sản phẩm
54. Variable costing: biến phí
55. Concept: wan niệm
56. Volume: số lượng
57. Issue: công bố
58. Schedules: kế hoạch
59. Explanation: diễn giải
60. Selling expenses: chi phí bán hàng
61. Exercised: thực hiện
62. Way: cách thức
63. Predetermined standard: tiêu chuẩn
định trước
64. Extremely:cực kì
65. Valuable: có giá trị
66. Logical: có tính hợp lí