Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Quản lý dự án phát triển phần mềm đề tài quản lý thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.79 MB, 69 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM



Báo cáo đồ án
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ THƯ VIỆN
GV: ThS. Đỗ Thị Thanh Tuyền
Lớp: SE358.M12.PMCL
Nhóm thực hiện:
Phan Viết Đức

18520622

Đào Thị Thu Hiền

18520759

Nguyễn Trùng Dương

18520030

Nguyễn Quốc Trung

19522429

Đỗ Mạnh Tiến


19521013

Tp.Hồ Chí Minh 11/2021


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

MỤC LỤC
Chương 1: QUI TRÌNH KHỞI ĐỘNG.........................................................................3
1.1.

Mơ tả dự án......................................................................................................3

1.1.1.

MDc tiêu phFn mềm...................................................................................3

1.1.2.

Danh sách các biểu mẫu và quy định........................................................4

1.1.3.

Phạm vi.....................................................................................................6

1.1.4.

u cFu của hệ thống................................................................................6


1.1.5.

Mơ hình phát triển phFn mềm.................................................................10

1.2.

Lập Bản tuyên bố dự án.................................................................................11

Chương 2: QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH.................................................................16
2.1. Hợp đồng nhóm................................................................................................16
2.2. Bảng phân tích các bên liên quan......................................................................18
2.3. Bản phát biểu về phạm vi..................................................................................20
2.4. WBS.................................................................................................................23
2.5. Sơ đồ Gantt....................................................................................................... 36
2.6. Danh mDc các rủi ro..........................................................................................39
Chương 3: QUI TRÌNH THỰC HIỆN........................................................................41
Chương 4: QUI TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐIỀU KHIỂN..........................................45
4.1. Tình huống giả định dẫn đến việc cập nhật Bản phát biểu về phạm vi..............45
4.1.1. Cập nhật bản phát biểu về phạm vi.............................................................45
4.1.2. Cập nhật WBS............................................................................................48
4.1.3. Cập nhật sơ đồ Gantt..................................................................................62
4.2. Tình huống giả định làm phát sinh 1 (hoặc một vài rủi ro)...............................66
Chương 5: QUI TRÌNH KẾT THÚC..........................................................................68
5.1. Báo cáo về Bài học kinh nghiệm.......................................................................68
5.2. Báo cáo Kết thúc dự án.....................................................................................69

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

2



Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

Chương 1: QUI TRÌNH KHỞI ĐỘNG
1.1. Mơ tả dự án
Tên dự án: Xây dựng phFn mềm quản lý thư viện
1.1.1. Mc tiêu phn mm
Xây dựng phFn mềm quản lý thư viênmvới các chức năng chính như sau:
 Quản lý thông tin đô cmgiả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng tin
đơcmgiả
 Quản lý thơng tin loại đơcmgiả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thông
tin loại đôcmgiả
 Quản lý thông tin sách: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, ẩn và xóa thơng
tin sách
 Quản lý thông tin loại sách: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng tin
loại sách
 Quản lý thơng tin tác giả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng tin tác
giả
 Quản lý thơng tin nhà xutt bản: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng
tin nhà xutt bản
 Lập phiếu mượn sách
 Nhận trả sách
 Quản lý và xutt phiếu mượn sách
 Tra cứu thông tin đôcmgiả
 Tra cứu thông tin sách
 Tra cứu thông tin phiếu mượn
 Thay đui các quy định

o Chpnh sqa tuui tối thiểu
o Tuui tối đa của đôcmgiả
o Thvi gian sq dDng the
o Khoảng năm xutt bản

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

3


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

o Số lượng mượn sách tối đa
o Số ngày mượn sách tối đa
 Xutt các danh sách báo cáo:
o Danh sách báo cáo thống kê tình hình mượn sách theo thể loại
o Danh sách báo cáo thống kê tình hình mượn sách trả trễ
 Đăng nhâpmtài khoản
 Đăng ký tài khoản
 Đăng xutt
 Đui mật khẩu tài khoản
1.1.2. Danh sách các biểu mẫu và quy định
Yêu cầu Lập thẻ độc giả
Biểu mẫu 1 và quy định 1
BM1:
Họ và tên: ..........................
Địa chp: ..............................


Thẻ Độc Giả
Loại độc giả:.................... Ngày sinh: ...........................
Email: .............................

Ngày lập the: .......................

QĐ1: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng.
Yêu cầu Tiếp nhận sách mới
Biểu mẫu 2 và quy định 2
BM2:

Thông Tin Sách

Tên sách:............................ Thể loại: ..............................

Tác giả: ..........................

Năm xutt bản: ................... Nhà xutt bản: ......................

Ngày nhập: .....................

Trị giá: ...............................

QĐ2: Có 3 thể loại (A, B, C). Có 100 tác giả. Chỉ nhận các sách xuất bản trong
vòng 8 năm.
Yêu cầu Tra cứu sách

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

4



Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

Biểu mẫu 3
BM3:
STT

Danh Sách Sách
Mã Sách

Tên Sách

Thể Loại

Tác Giả

Tình Trạng

1
2

Yêu cầu Cho mượn sách
Biểu mẫu 4 và quy định 4
BM4:

Phiếu Mượn Sách


Họ tên độc giả: ........................................
STT

Mã Sách

Tên Sách

Ngày mượn: .............................................
Thể Loại

Tác Giả

1
2

QĐ4: Chỉ cho mượn với thẻ cịn hạn, khơng có sách mượn q hạn, và sách
khơng có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày.
Yêu cầu Nhận trả sách
Biểu mẫu 5
BM5:

Phiếu Trả Sách

Họ tên độc giả: ........................................
STT

Mã Sách

Ngày trả: .............................................


Ngày mượn

Số ngày mượn

1
2

Yêu cầu Lập báo cáo
Biểu mẫu 6.1
BM6.1

Báo Cáo Thơng Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

5


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL
Tháng : ..............................

STT

Tên Thể Loại

Số lượt mượn

Tỉ lệ


1
2
Tung số lượt mượn:.....................

Biểu mẫu 6.2
BM5.2

Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ
Ngày:.................................

STT

Tên Sách

Ngày Mượn

Số Ngày Trả Trễ

1
2

1.1.3. Phạm vi
Do xây dựng phFn mềm quản lý thư viênmvya và nhz nên s{ chp tâpmtrung vào
các tính năng quản lý chính: quản lý thông tin đọc giả, quản lý sách, quản lý tác giả,
quản lý tình hình mượn trả sách, tính năng đăng nhâp.
m

1.1.4. Mơ hình phát triển phn mm


Trong đề tài này nhóm đ| thống nhtt sq dDng quy trình Waterfall vì quy mơ
dự án trung bình. Và nhóm sau mỗi giai đoạn đều liên hê m với khách hàng để
đảm bảo giải quyết được các rủi ro có thể xảy ra. Và sau bước phân tích thì đến
bước hiênmthực hóa hê m
thống nhóm đ| quyết định sau mỗi 1 module (milestone)
nhtt định s{ bàn giao cho khách hàng để nhâ m
n tiền lương và nhânmphản hồi ty
khách hàng.

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

6


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

1.2. Lập Bản tuyên bố dự án

Tôn chỉ Dự án (Project Charter)
Tên dự án: Xây dựng phFn mềm Quản lý thư viện
Ngày bắt đầu: 10/09/2021

Ngày kết thúc: 30/11/2021

Ngân sách: 205,000,000đ
Giám đốc dự án: Đào Thị Thu Hiền, 0123456789,
Mục tiêu dự án: Xây dựng phFn mềm quản lý thư viênmvới các chức năng chính như
sau

 Quản lý thông tin đô cmgiả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng tin
đơcmgiả
 Quản lý thơng tin loại đơcmgiả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng
tin loại đôcmgiả
 Quản lý thông tin sách: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, ẩn và xóa thơng
tin sách
 Quản lý thông tin loại sách: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng tin
loại sách
 Quản lý thơng tin tác giả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng tin tác
giả
 Quản lý thông tin nhà xutt bản: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa thơng
tin nhà xutt bản
 Quản lý phiếu mượn sách
 Quản lý phiếu trả sách
 Tra cứu thông tin đôcmgiả
 Tra cứu thông tin sách
 Tra cứu thông tin phiếu mượn
 Thay đui các quy định
o Chpnh sqa tuui tối thiểu
o Tuui tối đa của đôcmgiả
Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

7


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

o Thvi gian sq dDng the

o Khoảng năm xutt bản
o Số lượng mượn sách tối đa
o Số ngày mượn sách tối đa
 Xutt các danh sách bảo cáo:
o Danh sách báo cáo thống kê tình hình mượn sách theo thể loại
o Danh sách báo cáo thống kê tình hình mượn sách trả trễ
 Đăng nhâpmtài khoản
 Đăng ký tài khoản
 Đăng xutt
 Đui mật khẩu tài khoản
Cách tiếp cận (Approach):
 Lập kế hoạch dự án
 Nhận yêu cFu ty khách hàng
 Khảo sát hiện trạng
 Phân tích yêu cFu ngưvi dùng
 Thiết kế ứng dDng & viết tài liệu
 Viết code giao diện và chức năng
 Kiểm thq thủ công và tự động
 Chuyển giao sản phẩm
 Hỗ trợ kỹ thuật
Vai trò và trách nhiệm
Họ Tên
Đào Thị Thu Hiền

Vai trị
Ngưvi quản lý dự án

Trách nhiệm
 Lập Tơn chp dự án


Kỹ sư kiểm thq

 Lập Họp đồng nhóm
 Lên kế hoạch (Lập danh sách
công việc, Phân bố nhân sự, Lên
lịch biểu, Ước tính kinh phí)
 Chọn kiến trúc hệ thống phù hợp

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

8


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

 Thiết kế và đặc tả use case
 Kiểm thq hệ thống
 Viết tài liệu hướng dẫn sq dDng
phFn mềm
 Lên kế hoạch bảo trì phFn mềm
 Bàn giao sản phFm cũng như tài
Phan Viết Đức

Trưởng nhóm phát

liệu liên quan cho khách hàng
 Xác định mDc tiêu dự án


triển

 Chọn kiến trúc hệ thống phù hợp
 Thiết kế và đặc tả use case
 V{ sơ đồ tuFn tự
 Thiết kế cơ sở dữ liệu
 V{ mơ hình thực thể kết hợp
ERD
 Thiết kế các biểu mẫu và quy
định
 Thiết kế giao diện
 Cài đă tmvà hiênmthực hóa dự án
 Hỗ trợ kiểm thq
 Tích hợp các module
 Viết tài liệu hướng dẫn sq dDng
phFn mềm

Nguyễn Trùng Dương Ngưvi phát triển

 Lên kế hoạch bảo trì phFn mềm
 ác định yêu cFu nghiệp vD
 Lập bản phát biểu về phạm vi
 Chọn kiến trúc hệ thống phù hợp
 V{ sơ đồ luồng dữ liệu
 Thiết kế và đặc tả use case
 V{ sơ đồ tuFn tự
 Thiết kế cơ sở dữ liệu
 V{ mơ hình thực thể kết hợp
ERD


Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

9


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

 Thiết kế các biểu mẫu và quy
định
 Thiết kế giao diện
 Cài đă tmvà hiênmthực hóa dự án
 Tích hợp các module
 Hỗ trợ kiểm thq
 Viết tài liệu hướng dẫn sq dDng
phFn mềm
Nguyễn Quốc Trung

Ngưvi phát triển

 Lên kế hoạch bảo trì phFn mềm
 Xác định yêu cFu chtt lượng
 Lập danh sách các rủi ro và cách
khắc phDc
 Chọn kiến trúc hệ thống phù hợp
 V{ sơ đồ luồng dữ liệu
 Thiết kế và đặc tả use case
 V{ sơ đồ tuFn tự
 Thiết kế cơ sở dữ liệu

 V{ mơ hình thực thể kết hợp
ERD
 Thiết kế các biểu mẫu và quy
định
 Thiết kế giao diện
 Cài đă tmvà hiênmthực hóa dự án
 Hỗ trợ kiểm thq
 Viết tài liệu hướng dẫn sq dDng
phFn mềm

Đỗ Mạnh Tiến

Ngưvi phát triển

 Lên kế hoạch bảo trì phFn mềm
 Xác định yêu cFu hệ thống
 Lập bản phân tích các bên liên
quan
 Chọn kiến trúc hệ thống phù hợp
 V{ sơ đồ luồng dữ liệu

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

10


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL


 Thiết kế và đặc tả use case
 V{ sơ đồ tuFn tự
 Thiết kế cơ sở dữ liệu
 V{ mơ hình thực thể kết hợp
ERD
 Thiết kế các biểu mẫu và quy
định
 Thiết kế giao diện
 Cài đă tmvà hiênmthực hóa dự án
 Hỗ trợ kiểm thq
 Tích hợp các module
 Viết tài liệu hướng dẫn sq dDng
phFn mềm
 Lên kế hoạch bảo trì phFn mềm
Chú thích: “Dự án này phải hồn thành trong vịng 3 tháng.” – Đào Thị Thu Hiền
(Ngưvi quản lý dự án)
“Chúng tôi giả định rằng ttt cả nhân viên s{ sẵn sàng và cam kết ủng hộ dự án. Một
vài công việc phải được hoàn thành sau vài giv để tránh gián đoạn công việc quá giv
và nếu làm quá giv s{ được cung ctp thêm thù lao.” – Đào Thị Thu Hiền (Ngưvi quản
lý dự án)

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

11


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL


Chương 2: QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH
2.1. Hợp đồng nhóm

HỢP ĐỒNG NHĨM
Tên dự án: Xây dựng phần mềm quản lý thư viện
Ngày lập: 15/09/2021

Người lập: Đào Thị Thu Hiền

Họ Tên các Thành viên Dự án và Chữ ký:
STT

Họ và tên

Chữ ký

1

Phan Viết Đức

Đức

2

Đào Thị Thu Hiền

Hiền

3


Nguyễn Trùng Dương

Dương

4

Nguyễn Quốc Trung

Trung

5

Đỗ Mạnh Tiến

Tiến

Các nguyên tắc làm việc của nhóm
Yêu cu chung đối với các thành viên trong nhóm
● Tơn trọng lẫn nhau
● Đồn kết
● Thân thiện hịa nh|
Những điu các thành viên trong nhóm phải làm theo
● Đi họp nhóm đúng giv
● Nghiêm túc trong lúc hoạt động nhóm
● Có tinh thFn trách nhiệm với nhóm
● Tơn trọng và lắng nghe ý kiến của nhau
● Đặt mDc tiêu của nhóm lên hàng đFu
● Hồn thành nhiệm vD trong thvi gian được giao phó
● Tuân thủ những quy tắc mà nhóm đ| đặt ra
Trường ĐH Cơng nghệ Thơng tn – ĐHQG TP.HCM


12


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

● Thái độ tích cực
Những điu các thành viên trong nhóm khơng được làm
● Nghp học, nghp họp không lý do, không báo trước
● Không tôn trọng thành viên trong nhóm
● Gây mtt đồn kết nhóm
● Làm việc mang tính chtt đối phó
● Bz mặt nhóm khơng quan tâm
Những điu các thành viên trong nhóm nên làm theo (khơng bắt buộc)
● Nên có tinh thFn học hzi và lắng nghe ý kiến của ngưvi khác
● Có thái độ tơn trọng u thương các thành viên trong nhóm
● Chủ động đóng góp ý kiến
● Cố gắng đi học đúng giv và đFy đủ
● Hzi thăm nhau để tăng sự gắn bó giữa các thành viên
Giao tiếp
● Hình thức giao tiếp: online
● TFn sutt gặp mặt hàng tuFn: 1 lFn/tuFn (có thể thay đui theo nhu cFu của
nhóm)
● Thvi gian: 9h45-11h30 sáng thứ 6 hàng tuFn
● Địa điểm: Microsoft Teams
o Hình thức liên lạc facebook, gmail
o Thơng báo đến thành viên được thực hiện trước hoạt động nhóm tối thiểu 12h
o Thành viên khi nhận được thông báo phải phản hồi lại để chứng tz đ| nhận và

đ| đọc được thông báo
o Nếu thành viên không hồi đáp thông báo thì s{ nhận được một thơng báo nhắc
nhở qua điện thoại hoặc nhắc nhở trực tiếp
Giải quyết vấn đề
● Khuyến khích ngưvi tham gia đưa ra ý kiến (khơng chp trích)
● Xây dựng dựa trên ý tưởng chung

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

13


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

● Sq dDng các công cD quản lý (Ví dD: Microsoft Project) để quản lý để
tránh sai sót về những vtn đề như cơng việc q hạn
● Không ngyng học tập và mở rộng kiến thức.
Hội họp
● Cuộc họp s{ được tu chức vào thứ 6 hàng tuFn
● Công việc s{ được giao theo tuFn
● Lúc hợp s{ đánh giá cơng việc hồn thành của tuFn trước và lên kế
hoạch công việc cho tuFn này
● Cuộc họp s{ bắt đFu và kết thúc đúng giv
● Các công việc chưa kịp hoàn thành của tuFn trước s{ được thêm mới vào
bảng công việc tuFn này. Các thành viên phải giúp đỡ nhau để cơng việc
đó hồn thành sớm nhtt có thể
● Nhiệm vD của cuộc hợp s{ được gqi đến thành viên không thể tham gia


2.2. Bảng phân tích các bên liên quan

PHÂN TÍCH CÁC BÊN LIÊN QUAN CHO DỰ ÁN
“QUẢN LÝ THƯ VIỆN”
Ngày lập: 16/09/2021

Người lập: Đỗ Mạnh Tiến

Đào Thị

Phan Viết

Nguyễn

Nguyễn

Đỗ Mạnh

Thu Hiền

Đức

Trùng

Quốc

Tiến

Dương


Trung

Nhóm 4

Nhóm 4

Tổ chức

Nhóm 4

Nhóm 4

Vai trị

Ngưvi

Trưởng

trong dự án

quản lý dự

nhóm phát

án

triển

Ngưvi phát Ngưvi phát
triển


triển

Nhóm 4

Ngưvi phát
triển

Kỹ sư
kiểm thq

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

14


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

Đặc điểm

Cẩn thận,

Có tư duy

Có khả

Có gu


Có khả năng

tiêu biểu

có khả

lâ pmtrình tốt

năng phân

thẩm mĩ,

trình bày tốt,

năng l|nh

tích vtn đề

khiếu hài

thuyết phDc

đạo

tốt

hước

ngưvi nghe


Mức độ liên

Rtt cao

Rtt cao

Cao

Cao

Rtt cao

Cao

Bình

Bình

thưvng

thưvng

Cao

quan
Mức độ ảnh
hưởng

Bình thưvng


Những điểm

Ln có

Phản hồi,

CFn xác

Hợp tác

Ln tương

cần lưu ý để

thái độ

tiếp nhận

định rõ

vui ve,

tác tốt khi trao

giữ mối

tích cực

tương tác


ràng u

thẳng thắn,

đui vtn đề,

quan hệ tốt

trong cơng

như đối tác

cFu và kết

rõ ràng

xác định rõ

với anh

việc, tập

và đảm bảo

quả đFu ra

trong công

yêu cFu được


ấy/cô ấy

trung khi

giao tiếp 2

của công

việc

giao

đang trao

chiều.

việc s{

đui vtn đề

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

giao

15


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL


2.3. Bản phát biểu về phạm vi

BẢN PHÁT BIỂU VỀ PHẠM VI
Tên dự án: Xây dựng phần mềm Quản lý thư viện
Ngày lập: 21/09/2021

Người lập: Nguyễn Trùng Dương

Lý giải về dự án:
● X| hôimngày càng phát triển thì nhu cFu làm viê c,
mtìm hiểu tài liêumvà giải trí
của con ngưvi ngày càng cao, họ cFn mơ tmnơi vya yên tĩnh vya thoải mái để
có thể làm viêcmhiêumquả hoăcmcó thvi gian yên tĩnh để nghĩ ngơi thư gi|n. Vì
vâ ymcó rtt nhiều thư viê nmxutt hiê m
n để đáp ứng những nhu cFu. Để tạo ra môtm
sự khác biêtmvới những thư viênmkhác, thư viê nmcủa nhóm s{ tạo ra môtmkhông
gian đọc sách riêng tư, yên tĩnh.
● Tuy nhiên với viêcmcàng ngày càng có nhiều ngưvi tìm đến thư viê nmthì viêcm
phDc vD độc giả và quản lý sao cho có hiêu mquả càng được quan tâm, chú
trọng. Các vtn đề như quản lý sách, quản lý phiếu mượn sách, phDc vD độc
giả,... thì rtt khó để quản lý thủ cơng được. Vì vâ m
y vtn đề xây dựng mô m
t hê m
thống quản lý thư viê nmbằng phFn mềm được đă tmra để có thể quản lý qn
mơtmcách hiê umquả và tránh những sai sót thủ cơng dễ găpmphải.
● PhFn mềm quản lý mang tính khoa học, trực quan đảm bảo cho ngưvi quản
lý và thủ thư có thể dễ dàng sq dDng và phải đảm bảo được tính phân quyền
của phFn mềm.
● Mục tiêu: Xây dựng website quản lý thư viê nmvới các chức năng chính như

sau
o Quản lý thông tin đô cmgiả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa
thơng tin đơcmgiả
o Quản lý thơng tin loại đơ cmgiả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa,
xóa thông tin loại đôcmgiả
o Quản lý thông tin sách: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, ẩn và xóa
thơng tin sách

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

16


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

o Quản lý thông tin loại sách: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa
thơng tin loại sách
o Quản lý thông tin tác giả: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa, xóa
thơng tin tác giả
o Quản lý thông tin nhà xutt bản: Hiển thị danh sách, thêm, chpnh sqa,
xóa thơng tin nhà xutt bản
o Quản lý và xutt phiếu mượn sách
o Quản lý phiếu trả sách
o Tra cứu thông tin đôcmgiả
o Tra cứu thông tin sách
o Tra cứu thông tin phiếu mượn
o Thay đui các quy định
▪ Chpnh sqa tuui tối thiểu

▪ Tuui tối đa của đôcmgiả
▪ Thvi gian sq dDng the
▪ Khoảng năm xutt bản
▪ Số lượng mượn sách tối đa
▪ Số ngày mượn sách tối đa
o Xutt các danh sách bảo cáo
▪ Danh sách báo cáo thống kê tình hình mượn sách theo thể loại
▪ Danh sách báo cáo thống kê tình hình mượn sách trả trễ
o Đăng nhâpmtài khoản
o Đăng ký tài khoản
o Đăng xutt
o Đui mật khẩu tài khoản
Các tính chất và yêu cầu của sản phẩm:
Yêu cầu nghiệp vụ:
 Lưu trữ:

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

17


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

o Thông tin về độc giả thông qua the độc giả: Với các thông tin cá nhân
cơ bản của độc giả bao gồm: M| số, họ tên, địa chp, email, ngày sinh,
ngày lập...và thông tin về việc mượn sách của độc giả và thông tin về
the: Số lượng sách đang mượn, ngày hết hạn và ngày còn hạn của the.
o Thông tin về sách: lưu trữ thông tin của sách gồm m| sách, tên sách,

loại sách, tác giả, nhà xutt bản, năm xutt bản, ngày nhập, trị giá và
tình trạng của sách.
o Thơng tin về phiếu mượn sách của độc giả: Gồm các thông tin của độc
giả và thông tin của phiếu mượn chi tiết. Dựa vào các thơng tin này để
nắm bắt tình hình mượn sách của độc giả khi thực hiện mượn sách.
o Thông tin về việc nhận trả sách của độc giả: Gồm các thơng tin của
độc giả, phiếu mượn, tình trạng sách đang mượn gồm ngày mượn trả,
còn hạn hay hết hạn trả.
o Lưu trữ thông tin loại sách gồm m| và tên loại sách.
o Lưu trữ thông tin của tác giả: gồm m| tác giả và tên tác giả.
o Lưu trữ thông tin quy định của hệ thống như tuui tối đa, tuui tối thiểu
của độc giả. Thvi hạn sq dDng the, khoảng năm xutt bản sách, số
lượng sách lưu trữ tối thiểu và tối đa trong thư viện.
o Lưu trữ thông tin đăng nhập của thủ thư gồm tên tài khoản, mật khẩu.
 Tra cứu: hệ thống phải luôn đáp ứng các u cFu truy vtn ty ngưvi dùng như:
tìm thơng tin sách, tìm thơng tin độc giả, thơng tin mượn trả sách, thơng tin
trả sách, thơng tin tác giả
 Tính tốn: tính tốn độ tuui của độc giả để xét quy định độ tuui, tính tốn số
ngày hết hạn dựa trên thvi gian cho mượn, tính tốn thvi hạn hết hạn của the
độc giả, tính tốn số năm sách đ| xutt bản, tính tốn thvi hạn và số lượng
sách có thể tiếp tDc mượn, tính tp lệ mượn sách theo số lượt mượn
 Kết xutt: lập thống kê báo cáo tình hình mượn sách theo thể loại trong tháng,
lập thống kê báo cáo các sách chưa được trả đúng hạn trong ngày, lập phiếu
mượn sách

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

18



Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

u cầu hệ thống:
 Tính an tồn
STT

Nghiệp vD

Đối tượng

Ghi chú

1

Ẩn dữ liệu

Thông tin về

Thông tin về sách bị ẩn đi s{:

sách được
chọn để ẩn đi

 Bị hạn chế một số tác nhân
không thể tra cứu hay xem
 Bắt buộc ẩn đi trước khi có
thể thực hiện thao tác xóa


2

3

PhDc hồi dữ liệu bị

Thơng tin về

Thơng tin về sách s{ được hiển thị

ẩn

sách đ| bị ẩn

trở lại với tồn bộ các tác nhân

Khơng cho phép xóa Thơng tin về

Trong khoảng 7 ngày sau khi ẩn

dữ liệu bị ẩn

thông tin về sách thì s{ khơng

sách đ| bị ẩn

được quyền xóa dữ liệu này

 Tính bảo mật
STT


Nghiệp vD

Thủ thư

1

Lập the độc giả

X

2

Nhập sách

X

3

Tra cứu sách

X

4

Đui qui định tiếp nhận

X

5


Đui qui định nhận sách

X

6

Lập báo cáo

X

Khác

X

Yêu cầu chất lượng:
 Tính tiến hóa
STT

Nghiệp vD

Tham số cFn thay đui

Trường ĐH Cơng nghệ Thơng tn – ĐHQG TP.HCM

Miền giá trị cFn

19



Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

thay đui
1

Thay đui qui định

Tuui tối thiểu, Tuui tối đa, thvi hạn

2

the độc giả
Thay đui qui định

có gía trị của the
Số lượng và tên các loại, thay đui

3

nhập sách
Thay đui phiếu

khoảng cách năm xutt bản
Thay đui sách mượn tối đa, ngày

mượn sách

mượn tối đa


Thể loại

 Tính tiện dDng
STT Nghiệp vD
1
Lập the độc

Mức độ dễ học
10 phút hướng dẫn

Mức độ dễ sq dDng
Tỷ lệ phạm lỗi trung

2

giả
Tra cứu sách

Khơng cFn hướng

bình là 1%
Khơng biết nhiều về

3

Nhập sách

dẫn
10 phút hướng dẫn


sách muốn tìm
Dễ nhập sách

Chú thích

Có đFy đủ
thơng tin

 Tính hiệu quả
Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, Đĩa cứng 10GB
Stt
1
2

Nghiệp vD
Lập the độc giả
Tra cứu sách

Tốc độ xq lý
200 the/giv
Ttt cả các sách

3

Nhập sách

trong 2giv
Ngay tức thì


Dung lượng lưu trữ Chú thích

 Tính tương thích
STT Nghiệp vD

Đối tượng liên quan

Chú thích

1

Ty tập tin Excel.

Độc lập

Nhận danh sách the độc giả

phiên bản.
2

Xutt danh sách the độc giả

Đến phFn mềm WinFax

Độc lập
phiên bản.

3

Xutt phiếu mượn sách


Đến máy in

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

Độc lập

20


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL

phiên bản.
4

In báo cáo thống kê

Đến máy in

Độc lập
phiên bản.

Tổng kết về các sản phẩm chuyển giao của dự án:
Các kết quả liên quan đến quản lý dự án:
1. Bản mô tả dự án
2. Bản tuyên bố dự án
3. Họp đồng nhóm
4. Bản phát biểu về phạm vi

5. WBS
6. Sơ đồ Gantt
7. Danh mDc các rủi ro
8. Báo cáo về Bài học kinh nghiệm
9. Báo cáo Kết thúc dự án
Sản phẩm liên quan:
1. M| nguồn phFn mềm quản lý thư viện
2. Tài liệu use case
3. Tài liệu các sơ đồ tuFn tự của hệ thống
4. Tài liệu mơ hình hóa (các sơ đồ luồng)
5. Tài liệu mơ hình ERD
6. Tài liệu mơ tả cơ sở dữ liệu
7. Các bản thiết kế giao diện
8. Tài liệu kiểm thq
9. Kết quả kiểm thq
10. Tài liệu hướng dẫn sq dDng phFn mềm
Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:
1. Dự án hoàn thành đúng thvi hạn
2. Dự án hoàn thành trong ngân sách cho phép
3. PhFn mềm đạt yêu cFu về chtt lượng, có đủ các chức năng cFn thiết

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

21


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL


4. PhFn mềm tạo ra đáp ứng mọi yêu cFu của ngưvi dùng cuối
5. PhFn mềm có màu sắc phù hợp
6. Làm hài lòng và giúp tiết kiệm thvi gian, công sức cho ngưvi sq dDng
7. Dự án đạt được sự hài lòng của khách hàng

2.4. WBS
WBS
Ước

STT

Tên cơng việc

Mơ tả cơng việc

Thành phẩm

Người chịu

lượng

trách

thời

nhiệm

gian

chính


thực

Các tài ngun
cần thiết kèm
theo

hiện
1

Họp định kỳ hàng
tuần
Phan Viết Đức,
Đào

1.1

Họp định kỳ hàng tuFn

Tuyên bố khởi tạo dự

1

án

Biên bản cuộc họp

Đào

Thị


Thu Hiền

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.2

Họp định kỳ hàng tuFn
2


Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Phan

Viết

Đức

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn


Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.3

Họp định kỳ hàng tuFn
3

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Nguyễn
Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Trùng

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Dương

Tiến,


Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.4

Họp định kỳ hàng tuFn
4

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Đỗ

Mạnh


Tiến

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.5

Họp định kỳ hàng tuFn
5

Báo cáo tiến độ và hỗ

trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Nguyễn
Quốc Trung

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương


Trường ĐH Cơng nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

22


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL
Phan Viết Đức,
Đào

1.6

Họp định kỳ hàng tuFn
6

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Đào

Thị

Thu Hiền

Thị


Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.7

Họp định kỳ hàng tuFn
7

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp


nếu có khó khăn

Phan

Viết

Đức

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,

Đào
1.8

Họp định kỳ hàng tuFn
8

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Nguyễn
Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh

Trùng

1 giv

Dương

Tiến,

Nguyễn


Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.9

Họp định kỳ hàng tuFn
9

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Đỗ

Mạnh

Tiến

Thị


Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.10

Họp định kỳ hàng tuFn
10

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp


nếu có khó khăn

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh

Nguyễn
Quốc Trung

1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.11


Họp định kỳ hàng tuFn
11

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Đào

Thị

Thu Hiền

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc


Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
Phan Viết Đức,
Đào
1.12

Họp định kỳ hàng tuFn
12

Báo cáo tiến độ và hỗ
trợ các thành viên nhóm

Biên bản cuộc họp

nếu có khó khăn

Phan
Đức

Viết

Thị

Thu


Hiền, Đỗ Mạnh
1 giv

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
2
2.1
2.1.1

Xác định phạm vi dự
án
Khảo sát yêu cFu dự án
Xác định yêu cFu

11 ngày
Xác

định


yêu

cFu

Tài liệu yêu cFu

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

Nguyễn

1 ngày
1 ngày

Nguyễn

Trùng

23


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL
nghiệp vD về lưu trữ, tra

nghiệp vD

2.1.2

2.1.3


Xác định u cFu hệ
thống

Xác định u cFu chtt
lượng

cứu, tính tốn, kết xutt
để đảm bảo tính đúng
đắn
Xác định yêu cFu hệ
thống gồm tính an tồn
và tính bảo mật
Xác định u cFu chtt
lượng gồm tính tiến
hóa, tính tiện dDng, tính
tương thích của phFn

nghiệp vD

Trùng

Dương

Dương

Tài liệu yêu cFu hệ

Đỗ


thống

Tiến

Mạnh

Tài liệu yêu cFu

Nguyễn

chtt lượng

Quốc Trung

1 ngày

1 ngày

Đỗ Mạnh Tiến

Nguyễn

Quốc

Trung

mềm
2.2
2.2.1


Tuyên bố khởi tạo dự án
Tuyên bố mDc tiêu dự

Tuyên bố mDc tiêu dự

án

án

2.2.2

Lập bản tuyên bố dự án

2.2.3
2.2.4

2.2.5

6 ngày
Bản mDc tiêu dự án

Lập bản tuyên bố dự án

Tơn chp Dự án

Lập họp đồng nhóm

Lập họp đồng nhóm

Họp đồng nhóm


Lập bảng phân tích các

Xác định và phân tích

Bảng phân tích các

bên liên quan

các bên liên quan chính

bên liên quan

Lập bản phát biểu về

Lập bản phát biểu về

Bản phát biểu về

phạm vi

phạm vi dự án

phạm vi

Phan

Viết

Đức

Đào

Thị

Thu Hiền
Đào
Thị
Thu Hiền
Đỗ Mạnh
Tiến
Nguyễn
Trùng

1 ngày

Phan Viết Đức

1 ngày

Đào Thị Thu Hiền

1 ngày

Đào Thị Thu Hiền

1 ngày

Đỗ Mạnh Tiến

1 ngày


Dương

Nguyễn

Trùng

Dương

Lập danh sách những
2.2.6

Lập danh sách các rủi ro
và cách khắc phDc

rủi ro có thể xảy ra

Danh sách các rủi

trong dự án quản lý thư

ro và cách khắc

viện và đề xutt cách

phDc

Nguyễn
Quốc Trung


1 ngày

Nguyễn

Quốc

Trung

khắc phDc
2.3
2.3.1

2.3.2

Lập kế hoạch ban đFu
Lập danh sách công
việc

Phân bố nhân sự

4 ngày
Lập danh sách công
việc cFn phải làm trong
dự án
Phân bố nhân sự phù
hợp vào các công việc
đ| được lập ra

2.3.3
2.3.4

3

Lên lịch biểu
Ước tính kinh phí

Danh sách cơng

Đào

Thị

việc của dự án

Thu Hiền

Bản phân bố nhân

Đào

sự

Thu Hiền

Thị

Đào

Thị

Lập lịch các công việc


Lịch biểu

Ước tính kinh phí của

Bản kinh phí ước

Thu Hiền
Đào
Thị

dự án

tính

Thu Hiền

Phân tích và thiết kế

1 ngày

Đào Thị Thu Hiền

1 ngày

Đào Thị Thu Hiền

1 ngày

Đào Thị Thu Hiền


1 ngày

Đào Thị Thu Hiền

9 ngày

hệ thống

Phan Viết Đức,
Đào

Lựa chọn kiến trúc hệ
3.1

Chọn kiến trúc hệ thống

thống phù hợp để thiết

Tài liệu kiến trúc

phù hợp

kế phFn mềm quản lý

hệ thống

thư viện

Nguyễn

Trùng

Thị

Thu

Hiền, Đỗ Mạnh
1 ngày

Dương

Tiến,

Nguyễn

Quốc

Trung,

Nguyễn

Trùng

Dương
3.2
3.2.1

Mô hình hóa
V{ sơ đồ luồng dữ liệu


Sơ đồ luồng dữ liệu là

Sơ đồ luồng dữ

Đỗ

cho yêu cFu lập the độc

một cách biểu diễn

liệu cho yêu cFu

Tiến

giả

luồng dữ liệu thông qua

lập the độc giả

Mạnh

2 ngày
1 ngày

Đỗ Mạnh Tiến

một quá trình hoặc một
hệ thống. Nó cũng cung
ctp thơng tin về đFu ra


Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

24


Quản Lý Thư Viện

SE358.M12.PMCL
và đFu vào của mỗi
thực thể và bản thân
quá trình.
Sơ đồ luồng dữ liệu là
một cách biểu diễn
luồng dữ liệu thông qua

3.2.2

V{ sơ đồ luồng dữ liệu

một quá trình hoặc một

Sơ đồ luồng dữ

cho yêu cFu tiêp nhận

hệ thống. Nó cũng cung

liệu cho u cFu


sách mới

ctp thơng tin về đFu ra

tiêp nhận sách mới

Nguyễn
Quốc Trung

1 ngày

Nguyễn

Quốc

Trung

và đFu vào của mỗi
thực thể và bản thân
quá trình.
Sơ đồ luồng dữ liệu là
một cách biểu diễn
luồng dữ liệu thông qua
3.2.3

V{ sơ đồ luồng dữ liệu
cho yêu cFu tra cứu sách

một q trình hoặc một


Sơ đồ luồng dữ

Nguyễn

hệ thống. Nó cũng cung

liệu cho yêu cFu tra

Trùng

ctp thông tin về đFu ra

cứu sách

Dương

1 ngày

Nguyễn

Trùng

Dương

và đFu vào của mỗi
thực thể và bản thân
quá trình.
Sơ đồ luồng dữ liệu là
một cách biểu diễn
luồng dữ liệu thơng qua

3.2.4

V{ sơ đồ luồng dữ liệu

một q trình hoặc một

Sơ đồ luồng dữ

cho yêu cFu lập phiếu

hệ thống. Nó cũng cung

liệu cho u cFu

mượn

ctp thơng tin về đFu ra

lập phiếu mượn

Đỗ

Mạnh

Tiến

1 ngày

Đỗ Mạnh Tiến


và đFu vào của mỗi
thực thể và bản thân
quá trình.
Sơ đồ luồng dữ liệu là
một cách biểu diễn
V{ sơ đồ luồng dữ liệu
3.2.5

cho yêu cFu báo cáo
thống



tình

hình

mượn sách theo thể loại

luồng dữ liệu thơng qua

Sơ đồ luồng dữ

một quá trình hoặc một

liệu cho yêu cFu

hệ thống. Nó cũng cung

báo cáo thống kê


ctp thơng tin về đFu ra

tình

và đFu vào của mỗi

sách theo thể loại

hình

mượn

Nguyễn
Quốc Trung

1 ngày

Nguyễn

Quốc

Trung

thực thể và bản thân
quá trình.
Sơ đồ luồng dữ liệu là
một cách biểu diễn
luồng dữ liệu thông qua
3.2.6


V{ sơ đồ luồng dữ liệu

một quá trình hoặc một

cho yêu cFu báo cáo

hệ thống. Nó cũng cung

thống kê trả sách trễ

ctp thơng tin về đFu ra
và đFu vào của mỗi

Sơ đồ luồng dữ
liệu cho yêu cFu
báo cáo thống kê
trả sách trễ

Nguyễn
Trùng

1 ngày

Dương

Nguyễn

Trùng


Dương

thực thể và bản thân
3.3

Thiết kế use case

q trình.
Use case mơ tả sự

Bản v{ use case

Phan

tương tác đặc trưng

của hệ thống

Đức

Viết

1 ngày

Phan Viết Đức,
Đào

Thị

Thu


giữa ngưvi dùng bên

Hiền, Đỗ Mạnh

ngoài (actor) và hệ

Tiến,

Trường ĐH Công nghệ Thông tn – ĐHQG TP.HCM

Nguyễn

25


×