BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHAN NGUYỄN THUỲ UYÊN
CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ CÔNG TY ẢNH HƢỞNG
ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRONG TRƢỜNG HỢP CÓ PHÁT HÀNH
THÊM CỔ PHIẾU
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng – Năm 2015
download by :
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHAN NGUYỄN THUỲ UYÊN
CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ CÔNG TY ẢNH HƢỞNG
ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRONG TRƢỜNG HỢP CĨ PHÁT HÀNH
THÊM CỔ PHIẾU
Chun ngành: KẾ TỐN
Mã số: 60.34.03.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. ĐƢỜNG NGUYỄN HƢNG
Đà Nẵng – Năm 2015
download by :
ỜI C
ĐO N
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả
Phan Nguyễn Thùy Uyên
download by :
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................... 4
6. Cấu trúc của luận văn ............................................................................. 4
7. Tổng quan tài liệu ................................................................................... 4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA QUẢN TRỊ
CÔNG TY ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRONG TRƢỜNG HỢP CÓ PHÁT HÀNH THÊM CỔ
PHIẾU .............................................................................................................. 8
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY (CORPORATE
GOVERNANCE) .............................................................................................. 8
1.1.1. Khái niệm quản trị công ty ............................................................. 8
1.1.2. Vai trị quản trị cơng ty ................................................................. 10
1.2. KHÁI QT CHUNG VỀ ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN ...................... 14
1.2.1. Khái niệm ...................................................................................... 14
1.2.2. Cơ sở của hành vi điều chỉnh lợi nhuận ........................................ 15
1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN TRỊ CÔNG TY VÀ HÀNH VI ĐIỀU
CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY NIÊM YẾT CÓ PHÁT HÀNH
THÊM CỔ PHIẾU .......................................................................................... 18
1.3.1. Lý thuyết đại diện về quản trị công ty .......................................... 18
1.3.2. Mối quan hệ giữa quản trị công ty và hành vi điều chỉnh lợi nhuận
của cơng ty niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu .................................. 21
download by :
1.4. CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ CÔNG TY ẢNH HƢỞNG ĐẾN BIẾN
ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT KHI PHÁT
HÀNH THÊM CỔ PHIẾU .............................................................................. 23
1.4.1. Hội đồng quản trị .......................................................................... 24
1.4.2. Ủy ban kiểm toán .......................................................................... 26
1.4.3. Chất lƣợng kiểm toán .................................................................... 28
1.4.4. Các nhân tố khác ảnh hƣởng đến điều chỉnh lợi nhuận của công ty
niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu ...................................................... 28
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................ 31
CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ
CÔNG TY ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA
CƠNG TY NIÊM YẾT CĨ PHÁT HÀNH THÊM CỔ PHIẾU ............... 32
2.1. XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ....... 32
2.1.1. Biến phụ thuộc phản ánh hành vi điều chỉnh lợi nhuận ............... 32
2.1.2. Các nhân tố quản trị công ty ảnh hƣởng đến hành vi điều chỉnh lợi
nhuận của các công ty niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu ................. 34
2.1.3. Các nhân tố khác ảnh hƣởng đến hành vi điều chỉnh lợi nhuận của
các cơng ty niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu .................................. 39
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 42
2.2.1. Mơ hình nghiên cứu ...................................................................... 44
2.2.2. Đo lƣờng các biến ......................................................................... 45
2.2.3. Chọn mẫu nghiên cứu và thu thập dữ liệu .................................... 49
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................ 52
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ CÁC HÀM Ý TỪ KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 53
download by :
3.1. MỘT SỐ BIỂU HIỆN VỀ KHẢ NĂNG ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN
CỦA CÁC CƠNG TY NIÊM YẾT CĨ PHÁT HÀNH THÊM CỔ PHIẾU
TẠI VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2011-2014 ...................................... 53
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 57
3.2.1. Mô tả thống kê các biến trong mơ hình nghiên cứu ..................... 57
3.2.2. Phân tích mối quan hệ tƣơng quan giữa các biến ......................... 59
3.2.3. Kiểm tra độ phù hợp của mơ hình nghiên cứu ............................. 62
3.2.4. Kết quả ƣớc lƣợng mơ hình nghiên cứu ........................................ 64
3.2.5. Kiểm định phân phối chuẩn của biến phụ thuộc .......................... 69
3.2.6. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dƣ ..................................... 69
3.3. HÀM Ý CHÍNH SÁCH VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 70
3.3.1. Hàm ý từ kết quả nghiên cứu ........................................................ 70
3.3.2. Một số kiến nghị nhằm tăng cƣờng vai trị quản trị cơng ty trong
việc ngăn ngừa và phát hiện hành vi điều chỉnh lợi nhuận của các cơng ty
niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu ...................................................... 72
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................ 84
KẾT LUẬN .................................................................................................... 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GI O ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)
PHỤ LỤC
download by :
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
bảng
Trang
Các chỉ tiêu đo lƣờng nhân tố ảnh hƣởng biến dồn tích
Bảng 2.1
có thể điều chỉnh của cơng ty niêm yết có phát hành
48
thêm cổ phiếu
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng thống kê các công ty niêm yết phát hành thêm cổ
phiếu giai đoạn 2011-2014 theo ngành
Bảng thống kê các công ty niêm yết phát hành thêm cổ
phiếu giai đoạn 2011-2014 theo quy mô
50
51
Bảng 3.1
Kết quả mô tả thống kê mơ hình
57
Bảng 3.2
Bảng phân tích hệ số tƣơng quan Pearson
60
Bảng 3.3
Bảng hệ số xác định R-square
63
Bảng 3.4
Bảng phân tích phƣơng sai ANOVA
63
Bảng 3.5
Bảng hệ số ƣớc lƣợng
64
download by :
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Số hiệu hình
Tên hình
Trang
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận trung
Hình 3.1
bình ngành qua các năm của các công ty niêm yết có
53
phát hành thêm cổ phiếu
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ cơng ty niêm yết có phát hành
Hình 3.2
thêm cổ phiếu có tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận vào
54
năm nghiên cứu cao hơn so với các năm trƣớc
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận qua
Hình 3.3
các năm của một số cơng ty niêm yết có phát hành
55
thêm cổ phiếu
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận trung
Hình 3.4
bình ngành qua các năm của các cơng ty niêm yết
56
không phát hành thêm cổ phiếu
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các cơng ty khơng phát hành
Hình 3.5
thêm cổ phiếu với tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận qua
57
các năm nghiên cứu của
Hình 3.6
Hình 3.7
Biểu đồ tần số Q-Q Plot khảo sát phân phối của biến
phụ thuộc (DA)
Biểu đồ tần số P-P Plot khảo sát phân phối của phần
dƣ
download by :
69
70
1
Ở ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thị trƣờng chứng khoán và các mã cổ phiếu đang dần trở nên quen thuộc
với đông đảo ngƣời dân Việt Nam. Đầu tƣ vào thị trƣờng chứng khoán đã trở
nên quan trọng đối với mọi ngƣời. Theo thời gian và sự phát triển của thị
trƣờng dẫn đến yêu cầu ngày càng cao của nhà đầu tƣ, các tổ chức kinh doanh
chứng khoán đối với các mã cổ phiếu; và cùng với sự phát triển đó, thơng tin
và cơng bố thơng tin là một trong các nhân tố tác động mạnh mẽ đến sự ổn
định và phát triển của thị trƣờng chứng khốn. Thơng tin là cơ sở giúp những
nhà quản lý điều hành doanh nghiệp, và là cơ sở giúp các nhà đầu tƣ đƣa ra
các quyết định đúng đắn. Thông tin nội bộ hay thông tin đƣợc các doanh
nghiệp công bố trên các báo cáo tài chính đều rất nhạy cảm đối với thị giá của
các tài sản tài chính đƣợc niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán.
Hiện nay, phát hành thêm cổ phiếu là một trong những hình thức tài trợ
vốn cho các công ty niêm yết. Các nhà đầu tƣ thƣờng có xu hƣớng đầu tƣ vào
các cơng ty có hiệu quả kinh tế và triển vọng tăng trƣởng cao. Một trong
những yếu tố quan trọng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tƣ là chỉ tiêu lợi
nhuận, qua đó đánh giá hiệu quả kinh doanh và triển vọng tăng trƣởng của
cơng ty. Chính vì vậy, khi phát hành thêm cổ phiếu trên thị trƣờng chứng
khốn, các cơng ty đặc biệt là các cơng ty niêm yết có khả năng thổi phồng lợi
nhuận trong những giai đoạn này là rất cao. Đó cũng chính là lý do vì sao các
nhà quản trị cơng ty ln tìm mọi cách có thể để chuyển dịch lợi nhuận của
các kì sau hoặc lợi nhuận của kì trƣớc về kỳ chuẩn bị phát hành thêm cổ phiếu
nhằm thu hút các nhà đầu tƣ. Việc điều chỉnh lợi nhuận làm sai lệch tình hình
tài chính của doanh nghiệp và dẫn đến hậu quả vô cùng lớn đối với nhà đầu tƣ
thông qua 00000
0
0
0.033239
0.051856
0.947598
12.433814
4
MCF 0.400000
0.666667
0
1
0.268940
-8.298918
0.705196
11.199101
5
SDP
0.800000
0.333333
0
1
0.057674
3255.150215
0.884445
11.887657
6 CMC 0.333333
0.000000
0
1
0.329449
139.229734
0.291209
10.809121
7
FDC
0.800000
0.000000
1
1
0.173198
-58.771154
0.431975
11.828921
8
HHS
1.000000
0.666667
0
1
0.543714
61.859152
0.268841
11.613529
9
KLF
0.800000
0.666667
0
1
0.056390
12051.851852
0.405127
11.651816
10 FLC
0.400000
0.333333
0
1
0.047976
117.183019
0.432499
12.327083
11
1.000000
1.000000
0
1
0.273325
3.700067
0.353658
12.015202
12 DXG 0.500000
1.000000
0
0
0.251003
-49.729563
0.449952
11.947553
13 SCR
0.833333
1.000000
1
0
0.100030
613.932251
0.643970
12.819263
14 HQC
0.428571
0.666667
0
0
0.071753
-48.554400
0.723061
12.434347
15 NBB
0.833333
0.333333
1
1
0.170597
126.833314
0.542468
12.481534
16 TDC
0.600000
0.333333
0
0
0.194001
25.632401
0.729035
11.998930
17 ASM 0.200000
0.333333
0
0
0.102011
-82.643657
0.569703
12.198056
0.600000
0.666667
0
0
0.058190
68.066193
0.185267
11.653124
19 NDN 0.400000
0.666667
0
0
0.051164
-74.344865
0.771679
11.736049
0.400000
0.750000
0
0
0.174859
45.794036
0.555544
11.715445
21 VRC
0.800000
0.666667
0
0
0.263334
294.147940
0.685736
11.474496
22 DTA
0.500000
0.333333
0
1
0.029030
25125.000000
0.509035
11.319917
23
S96
0.000000
1.000000
0
1
0.107240
57.016750
0.752822
11.139610
24 DHT
0.000000
1.000000
0
1
0.209222
25.402857
0.643589
11.388747
25
0.571429
0.333333
0
0
0.057758
-29.847182
0.447906
10.730307
26 MKV 0.666667
0.666667
0
0
0.112492
-93.993840
0.382318
10.289323
27 TRA
0.800000
0.666667
1
1
0.348224
35.898754
0.442279
11.923474
28 TVD
0.600000
0.000000
0
1
0.287098
-52.410068
0.784885
12.184404
29 NBC
0.400000
0.333333
0
0
0.282475
-5.695155
0.745034
11.991546
30 KSA
0.600000
0.666667
0
1
0.074223
-86.304024
0.343081
11.556200
IJC
18 HAR
20
PPI
PPP
download by :
31 KSS
0.400000
0.000000
0
1
0.058662
-89.163546
0.511236
11.871743
32 HLC
0.250000
0.666667
0
1
0.178345
14.740039
0.885943
12.129455
33 CMI
0.500000
0.000000
0
0
0.172768
3646.236559
0.474217
10.701857
34 KTB
0.200000
1.000000
0
1
0.244080
6.905574
0.172526
11.522012
35 LCM 0.800000
0.333333
0
1
0.061174
1139.726027
0.008359
10.948235
0.500000
0.000000
0
1
0.302341
150.915105
0.443175
10.954103
37 CVN 0.500000
1.000000
0
1
0.419338
1118.505338
0.315667
10.213000
38 DHM 0.400000
0.333333
0
1
0.032600
14.182021
0.416051
11.446866
39 VCS
0.600000
0.333333
0
1
0.247618
22.368325
0.576417
11.992149
40 VHL
0.833333
0.800000
0
1
0.210253
-96.344120
0.733238
11.935607
41 CVT
0.400000
0.666667
0
0
0.130272
-30.824777
0.756990
11.673005
42
CTI
0.428571
0.333333
0
0
0.041012
-80.965971
0.817010
12.069490
43
SHI
0.875000
0.666667
0
1
0.169524
-32.580150
0.735234
12.207971
44 HVX 0.400000
0.333333
0
1
0.151885
67.819648
0.289462
11.438726
45 MCP 0.500000
1.000000
0
1
0.191148
-23.199243
0.394442
11.305306
46 DTC
0.200000
0.666667
0
1
0.375803
-3.865489
0.727123
11.142344
47 ACE
0.000000
1.000000
0
0
0.435280
39.782697
0.602161
11.016792
48 DTL
0.400000
0.333333
0
0
-0.075915
-91.834237
0.621024
12.281573
49 FCM
0.750000
1.000000
0
1
0.209578
17.322719
0.577490
11.606938
50
ITQ
0.666667
1.000000
0
1
0.086908
-76.083248
0.682918
11.512788
51 PMS
0.500000
1.000000
0
0
0.143391
71.258365
0.502895
11.244739
52
S74
1.000000
1.000000
0
0
0.135561
53.302787
0.791587
11.493526
53 STV
0.200000
0.666667
0
1
0.161602
138.299010
0.543480
11.048126
54 VTF
0.857143
0.333333
1
0
0.517263
226.609361
0.480372
11.935477
55
0.714286
0.666667
0
0
0.130927
-24.553487
0.633400
12.166831
56 NHS
1.000000
0.000000
1
1
0.479249
-3.802527
0.544350
11.776230
57 BHS
1.000000
0.333333
1
1
0.362333
-3.409852
0.572066
12.107799
58 FMC 0.000000
0.666667
0
1
0.156510
-76.451229
0.659086
11.661775
59 AGF
0.500000
1.000000
1
1
0.177535
50.123481
0.618273
12.234754
60 SEC
0.800000
0.666667
1
0
0.379428
-32.106074
0.660961
11.825580
61 HHC
0.600000
0.666667
0
1
0.291801
22.944213
0.424299
11.284093
62
TS4
0.250000
0.666667
0
0
0.198261
-12.188372
0.656761
11.849560
63
SJ1
0.666667
0.333333
0
0
0.186076
2.375613
0.485383
11.279240
36 MIC
IDI
download by :
0.833333
0.333333
1
0
0.153189
-45.396669
0.735447
12.220072
65 VCG 0.666667
0.200000
1
1
0.057672
-67.897381
0.838627
13.434268
66 PVX
0.500000
1.000000
1
0
0.108603
182.008491
0.639540
12.751933
67 PXS
0.500000
0.000000
1
0
0.410582
625.179367
0.576396
11.786309
68
PXI
0.600000
0.666667
1
1
0.191005
449.926686
0.694082
12.019716
69
C47
0.000000
1.000000
0
0
0.165232
-12.497647
0.901633
12.204853
70 CLG
1.000000
0.666667
0
0
0.124898
-40.858059
0.748067
12.021536
71 CMS
0.600000
0.666667
0
0
0.267071
44.161850
0.747847
10.755046
72 LUT
0.666667
0.333333
0
0
0.129290
6.314810
0.615433
11.197851
73
C92
0.166667
0.500000
0
1
0.143961
2.348091
0.843498
11.333648
74 PVA
0.600000
0.000000
0
0
0.133750
315.210577
0.751096
11.715052
75 LCS
0.666667
1.000000
0
1
0.120209
46.536651
0.728242
11.111683
76 LTC
0.200000
0.000000
0
1
0.129291
-5.772761
0.661548
11.374325
64 AVF
download by :
Phụ lục 5: Bảng xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
DA KoDH CGKT
Valid
76
76
76
N
Missing
0
0
0
Mean
.1860 .5446
.02
Median
.1298 .5357
.00
Std. Deviation .3608 .2623
.093
Minimum
-.4677 .0000
0
Maximum
.8706 1.0000
1
Statistics
CLKT TDKT
76
76
0
0
.20
.55
.00
1.00
.401
.501
0
0
1
1
SLoi TTLN
76
76
0
0
.1889
.41
.1674
.00
.1260
.495
-.0759
0
.5437
1
TLNo
76
0
.3784
.3805
.2051
.0001
.8979
QMo
76
0
26.9126
26.9754
1.3021
23.5163
30.9335
Model Summaryb
Model
R
R
Adjusted R
Std. Error of
Square
Square
the Estimate
a
1
.444
.197
.102
.3420
a. Predictors: (Constant), TTLN, CLKT, TDKT, CGTC,
KoDH, SLoi, TLNo, QMo
b. Dependent Variable: DA
ANOVAa
Model
Sum of
df
Mean
F
Sig.
Squares
Square
Regression
1.927
8
.241 2.059
.050b
1
Residual
7.837
67
.117
Total
9.764
75
a. Dependent Variable: DA
b. Predictors: (Constant), TTLN, CLKT, TDKT, CGTC, KoDH, SLoi,
TLNo, QMo
download by :
Correlations
DA
Pearson
Correlation
DA
Pearson
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
CGTC
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
CLKT
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
TDKT
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
SLoi
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
TTLN
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
TLNo
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
Correlation
QMo
Sig. (2-tailed)
N
TTLN
TLNo
QMo
-.287*
-.083
-.154
.165
.198
-.098
-.099
-.119
.012
.476
.183
.154
.087
.401
.397
.304
76
76
76
76
76
76
76
76
76
-.287*
1
-.045
.353**
-.010
.153
-.015
-.157
.184
.701
.002
.930
.187
.897
.176
.112
1
Sig. (2-tailed)
N
KoDH
KoDH CGTC CLKT TDKT SLoi
.012
76
76
76
76
76
76
76
76
76
-.083
-.045
1
-.095
-.116
-.138
.133
-.189
-.201
.476
.701
.416
.318
.234
.253
.103
.082
76
76
76
76
76
76
76
76
76
-.154
.353**
-.095
1
.047 .316**
-.008
-.035
.468**
.183
.002
.416
76
76
76
.165
-.010
.154
.685
.005
.946
.763
.000
76
76
76
76
76
76
-.116
.047
1
.138
-.115
-.233*
-.086
.930
.318
.685
.233
.323
.042
.459
76
76
76
76
76
76
76
76
76
.198
.153
-.138
.316**
.138
1
-.128
-.227*
-.182
.087
.187
.234
.005
.233
.271
.049
.116
76
76
76
76
76
76
76
76
76
-.098
-.015
.133
-.008
-.115
-.128
1
.228*
.210
.401
.897
.253
.946
.323
.271
.048
.068
76
76
76
76
76
76
76
76
76
-.099
-.157
-.189
-.035
-.233* -.227*
.228*
1
.385**
.397
.176
.103
.763
.042
.049
.048
76
76
76
76
76
76
76
76
76
-.119
.184
-.201
.468**
-.086
-.182
.210
.385**
1
.304
.112
.082
.000
.459
.116
.068
.001
76
76
76
76
76
76
76
76
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
download by :
.001
76
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
Std. Error
Beta
(Constant)
-.736
1.120
KoDH
-.412
.164
-.300
CGTC
-.202
.464
-.052
CLKT
-.199
.132
-.221
1 TDKT
.077
.083
.106
SLoi
.814
.369
.284
TTLN
-.038
.085
-.052
TLNo
-.207
.231
-.118
QMo
.040
.042
.146
a. Dependent Variable: DA
download by :
t
-.657
-2.506
-.434
-1.503
.926
2.205
-.449
-.897
.954
Sig.
.513
.015
.665
.138
.358
.031
.655
.373
.344
download by :