Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

(luận văn thạc sĩ) các nhân tố quản trị công ty ảnh hưởng đên điều chỉnh lợi nhuận của các công ty niêm yết trong trường hợp có phát hành thêm cổ phiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

PHAN NGUYỄN THUỲ UYÊN

CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ CÔNG TY ẢNH HƢỞNG
ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRONG TRƢỜNG HỢP CÓ PHÁT HÀNH
THÊM CỔ PHIẾU

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Đà Nẵng – Năm 2015

download by :


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

PHAN NGUYỄN THUỲ UYÊN

CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ CÔNG TY ẢNH HƢỞNG
ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRONG TRƢỜNG HỢP CĨ PHÁT HÀNH
THÊM CỔ PHIẾU
Chun ngành: KẾ TỐN
Mã số: 60.34.03.01

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. ĐƢỜNG NGUYỄN HƢNG

Đà Nẵng – Năm 2015

download by :


ỜI C

ĐO N

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng
được ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Tác giả

Phan Nguyễn Thùy Uyên

download by :


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 3
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................... 3
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................ 3
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................... 4
6. Cấu trúc của luận văn ............................................................................. 4

7. Tổng quan tài liệu ................................................................................... 4
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA QUẢN TRỊ
CÔNG TY ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY
NIÊM YẾT TRONG TRƢỜNG HỢP CÓ PHÁT HÀNH THÊM CỔ
PHIẾU .............................................................................................................. 8
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY (CORPORATE
GOVERNANCE) .............................................................................................. 8
1.1.1. Khái niệm quản trị công ty ............................................................. 8
1.1.2. Vai trị quản trị cơng ty ................................................................. 10
1.2. KHÁI QT CHUNG VỀ ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN ...................... 14
1.2.1. Khái niệm ...................................................................................... 14
1.2.2. Cơ sở của hành vi điều chỉnh lợi nhuận ........................................ 15
1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA QUẢN TRỊ CÔNG TY VÀ HÀNH VI ĐIỀU
CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY NIÊM YẾT CÓ PHÁT HÀNH
THÊM CỔ PHIẾU .......................................................................................... 18
1.3.1. Lý thuyết đại diện về quản trị công ty .......................................... 18
1.3.2. Mối quan hệ giữa quản trị công ty và hành vi điều chỉnh lợi nhuận
của cơng ty niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu .................................. 21

download by :


1.4. CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ CÔNG TY ẢNH HƢỞNG ĐẾN BIẾN
ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT KHI PHÁT
HÀNH THÊM CỔ PHIẾU .............................................................................. 23
1.4.1. Hội đồng quản trị .......................................................................... 24
1.4.2. Ủy ban kiểm toán .......................................................................... 26
1.4.3. Chất lƣợng kiểm toán .................................................................... 28
1.4.4. Các nhân tố khác ảnh hƣởng đến điều chỉnh lợi nhuận của công ty
niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu ...................................................... 28

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................ 31
CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ QUẢN TRỊ
CÔNG TY ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN CỦA
CƠNG TY NIÊM YẾT CĨ PHÁT HÀNH THÊM CỔ PHIẾU ............... 32
2.1. XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ....... 32
2.1.1. Biến phụ thuộc phản ánh hành vi điều chỉnh lợi nhuận ............... 32
2.1.2. Các nhân tố quản trị công ty ảnh hƣởng đến hành vi điều chỉnh lợi
nhuận của các công ty niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu ................. 34
2.1.3. Các nhân tố khác ảnh hƣởng đến hành vi điều chỉnh lợi nhuận của
các cơng ty niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu .................................. 39
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 42
2.2.1. Mơ hình nghiên cứu ...................................................................... 44
2.2.2. Đo lƣờng các biến ......................................................................... 45
2.2.3. Chọn mẫu nghiên cứu và thu thập dữ liệu .................................... 49
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................ 52
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ CÁC HÀM Ý TỪ KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 53

download by :


3.1. MỘT SỐ BIỂU HIỆN VỀ KHẢ NĂNG ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN
CỦA CÁC CƠNG TY NIÊM YẾT CĨ PHÁT HÀNH THÊM CỔ PHIẾU
TẠI VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2011-2014 ...................................... 53
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 57
3.2.1. Mô tả thống kê các biến trong mơ hình nghiên cứu ..................... 57
3.2.2. Phân tích mối quan hệ tƣơng quan giữa các biến ......................... 59
3.2.3. Kiểm tra độ phù hợp của mơ hình nghiên cứu ............................. 62
3.2.4. Kết quả ƣớc lƣợng mơ hình nghiên cứu ........................................ 64
3.2.5. Kiểm định phân phối chuẩn của biến phụ thuộc .......................... 69

3.2.6. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dƣ ..................................... 69
3.3. HÀM Ý CHÍNH SÁCH VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 70
3.3.1. Hàm ý từ kết quả nghiên cứu ........................................................ 70
3.3.2. Một số kiến nghị nhằm tăng cƣờng vai trị quản trị cơng ty trong
việc ngăn ngừa và phát hiện hành vi điều chỉnh lợi nhuận của các cơng ty
niêm yết có phát hành thêm cổ phiếu ...................................................... 72
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................ 84
KẾT LUẬN .................................................................................................... 85
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GI O ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)
PHỤ LỤC

download by :


DANH MỤC CÁC BẢNG

Số hiệu

Tên bảng

bảng

Trang

Các chỉ tiêu đo lƣờng nhân tố ảnh hƣởng biến dồn tích
Bảng 2.1

có thể điều chỉnh của cơng ty niêm yết có phát hành


48

thêm cổ phiếu
Bảng 2.2

Bảng 2.3

Bảng thống kê các công ty niêm yết phát hành thêm cổ
phiếu giai đoạn 2011-2014 theo ngành
Bảng thống kê các công ty niêm yết phát hành thêm cổ
phiếu giai đoạn 2011-2014 theo quy mô

50

51

Bảng 3.1

Kết quả mô tả thống kê mơ hình

57

Bảng 3.2

Bảng phân tích hệ số tƣơng quan Pearson

60

Bảng 3.3


Bảng hệ số xác định R-square

63

Bảng 3.4

Bảng phân tích phƣơng sai ANOVA

63

Bảng 3.5

Bảng hệ số ƣớc lƣợng

64

download by :


DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Số hiệu hình

Tên hình

Trang

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận trung
Hình 3.1

bình ngành qua các năm của các công ty niêm yết có


53

phát hành thêm cổ phiếu
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ cơng ty niêm yết có phát hành
Hình 3.2

thêm cổ phiếu có tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận vào

54

năm nghiên cứu cao hơn so với các năm trƣớc
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận qua
Hình 3.3

các năm của một số cơng ty niêm yết có phát hành

55

thêm cổ phiếu
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận trung
Hình 3.4

bình ngành qua các năm của các cơng ty niêm yết

56

không phát hành thêm cổ phiếu
Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các cơng ty khơng phát hành
Hình 3.5


thêm cổ phiếu với tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận qua

57

các năm nghiên cứu của
Hình 3.6

Hình 3.7

Biểu đồ tần số Q-Q Plot khảo sát phân phối của biến
phụ thuộc (DA)
Biểu đồ tần số P-P Plot khảo sát phân phối của phần


download by :

69

70


1

Ở ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thị trƣờng chứng khoán và các mã cổ phiếu đang dần trở nên quen thuộc
với đông đảo ngƣời dân Việt Nam. Đầu tƣ vào thị trƣờng chứng khoán đã trở
nên quan trọng đối với mọi ngƣời. Theo thời gian và sự phát triển của thị
trƣờng dẫn đến yêu cầu ngày càng cao của nhà đầu tƣ, các tổ chức kinh doanh

chứng khoán đối với các mã cổ phiếu; và cùng với sự phát triển đó, thơng tin
và cơng bố thơng tin là một trong các nhân tố tác động mạnh mẽ đến sự ổn
định và phát triển của thị trƣờng chứng khốn. Thơng tin là cơ sở giúp những
nhà quản lý điều hành doanh nghiệp, và là cơ sở giúp các nhà đầu tƣ đƣa ra
các quyết định đúng đắn. Thông tin nội bộ hay thông tin đƣợc các doanh
nghiệp công bố trên các báo cáo tài chính đều rất nhạy cảm đối với thị giá của
các tài sản tài chính đƣợc niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán.
Hiện nay, phát hành thêm cổ phiếu là một trong những hình thức tài trợ
vốn cho các công ty niêm yết. Các nhà đầu tƣ thƣờng có xu hƣớng đầu tƣ vào
các cơng ty có hiệu quả kinh tế và triển vọng tăng trƣởng cao. Một trong
những yếu tố quan trọng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tƣ là chỉ tiêu lợi
nhuận, qua đó đánh giá hiệu quả kinh doanh và triển vọng tăng trƣởng của
cơng ty. Chính vì vậy, khi phát hành thêm cổ phiếu trên thị trƣờng chứng
khốn, các cơng ty đặc biệt là các cơng ty niêm yết có khả năng thổi phồng lợi
nhuận trong những giai đoạn này là rất cao. Đó cũng chính là lý do vì sao các
nhà quản trị cơng ty ln tìm mọi cách có thể để chuyển dịch lợi nhuận của
các kì sau hoặc lợi nhuận của kì trƣớc về kỳ chuẩn bị phát hành thêm cổ phiếu
nhằm thu hút các nhà đầu tƣ. Việc điều chỉnh lợi nhuận làm sai lệch tình hình
tài chính của doanh nghiệp và dẫn đến hậu quả vô cùng lớn đối với nhà đầu tƣ
thông qua 00000

0

0

0.033239

0.051856

0.947598


12.433814

4

MCF 0.400000

0.666667

0

1

0.268940

-8.298918

0.705196

11.199101

5

SDP

0.800000

0.333333

0


1

0.057674

3255.150215

0.884445

11.887657

6 CMC 0.333333

0.000000

0

1

0.329449

139.229734

0.291209

10.809121

7

FDC


0.800000

0.000000

1

1

0.173198

-58.771154

0.431975

11.828921

8

HHS

1.000000

0.666667

0

1

0.543714


61.859152

0.268841

11.613529

9

KLF

0.800000

0.666667

0

1

0.056390

12051.851852

0.405127

11.651816

10 FLC

0.400000


0.333333

0

1

0.047976

117.183019

0.432499

12.327083

11

1.000000

1.000000

0

1

0.273325

3.700067

0.353658


12.015202

12 DXG 0.500000

1.000000

0

0

0.251003

-49.729563

0.449952

11.947553

13 SCR

0.833333

1.000000

1

0

0.100030


613.932251

0.643970

12.819263

14 HQC

0.428571

0.666667

0

0

0.071753

-48.554400

0.723061

12.434347

15 NBB

0.833333

0.333333


1

1

0.170597

126.833314

0.542468

12.481534

16 TDC

0.600000

0.333333

0

0

0.194001

25.632401

0.729035

11.998930


17 ASM 0.200000

0.333333

0

0

0.102011

-82.643657

0.569703

12.198056

0.600000

0.666667

0

0

0.058190

68.066193

0.185267


11.653124

19 NDN 0.400000

0.666667

0

0

0.051164

-74.344865

0.771679

11.736049

0.400000

0.750000

0

0

0.174859

45.794036


0.555544

11.715445

21 VRC

0.800000

0.666667

0

0

0.263334

294.147940

0.685736

11.474496

22 DTA

0.500000

0.333333

0


1

0.029030

25125.000000

0.509035

11.319917

23

S96

0.000000

1.000000

0

1

0.107240

57.016750

0.752822

11.139610


24 DHT

0.000000

1.000000

0

1

0.209222

25.402857

0.643589

11.388747

25

0.571429

0.333333

0

0

0.057758


-29.847182

0.447906

10.730307

26 MKV 0.666667

0.666667

0

0

0.112492

-93.993840

0.382318

10.289323

27 TRA

0.800000

0.666667

1


1

0.348224

35.898754

0.442279

11.923474

28 TVD

0.600000

0.000000

0

1

0.287098

-52.410068

0.784885

12.184404

29 NBC


0.400000

0.333333

0

0

0.282475

-5.695155

0.745034

11.991546

30 KSA

0.600000

0.666667

0

1

0.074223

-86.304024


0.343081

11.556200

IJC

18 HAR

20

PPI

PPP

download by :


31 KSS

0.400000

0.000000

0

1

0.058662


-89.163546

0.511236

11.871743

32 HLC

0.250000

0.666667

0

1

0.178345

14.740039

0.885943

12.129455

33 CMI

0.500000

0.000000


0

0

0.172768

3646.236559

0.474217

10.701857

34 KTB

0.200000

1.000000

0

1

0.244080

6.905574

0.172526

11.522012


35 LCM 0.800000

0.333333

0

1

0.061174

1139.726027

0.008359

10.948235

0.500000

0.000000

0

1

0.302341

150.915105

0.443175


10.954103

37 CVN 0.500000

1.000000

0

1

0.419338

1118.505338

0.315667

10.213000

38 DHM 0.400000

0.333333

0

1

0.032600

14.182021


0.416051

11.446866

39 VCS

0.600000

0.333333

0

1

0.247618

22.368325

0.576417

11.992149

40 VHL

0.833333

0.800000

0


1

0.210253

-96.344120

0.733238

11.935607

41 CVT

0.400000

0.666667

0

0

0.130272

-30.824777

0.756990

11.673005

42


CTI

0.428571

0.333333

0

0

0.041012

-80.965971

0.817010

12.069490

43

SHI

0.875000

0.666667

0

1


0.169524

-32.580150

0.735234

12.207971

44 HVX 0.400000

0.333333

0

1

0.151885

67.819648

0.289462

11.438726

45 MCP 0.500000

1.000000

0


1

0.191148

-23.199243

0.394442

11.305306

46 DTC

0.200000

0.666667

0

1

0.375803

-3.865489

0.727123

11.142344

47 ACE


0.000000

1.000000

0

0

0.435280

39.782697

0.602161

11.016792

48 DTL

0.400000

0.333333

0

0

-0.075915

-91.834237


0.621024

12.281573

49 FCM

0.750000

1.000000

0

1

0.209578

17.322719

0.577490

11.606938

50

ITQ

0.666667

1.000000


0

1

0.086908

-76.083248

0.682918

11.512788

51 PMS

0.500000

1.000000

0

0

0.143391

71.258365

0.502895

11.244739


52

S74

1.000000

1.000000

0

0

0.135561

53.302787

0.791587

11.493526

53 STV

0.200000

0.666667

0

1


0.161602

138.299010

0.543480

11.048126

54 VTF

0.857143

0.333333

1

0

0.517263

226.609361

0.480372

11.935477

55

0.714286


0.666667

0

0

0.130927

-24.553487

0.633400

12.166831

56 NHS

1.000000

0.000000

1

1

0.479249

-3.802527

0.544350


11.776230

57 BHS

1.000000

0.333333

1

1

0.362333

-3.409852

0.572066

12.107799

58 FMC 0.000000

0.666667

0

1

0.156510


-76.451229

0.659086

11.661775

59 AGF

0.500000

1.000000

1

1

0.177535

50.123481

0.618273

12.234754

60 SEC

0.800000

0.666667


1

0

0.379428

-32.106074

0.660961

11.825580

61 HHC

0.600000

0.666667

0

1

0.291801

22.944213

0.424299

11.284093


62

TS4

0.250000

0.666667

0

0

0.198261

-12.188372

0.656761

11.849560

63

SJ1

0.666667

0.333333

0


0

0.186076

2.375613

0.485383

11.279240

36 MIC

IDI

download by :


0.833333

0.333333

1

0

0.153189

-45.396669

0.735447


12.220072

65 VCG 0.666667

0.200000

1

1

0.057672

-67.897381

0.838627

13.434268

66 PVX

0.500000

1.000000

1

0

0.108603


182.008491

0.639540

12.751933

67 PXS

0.500000

0.000000

1

0

0.410582

625.179367

0.576396

11.786309

68

PXI

0.600000


0.666667

1

1

0.191005

449.926686

0.694082

12.019716

69

C47

0.000000

1.000000

0

0

0.165232

-12.497647


0.901633

12.204853

70 CLG

1.000000

0.666667

0

0

0.124898

-40.858059

0.748067

12.021536

71 CMS

0.600000

0.666667

0


0

0.267071

44.161850

0.747847

10.755046

72 LUT

0.666667

0.333333

0

0

0.129290

6.314810

0.615433

11.197851

73


C92

0.166667

0.500000

0

1

0.143961

2.348091

0.843498

11.333648

74 PVA

0.600000

0.000000

0

0

0.133750


315.210577

0.751096

11.715052

75 LCS

0.666667

1.000000

0

1

0.120209

46.536651

0.728242

11.111683

76 LTC

0.200000

0.000000


0

1

0.129291

-5.772761

0.661548

11.374325

64 AVF

download by :


Phụ lục 5: Bảng xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS

DA KoDH CGKT
Valid
76
76
76
N
Missing
0
0
0

Mean
.1860 .5446
.02
Median
.1298 .5357
.00
Std. Deviation .3608 .2623
.093
Minimum
-.4677 .0000
0
Maximum
.8706 1.0000
1

Statistics
CLKT TDKT
76
76
0
0
.20
.55
.00
1.00
.401
.501
0
0
1

1

SLoi TTLN
76
76
0
0
.1889
.41
.1674
.00
.1260
.495
-.0759
0
.5437
1

TLNo
76
0
.3784
.3805
.2051
.0001
.8979

QMo
76
0

26.9126
26.9754
1.3021
23.5163
30.9335

Model Summaryb
Model
R
R
Adjusted R
Std. Error of
Square
Square
the Estimate
a
1
.444
.197
.102
.3420
a. Predictors: (Constant), TTLN, CLKT, TDKT, CGTC,
KoDH, SLoi, TLNo, QMo
b. Dependent Variable: DA

ANOVAa
Model
Sum of
df
Mean

F
Sig.
Squares
Square
Regression
1.927
8
.241 2.059
.050b
1
Residual
7.837
67
.117
Total
9.764
75
a. Dependent Variable: DA
b. Predictors: (Constant), TTLN, CLKT, TDKT, CGTC, KoDH, SLoi,
TLNo, QMo

download by :


Correlations
DA
Pearson
Correlation
DA


Pearson
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
CGTC

Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson

CLKT

Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson

TDKT

Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson

SLoi

Correlation
Sig. (2-tailed)

N
Pearson

TTLN

Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson

TLNo

Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Pearson
Correlation

QMo

Sig. (2-tailed)
N

TTLN

TLNo

QMo

-.287*


-.083

-.154

.165

.198

-.098

-.099

-.119

.012

.476

.183

.154

.087

.401

.397

.304


76

76

76

76

76

76

76

76

76

-.287*

1

-.045

.353**

-.010

.153


-.015

-.157

.184

.701

.002

.930

.187

.897

.176

.112

1

Sig. (2-tailed)
N

KoDH

KoDH CGTC CLKT TDKT SLoi


.012
76

76

76

76

76

76

76

76

76

-.083

-.045

1

-.095

-.116

-.138


.133

-.189

-.201

.476

.701

.416

.318

.234

.253

.103

.082

76

76

76

76


76

76

76

76

76

-.154

.353**

-.095

1

.047 .316**

-.008

-.035

.468**

.183

.002


.416

76

76

76

.165

-.010

.154

.685

.005

.946

.763

.000

76

76

76


76

76

76

-.116

.047

1

.138

-.115

-.233*

-.086

.930

.318

.685

.233

.323


.042

.459

76

76

76

76

76

76

76

76

76

.198

.153

-.138

.316**


.138

1

-.128

-.227*

-.182

.087

.187

.234

.005

.233

.271

.049

.116

76

76


76

76

76

76

76

76

76

-.098

-.015

.133

-.008

-.115

-.128

1

.228*


.210

.401

.897

.253

.946

.323

.271

.048

.068

76

76

76

76

76

76


76

76

76

-.099

-.157

-.189

-.035

-.233* -.227*

.228*

1

.385**

.397

.176

.103

.763


.042

.049

.048

76

76

76

76

76

76

76

76

76

-.119

.184

-.201


.468**

-.086

-.182

.210

.385**

1

.304

.112

.082

.000

.459

.116

.068

.001

76


76

76

76

76

76

76

76

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

download by :

.001

76


Coefficientsa
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients

Coefficients
B
Std. Error
Beta
(Constant)
-.736
1.120
KoDH
-.412
.164
-.300
CGTC
-.202
.464
-.052
CLKT
-.199
.132
-.221
1 TDKT
.077
.083
.106
SLoi
.814
.369
.284
TTLN
-.038
.085

-.052
TLNo
-.207
.231
-.118
QMo
.040
.042
.146
a. Dependent Variable: DA

download by :

t

-.657
-2.506
-.434
-1.503
.926
2.205
-.449
-.897
.954

Sig.

.513
.015
.665

.138
.358
.031
.655
.373
.344


download by :



×