ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 7
1. Mục tiêu
Đánh giá về kiến thức, kỹ năng ở 4 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, vận dụng và vận dụng
cao của học sinh sau khi hoc xong châu Mi, châu Nam C
̣
̃
ực, châu Đai D
̣ ương, va châu Âu
̀
2. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra: Trên cơ sở số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng,
xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII –NĂM HỌC: 20202021
MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Châu Mĩ
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ(%)
Châu Nam
Cực
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ(%)
Châu Đaị
Dương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
Châu Âu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ(%)
Nhận biết
TNKQ
Vận dụng
Cấp độ thấp
Thơng hiểu
TL
Biêt đ
́ ược tên goi cua châu Mi
̣ ̉
̃
Biêt chung tơc đâu tên cua châu Mi
́
̉
̣
̀
̉
̃
Biêt diên tich cua cac kiêu khi hâu băc
́ ̣ ́
̉
́
̉
́ ̣
́
mĩ
Biêt đ
́ ược khu vực thưa dân Băc Mi
́
̃
Biêt ngun nhân lam cho nơng nghiêp
́
̀
̣
băc mi phat triên manh
́ ̃ ́
̉
̣
Biêt đ
́ ược đô cao cua nui Anđet
̣
̉
́
́
Biêt đ
́ ược sự bât h
́ ợp li trong s
́
ử dung
̣
ruông đât
̣
́ ở Trung va Nam Mi
̀
̃
7 câu
2,33đ
23,3%
Biêt cac loai đông vât sông
́ ́
̀ ̣
̣ ́ ở Nan Cực
Biêt đ
́ ược cac loai khoang san châu
́
̣
́
̉
Nam Cực
2 câu
0,66đ
6,6%
Vi tri châu Đ
̣ ́
ại
Dương
TNKQ
TL
TNKQ
TL
12 câu
4đ
40%
TNKQ
Cộng
TL
Hiêu đ
̉ ược tên goi cua “Vanh đai
̣ ̉
̀
So sanh qua trinh đô thi hoa
́
́ ̀
̣
́ở
Măt Tr
̣ ơi”
̀
Trung va Nam Mi v
̀
̃ ơi Băc Mi
́ ́
̃
Hiêu đ
̉ ược hiêp đinh Mâu dich t
̣
̣
̣
̣ ự
do Băc Mi
́
̃
Hiêu đ
̉ ược cac nhân tơ lam thay
́
́ ̀
đơi thiên nhiên Trung va Nam Mi
̉
̀
̃
3 câu
1 đ
10%
1 câu
2 đ
20%
11 câu
5,33đ
53,3%
2 câu
0,66đ
6,6%
1 câu
0,33đ
3,3%
Biêt diên tich cua
́ ̣ ́
̉
châu Âu
Biêt s
́ ự thay đơi
̉
thiên nhiên châu Âu
2 câu
0,66đ
6,6%
Cấp độ cao
Giai thich
̉
́
luc đia
̣ ̣
Ơxtrâylia
co khi hâu
́ ́ ̣
khô haṇ
1câu
1,0đ
10,0%
2câu
1,33đ
13,3%
1câu
1,0 đ
10,0%
3 câu
2,66đ
26,6
18 câu
10,0 đ
100,0%
Hiêu s
̉ ự phân bô cac dang đia hinh
́ ́ ̣
̣ ̀
chinh cua châu Âu
́
̉
1 câu
2 đ
20%
4 câu
3,0đ
30,0%
1 câu
2 đ
20%
Câu
Mức
BẢNG ĐẶC TẢ
Chuẩn đánh giá
Điể
m
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1
Biết
0,33 Biêt đ
́ ược tên goi cua châu Mi
̣ ̉
̃
Câu 2
Biêt
́
0,33 Biêt chung tôc đâu tiên cua châu Mi
́
̉
̣
̀
̉
̃
Câu 3
Biêt́
0,33 Biêt diên tich cua cac kiêu khi hâu Băc Mi
́ ̣ ́
̉
́
̉
́ ̣
́
̃
Câu 4
Biết
0,33 Biêt đ
́ ược khu vực thưa dân Băc Mi
́
̃
Câu 5
Biêt́
0,33 Biêt nguyên nhân lam cho nông nghiêp Băc Mi phat
́
̀
̣
́
̃ ́
triên manh
̉
̣
Câu 6
Hiêu
̉
0,33 Hiêu đ
̉ ược tên goi cua “Vanh đai Măt Tr
̣ ̉
̀
̣ ơi”
̀
Câu 7
Hiêu
̉
0,33 Hiêu đ
̉ ược hiêp đinh Mâu dich t
̣
̣
̣
̣ ự do Băc Mi
́
̃
Câu 8
Biết
0,33 Biêt đ
́ ược đô cao cua nui Anđet
̣
̉
́
́
Câu 9
Hiêu
̉
0,33 Hiêu đ
̉ ược cac nhân tô lam thay đôi thiên nhiên
́
́ ̀
̉
Trung va Nam Mi
̀
̃
Câu 10 Biêt́
0,33 Biêt đ
́ ược sự bât h
́ ợp li trong s
́
ử dung ruông đât
̣
̣
́ ở
Trung va Nam Mi
̀
̃
Câu 11 Biết
0,33 Biêt cac loai đông vât sông
́ ́
̀ ̣
̣ ́ ở Nam Cực
Câu 12 Biết 0,33 Biêt đ
́ ược cac loai khoang san châu Nam C
́
̣
́
̉
ực
Câu 13 Biêt́
0,33 Vi tri châu Đ
̣ ́
ại Dương
Câu 14 Biêt́
0,33 Biêt diên tich cua châu Âu
́ ̣ ́
̉
Câu 15 Biết
0,33 Biêt s
́ ự thay đôi thiên nhiên châu Âu
̉
Phần II: Tự luân
̣
Câu 1 Hiểu
2.0
Hiêu s
̉ ự phân bô cac dang đia hinh chinh cua châu
́ ́ ̣
̣ ̀
́
̉
Âu
Vận
So sanh qua trinh đô thi hoa
́
́ ̀
̣
́ ở Trung va Nam Mi
̀
̃
Câu 2 dung
̣
2.0
vơi Băc Mi
́ ́
̃
thâṕ
Vận
Câu 3 dụng
1.0
Giai thich luc đia Ơxtrâylia co khi hâu khơ han
̉
́
̣ ̣
́ ́ ̣
̣
cao
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 20202021
Họ và tên:……………………
Mơn: Địa lí Lớp 7
Lớp 7/………………………. Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề) ĐÊ B
̀
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
* Khoanh trịn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.
Câu 2.Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc
nào?
A. Ơrơpêơít. B. Nêgrơít. C. Mơngơlơít D. Ơtxtraloit.
Câu 3.Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu
A. . Hàn đới B. Hoang mạc C. Ơn đới lục địa D. Cận nhiệt đới.
Câu 4. Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mêhicơ. D. Mêhicơ và Alaxca.
Câu 5. Đâu khơng phải ngun nhân nào làm cho nền nơng nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ,
đạt đến trình độ cao?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài ngun thiên nhiên phong
phú.
Câu 6.“Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của
A. vùng cơng nghiệp mới của Bắc Mĩ
B. vùng cơng nghiệp lạc hậu của Hoa Kì
C. vùng cơng nghiệp truyền thống ở Đơng Bắc Hoa Kì
D. vùng cơng nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
Câu 7. NAFTA gồm có những thành viên
A. Hoa Kì, Canađa, Mêhicơ
B. Hoa Kì, Urugoay, Paragoay
C. Hoa Kì, Chilê, Mêhicơ
D. Braxin, Urugoay, Paragoay
Câu 8. Hệ thống núi Anđét có độ cao trung bình
A. 10002000m B. 20003000m C. 30005000m D. 50006000m
Câu 9. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mĩ khơng phải do
A. Địa hình B. Vĩ độ C. Khí hậu D. Con người
Câu 10. Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung và Nam Mĩ
đã khơng làm việc gì sau?
A. Bán ruộng đất cho các cơng ti tư bản.
B. Ban hành luật cải cách ruộng đất.
C. Tổ chức khai hoang đất mới.
D. Mua lại đất của điền chủ, các cơng ti tư bản chia cho dân.
Câu 11.Trong các lồi vật dưới đây, lồi nào khơng sống ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu.
Câu 12. Châu Nam Cực giàu có những khống sản nào?
A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga.
Câu 13. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 14.Châu Âu là một bộ phận của lục địa ÁÂu, diện tích khoảng
A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2.
Câu 15. Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đơng và từ Bắc xuống Nam
A. theo sự thay đổi của mạng lưới sơng ngịi. B. theo sự thay đổi của sự phân bố các loại
đất.
C. theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. D. theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình.
II/ TỰ LUẬN (5,0điêm)
̉
Câu 1. (2 điểm). Trinh bay đ
̀
̀ ặc điểm khí hậu,sơng ngịi, thực vật của châu Âu?
Câu 2. (2 điểm) Qua trinh đơ thi hoa
́ ̀
̣
́ở Trung va Nam Mi khac v
̀
̃ ́ ơi Băc Mi nh
́ ́
̃ ư thê nao?
́ ̀
Câu 3. (1,0 điểm) Tai sao đai bơ phân diên tich luc đia Ơxtrâylia co khi hâu khơ han?
̣
̣
̣
̣
̣ ́
̣ ̣
́ ́ ̣
̣
Bài làm:
I/TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33 điểm
10 11 12
13 14 15
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8 9
Đáp án
II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 20202021
Họ và tên……………………Lớp7/……
MƠN: ĐỊA LÍ. LỚP 7
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)( Mã đề A)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn ý đúng nhất
Câu 1/ Châu Mĩ nằm hồn tồn ở nửa cầu
A. Bắc. B. Đơng. C. Nam. D. Tây .
Câu 2/ Bờ Tây Châu Mĩ tiếp giáp với
A.Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 3/Chủ nhân xưa kia của châu Mĩ thuộc chủng tộc
A. Ơrơpêơit . B. Mơngơlơit. C. Nêgrơit. D. Mơngơlơit và Nêgrơit
Câu 4/ Châu Mĩ được phát hiện vào cuối thế kỉ
A. XIV.
B. XV. C. XVI. D. XVII.
Câu 5/ Dân cư Bắc Mĩ phân bố thưa thớt nhất ở khu vực
A. Nam Hồ Lớn. B. Tây Nam Hoa Kì. C. Đơng Bắc Hoa Kì. D. Bắc Canađa.
Câu 6/ Ngành cơng nghiệp phát triển nhất ở « Vành đai Mặt Trời » là
A. hóa chất. B. đóng tàu. C. luyện kim. D. điện tử.
Câu 7/ Hướng dịch chuyển vốn và lao động ở Hoa Kì sau các cuộc khủng hoảng kinh tế là từ
Đơng Bắc đến
A. Tây, Tây Bắc. B. Nam, Tây Nam. C. phía Bắc. D. phía Đơng.
Câu 8/ Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ viết tắt là
A.. WTO B. ASEAN. C. NAFTA D. Méccơxua.
Câu 9/ Phần lớn dân cư Trung và Nam Mĩ sử dụng ngơn ngữ
A. Giecman. B. Xlavơ. C. Latinh. D. ngơn ngữ đan xen
Câu 10/ Pêru có sản lượng cá vào loại bậc nhất thế giới vì
A. có vùng biển rộng. B.có vùng biển nóng .
C. có dịng biển lạnh chảy qua D. có dịng biển nóng chảy qua
Câu 11/ Địa hình của châu Nam Cực là
A.cao ngun đá vơi. C. cao ngun xếp tầng
B. cao ngun badan. . D. cao ngun băng.
Câu 12/Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu
A. khí hậu nhiệt đới . C. khí hậu hàn đới
B. khí hậu ơn đới. D. khí hậu lục địa.
Câu 13/ Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
A. Hàn đới C. Địa trung hải
B. Ơn đới lục địa D.Ơn đới hải dương
Câu 14/ Những dạng địa hình chính của châu Âu là
A.đồi lượn sóng C. đồng bằng, núi già, núi trẻ
B.núi già, bình ngun D. đồng bằng, núi trẻ, thung lũng.
Câu 15/ Dịng hải lưu nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ơn đới làm cho khu vực có khí hậu
ơn đới hải dương ở châu Âu
A. có tuyết rơi quanh năm C.vào mùa đơng khơ và lạnh
B. có mưa rào quanh năm
D.ấm và ẩm hơn các nơi khác cùng vĩ độ.
II.PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 16. (2,0điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật của châu Đại Dương ?
Câu 17. (2 điểm) Qua trinh đơ thi hoa
́ ̀
̣
́ở Trung va Nam Mi khac v
̀
̃ ́ ới Băc Mi nh
́
̃ ư thê nao?
́ ̀
Câu 18 (1,0 điểm) Tai sao đai bơ phân diên tich luc đia Ơxtrâylia co khi hâu khơ han?
̣
̣
̣
̣
̣ ́
̣ ̣
́ ́ ̣
̣
Bài làm:
I/TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021
MƠN : ĐỊA LÍ LỚP 7
ĐÁP ÁN ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM 5đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
B
B
D
D
B
C
C
C
D
B
B
C
D
II, TỰ LUẬN 5đ
Câu 16/Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật của châu Đại Dương ?(2,0điểm)
*Khí hậu :(1,0đ)
Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, điều hịa,
mưa nhiều.
Phần lớn diện tích lục địa Ơxtrâylia là hoang mạc.
Quần đảo Niu Dilen và phía nam Ơxtrâylia có khí hậu ơn đới.
*Thực vật, động vật :
Các đảo và quần đảo châu Đại Dương có rừng xích đạo xanh quanh năm hoặc rừng mưa mùa
nhiệt đới phát triển xanh tốt với những rừng dừa tạo thành những « thiên đàng xanh »,có nhiều
san hơ, hải sản(0,5đ)
Lục địa Ơxtraylia : thú có túi, cáo mỏ vịt,có 600 lồi bạch đàn khác nhau.(0,5đ)
Câu 17 : 2 điểm) Qua trinh đơ thi hoa
́ ̀
̣
́ở Trung va Nam Mi khac v
̀
̃ ́ ơi Băc Mi nh
́ ́
̃ ư thê nao?
́ ̀
Ở Bắc Mĩ: đơ thị hố gắn liền với q trình cơng nghiệp hố(0,5đ).
Ở Trung và Nam Mĩ: đơ thị hố tự phát, khơng gắn liền với q trình cơng nghiệp hố. Tốc độ
đơ thị hóa nhanh trong điều kiện nền kinh tế cịn chưa phát triển nên gây nhiều hậu quả như
thiếu việc làm, thiếu nhà ở, ơ nhiễm mơi trường đơ thị….(1,5đ)
Câu 18 (1,0 điểm) Tai sao đai bơ phân diên tich luc đia Ơxtrâylia co khi hâu khơ han?
̣
̣
̣
̣
̣ ́
̣ ̣
́ ́ ̣
̣
+ Đại bộ phận lục địa Ơxtrây lia nằm trong vùng áp cao chí tuyến.(0,25đ)
+ Dãy núi Thiên Sơn chạy sát ven biển đã ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa.(0,5đ)
+ Ven bờ phía tây có dịng biển lạnh tây Ơxtrây lia chảy sát ven bờ(0,25đ).
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 20202021
MƠN ĐỊA LÍLỚP 7(Mã đề A)
TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi ý đúng 0,33 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
C
A
D
D
A
8
C
9
D
10
A
11
D
12
C
13
A
14
A
15
C
TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1,0ải
*Khí hậu:Đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ơn đới lục đại và ơn đới h
dương, chỉ một diện tích nhở ở phía bắc vịng cực là có khí hậu hàn đới, phía nam
có khí hậu địa trung hải
0,5
*Sơng ngịi:Sơng ngịi ở châu Âu có lượng nước dồi dào, các song đổ ra Bắc Băng
Câu 1
Dương đóng băng vào mùa đơng.Các song quan trọng là Đanuyp,Rainơ,Vơnga.
*Thực vật:Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đơng và từ bắc xuống nam theo sự
thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.Ven biển Tây Âu có rừng lá rộng(sồi,
0,5
dẻ),vào sâu trong lục địa có rừng lá kim(thơng, tùng),phái đơng nam có thảo
ngun, ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng.
Câu 2
Câu 3
0,5
Ở Bắc Mĩ: đơ thị hố gắn liền với q trình cơng nghiệp hố.
Ở Trung và Nam Mĩ: đơ thị hố tự phát, khơng gắn liền với q trình
cơng nghiệp hố. Tốc độ đơ thị hóa nhanh trong điều kiện nền kinh tế cịn 1,5
chưa phát triển nên gây nhiều hậu quả như việc làm, nhà ở, ơ nhiễm mơi
trường đơ thị.
+ Đại bộ phận lục địa Ơxtrây lia nằm trong vùng áp cao chí tuyến.
+ Dãy núi Thiên Sơn chạy sát ven biển đã ngăn ảnh hưởng của biển vào 1,0
sâu trong lục địa.
+ Ven bờ phía tây có dịng biển lạnh tây Ơxtrây lia chảy sát ven bờ.