Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.85 KB, 10 trang )

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
  TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II ; NĂM HỌC 2020 ­ 2021
Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN ­  Lớp: 7 ; Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH BÀI KIỂM TRA
Bài kiểm tra cuối kì, nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về phẩm chất và năng lực  
từ bài 12 đến bài 18 (SGK) theo các chủ đề đã học.
II. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Về phẩm chất:
Học sinh hiểu biết về những quy định của pháp luật, tích cực học tập và lao động; có 
thái độ  đúng đắn, rõ ràng trước các hiện tượng, sự  kiện trong đời sống; có trách nhiệm với 
bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội, cơng việc và mơi trường sống.
Học sinh có tri thức phổ  thơng, cơ  bản hiểu biết về  pháp luật, kĩ năng sống; đánh giá 
được thái độ, hành vi của bản thân và người khác; tự điều chỉnh và nhắc nhở, giúp đỡ bạn bè, 
người thân điều chỉnh thái độ, hành vi theo quy định pháp luật.
2. Về năng lực:
Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong bài kiểm tra: năng lực tư duy phê phán, 
năng lực giải quyết vấn đề.
III. BẢNG MƠ TẢ CÁC MỨC U CẦU
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Bài 13: 
Nắm được nội 
Quyền bảo  dung các quyền, 
vệ, chăm sóc  bổn phận của trẻ 
và GD của 
em
trẻ em Việt 
Nam.


Bài 14: Bảo 
Hiểu được mơi 
vệ mơi 
trường tự nhiên
trường và 
tài ngun 
thiên nhiên
Bài 15: Bảo  Nhận biết các 
Phân biệt các di 
vệ di sản 
sản
loại di sản
văn hóa.
Bài 16: 
Nắm được quyền  Tơn trọng quyền 

Quyền tự 
do tín 
ngưỡng và 
tơn giáo

tự do tín 
ngưỡng,  tơn 
giáo

tự do tín ngưỡng,  
tơn giáo

Nhà nước 
CHXHCN 

Việt Nam

Nắm được bộ 
máy nhà nước

Hiểu được bộ máy 
nhà nước

Vận dụng thấp Vận dụng cao
Liên hệ vào thực  Có cách ứng xử 
tế cuộc sống 
phù hợp
trong học tập, 
trách nhiệm bản 
thân
Xác định tác hại 
của mơi trường 
bị ơ nhiễm

1


IV. HÌNH THỨC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%.

2


MA TRẬN KIÊM TRA CU
̉

ỐI HOC KI II NĂM HOC 2020­2021
̣
̀
̣
Mơn GDCD ­ lớp 7

­ Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
­ Tự luận: 3 câu x 2,0 điểm/2 câu + 1 câu x 1,0 diểm = 5,0 điểm
            Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Bài học/
Chủ đề

Vận dụng

Vận dụng cao
Cộng

TN

TL

Bài 13: Quyền bảo vệ, chăm 
sóc và GD của trẻ em Việt 
Nam.
Bài 14: Bảo vệ mơi trường 
và tài ngun thiên nhiên
Bài 15: Bảo vệ di sản văn 
hóa.

Bài 16: Quyền tự do tín 

2

1

Nhà nước CHXHCN Việt 
Nam

TN

TL

1
1

2

2

1

2

1

TN

TL


1

1/2

TN

TL
1/2

2

3
10,0%
3
10,0%
4
25,0%

1

ngưỡng và tơn giáo
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ

7
2,3

1
1,5

40,0

5
1,7

1
1,5
30,0

5
45,0%

3
1

1/2
1
20,0

1/2
1
10,0

3
10,0%
18
10
100



PHỊNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
  TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II ; NĂM HỌC 2020 ­ 2021
Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN ­  Lớp: 7 ; Thời gian: 45 phút
Mã đề: A

I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây.
Câu 1: Quyền được bảo vệ của trẻ em khơng bao gồm quyền nào sau đây ?
A. Quyền được khai sinh và có quốc tịch. B. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể.
C. Quyền được học tập, dạy dỗ.
D. Quyền được bảo vệ danh dự và 
nhân phẩm.
Câu 2:  Biểu hiện nào sau đây khơng phải bổn phận của trẻ em?
A. Chăm lo ni dưỡng để phát triển.
B. u q, kính trọng ơng bà, cha mẹ.
C. Tham gia các hoạt động vui chơi
D. Chăm chỉ học tập tốt.
Câu 3: Gia đình, nhà trường và xã hội đếu khuyến khích trẻ em học tập tốt và tạo điều 
kiện để trẻ em phát triển năng khiếu. Điều đó thể hiện quyền nào của trẻ em ?
A. Quyền được chăm sóc.
B. Quyền được giáo dục
C. Quyền được bảo vệ.
D. Quyền được vui chơi giải trí.
Câu 4:  Yếu tố nước, ánh sáng, khơng khí, biển, sơng, hồ là mơi trường nào sau đây?
A. Mơi trường tự nhiên.
B. Mơi trường xã hội.
C. Mơi trường nhân tạo.
D. Mơi trường khơng bị ơ nhiễm.
Câu 5: Rừng bị chặt phá trên thượng nguồn sẽ gây ra tác động gì?

A. Cân bằng sinh thái.
B. Dễ dàng gây mưa.
C. Mơi trường sạch đẹp trong lành. D. Lụt lội, xói mịn, sạc lở đất.
Câu 6: Đâu là ngun nhân chính dẫn đến ơ nhiễm mơi trường ?
A. Thiên tai.
B. Thiếu ý thức bảo vệ mơi trường.
C. Phát triển kinh tế q nhanh.
D. Khai thác tài ngun q mức.
Câu 7:  Di sản nào sau đây là di tích lịch sử – Văn hố.?
A. Trống đồng Đơng Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 8: Người ta thường phân chia di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể dựa 
trên tiêu chí nào sau đây ?
A. Hình dáng di sản.
B. Thời gian ra đời.
C. Cách thức lưu truyền.
D. Tầm vóc ý nghĩa của di sản.
Câu 9:  Di sản nào sau đây là di sản văn hố phi vật thể?
A. Vịnh Hạ Long, phố cổ Hội An.
B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Nhã nhạc cung đình Huế.
Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện mê tín dị đoan ?
A. Đi lễ chùa. B. Thắp hương.
C. Đi lễ nhà thờ. D. Chữa bệnh bằng phù phép.
Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng ?
A. Yểm bùa.
B. Khơng ăn trứng vịt lộn trước khi đi thi.

C. Thắp hương trước lúc đi xa.
D. Xem bói để biết trước tương lai.


Câu 12: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo ?
A. Khơng phân biệt đối xử giữa những người theo hoặc khơng theo tơn giáo nào.
B. Lập miếu thờ để thu hút khách tham quan.
C. Tơn trọng tín ngưỡng của nhau.
D. Tố cáo những người làm nghề bói tốn.
Câu 13: Ở nước ta, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất là ?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tịa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 14: Chính phủ do
A. nhân dân bầu ra.
B. Đảng bầu ra.
C. Nhà nước bầu ra.
D. Quốc hội bầu ra.
Câu 15:  Cơ quan quyền lực đại diện cho nhân dân là cơ quan nào sau đây?
A. Chính phủ, ủy ban nhân dân.
B. Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Cơ quan xét xử.
II. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: (1,5 đ) Trách nhiệm của chúng ta đối với quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo như thế 
nào?
Câu 2: (1,5 đ) Bổn phận của trẻ em là gì?
Câu 3: (2 đ) A sinh ra trong gia đình nghèo, bố mẹ làm lụng vất vả. Thế nhưng A đua  


địi, ham chơi, nhiều lần bỏ  học đi chơi với bạn xấu. Mẹ  mắng, A bỏ  đi cả  đêm 
khơng về nhà. Cuối năm, A ở lại lớp. 
­ Em hãy nhận xét việc làm của A. 
­ Theo em, A vi phạm quyền và bổn phận nào em đã học. 
­ Nếu em là A, em có cách ứng xử nào phù hợp.



PHỊNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH
  TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II ; NĂM HỌC 2020 ­ 2021
Mơn: GIÁO DỤC CƠNG DÂN ­  Lớp: 7 ; Thời gian: 45 phút
Mã đề: B

I. Tr
  ắc nghi ệ
   m
   : (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây.
Câu 1: Người ta thường phân chia di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể dựa 
trên tiêu chí nào sau đây ?
A. Cách thức lưu truyền.
B. Thời gian ra đời.
C. Hình dáng di sản.
D. Tầm vóc ý nghĩa của di sản.
Câu 2: Đâu là ngun nhân chính dẫn đến ơ nhiễm mơi trường ?
A. Thiên tai.
B. Khai thác tài ngun q mức.
C. Phát triển kinh tế q nhanh.
D. Thiếu ý thức bảo vệ mơi trường.

Câu 3:  Di sản nào sau đây là di tích lịch sử – Văn hố.?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Trống đồng Đơng Sơn.
D. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 4:  Di sản nào sau đây là di sản văn hố phi vật thể?
A. Vịnh Hạ Long, phố cổ Hội An.
B. Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Thánh địa Mỹ Sơn.
Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện mê tín dị đoan ?
A. Đi lễ chùa.
B. Chữa bệnh bằng phù phép.
C. Đi lễ nhà thờ.
D. Thắp hương
Câu 6: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng ?
A. Yểm bùa.
B. Khơng ăn trứng vịt lộn trước khi đi thi.
C. Xem bói để biết trước tương lai.
D. Thắp hương trước lúc đi xa.
Câu 7: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo ?
A. Lập miếu thờ để thu hút khách tham quan.
B. Khơng phân biệt đối xử giữa những người theo hoặc khơng theo tơn giáo nào.
C. Tơn trọng tín ngưỡng của nhau.
D. Tố cáo những người làm nghề bói tốn.
Câu 8: Ở nước ta, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất là ?
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Chính phủ.
C. Tịa án nhân dân.
D. Quốc hội.
Câu 9: Chính phủ do

A. nhân dân bầu ra.
B. Đảng bầu ra.
C. Quốc hội bầu ra.
D. Nhà nước bầu ra.
Câu 10:  Cơ quan quyền lực đại diện cho nhân dân là cơ quan nào sau đây?
A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
B. Chính phủ, ủy ban nhân dân.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Cơ quan xét xử.
Câu 11: Quyền được bảo vệ của trẻ em khơng bao gồm quyền nào sau đây ?
A. Quyền được học tập, dạy dỗ.
B. Quyền được khai sinh và có quốc tịch.


C. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể. D. Quyền được bảo vệ danh dự và nhân 
phẩm.
Câu 12:  Biểu hiện nào sau đây khơng phải bổn phận của trẻ em?
A. Tham gia các hoạt động vui chơi.
B. u q, kính trọng ơng bà, cha mẹ.
C. Chăm lo ni dưỡng để phát triển.
D. Chăm chỉ học tập tốt.
Câu 13: Gia đình, nhà trường và xã hội đếu khuyến khích trẻ em học tập tốt và tạo điều 
kiện để trẻ em phát triển năng khiếu. Điều đó thể hiện quyền nào của trẻ em ?
A. Quyền được chăm sóc.
B. Quyền được vui chơi giải trí.
C. Quyền được bảo vệ.
D. Quyền được giáo dục
Câu 14:  Yếu tố nước, ánh sáng, khơng khí, biển, sơng, hồ là mơi trường nào sau đây?
A. Mơi trường xã hội.
B. Mơi trường tự nhiên.

C. Mơi trường nhân tạo.
D. Mơi trường khơng bị ơ nhiễm.
Câu : Rừng bị chặt phá trên thượng nguồn sẽ gây ra tác động gì?
A. Cân bằng sinh thái.
B. Dễ dàng gây mưa.
C. Lụt lội, xói mịn, sạc lở đất.
D. Mơi trường sạch đẹp trong lành.
II. Tự luận: (5 đ)
Câu 1: (1,5 đ) Trách nhiệm của chúng ta đối với quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo như thế 
nào?
Câu 2: (1,5 đ) Bổn phận của trẻ em là gì?
Câu 3: (2 đ) A sinh ra trong gia đình nghèo, bố mẹ làm lụng vất vả. Thế nhưng A đua  

địi, ham chơi, nhiều lần bỏ  học đi chơi với bạn xấu. Mẹ  mắng, A bỏ  đi cả  đêm 
khơng về nhà. Cuối năm, A ở lại lớp. 
­ Em hãy nhận xét việc làm của A. 
­ Theo em, A vi phạm quyền và bổn phận nào em đã học. 
­ Nếu em là A, em có cách ứng xử nào phù hợp.



ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM

Mã đề: A

1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ
1
2
3
4

5
6
7
8

9

10

11

12

13

14

15

Trả 
lời

D

D

C

B


A

D

B

Câu

C

A

B

A

D

B

A

C

2 Tự ln: (5 đ)
Câu 1: (1,5 đ)
­ Tơn trọng các nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tơn giáo như đền, chùa, miếu thờ, nhà thờ …
­ Khơng được bài xích, gây mất đồn kết, chia rẽ giữa những người có tín ngưỡng, tơn giáo  
và những người khơng có tín ngưỡng, tơn giáo, giữa những người có tín ngưỡng, tơn giáo 
khác nhau.

Câu 2 : (1,5 đ)
­ u tổ quốc, có ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.
­ Tơn trọng pháp luật, tơn trọng tài sản của người khác.
­ u q, kính trọng, giúp đỡ ơng bà, cha mẹ, lễ phép với người lớn.
­ Chăm chỉ học tập, hồn thành chương trình phổ cập giáo dục.
­ Khơng đánh bạc, uống rượu, hút thuốc và dùng các chất kích thích có hại cho sức khỏe.
Câu 3 : (2 d)

­ Việc làm sai của A là đua địi, ham chơi, lười học, bị bạn xấu rũ rê.
­ A khơng làm trịn bổn phận của mình như: Chăm chỉ  học tập, Khơng đua địi, ăn  
chơi, u q, kính trọng bố mẹ, ơng bà, anh chị 
­ Nếu em là A, em khơng ham chơi, đua địi, chăm học, chăm làm để cha mẹ vui lịng. 

Mã đề: B

1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9

10


11

12

13

14

15

Trả 
lời

C

A

A

C

D

B

C

A

D


2 Tự ln: (5 đ)

Như đề A

C

B

B

D

A

D



×