PHỊNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021
MƠN HĨA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…. )
TNKQ
Nhận biết (30%)
TL
TNKQ
Thơng hiểu (40%)
TL
TNKQ
Vận dụng
(30%)
Cộng
TL
Biết cách sắp xếp của
Bảng tuần hồn các ngun tố trong chu
kì, nhóm.
các ngun tố hóa Biết quy luật biến đổi
học
của các ngun tố kim
loại trong một chu kì
Số câu
Số điểm
3
3
0.75
0.75
(7.5%)
Biết cơng thức phân tử
của các hiđrocacbon, cơng
thức cấu tạo, tính chất
hóa học của metan, etilen
Hiđrocacbon
Số câu
Số điểm
5
1.25
(12.5%)
1.25
Biết cơng thức cấu tạo,
tính chất hóa học, phản
ứng este hóa, điều chế
axit axetic, khái niệm độ
rượu
Dẫn xuất của
hiđrocacbon
Số câu
5
4
Phân biệt được
glucozơ, axit axetic và
rượu etylic bằng
phương pháp hóa học
1
5
Số điểm
1.0
2.0
Viết các phương trình
hóa học biểu diễn mối
quan hệ giữa etilen,
rượu etylic và axit
axetic
Mối liên hệ giữa
etilen, rượu etylic
và axit axetic
Số câu
Số điểm
1
1
2.0
2.0 (20%)
Tốn độ rượu
Tính tốn theo
phương trình hóa
học
Tổng hợp các nội
dung trên
Số câu
Số điểm
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3.0 (30%)
12
3.0 (30%)
PHỊNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I
2
4.0 (40%)
1
1
3.0
3.0 (30%)
1
3.0 (30%)
15
10
(100%)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20202021
MƠN HĨA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Các ngun tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br,
I, At.
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tính phi kim của F là mạnh nhất
B. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At
C. Số electron lớp ngồi cùng tăng từ F đến At
2
D. Số lớp electron tăng dần từ F đến At
Câu 2. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. K, Mg, Al, Na D. Mg, K, Al, Na
Câu 3. Trong một chu kì, sự biến đổi của các ngun tố tn theo quy luật nào?
A. Số electron tăng từ 1 đến 8
B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 D. Số electron lớp ngồi cùng tăng từ 1 đến 8
Câu 4 . Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6
B. C2H6O, C3H8, C2H5O2N, Na2CO3
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.
D. C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N, CO
Câu 5. Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn B. 4 liên kết đơn, một liên kết đơi
C. 2 liên kết đơn, một liên kết ba
D. 1 liên kết đơi
Câu 6. Phản ứng ………là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đơi, liên
kết ba
A. thế
B. cộng
C. oxi hố –khử .
D. phân huỷ
Câu 7 . Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CO2, CH4
B. CO2, C2H4 C. CH4, C2H4 D. C2H2, C2H4
Câu 8. Trong phân tử axetilen giữa hai ngun tử cacbon có liên kết:
A. Liên kết đơn
B. Liên kết đơn và liên kết ba.
C. Liên kết ba
D. Liên kết đơi
Câu 9. Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có
A. Hai ngun tử oxi B. Có nhóm OH
C. Có một ngun tử oxi và một nhóm OH D. Có nhóm COOH
Câu 10. Điền chất cịn thiếu vào phương trình hố học sau:
CH3COOH + (?) CH3COOC2H5 + H2O
A. CH4
B. CH3
C. C2H5OH
D. CH3OH
Câu 11. Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là
A. ete
B. este C. etyl
D. etylic
Câu 12. Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?
A. Etilen B. Metan
C. Rượu etylic D. Glucozơ
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu 13 (2đ). Viết phương trình hố học biểu diễn chuỗi biến hố sau: (kèm điều
kiện phản ứng nếu có)
Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat Natri axetat
Natri etylat
Câu 14 (2đ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn
chứa các dung dịch glucozơ, axit axetic và rượu etylic.
Câu 15 (3đ). Cho dung dịch glucozơ lên men, người ta thu được 11,2 lít khí cacbonic
ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b. Tính khối lượng glucozơ cần dùng.
c. Tính thể tích rượu 460 thu được nhờ q trình lên men nói trên.
(Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8 g/ml. C =12, H =1, O =16)
4
ĐAP AN, H
́ ́
ƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HĨA HỌC 9 KỲ II
Phần I . Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0.25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
D
A
A
B
D
C
D
C
B
C
Phần II. Tự luận (7điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 13
Thiếu điều kiện 0.25đ
Thiếu cân bằng 0.25đ
Câu 14
Làm thí nghiệm trên lượng nhỏ hố chất 0.25đ
Dùng quỳ tím nhận ra axit và có hiện tượng quỳ tím hóa đỏ
0.5đ
Dùng Na nhận ra rượu etylic
0.25đ
+ PTHH
(hoặc dùng phản ứng tráng gương nhận ra glucozơ)
Chất cịn lại
Câu 15
menruou
PTHH: C6H12O6
2 C2H5OH + 2CO2
1mol 2mol 2mol
0.25 mol 0.5 mol 0.5 mol
nCO2 = 11,2 : 22.4 = 0.5 mol
n C6H12O6 = 0.25 mol
m C6H12O6 = 0.25 x 180 = 45 g
nC2H5OH = 0.5 mol
m C2H5OH = 0.5 x 46 = 23 g
v C2H5OH = 23 : 0,8 = 28,75 ml
v rượu 460 = 28,75 x 100 : 46 = 62.5 ml
0.5 đ x 4PT
= 2 đ
0.75đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ II
MƠN HĨA 9
Câu 1. Các ngun tố trong nhóm VII được sắp xếp theo thứ tự như sau: F, Cl, Br,
I, At.
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tính phi kim của F là mạnh nhất
B. Điện tích hạt nhân tăng dần từ F đến At
C. Số electron lớp ngồi cùng tăng từ F đến At
D. Số lớp electron tăng dần từ F đến At
Câu 2. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. K, Mg, Al, Na D. Mg, K, Al, Na
Câu 3. Trong một chu kì, sự biến đổi của các ngun tố tn theo quy luật nào?
A. Số electron tăng từ 1 đến 8
B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8 D. Số electron lớp ngồi cùng tăng từ 1 đến 8
Câu 4 . Nhóm chất gồm các hiđrocacbon là
A. C2H6, CH4, C2H2, C6H6
B. C2H6O, C3H8, C2H5O2N, Na2CO3
C. C2H6O, C6H6, CO, Na2CO3.
D. C2H6O, CH3Cl, C2H5O2N, CO
Câu 5. Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn B. 4 liên kết đơn, một liên kết đơi
C. 2 liên kết đơn, một liên kết ba
D. 1 liên kết đơi
Câu 6. Phản ứng ………là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đơi, liên
kết ba
A. thế
B. cộng
C. oxi hố –khử .
D. phân huỷ
Câu 7 . Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. CO2, CH4
B. CO2, C2H4 C. CH4, C2H4 D. C2H2, C2H4
Câu 8. Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm
A. Ba liên kết đơn xen kẽ với ba liên kết ba
B. Ba liên kết đơi xen kẽ với ba liên kết đơn
C. Hai liên kết đơn xen kẽ với hai liên kết đơi
D. Ba liên kết đơi xen kẽ với hai liên kết đơn
Câu 9. Axit axetic có tính chất axit vì trong phân tử có
A. Hai ngun tử oxi B. Có nhóm OH
C. Có một ngun tử oxi và một nhóm OH D. Có nhóm COOH
Câu 10. Điền chất cịn thiếu vào phương trình hố học sau:
H 2 SO
4 ,t 0
CH3COOH + (?)
CH3COOC2H5 + H2O
A. CH4
B. CH3
C. C2H5OH
D. CH3OH
Câu 11. Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là
A. ete
B. este C. etyl
D. etylic
Câu 12. Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?
A. Etilen B. Metan
C. Rượu etylic D. Glucozơ
Câu 13. Độ rượu là gì? Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30o. Giải thích ý nghĩa
của số trên?
Câu 14. Viết phương trình hóa học của các phản ứng để thực hiện dãy chuyển hóa
sau (ghi rõ điều kiện phản ứng).
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONaCH3COOH
Câu 15. Chỉ dùng nước và một hóa chất hãy phân biệt các chất rượu etylic, axit
axetic, dầu oliu?
Câu 16. Đốt cháy hồn tồn 23 g chất hữu cơ A, thu được 44 g CO2 và 27 g H2O.
a. Trong hợp chất hữu cơ A có những ngun tố nào?
b. Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 1,4375. Tìm cơng thức phân tử và viết CTCT
của A?