PHỊNG GD&ĐT PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TIN – LỚP 7
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN
Cấp
độ
Nhận
biết
TN
Thơng
hiểu
TL
Vận
dụng
Cộng
Cấp độ thấp
TN
TL
TN
TL
Cấp độ cao
TN
TL
Chủ
1. Định
dạng
trang
tính
Biết được căn lề, Hiểu được tăng,
tơ màu nền trong giảm số chữ số
ơ tính.
thập phân
Số câu
2
1
1
4
1,0
0,5
1,0
2,5
10%
5%
10%
25%
Số
điểm
Tỉ lệ %
2. Trình Biết thiết đặt lề
trang in, mục
bày và in
đích của việc
trang
xem trước khi in,
tính
điều chỉnh ngắt
trang.
Số câu
Số
điểm
Hiểu được các
bước để in trang
tính
3
1
4
1,5
1,0
2,5
15%
10%
25%
Tỉ lệ %
3. Sắp
xếp và
lọc dữ
liệu
Vận dụng định
dạng trang tính
vào bài tập cụ
thể
Biết được sắp
xếp hoặc lọc dữ
liệu.
Hiểu được các
bước sắp xếp và
lọc dữ liệu
Số câu
Số
điểm
1
1
2
0,5
1,0
1,5
5%
10%
15%
Tỉ lệ %
4. Trình
bày dữ
liệu
bằng
biểu đồ
Số câu
Số
điểm
Biết được các
dạng biểu đồ
thường dùng, tạo
biểu đồ
Hiểu được các
thao tác chỉnh
sửa biểu đồ
Nắm được các
thao tác tạo
biểu đồ
2
1
1
4
1,0
0,5
2,0
3,5
10%
5%
20%
35%
Tỉ lệ %
T.câu
8
4
1
1
14
T.điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
B. BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT
ĐỀ 1
Câ
u
Nội dung cần kiểm tra
ĐỀ 2
Câu
Nội dung cần kiểm tra
1
Biết được gộp ơ và căn giữa
1
Biết nhóm lệnh dùng để tạo biểu đồ
2
Biết lệnh dùng để tơ màu nền
2
Hiểu giảm số chữ số thập phân của dữ
liệu số
3
Hiểu giảm số chữ số thập phân của
dữ liệu số
3
Biết nhóm lệnh để sắp xếp hoặc lọc
dữ liệu
4
Biết nhóm lệnh Page Setuptrên dải
lệnh Page Layout
4
Biết mục đích của việc xem trước khi
in
5
Biết mục đích của việc xem trước khi
in
5
Biết được gộp ơ và căn giữa
6
Biết thốt khỏi chế độ hiển thị Page
Layout hay Page Break Preview
6
Biết lệnh dùng để tơ màu nền
7
Biết nhóm lệnh để sắp xếp hoặc lọc
dữ liệu
7
Hiểu được cách thay đổi dạng biểu đồ
đã được tạo ra
8
Biết biểu đồ cột dùng để làm gì
8
Biết thốt khỏi chế độ hiển thị Page
Layout hay Page Break Preview
9
Biết nhóm lệnh dùng để tạo biểu đồ
9
Biết biểu đồ cột dùng để làm gì
10
Hiểu được cách thay đổi dạng biểu
đồ đã được tạo ra
10
Biết nhóm lệnh Page Setuptrên dải
lệnh Page Layout
11
Hiểu được các bước để in trang tính
11
Hiểu được các bước để in trang tính
12
Hiểu được các bước để sắp xếp dữ
liệu
12
Hiểu được các bước để sắp xếp dữ
liệu
13
Vận dụng được các thao tác tạo biểu
đồ vào bảng tính cụ thể
13
Vận dụng được các thao tác tạo biểu
đồ vào bảng tính cụ thể
14
Vận dụng kiến thức về định dạng số
vào bài tập
14
Vận dụng kiến thức về định dạng số
vào bài tập
C. ĐỀ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:
………………………………………
LỚP:……..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TIN – LỚP 7
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm
Câu 1. Để gộp các ơ và căn giữa dữ liệu trong ơ gộp ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh
sau?
A.
C.
B.
D.
Câu 2.Lệnh Fill Color dùng để
A. kẻ đường biên
B. tơ màu nền
C. tăng số chữ số thập phân
D. giảm số chữ số thập phân
Câu 3. Giả sử trong ơ C4 có chứa số 5.64, chọn ơ C4 và nháy một lần vào lệnh Decrease
Decimal
A. 6
thì kết quả trong ơ C4 là
B. 5.67
C. 5.6
D. 5.7
Câu 4. Các lệnh thiết đặt lề trang in có trong nhóm Page Setup trên dải lệnh
A. Page Layout
B. Home
C. Data
D. Insert
Câu 5. Mục đích của việc xem trước khi in là
A. điều chỉnh độ rộng các cột
B. tăng hoặc giảm cỡ chữ
C. thiết đặt kích thước trang in
D. kiểm tra trước nội dung sẽ được in ra xem có hợp lí khơng, các trang in đã có đủ dữ
liệu cần in ra khơng
Câu 6. Để thốt khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, ta chọn
lệnh nào trong nhóm Workbook Views?
A. Page Setup
B. Page Layout
C. Page Break Preview
D. Normal
Câu 7. Các lệnh dùng để sắp xếp hoặc lọc dữ liệu có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh
Data?
A. Page Setup
B. Sort & Filter
C. Page Break Preview
D. Paragraph
Câu 8. Biểu đồ cột dùng để
A. so sánh dữ liệu và dự đốn xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
B. mơ tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng tổng thể.
C. so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
D. mơ tả tỉ lệ của dữ liệu.
Câu 9. Các lệnh dùng tạo biểu đồ có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh Insert?
A. Page Setup
B. Page Background
C. Charts
D. Paragraph
Câu 10. Sau khi biểu đồ đã được tạo ra. Để thay đổi dạng biểu đồ em thực hiện như thế
nào?
A. Nháy chuột trên biểu đồ để chọn, sau đó chọn dạng biểu đồ khác trong nhóm biểu
đồ thích hợp
B. Xóa biểu đồ đó
C. Thay đổi vị trí biểu đồ
D. Nháy chọn biểu đồ đã tạo ra
II. TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 11(1,0 điểm)
Nêu các bước để in trang tính.
Câu 12(1,0 điểm)
Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu.
Câu 13(2,0 điểm)
Cho bảng tính bên dưới, hãy nêu các thao tác để tạo biểu đồ.
.
Câu 14(1,0 điểm)
Giả sử trong ơ A1 của trang tính có dữ liệu số 1.59, cịn trong ơ B1 có dữ liệu số
2.62. Ơ C1 có cơng thức =A1 + B1 và hiển thị kết quả đúng 4.21 (hình 1). Bạn Thái sử
dụng lệnh Decrease Decimal
để bỏ hết chữ số phần thập phân trong hai ơ A1 và
B1, chỉ lấy phần ngun và kết quả hiển thị trong ơ A1 là 2, trong ơ B1 là 3. Bạn Thái
rất ngạc nhiên vì kết quả tính tổng hai số trong ơ C1 (hình 2) vẫn khơng được cập nhật
(bằng 5). Em hãy giải thích để bạn Thái hiểu.
Hình 1
Hình 2
== Hết ==
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:
………………………………………
LỚP:……..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN TIN – LỚP 7
Thời gian: 45 phút
(Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm
Câu 1. Các lệnh dùng tạo biểu đồ có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh Insert?
A. Page Setup
B. Page Background
C. Charts
D. Paragraph
Câu 2. Giả sử trong ơ C4 có chứa số 5.63, chọn ơ C4 và nháy một lần vào lệnh Decrease
Decimal
A. 5.6
thì kết quả trong ơ C4 là
B. 5.67
C. 6
D. 5.7
Câu 3. Các lệnh dùng để sắp xếp hoặc lọc dữ liệu có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh
Data?
A. Page Setup
B. Paragraph
C. Page Break Preview
D. Sort & Filter
Câu 4. Mục đích của việc xem trước khi in là
A. điều chỉnh độ rộng các cột
B. tăng hoặc giảm cỡ chữ
C. kiểm tra trước nội dung sẽ được in ra xem có hợp lí khơng, các trang in đã có đủ dữ
liệu cần in ra khơng
D. thiết đặt kích thước trang in
Câu 5. Để gộp các ơ và căn giữa dữ liệu trong ơ gộp ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh
sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Lệnh Fill Color dùng để
A. kẻ đường biên
B. giảm số chữ số thập phân
C. tăng số chữ số thập phân
D. tơ màu nền
Câu 7. Sau khi biểu đồ đã được tạo ra. Để thay đổi dạng biểu đồ em thực hiện như thế
nào?
A. Nháy chuột trên biểu đồ để chọn, sau đó chọn dạng biểu đồ khác trong nhóm biểu
đồ thích hợp
B. Xóa biểu đồ đó
C. Thay đổi vị trí biểu đồ
D. Nháy chọn biểu đồ đã tạo ra
Câu 8. Để thốt khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, ta chọn
lệnh nào trong nhóm Workbook Views?
A. Page Setup
B. Page Layout
C. Page Break Preview
D. Normal
Câu 9. Biểu đồ cột dùng để
A. so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. mơ tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng tổng thể.
C. so sánh dữ liệu và dự đốn xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.
D. mơ tả tỉ lệ của dữ liệu.
Câu 10. Các lệnh thiết đặt lề trang in có trong nhóm Page Setup trên dải lệnh
A. Home
B. Page Layout
C. Data
D. Insert
II. TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm)
Nêu các bước để in trang tính.
Câu 12 (1,0 điểm)
Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu.
Câu 13 (2,0 điểm)
Cho bảng tính bên dưới, hãy nêu các thao tác để tạo biểu đồ.
.
Câu 14 (1,0 điểm)
Giả sử trong ơ A1 của trang tính có dữ liệu số 1.59, cịn trong ơ B1 có dữ liệu số
2.62. Ơ C1 có cơng thức =A1 + B1 và hiển thị kết quả đúng 4.21 (hình 1). Bạn Thái sử
dụng lệnh Decrease Decimal
để bỏ hết chữ số phần thập phân trong hai ơ A1 và
B1, chỉ lấy phần ngun và kết quả hiển thị trong ơ A1 là 2, trong ơ B1 là 3. Bạn Thái
rất ngạc nhiên vì kết quả tính tổng hai số trong ơ C1 (hình 2) vẫn khơng được cập nhật
(bằng 5). Em hãy giải thích để bạn Thái hiểu.
Hình 1
Hình 2
== Hết ==
D. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
ĐỀ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
B
B
C
A
D
D
B
C
C
A
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
11
12
Đáp án
Điểm
Bước 1: Chọn lệnh Print trên bảng chọn File (hoặc trên hộp thoại Page
Setup, nếu hộp thoại này vẫn đang được hiển thị)
0,5
Bước 2: Nháy chuột tiếp vào nút Print
0,5
Bước 1. Nháy chuột chọn một ơ trong cột cần sắp xếp dữ liệu
0,5
Bước 2. Chọn lệnh
tronng nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data
0,5
13
14
để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh
để sắp xếp theo thứ
tự giảm dần).
Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột chọn ơ D6.
1,0
Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong
nhóm Charts trên dải lệnh Insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó.
1,0
Vì thao tác của bạn Thái chỉ thay đổi định dạng số mà khơng thay đổi
giá trị của các ơ đó nên ơ kết quả có giá trị khơng thay đổi
1,0
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án
C
A
D
C
B
D
A
D
A
B
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
11
12
Đáp án
Điểm
Bước 1: Chọn lệnh Print trên bảng chọn File (hoặc trên hộp thoại Page
Setup, nếu hộp thoại này vẫn đang được hiển thị)
0,5
Bước 2: Nháy chuột tiếp vào nút Print
0,5
Bước 1. Nháy chuột chọn một ơ trong cột cần sắp xếp dữ liệu
0,5
Bước 2. Chọn lệnh
tronng nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data
0,5
13
14
để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh
để sắp xếp theo thứ
tự giảm dần).
Chỉ định miền dữ liệu: Nháy chuột chọn ơ D6.
1,0
Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn nhóm biểu đồ thích hợp trong
nhóm Charts trên dải lệnh Insert rồi chọn dạng biểu đồ trong nhóm đó.
1,0
Vì thao tác của bạn Thái chỉ thay đổi định dạng số mà khơng thay đổi
giá trị của các ơ đó nên ơ kết quả có giá trị khơng thay đổi
1,0