PH NG GD T PH L
ƯỜ
Ấ
NG
Ễ
ĐỀ
Ể
Ấ
ƯỢ
Ọ
Ỳ
Ă
Ọ
Ơ
Ậ
Ý Ớ
Thời gian làm bài : 45 phút ( khơng kể thời gian giao đề)
ọ ê
ớ
Ầ
â
Ắ
Ệ
M t v t h nh tr
ọ â
ả ờ đú
ấ
á â
c l m b ng nh m. L m l nh v t b ng c ch nh ng v t v o ch u n
đ ể ).
c
th
A. Kh i l ng c a v t gi m.
B. Kh i l ng ri ng c a v t t ng.
C. Tr ng l ng ri ng c a v t gi m
D. Chi u cao h nh tr t ng.
â
Trong c c c ch s p x p c c ch t n v nhi t t t t i nhi u sau y, c ch n o ng?
A. R n, l ng, kh .
B. R n, kh , l ng.
â
C c b nh h nh v
u ch a c ng m t l
n o sau
A. N
B. N
C. N
D. N
â
C. Kh , l ng, r n.
D. Kh , r n. l ng.
ng n c v
c t trong c ng m t ph ng. C u
yl
ng? (h nh nh)
c trong b nh A c n ch m nh t.
c trong b nh B c n ch m nh t.
c trong b nh C c n ch m nh t.
c trong ba b nh c n nh nhau.
Xung quanh ly tr
sau y t o ra?
A. N ng ch y v
ng c
â
C u n o n i v nhi t
c
ng nh ng gi t n
c. Nh ng gi t n
B. Bay h i.
C. Ng ng t .
c a b ng phi n sau y l
ng?
c n y do hi n t
ng n o
D. Bay h i v ng ng t .
A. Trong th i gian n ng ch y, nhi t
t ng.
B. Trong th i gian ng c, nhi t
gi m.
C. Ch trong th i gian ng c nhi t
m i kh ng thay i.
D. C trong th i gian n ng ch y v v
ng c, nhi t
u kh ng thay i.
â
Nhi t
n c
ang tan v nhi t
h i n c ang s i l n l t l ?
A. 00C v 1000C.
B. 00C v 370C.
â
Khi l m mu i b ng n c bi n, ng
C. -1000C v 1000C.
D. 370C v 1000C.
i ta d a v o hi n t ng n o sau y?
A. Ng ng t .
B. Bay h i.
â
Khi ch t kh trong b nh n ng l n th
A. Kh i l ng
B. Tr ng l ng
Ầ
Ự
Ậ
â
Ch n t th ch h p i n v o ch ch m
C. ng c.
i l ng n o sau
C. Kh i l
D. Bay h i v
y c a n thay i?
ng ri ng
ng
c.
D. A, B, C
a. S chuy n t th ……….. sang th ………... g i l s bay h i. S bay h i x y ra
……………….. c a ch t l ng.
b. ……….. bay h i c a m t ch t l ng ph thu c v o …………., ………… v ……...………….
……. c a ch t l ng.
c. Sự chuyển từ thể ……………. sang thể …………… gọi là sự ngưng tụ. Đây là q trình ngược
của q trình……………. Sự ngưng tụ xảy ra ……………. khi nhiệt độ …………
d. Sau khi mưa, mặt đường sẽ khơ nhanh nếu trời ……………….. và có ………………
Câu 10: Giải thích
a. Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bật ra? Làm thế
nào để tránh hiện tượng này?
b. Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta phải phạt bớt lá?
Câu 11: Nêu sự giống và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Ma trận đề
Cấp độ kiến thức
Tên chủ
đề
Sự nở
vì nhiệt
của các
chất và
ứng
dụng
Nhận biết
TNKQ
TL
Thơng hiểu
TNK
Q
TL
(TN) Nhận biết
(TN) Hiểu
được sự nở vì được khi tăng
nhiệt của các chất hay giảm nhiệt
(C2)
độ thì yếu tố
nào của vật
thay đổi (C1,
C8)
(TN) Nhận biết
được nhiệt độ
nóng chay và đơng
đặc của băng
phiến (C5)
(TN) Nhận biết
được nhiệt độ của
nước đá đang tan
và hơi nước đang
sôi (C6)
Sự bay (TN) Nhận biết
hơi và được sự bay hơi và
ngưng tụ trong
sự
ngưng thực tế (C4, C7,
C3)
tụ
Sự nóng
chảy và
sự đơng
đặc
Cấp độ
thấp
C ấ p
độ cao
TL
TL
Giải thích
hiện tượng
thực tế
(C10a)
(TL) So sánh
được sự giống
và khác nhau
về sự nở vì
nhiệt của các
chất (C11)
Giải thích
hiện tượng
thực tế
(C10b)
Vận dụng
điền từ cịn
thiếu để
hồn thành
nội dung bài
học (C9)
Số câu
hỏi
6
2
1
2
Số điểm
Tỉ lệ%
3
30%
1
10%
2
20%
4
40%
TS câu
hỏi
6
3
Cộng
Vận dụng
2
TNK
Q
TL
3
0,5
3,5
2
1
3
3
1,5
4,5
8
3
11
4
40%
6
60
%
10
100
%
11
TS điểm
3
3
4
10 (100%)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 2021
Mơn: Vật Lý Lớp 6
I/ Phần trắc nghiệm:(4,0đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
C
D
A
B
C
II/ Phần tự luận: (6,0đ)
Câu 9: (2đ)
a. lỏng, hơi, mặt thống
b. tốc độ, nhiệt độ, gió, diên tích mặt thống.
c. Hơi, lỏng, bay hơi, nhanh , giảm,
d. Nắng, có gió.
Câu 10: (2đ)
a. Khi rót nước nóng ra có một lượng khơng khí ở ngồi tràn vào phích. Nếu đậy nút
ngay thì lượng khí này sẽ bị nước nóng trong phích làm cho nongd lên, nở ra và có
thể làm bật nút phích
Để tránh hiện tượng này khơng nên đậy nút ngay mà chờ cho lượng khí tràn vào
phích nóng lên, nở ra và thốt ra ngồi một phần mới đóng nút lại.
b. Khi trồng chuối hay trồng mía, người ta phải phạt bớt lá vì lá chuối hay lá
mía đều là các lá to và dài, có diện tích mặt thống lớn, vì vậy sự bay hơi trên
các lá là nhiều, do đó phải phạt bớt lá để giảm diện tích mặt thống, từ đó giảm sự
bay hơi, làm cây ít bị mất nước hơn.
Câu 11: (2đ)
* Giống nhau:
Các chất đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
* Khác nhau:
Chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất, đến chất lỏng, đến chất rắn.
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa