KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : 4
Phần I: TRẮC NGHIỆM. (4đ)
Câu 1 : ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
a) Chữ số 7 trong số 127 356 có giá trị là:
A. 127
B. 7
C. 700
D. 7 000
2
2
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 12 cm = …..cm2
A. 712
B. 7012
C. 70 012
D. 71200
c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là:
A. 200
B. 60
C. 150
D. 120
2
2
d) Xây 15m tường nhà hết 975 viên gạch. Hỏi xây 450m tường nhà bằng cùng
loại gạch đó hết bao nhiêu viên gạch?
A. 28750 viên
B. 29 000 viên
C. 29250 viên
D. 30 000 viên
Câu 2 : ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
a) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 369
B. 12345
C. 3990
D. 81816
b) Mai có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Mai đem chia số táo đó cho 2 bạn
hoặc cho 5 bạn thì vừa đủ. Vậy số táo của Mai là:
A. 4 quả
B. 6 quả
C. 8 quả
D. 10 quả
c) Số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 235 thì dư là 15 là:
A. 955
B. 999
C. 965
D. 975
d) Trong các số 2763; 2837; 2893; 1029; 8412 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
A. 5 số
B. 2 số
C. 1 số
D. 3 số
Phần II: TỰ LUẬN (6 đ)
Câu 3 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 27356 + 1876
b) 678429 – 396272
c) 23616 : 123
d) 845 x 305
Câu 4: ( 1 điểm)
Điền vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 3kg = … kg
b) 1 giờ 35 phút = … phút
c) 23 m 8 cm = ….cm
d) 3m2 24 dm2 = …. dm2
Câu 5: ( 2 điểm) Ba thùng dầu có tất cả 150 lít . Lượng dầu thùng I ít hơn lượng
dầu thùng II và thùng III là 30 lít. Thùng II nhiều hơn thùng III là 20 lít. Hỏi thùng
III chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 6 : ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a)
2012 + 2012 + 2012 + 2012 + 2012 x 7 – 2012;
b) Tìm các số có bốn chữ số dạng cùng chia hết cho 5 và 9
Bài tập Tuần 19 lớp 4
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
a) Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A. 3456
B. 52740
C. 12890
D. 69731
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
A. 1230
B. 81180
C. 54725
D. 20105
c) Cho các số 9540; 8975; 7820; 8765. Số nào chia hết cho cả 5 và 9
A. 7820
B. 95400
C. 8975
D. 8765
d) Số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 100
B. 101
C. 111
D. 102
Bài 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 5414 kg = .. tấn… kg
b) 180 phút = … giờ
c) 2 tạ 7 kg = ….kg
d)
thế kỉ = …..năm
e) 2 km2 = …. m2
g) 35 000 000 m2 = …. km2
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
a) 37218 + 10909
Bài 4
b) 67890 - 4321
c) 345 x 207
d) 3192 : 24
Tìm y biết:
a) y : 123 = 34 (dư 19)
b) (y – 246) : 65 = 71
Bài 5 : Một mảnh rừng hình bình hành có độ dài đáy là 46 km, chiều cao kém độ
dài đáy là 4 km. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 6: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, dư 2 và chia hết
cho 9.
Đề giữa học kì 2
Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số
20
A. 16
16
B. 20
16
C. 15
4
5 ? (0,5 điểm)
12
D. 16
3
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 7 ? (0,5 điểm)
3
9
6
8
A. 5
B. 21
C. 16
D. 14
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
điểm)
là: (0,5
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm2 = ...........
cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456
006
B. 4506
C. 456 000
D. 450
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số
học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5
điểm)
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân
số:
A. 24
D. 26
là: (0,5 điểm)
B.22
C. 28
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1
điểm)
Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (1
điểm)
A. AH và HC;
AB và AH
B. AB và BC;
CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
II/ Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: Tính (2 điểm)
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng
3
bằng 5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (2 điểm)
Bài 3 (1 điểm) Em hãy tìm quy luật rồi điền phân số thích hợp vào dấu ?
?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề giữa kì 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: ( 0,5 điểm) Phân số lớn nhất trong các phân số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : ( 0,5 điểm) Kết quả phép tính là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: (0,5 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 4: ( 0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 19 m2 9 cm2 = ….. cm2 là:
A. 1909
B. 199
C. 19009
D. 190009
Câu 5: ( 0,5 điểm) Năm nào sau đây thuộc thế kỉ XI
A. 948
B. 1148
C. 1002
D. 2000
Câu 6: ( 0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng m và chiều rộng bằng
m.
Diện tích hình chữ nhật đó là .
A. 2m
B. 2m2
C. 1m2
D. 4m2
II. Tự luận.
Câu 7: (1 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d) =
Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng có 60 chiếc xe máy. Buổi sáng bán được số xe
máy đó, buổi chiều bán được số xe máy còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán
được bao nhiêu chiếc xe máy?
Câu 9: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 70m. Tính diện tích hình chữ chật
đó, biết chiều rộng bằng chiều dài.
Câu 10: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên , biết :
b) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn
và bé hơn
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề Tốn 04
Phần trắc nghiệm:
I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?
A.
B.
C.3
D.
2
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 47m 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 476
B. 4706
C. 476 000
D. 470 006
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 40m2 2dm2 = ........... dm2 là
A.402 B.4002
C.40002
D.400002
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: là:
A. 24
B.22
C. 28
D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.;
B.;
C.;
D.
Câu 8: Tính chu vi và diện tích hình vng sau:
A
3cm
B
A. Chu vi: 16cm và Diện tích: 12 cm2
B. Chu vi: 12cm và Diện tích: 9 cm2
C. Chu vi: 9cm và Diện tích: 12 cm2
D. Chu vi: 6 cm và Diện tích: 6 cm2
C
D
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Tính
a,
+=................................................................................................................................
b,
x=................................................................................................................................
c,
=...................................................................................................................................
d,
:=..................................................................................................................................
.
3
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 5 chiều
dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
Đề Tốn 02:
Phần trắc nghiệm:
I. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ;; là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình
bình hành đó là:
A. 234cm2.
B. 244cm2.
C. 234m2.
D. 254m2.
Câu 3: Hình bình hành là hình:
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có bốn góc vng.
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
A.
B.
C.
D.
Câu 6:Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Tốn giữa kì II. Trong đó, có số
học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; cịn lại đạt điểm 8. Hỏi lớp 4A có
bao nhiêu học sinh đạt điểm 8 ?
A. 20
B.19
C. 18
Câu 7: Tìm x: x-=
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tính chi vi và diện tích hình chữ nhật sau: A
Chu vi: 27cm và Diện tích: 182 cm2
B.
Chu vi: 182cm và Diện tích: 27cm2
C.
Chu vi: 54cm và Diện tích: 182 cm2
13cm
B
14 cm
A.
D. 17
C
D. Chu vi: 182 cm và Diện tích: 54 cm2
D
Câu 9: Một ô tô giờ đầu đi được quãng đường, giờ thứ hai đi được hơn giờ đầu
quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ơ tơ đó đi được bao nhiêu phần của quãng đường?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hình chữ nhật là :
A. hình tứ giác có 4 góc vng và 4 cạnh bằng nhau
B. hình tứ giác có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau
C. tứ giác có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. hình tứ giác có hai cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm:
a) 5414 kg = ..... tấn….. kg
c) 2 tạ 7 kg = …...kg
e) 2 km2 = ….... m2
b) 180 phút = …... giờ
d)
thế kỉ = ..…..năm
g) 35 000 000 m2 = ..…. km2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 4 tạ = 4000kg
b) 63000kg = 63 tấn
c) 4m2 7dm2 = 407dm2
d) 230 000cm2 = 230m2
Bài 3: Tính
a,
+:
=................................................................................................................................
b,
x=................................................................................................................................
c,
x
=...................................................................................................................................
d,
:=...................................................................................................................................
Bài 4: Một mảnh rừng hình bình hành có độ dài đáy là 46 km, chiều cao bằng độ
dài đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................