Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐẶC tả CÔNG NGHỆ 8 CUOI HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.71 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG………..

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Công nghệ 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Chương V. Truyền và
biến đổi chuyển động

1

1. Truyền chuyển động
2. Biến đổi chuyển động

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Vận
Nhận Thông Vận
dụng


biết
hiểu
dụng
cao

1. Nhận biết
- Nêu được cấu tạo của các bộ truyền chuyển động
- Nêu được cấu tạo của một số cơ cấu biến đổi
chuyển động
- Trình bày được ứng dụng của các bộ truyền động
đai và truyền động ăn khớp trong các máy và thiết bị.
- Trình bày được ứng dụng của bộ biến đổi chuyển
động quay thành chuyển động tịnh tiến trong thực tế.
2. Thơng hiểu
- Giải thích được tại sao cần phải truyền chuyển 1(2đ)
động
- Giải thích được tại sao cần biến đổi chuyển động
- Giải thích được nguyên lí làm việc của một số cơ
cấu truyền chuyển động
- Giải thích được nguyên lí làm việc của cơ cấu biến
đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
3.Vận dụng
Tính được tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển
động.


2

3


Chương VI.
An tồn điện

1. Vai trị của điện năng trong
sản xuất và đời sống
2. An toàn điện
3. Thực hành: Dụng cụ bảo
vệ an toàn điện

Chương VII.
1. Vật liệu kỹ thuật điện
Đồ dùng điện gia đình 2. Đồ dùng điện loại điện –
quang
3. Đồ dùng loại điện – nhiệt
4. Đồ dùng loại điện - cơ
5. Máy biến áp 1 pha
6. Sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng
7. Thực hành tính tốn tiêu
thụ điện năng trong gia
đình.

1. Nhận biết
- Nêu được điện năng là gì.
- Trình bày được vai trị của điện năng trong sản xuất
và đời sống.
- Trình bày được các biện pháp an toàn khi sử dụng
và sửa chữa điện.
- Kể tên được các dụng cụ bảo vệ an tồn điện
2. Thơng hiểu

- Tóm tắt được quy trình sản xuất điện năng ở các
nhà máy điện.
- Giải thích được các nguyên nhân gây ra tai nạn 1 (2đ)
điện.
- Giải thích được cấu tạo và cơng dụng của một số
dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
3. Vận dụng
Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
4. Vận dụng cao
- Đề xuất được các biện pháp đảm bảo an toàn khi
sử dụng và sữa chữa điện.
- Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an toàn khi
sử dụng và sữa chữa điện.
1. Nhận biết
1* (3đ)
- Nêu được khái niệm, đặc tính và cơng dụng của vật
liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và vật liệu dẫn từ.
- Trình bày được cấu tạo của đèn sợi đốt và đèn
huỳnh quang.
- Nêu được cấu tạo của bàn là điện, nồi cơm điện.
-Trình bày được cấu tạo của động cơ điện một pha.
- Nêu được cấu tạo của quạt điện.
2. Thông hiểu
- Giải thích được nguyên lí làm việc của đồ dùng
điện – quang.
- So sánh được ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và
đèn huỳnh quang.


4


- Giải thích được nguyên lí làm việc của đồ dùng
điện – nhiệt.
- Giải thích được nguyên lí làm việc của đồ dùng
điện – cơ.
- Giải thích được ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi
trên đồ dùng điện.
- Giải thích được các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết
kiệm điện năng.
3. Vận dụng
- Lựa chọn được bóng đèn chiếu sáng trong nhà phù
hợp và tiết kiệm điện năng
- Sử dụng được các đồ dùng điện trong nhà đảm bảo
an toàn và đúng số liệu kĩ thuật.
4. Vận dụng cao
- Lựa chọn được các loại đồ điện dùng phù hợp với
nhu cầu sử dụng.
- Tính tốn được tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện
trong gia đình.
1.1. Đặc điểm và cấu tạo của Nhận biết
mạng điện trong nhà
- Nêu được đặc điểm của mạng điện trong nhà.
1.2. Thiết bị đóng- cắt, bảo - Nêu được yêu cầu của mạng điện trong nhà.
vệ và lấy điện của mạng
- Trình bày được cấu tạo của mạng điện trong nhà.
điện.
- Liệt kê được các thiết bị đóng- cắt, bảo vệ và lấy
1.3. Sơ đồ điện
điện của mạng điện.
Chương VIII. Mạng

Thông hiểu
điện trong nhà
- Tóm tắt được cơng dụng, cấu tạo, ngun lí làm
việc của các thiết bị điện (Thiết bị đóng cắt, bảo vệ
và lấy điện)
- Phân biệt được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt
mạch điện
Vận dụng
- Vẽ được sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện
Tổng
2(4đ) 1(3đ)

1***
(1đ)

1**
(2đ)

1(2đ)

1(1đ)




×