Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Công nghệ 8 học kỳ II (THCS Vĩnh Xương - An Giang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.25 KB, 4 trang )

Kiểm tra học kì I
Môn : Công Nghệ
Thời gian : 45 phút
I. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây: 4 điểm
Câu 1: Trong máy biến áp, cuộn dây lấy điện ra được gọi là:
a.Cuộn sơ b.Cuộn thứ c. Cuộn sơ cấp d. Cuộn thứ cấp
Câu 2: Trên động cơ điện có ghi 220 V – 300 W có nghóa là:
a.Điện áp đònh mức b.Dòng điện đònh mức
c. Điện áp đònh mức và công suất đònh mức d.Công suất đònh mức
Câu 3: Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
a.Tác dụng nhiệt b.Tác dụng hóa học
c.Tác dụng sinh lý d.Tác dụng từ
Câu 4: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
a.Sắt b. Cao su c.Nhôm d. Đồng
Câu 5: Đồ dùng loại điện - nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
a. Nhiệt năng b.Quang năng c. Cơ năng d.Không biến thành dạng nào cả
Câu 6: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu dẫn điện?
a.Sứ b.Đồng c.Gốm d.Cao su
Câu 7: Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
a.Bàn là điện b.Đèn sợi đốt c.Quạt điện d.Bếp điện
Câu 8: Stato còn gọi là:
a.Phần quay b. Bộ phận bò điều khiển c. Phần đứng yên d. Bộ phận điều khiển
Câu9: Khi đóng công tắc , cực động và cực tónh sẽ :
a. Tiếp xúc b. Nối tiếp c. Song song d. Tách nhau
Câu 10: Cấu tạo công tắc điện gồm:
a.Vỏ b. Cực động c.Cực tónh d.Vỏ, cực động và cực tónh
Câu 11: Công dụng của cầu chì là:
a.Lấy điện b.Bảo vệ cho các đồ dùng điệnc. Sử dụng điện d.Đóng-cắt điện
Câu 12: Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là:
a. 110 V b. 127 V c. 220V d. 250V
Câu 13: Để phân loại công tắc,người ta dựa vào :


a. Số cực b. Thao tác đóng cắt
c. Số cực và thao tác đóng cắt d. Số cực hoặc thao tác đóng cắt
Câu 14: Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trong sơ đồ điện :
Điểm Giám thò 1 Giám thò 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2
Trường: THCS Vónh Xương
Lớp: ………………
Họ tên: …………………………. ....
…………………………... .……………………………
Khối
8
Khối
8
A
a.Phích cắm điện b.Dây pha c. Dây trung tính d.Công tắc
Câu 15: Tay nắm cầu dao thường được làm bằng gì ?
a. Sứ b. Nhựa c.Gỗ d. Sứ , nhựa hoặc gỗ
Câu 16: Khoanh tròn câu trả lời đúng để có từ thích hợp điền vào câu sau : “Công tắc thường
được lắp trên dây pha, …………………… với tải , sau cầu chì” .
a. Sau b. Trước c. Nối tiếp d.Song song
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: 2 điểm
Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp sau đây (cụm từ in đậm) điền vào chỗ trống trong bảng so sánh
ưu và nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt :Không cần chấn lưu,tiết kiệm điện
năng,cần chấn lưu,không tiết kiệm điện năng,tuổi thọ cao,ánh sáng liên tục,ánh sáng không
liên tục,tuổi thọ thấp. 1 điểm
Bảng so sánh ưu và nhược điểm của đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt :
Câu 18: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống : 1 điểm
Khi máy biến áp làm việc,điện áp đưa vào dây quấn (1) …………là U
1
,trong dây quấn sơ cấp có
dòng điện.Nhờ có (2) ……………….. điện từ giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn (3)….........., điện áp lấy ra ở

hai đầu của dây quấn thứ cấp là (4) ………….
III. Trả lời các câu hỏi sau: 4 điểm
Câu 19: Một máy biến áp giảm áp có U
1
= 220 V, U
2
= 110 V, số vòng dây N
1
= 720 vòng, N
2
= 330
vòng.Khi điện áp sơ cấp giảm, U
1
=180 V, để giữ U
2
=110 V không đổi, nếu số vòng dây N
2
không đổi
thì phải điều chỉnh cho N
1
bằng bao nhiêu? 1 điểm
Câu 20: Tính điện năng tiêu thụ của một gia đình trong một tháng (30 ngày), biết mỗi ngày gia
đình đó sử dụng các đồ dùng điện như sau : 3 điểm
Loại Đèn Ưu Điểm Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt
1) ……………………….
2) ……………………….
1) ……………………….
2) ……………………….
Đèn Huỳnh Quang

1) ……………………….
2) ……………………….
1) ……………………….
2) ……………………….
Tên đồ dùng
Số
lượng
Thời gian sử
dụng mỗi ngày
Tivi ( 220V – 70W ) 2 4
Quạt bàn ( 220V – 65W ) 3 2
Bếp điện ( 220V – 1000W ) 2 1
Nồi cơm điện ( 220V – 650 W ) 1 1
Đáp n
I .1. d 2. c 3. d 4. b
5. a 6. b 7. c 8. c
9. a 10. d 11. b 12. c
13. d 14. b 15. d 16. c
II .17 . Mỗi cụm từ đúng 0.25 điểm :
18. Mỗi từ đúng 0.5 điểm :
(1) sơ cấp (2) cảm ứng (3) thứ cấp (4) U
2
19. Số vòng dây cần điều chỉnh cho cuộn sơ cấp : 1.0 điểm
N
1
= 540 ( vòng )
20. Điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện : 2.0 điểm
Tivi : A
TV
= 560 ( Wh ) 0.5 điểm

Quạt bàn : A
QB
= 390 ( Wh ) 0.5 điểm
Loại Đèn Ưu Điểm Nhược Điểm
Đèn Sợi Đốt
1) Không cần chấn lưu
2) Ánh sáng liên tục
1) Không tiết kiệm điện năng
2) Tuổi thọ thấp
Đèn Huỳnh Quang
1) Cần chấn lưu
2) nh sáng không liên tục
1) Tiết kiệm điện năng
2) Tuổi thọ cao
Trình Độ KT
Câu
Bếp điện : A

=2000 ( Wh ) 0.5 điểm
Nồi cơm điện A
NCĐ
= 650 ( Wh ) 0.5 điểm
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một ngày : 0.5 điểm
A
N
= 560 + 390 + 2000 + 650 = 3600 ( Wh )
Điện năng tiêu thu của gia đình trong một tháng ( 30 ngày ) : 0.5 điểm
A
T
= A

N
X 30 = 3600 X 30 = 108000 ( Wh )
Ma Trận Đề
Hiểu Biết Vận Dụng
TN TL TN TL TN TL
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X
12
X
13

X
14
X
15
X
16
X
17
X
18
X
19
X
20
X
Toång Ñieåm
3.0 1.75 1.25 4.0
Toång Caâu
9 7 2 2

×