1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
Nguyễn Mạnh Tuấn
Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử
Mã số: 60.52.70
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
- 2012
2
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
H
-
1
MỞ ĐẦU
Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ mạng
3G”
bao
Chƣơng 1: Tổng quan về dịch vụ và mạng 3G
Chƣơng 2: Chất lƣợng dịch vụ mạng 3G
2
Chƣơng 3: Giải pháp đảm bảo QoS cho mạng di động 3G
3
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ MẠNG VÀ DỊCH VỤ MẠNG DI ĐỘNG 3G
Chương I sẽ giới thiệu chung về sự hình thành và cấu trúc mạng 3G WCDMA, các dịch vụ
của mạng 3G, từ đó đưa ra cái nhìn tổng quan về mạng di động 3G. Đồng thời trong
chương này sẽ đưa ra các đặc trưng cơ bản của các dịch vụ và mô hình kinh doanh dịch vụ
mạng 3G để đề cập tới mối quan hệ giữa các nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng.
1.1 Giới thiệu
1.2 Tổng quan mạng di động 3G
1.2.1 Quá trình phát triển mạng 3G (WCDMA)
Hình 1.1 Quá trình phát triển lên 3G theo hƣớng WCDMA
1.2.2 Định hướng công nghệ và dịch vụ theo tiêu chuẩn châu Âu do 3GPP qui
định.
Hình 1.2 Các phiên bản 3GPP
GSM
GPRS
EDGE
WCDMA
4
1.2.3 Kiến trúc mạng 3G
Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R3
: Core
Hình 1.3. Kiến trúc 3G WCDMA UMTS R3
-
5
1.2.4 Điều khiển công suất
1.2.5 Chuyển giao
1.3 Dịch vụ mạng 3G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
)
6
1.4 Một số khía cạnh về phổ
- Direct Sequenc
1.5 Các đặc trƣng dịch vụ 3G
1.6 Mô hình kinh doanh dịch vụ mạng 3G
1.6.1 Mục tiêu của mô hình kinh doanh
1.6.2 Kế hoạch kinh doanh
h
7
1.6.3 Phát triển hạ tầng
1.6.4 Ngân sách
-
- -
-
1.6.5 Phương pháp lập mô hình kinh doanh
1.6.5.1 Định lượng mô hình chi tiết
1.6.5.2 Phương pháp không định lượng khác
Kết luận chƣơng
8
-B.
9
Yêu cầu QoS
của khách
hàng
QoS theo đánh
giá của khách
hàng
QoS dự kiến
được cung cấp
bởi nhà cung
cấp dịch vụ
QoS thực tế
được cung cấp
bởi nhà cung
cấp dịch vụ
CHƢƠNG II - CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ MẠNG 3G
Chương II sẽ đưa ra định nghĩa về chất lượng dịch vụ và những đặc trưng cơ bản và các
yêu cầu của dịch vụ. Ngoài ra trong chương này sẽ đưa ra kiến trúc chất lượng dịch vụ của
3GPP và cách quản lý chất lượng dịch vụ của UMTS.
2.1 Định nghĩa chất lƣợng dịch vụ
QoS là các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng của dịch
vụ, nó xác định mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ".
--T G.1000].
Hình 2.1 Bốn góc nhìn của QoS
2.2 Phân loại dịch vụ ngƣời dùng cuối
10
-
IP.
[7]
-9
-5
-2
-4
-6
2.
2.3 Những đặc trƣng và yêu cầu của dịch vụ
2.3.1 Truyền tải dữ liệu
11
2.3.2 Chuyển giao dữ liệu tương tác
2.3.3 Tin nhắn
2.3.4 Luồng (Streaming)
2.3.5 Truyền thông hội nghị
2.3.6 Yêu cầu chất lượng dịch vụ
-
2.4 Khái quát chung về 3GPP Bearers
2.5 Tổng quan của 3GPP về kiến trúc chất lƣợng dịch vụ
2.5.1 Các yếu tố QoS của dịch vụ
-
-
Uplink Downlink.
-
-
-
12
-
End-to-End QoS
End-to-End QoS
signaling
-
-
-
-
13
Hình 2.3 Kiến trúc QoS[13]
2.5.2 Chức năng quản lý QoS trong mặt điều khiển
Error! Reference source not found.
2.5.3 Chức năng quản lý QoS phía đối tượng sử dụng
UMTS.
2.5.4 Các lớp QoS
14
2.6 Quản lý chất lƣợng của dịch vụ UMTS
2.6.1 Cơ chế QoS đối với kênh mang vô tuyến
2.6.2 Xử lý ưu tiên
-
Tổng kết chƣơng 2
15
CHƢƠNG III
GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO QoS CHO MẠNG DI ĐỘNG 3G
Chương III sẽ vận dụng các nội dung đã trình bày ở chương I và chương II, kết hợp với các
kiến thức đã được học và quá trình tìm hiểu kinh nghiệm thực tế của các đơn vị. Chương III
tập trung phân tích các ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ mạng 3G và đưa ra các giải
pháp để đảm bảo và nâng cao chất lượng dịch vụ. Thông qua một số ví dụ về giải pháp
khắc phục các ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ của mạng 3G để minh họa cho các giải
pháp đã được trình bày.
3.1 KPI và phƣơng pháp phân lớp
Chỉ thị hiệu năng cơ bản KPI là một tập độ đo bé nhất để theo sát sự tiến triển của hệ
thống tiến tới mục tiêu hiệu năng.
d ng dch v ca
mng m ng t thun v
i cc li
- RF KPIs
- KPIs Dịch vụ.
- KPIs hoạt động.
-
-
-
-
16
tin
hi ch ng 3G Nam
sau:
1.Vùng phủ sóng
2. Dịch vụ thoại
- l c thit
- l ri.
- ng
3. Dịch vụ thoại thấy hình
- l c thit
- l ri.
- ng
- ng video.
4. Dịch vụ nhắn tin ngắn
5. Dịch vụ tải dữ liệu: t trung bnh, c.
3.2 Giải pháp đảm bảo QoS cho dịch vụ thoại
3.2.1 Mã đa tốc độ thích ứng (AMR)
17
3.2.2 Dịch vụ AMR
n
Hình 3.1 Ánh xạ AMR của các kênh logic vào các kênh vận chuyển
3.2.3 Phân tích và khắc phục sự cố lỗi AMR
3.2.3.1 Quá trình phân tích AMR
3.2.3.2 Phân tích phân phối cuộc gọi AMR: System Access
3.2.3.3 Phân tích phân phối cuộc gọi AMR: kết nối RRC
3.2.3.4 Phân tích phân phối cuộc gọi AMR: Dàn xếp mạng lõi
3.2.3.5 Phân tích phân phối cuộc gọi AMR: cài đặt Radio Bearer
3.2.3.6 Phân tích chất lượng và duy trì cuộc gọi AMR
3.2.3.7 Hiệu năng RF xấu(Downlink, Uplink, hoặc cả hai)
3.2.3.8 Mất liên lạc với các trạm kề cận
18
3.2.4.9 Thiết lập mạng không chính xác và thiết lập lại RLC Đạt Max
3.2.3.10 Lỗi thiết bị phần cứng
3.2.4.11 Mất đồng bộ (Downlink, Uplink, hoặc cả hai)
3.2.4 Thông số đảm bảo chất lượng cuộc gọi
.
cao,
+ Một số Cell có vùng phủ chƣa hợp lý.
Statistics for UMTS - Best RSCP-CS_Voice, Outdoor, Carrier10 [Simulator]
Statistics summary
Generated on: 2012-8-22 15:33:35
The polygons used to restrict analysis area - Ha Nam
Total displayed area(km²):
865.538
Covered area(km²):
789.495
Covered area(%):
90.370%
Hình 3.8: Vùng phủ sóng 3G Vinaphone Hà Nam
19
Statistics for GSM - RSS-GSM-UMTS Default, Outdoor, VNP-GSM900 [Simulator]
Statistics summary
Generated on: 2012-8 22 15:23:38
The polygons used to restrict analysis area - Ha Nam
Total displayed area(km²):
868.700
Covered area(km²):
865.660
Covered area(%):
99.650%
Hình 3.9: Vùng phủ sóng 2G Vinaphone Hà Nam
+ Rớt cuộc gọi do bán kính phục vụ của cell quá lớn
+ Rớt cuộc gọi do vấn đề chuyển giao do mất thông tin các Cell láng giềng.
20
Hình3.10 CPICH RSCP khu vực nội thị
+ Rớt cuộc gọi do các tham số của hệ thống 2G, 3G
Cell Reselection
+ Rớt cuộc gọi do nghẽn
3.3 Giải pháp đảm bảo QoS cho dịch vụ Video- Telephone
3.3.1 Khái niệm Video -Telephone
21
Tỉ lệ cuộc gọi không thành công
Thời gian thiết lập cuộc gọi
Chất lƣợng âm thanh
Chất lƣợng hình ảnh
3.3.2 Giải pháp đảm bảo chất lượng dịch vụ VT
- m bng cuc gi VT v n phm bng
c gi tho, chuyn giao, )
- m bo tr mt chi u cuu cui: khong thi gian tr
k t ng MS (MO, MT) (mic/cameru ra
-
3. 4 Giải pháp đảm bảo QoS cho dịch vụ dữ liệu
3.4.1 Quy trình QoS
Hình 3.13 Kết quả đo kiểm dịch vụ PS
22
3.4.2 Giải pháp đảm bảo QoS
+ Cấu hình lại kênh và hoạch định tài nguyên
+Đảm bảo độ sẵn sàng của dịch vụ.
+ Đảm bảo tỉ lệ lỗi truy nhập.
+ Đảm bảo thời gian truy nhập.
+ Đảm bảo tỉ lệ rớt phiên.
+ Đảm bảo các điều kiện về vùng phủ, chuyển giao và nâng cao chất lƣợng mạng lõi.
Kết luận chƣơng 3
-
-
-
-
- Gim t bit s dch v thi gian th i AMR.
-
23
KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN
Kết luận
n
Hƣớng phát triển của đề tài.